Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Mở rộng hoạt động bảo lãnh tại chi nhánh ngân hàng công thương tỉnh hà tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.87 KB, 71 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM

Đ U

Trong thương m i qu c t , r i ro là m t y u t quan tr ng và ln ln

OBO
OKS
.CO
M

xu t hi n trong các thương v dư i nhi u d ng th c khác nhau (r i ro thanh
tốn, r i ro khơng th c hi n h p đ ng, r i ro tín d ng…). Như v y v n đ đ t ra
là làm th nào đ h n ch đư c nh ng r i ro và do đó b o lãnh ngân hàng ra đ i.
V i vai trò là cơng c b o đ m, cơng c tài tr và cơng c đơn đ c các bên tham
gia hồn thành h p đ ng, s xu t hi n c a các h p đ ng b o lãnh ngân hàng đã
góp ph n thúc đ y thương m i qu c t phát tri n.

Hi n nay, vi c s d ng b o lãnh ngân hàng bùng n m nh m và mang l i
thu nh p đáng k cho ngân hàng. Có th ch c ch n r ng nh ng thương v l n và
có y u t nư c ngồi tham gia hi n nay khơng th nào khơng có m t h p đ ng
b o lãnh đi kèm. Hơn n a, b o lãnh ngân hàng còn đư c s d ng r ng rãi trong
các h p đ ng thương m i, xây d ng trong nư c có giá tr l n. S tăng trư"ng
này m t ph n là do b o lãnh ngân hàng có th đư c s d ng đ h# tr cho cho
t t c các d ch v , bao g m c nh ng d ch v khơng mang tính tài chính như h p
đ ng xây d ng, b o hành s n ph m và nh ng d ch v mang tính tài chính như


cam k t cung c p th u chi, cam k t tham gia liên doanh, tái b o hi m và nh ng
cam k t tài chính khác. t i Vi t Nam, m c dù b o lãnh ngân hàng m i đư c
Ngân hàng Nhà nư c chính th c đưa vào áp d ng t$ năm 1994 song đã phát huy
đư c nh ng vai trò quan tr ng và mang l i thu nh p đáng k cho các ngân hàng.
Như v y b o lãnh ngân hàng là d ch v ngân hàng hi n đ i, mang l i nhi u l i

KI L

ích cho các doanh nghi p và ngân hàng.

V i nh ng suy nghĩ trên, em đã quy t đ nh ch n tên đ tài là "M r ng
ho t đ ng b o lãnh t i Chi nhánh Ngân hàng cơng thương T nh Hà Tây"
làm n i dung nghiên c u cho chun đ t t nghi p c a mình. B c c chun đ
g m 3 ph n:

Chương 1: T ng quan v ho t đ ng b o lãnh c a ngân hàng thương m i
Chương 2: Th c tr ng m r ng ho t đ ng b o lãnh t i Chi nhánh Ngân
hàng cơng thương T nh Hà Tây



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chng 3: Gi i phỏp m r ng ho t ủ ng b o lónh t i Chi nhỏnh Ngõn
hng cụng thng T nh H Tõy
V i th i gian th c t p v ki n th c chuyờn mụn cũn h n ch , ch c ch n

OBO

OKS
.CO
M

n i dung chuyờn ủ khụng th trỏnh kh&i nh ng thi u sút, em mong nh n ủ c
s ủ c s ủúng gúp ý ki n c a cỏc th y cụ giỏo v cỏc b n ủ em cú th hon
thi n t t hn chuyờn ủ t t nghi p c a mỡnh. Em xin c m n s h ng d'n nhi t
tỡnh c a cỏc cỏn b phũng kinh doanh Chi nhỏnh Nguy(n Trói - Chi nhỏnh Ngõn
hng cụng thng t)nh H Tõy v ủ c bi t l giỏo viờn h ng d'n ủó giỳp ủ*
em hon thnh chuyờn ủ t t nghi p.

KI L

Em xin chõn thnh c m n!



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
T NG QUAN V HO T Đ NG B O LÃNH C A NGÂN HÀNG

OBO
OKS
.CO
M

THƯƠNG M I


1.1. NH NG N I DUNG CƠ B N V HO T Đ NG B O LÃNH C A NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I

1.1.1. Các ho t đ ng cơ b n c a ngân hàng thương m i
1.1.1.1. Khái ni m ngân hàng thương m i

Các ngân hàng thương m i có th đư c đ nh nghĩa qua ch c năng, các
d ch v ho c vai trò mà chúng th c hi n trong n n kinh t . Nhưng ph bi n nh t
là cách đ nh nghĩa ngân hàng thương m i trên phương di n nh ng lo i hình d ch
v mà nó cung c p.

Theo Peter.S.Rose - Qu n tr ngân hàng thương m i: "Ngân hàng thương m i
là t ch c tài chính cung c p m t danh m c các d ch v tài chính đa d ng nh t - đ c
bi t là tín d ng, ti t ki m và d ch v thanh tốn - và th c hi n nhi u ch c năng tài
chính nh t so v i b t kỳ m t t ch c kinh doanh nào trong n n kinh t ".
Theo lu t các t ch c tín d ng nư c C ng hồ xã h i ch nghĩa Vi t Nam
thì: "Ngân hàng thương m i là m t t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch
y u và thư ng xun là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hồn tr
và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghĩa v chi t kh u và làm phương

KI L

ti n thanh tốn".

1.1.1.2. Các ho t đ ng cơ b n c a ngân hàng thương m i
a) Huy đ ng v n

Đ thành l p ngân hàng thương m i (NHTM) ph i có m t s v n nh t
đ nh (v n pháp đ nh), đ ng th i m#i ngân hàng thương m i ph i có m t s v n

ban đ u (v n t có) đ làm ti n đ cho các ho t đ ng kinh doanh c a mình. Tuy
nhiên, đ i v i h u h t các ngân hàng thì s v n t có là r t nh& mà ngu n v n
ch y u c a các NHTM là v n huy đ ng t$ các t ch c, cá nhân trong n n kinh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t thơng qua vi c thu hút ti n g i b ng các hình th c khác nhau và cung c p các
d ch v ngân hàng. C th , NHTM thu hút v n b ng các hình th c sau:
+ Huy đ ng ti n g i: NHTM cung c p t i khách hàng đa d ng các lo i
hình ti n g i như ti t ki m có kỳ h n, khơng kỳ h n; Ti n g i có kỳ h n, khơng

OBO
OKS
.CO
M

kỳ h n; Ti n g i thanh tốn; Tài kho n séc; Ch ng ch) ti n g i (CDs)… v i
nh ng cách tính lãi su t h p d'n như: Tính lãi đ nh kỳ; Lãi su t b c thang; Lãi
c ng d n; Lãi su t lu- ti n… đ thu hút ngu n ti n nhàn r#i trong dân cư và
ngu n ti n chưa c n dùng đ n c a các t ch c.

+ Huy đ ng trên th trư ng liên ngân hàng: Đi vay các t ch c tín d ng
khác trên th trư ng liên ngân hàng là các mà nhi u ngân hàng thư ng dùng vào
nh ng th i đi m nh t đ nh như đáp ng t. l d tr b t bu c hay chi tr c p
bách.


+ Huy đ ng trên th trư ng v n: Các NHTM có th phát hành các gi y n
như kỳ phi u, trái phi u, tín phi u đ huy đ ng v n trung và dài h n, tài tr d án
hay đ u tư vào b t đ ng s n, mua s m nhà c a, văn phòng. Tuy nhiên ngu n huy
đ ng này ph thu c r t nhi u vào s phát tri n c a th trư ng tài chính cũng như
uy tín c a ngân hàng phát hành.

+ Vay t ngân hàng trung ương: V i vai trò là nhà qu n lý cho Chính ph
các nư c trong lĩnh v c ngân hàng - tài chính, NHTW là ngư i cho vay cu i
cùng đ i v i các NHTM. V i m c đích gi i quy t nhu c u c p bách v thi u h t
d tr b t bu c hay thanh tốn kh n c p, NHTW cho các NHTM vay dư i hình
th c chi t kh u, tái chi t kh u ho c tái c p v n. Tuy nhiên đ vay đư c t$
NHTW thì NHTM ph i ch u s ki m sốt ch t ch .

KI L

+ Các ngu n huy đ ng khác khác: bao g m ngu n u. thác đ u tư, ngu n
ti n thanh tốn… Các ngu n u. thác đ u tư có th t$ Ngân sách Nhà nư c, các
t ch c phi Chính ph , các t ch c qu c t … u. thác cho ngân hàng s d ng
v n ho c r i ngân v n t i ngư i th hư"ng. Ngồi ra ngân hàng có th s d ng
ngu n ti n thanh tốn như ti n ký qu- khi m" L/C ho c xin b o lãnh. Ngu n
huy đ ng này ph thu c vào ho t đ ng ngo i b ng c a NHTM và ch t lư ng các
d ch v thanh tốn mà ngân hàng cung c p.
b) Ho t đ ng cho vay và đ u tư



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Các NHTM ho t đ ng ch y u d a trên v n huy đ ng, ho t đ ng cho vay
và đ u tư là ho t đ ng cơ b n và thư ng xun c a NHTM đ b o tồn và tăng
trư"ng ngu n v n.

OBO
OKS
.CO
M

+ Ho t đ ng cho vay: Ho t đ ng cho vay th hi n vai trò trung gian tài
chính c a NHTM đ i v i n n kinh t và là kênh d'n v n hi u qu nh t. Ho t đ ng
cho vay c a NHTM đư c coi là cách t o ti n (ti n ghi s ) c a h th ng ngân hàng.
Trong b ng t ng k t tài s n c a m t NHTM, cho vay ln chi m t. tr ng l n nh t.
Theo th i h n vay có th chia ra thành cho vay ng n h n, trung h n và dài h n;
Theo hình th c b o đ m thì bao g m cho vay có tài s n đ m b o và cho vay khơng
có tài s n đ m b o… Nhưng dù có phân chia theo tiêu th c nào thì đi u mà NHTM
ln quan tâm đó là tính an tồn và kh năng sinh l i c a m#i kho n vay.
+ Ho t đ ng đ u tư: Đ u tư là ho t đ ng c a các NHTM nh m đa d ng hố
tài s n và phân tán r i ro theo ngun t c khơng nên b& tr ng vào cùng m t gi&.
NHTM đ u tư ngu n v n huy đ ng đư c vào th trư ng tài chính hay hùn v n kinh
doanh. Các NHTM thư ng xun n m gi ch ng khốn vì đây là tài s n khơng ch)
mang l i thu nh p mà còn có th đem bán khi c n. Ngồi ra, các NHTM còn đ u
tư góp v n ho c hùn v n vào nh ng d án l n, thành l p các cơng ty. V i kh
năng phân tích tài chính và th m đ nh d án t t, nh ng d án và cơng ty mà
NHTM góp v n thư ng đem l i hi u qu tài chính cao. Vì v y đ h n ch ho t
đ ng đ u tư c a các NHTM, chính ph m t s nư c quy đ nh vi c NHTM tham
gia vào th trư ng ch ng khốn ph i có cơng ty tài chính h ch tốn đ c l p hay
khơng đư c đ u tư q 40% v n đi u l cơng ty.

KI L


c) Ho t đ ng trung gian

V i vai trò là trung gian tài chính, các NHTM cung c p các d ch v trung
gian như: Ngân qu-, thanh tốn, chuy n ti n, tư v n tài chính, b o lãnh, b o
qu n v t có giá, mua-bán ngo i t , ngân hàng đi n t , thanh tốn khơng dùng
ti n m t… và thu phí t$ nh ng d ch v đó. S phát tri n khoa h c cơng ngh ,
đ c bi t là tin h c phát tri n cho phép các ngân hàng ngày càng m" r ng hơn
n a vi c cung c p các d ch v . Đ n nay, các ho t đ ng trung gian c a ngân hàng
ngày càng đư c m" r ng do mang l i ngu n thu n đ nh và đ r i ro th p.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ho t đ ng b o lãnh là m t ho t đ ng trung gian c a ngân hàng và r t phát
tri n trong n n kinh t th trư ng, đ c bi t là trong các giao d ch thương m i
qu c t . N n kinh t th gi i ngày càng phát tri n, các h p đ ng có giá tr l n
xu t hi n ngày càng nhi u, ho t đ ng b o lãnh ngân hàng là r t c n thi t và

OBO
OKS
.CO
M

mang l i doanh thu l n cho các ngân hàng.

1.1.2. Ho t đ ng b o lãnh c a ngân hàng thương m i


Ho t đ ng b o lãnh ngân hàng ra đ i đ u tiên " M- vào nh ng năm 60
dư i hình th c B o lãnh thư ho c Tín d ng thư d phòng và sau đó đư c qu c t
hố như là gi i pháp h u hi u nh t đ m b o th c thi nghĩa v , đ c bi t là nghĩa
v tài chính trong các giao d ch thương m i " h u h t các qu c gia trên th gi i.
Ngày nay, ho t đ ng b o lãnh ngân hàng đư c áp d ng trong m i lĩnh v c như:
vay v n, đ u th u, th c hi n h p đ ng, đ m b o ch t lư ng s n ph m, thanh
tốn, hồn thanh tốn, b o hành, b o trì, b o dư*ng…

T i Vi t Nam, b o

lãnh ngân hàng đư c Ngân hàng Nhà nư c chính th c đưa vào áp d ng t$ năm
1994. Ngay l p t c ho t đ ng b o lãnh đã góp ph n quan tr ng vào vi c h# tr
s n xu t kinh doanh và thúc đ y thương m i phát tri n, đ c bi t là trong các giao
d ch có y u t nư c ngồi tham gia.

1.1.2.1. Khái ni m v b o lãnh ngân hàng
a) Khái ni m

B o lãnh ngân hàng là cam k t b ng văn b n c a t ch c tín d ng (Bên
b o lãnh) v i bên có quy n (Bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài

KI L

chính thay cho khách hàng (Bên đư c b o lãnh) khi khách hàng khơng th c hi n
ho c th c hi n khơng đ y đ nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách
hàng ph i nh n n và hồn tr cho t ch c tín d ng s ti n đã đư c tr thay.
Như v y trong m t nghi p v b o lãnh thơng thư ng g m có 3 bên:
+ Ngân hàng phát hành b o lãnh (Bên b o lãnh)
+ Bên đư c b o lãnh


+ Bên th hư"ng (Bên nh n b o lãnh)
Và s có ít nh t 3 h p đ ng phát sinh:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ H p đ ng gi a Bên đư c b o lãnh và Bên th hư"ng, đây có th là h p
đ ng mua bán, h p đ ng thi cơng, h sơ vay v n…
+ H p đ ng gi a Bên đư c b o lãnh và Ngân hàng phát hành b o lãnh g i
là "H p đ ng phát hành b o lãnh"

OBO
OKS
.CO
M

+ H p đ ng gi a Bên đư c b o lãnh và Bên th hư"ng, đây có th là h p
đ ng mua bán, h p đ ng thi cơng, h sơ vay v n…

+ H p đ ng gi a t ch c tín d ng là Bên phát hành b o lãnh và Bên th
hư"ng g i là Thư b o lãnh
b) Ch c năng

B o lãnh là m t cơng c b o đ m an tồn cho bên th hư ng: B o lãnh
đư c phát hành là đ cung c p cho Bên th hư"ng m t kho n b i hồn tài chính
cho nh ng thi t h i do hành vi vi ph m h p đ ng c a Bên đư c b o lãnh gây ra.

B o lãnh là m t cơng c tài tr : Trong các h p đ ng thi cơng và các h p
đ ng s n xu t hàng hố l n c n ph i có m t th i gian dài đ th c hi n h p đ ng.
Th c t này đ t ra nhu c u c n ph i đư c t m ng trư c m t s ti n đ th c hi n
h p đ ng. Ví d cơng ty xây d ng s u c u ch cơng trình ng trư c m t s
ti n đ mua ngun v t li u cho cơng trình và tr lương cho cơng nhân. Ngân
hàng c a cơng ty xây d ng s phát hành "B o lãnh hồn thanh tốn" như là m t
cơng c tài tr đ cơng ty xây d ng nh n đư c m t kho n ti n ng trư c t$ ch
đ u tư.

B o lãnh là m t cơng c đơn đ c hồn thành h p đ ng: Trong su t th i h n
hi u l c c a b o lãnh, Bên th hư"ng ln có quy n u c u ngân hàng phát hành
b o lãnh b i thư ng cho mình n u như Bên đư c b o lãnh vi ph m h p đ ng b t k
m c đ nào. Vì v y Bên đư c b o lãnh ln b m t áp l c c a vi c ph i b i hồn

KI L

thi t h i nên b o lãnh có vai trò đ c thúc Bên đư c b o lãnh th c hi n đúng và đ
các đi u kho n tho thu n trong h p đ ng đã ký k t.
1.1.2.1. Phân lo i b o lãnh theo phương th c phát hành
a) B o lãnh tr c ti p

B o lãnh tr c ti p là m t b o lãnh ngân hàng trong đó:
+ Ngân hàng phát hành ch u trách nhi m tr c ti p v i Bên th hư"ng;
+ Bên đư c b o lãnh ch u trách nhi m tr c ti p v i ngân hàng phát hành;



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
Nh v y trong b o lónh tr c ti p g m cú 3 vn b n:
+ H p ủ ng thng m i gi a Bờn th h"ng v Bờn ủ c b o lónh;
+ H p ủ ng b o lónh gi a ngõn hng phỏt hnh v Bờn ủ c b o lónh.

OBO
OKS
.CO
M

ngõn hng phỏt hnh b o lónh, bờn ủ c b o lónh ph i ký "H p ủ ng phỏt hnh
b o lónh" v cú th s ph i ký qu- ho c hay th ch p ti s n theo yờu c u c a
ngõn hng;

+ Cam k t b o lónh do ngõn hng phỏt hnh g i cho Bờn th h"ng;
S ủ b o lónh tr c ti p
(3)

Bờn th h"ng

NH phỏt hnh

(Ng i bỏn)

(NH c a ng i mua)

(2)

(1)


Bờn ủ c b o lónh
(Ng i mua)

Quy trỡnh nghi p v b o lónh tr c ti p:

(1) Ng i mua v ng i bỏn tho thu n ký k t h p ủ ng mua-bỏn trong ủú
cú ủi u ki n yờu c u ng i mua ph i cú b o lónh thanh toỏn cho ng i bỏn;
(2) Ng i mua g i "n ủ ngh phỏt hnh b o lónh", ủ ngh ngõn hng

KI L

c a mỡnh phỏt hnh m t b o lónh theo m'u hay theo nh ng ủi u kho n ủó tho
thu n v i ng i bỏn;

(3) Ngõn hng c a ng i mua g i "Cam k t b o lónh" cho ng i bỏn nờu
lờn nh ng ủi u ki n v ph m vi b o lónh;
b) B o lónh giỏn ti p

Xem xột trong ph m vi m t b o lónh thanh toỏn. Khỏc v i b o lónh tr c
ti p, vỡ m t lý do no ủú, ng i bỏn khụng tin t"ng vo kh nng ti chớnh c a
ngõn hng c a ng i mua. Ng i bỏn yờu c u b o lónh thanh toỏn ph i ủ c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
phỏt hnh b"i m t ngõn hng " n c c a ng i bỏn, v do ng i bỏn ch) ủ nh,
vớ d l ngõn hng A. Tr ng h p ng i mua cú quan h v i ngõn hng A thỡ

nghi p v l i l b o lónh tr c ti p. Nhng n u ng i mua khụng cú quan h v i

OBO
OKS
.CO
M

ngõn hng A thỡ ph i yờu c u ngõn hng c a mỡnh ch) th cho ngõn hng A phỏt
hnh b o lónh. Tr ng h p ny l nghi p v b o lónh giỏn ti p. Ngõn hng A l
ngõn hng phỏt hnh v ngõn hng c a ng i mua l ngõn hng ch) d'n v
th ng hai ngõn hng ny ph i cú quan h ủ i lý v i nhau. Nh v y b o lónh
giỏn ti p l m t b o lónh ngõn hng trong ủú:

+ Ngõn hng phỏt hnh ch u trỏch nhi m tr c ti p v i bờn th h"ng;
+ Ngõn hng ch) d'n ch u trỏch nhi m tr c ngõn hng phỏt hnh;
+ Bờn ủ c b o lónh ch u trỏch nhi m tr c ti p tr c ngõn hng ch) d'n;
S ủ b o lónh giỏn ti p

phỏt hnh
(NH A)

(3)

(4)

Bờn th h"ng
(Ng i bỏn)

(1)


NH ch) d'n
(NH B)

(2)

Bờn ủ c b o lónh
(Ng i mua)

Quy trỡnh nghi p v b o lónh giỏn ti p:

(1) Ng i mua v ng i bỏn tho thu n ký k t h p ủ ng mua-bỏn trong ủú
cú ủi u ki n yờu c u ng i mua ph i cú b o lónh thanh toỏn cho ng i bỏn v b o

KI L

lónh ph i do ngõn hng m ng i bỏn ch) ủ nh phỏt hnh;

(2) Ng i mua ủ ngh ngõn hng c a mỡnh (NHB) ch) th cho ngõn hng
m ng i bỏn ch) ủ nh phỏt hnh m t b o lónh theo m'u hay theo nh ng ủi u
kho n v ủi u ki n ủó tho thu n v i ng i bỏn. Ng i mua cú th s ph i ký
qu- ho c hay th ch p ti s n c a mỡnh theo yờu c u c a NHB ủ ủ c th c
hi n ủ ngh trờn;

(3) NHB phỏt hnh b o lónh ủ i ng g m nh ng n i dung nh ủ ngh
c a ng i mua v ủ ngh NHA phỏt hnh th b o lónh cho bờn th h"ng.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
NHA nh n đư c b o lãnh đ i ng t$ NHB và n i dung đ ngh phát hành thư
b o lãnh. B o lãnh đ i ng là m t cam k t c a NHB thanh tốn cho NHA (Bên
th hư"ng c a b o lãnh đ i ng) khi NHA th c hi n đúng nh ng đi u kho n

OBO
OKS
.CO
M

đư c quy đ nh trong b o lãnh đ i ng;
(4) NHA g i thư b o lãnh cho bên th hư"ng. NHA cam k t thanh tốn
cho Bên th hư"ng n u bên th hư"ng xu t trình nh ng ch ng t$ theo u c u
trong thư b o lãnh;

c) B o lãnh đư c xác nh n

Khác v i b o lãnh gián ti p, b o lãnh đư c xác nh n có m t ngân hàng
phát hành và m t ngân hàng xác nh n. Bên th hư"ng có th mu n m t ngân
hàng trong nư c có quan h v i mình xác nh n m t b o lãnh do m t ngân hàng
nư c ngồi phát hành. Lo i b o lãnh này r t ít x y ra vì n u khơng tin tư"ng vào
kh năng tài chính c a ngân hàng phát hành thì bên th hư"ng có th u c u b o
lãnh gián ti p.

Sơ đ b o lãnh đư c xác nh n

NH phát hành

(3)


xác nh n

(NH c a ngư i mua)

(2)

Bên đư c b o lãnh
(Ngư i mua)

(4)

(1)

Bên th hư"ng
(Ngư i bán)

KI L

Quy trình b o lãnh đư c xác nh n

(1) Ngư i mua và ngư i bán tho thu n ký k t h p đ ng mua-bán trong đó
có đi u ki n u c u ngư i mua ph i có b o lãnh thanh tốn cho ngư i bán và b o
lãnh ph i đư c xác nh n b"i ngân hàng mà ngư i bán ch) đ nh;
(2) Ngư i mua đ ngh ngân hàng c a mình phát hành m t b o lãnh theo
m'u hay theo nh ng đi u kho n đã tho thu n v i ngư i bán;
(3) Ngân hàng phát hành b o lãnh g i thư b o lãnh sang ngân hàng xác
nh n,u c u xác nh n kh năng tài chính c a ngân hàng phát hành. Đ đư c xác




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nh n b o lónh thỡ ngõn hng phỏt hnh cú th ph i m" m t ti kho n ký qu- t i ngõn
hng xỏc nh n ho c phỏt hnh m t b o lónh cam k t thanh toỏn cho ngõn hng xỏc
nh n trong tr ng h p ngõn hng xỏc nh n ph i thanh toỏn b o lónh;

OBO
OKS
.CO
M

(4) Ngõn hng xỏc nh n g i b o lónh do ngõn hng phỏt hnh phỏt hnh
ủó ủ c xỏc nh n cho bờn th h"ng v cam k t thanh toỏn trong tr ng h p
ngõn hng phỏt hnh khụng cú kh nng chi tr ;
d) ng b o lónh

Trong nh ng thng v l n, kh nng r i ro cao, m t ngõn hng riờng l0
khụng th th c hi n ủ c hay do quy ủ nh h n ch s ti n b o lónh c a Chớnh
Ph cỏc n c m m t ngõn hng khụng th m t mỡnh ủ ng ra phỏt hnh b o
lónh ủ c. Do ủú " ng b o lónh" l vi c nhi u t ch c tớn d ng cựng b o lónh
cho m t ngha v c a khỏch hng thụng qua m t t ch c tớn d ng lm ủ u m i.
S ủ ủ ng b o lónh

Ngõn hng A
Ngõn hng B
(3)


(4)

Bờn th h"ng

NH ủ u m i

Ngõn hng C

Ngõn hng N

(2)

(1)

Bờn ủ c b o lónh

Quy trỡnh nghi p v ủ ng b o lónh

(1) Bờn ủ c b o lónh v bờn th h"ng tho thu n ký k t h p ủ ng g c

KI L

trong ủú cú ủi u ki n yờu c u ph i cú b o lónh ngõn hng;

(2) Bờn ủ c b o lónh g i "n ủ ngh phỏt hnh b o lónh", ủ ngh
ngõn hng c a mỡnh phỏt hnh m t b o lónh theo m'u hay theo nh ng ủi u
kho n ủó tho thu n v i bờn th h"ng;
(3) Do s ti n b o lónh quỏ l n, ngõn hng c a bờn ủ c th h"ng yờu
c u cỏc ngõn hng khỏc cựng b o lónh;
(4) Thụng qua m t ngõn hng lm ủ u m i, ủ ng b o lónh ủ c g i t i

bờn th h"ng;



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Khi có r i ro x y ra, các ngân hàng tham gia đ ng b o lãnh thanh tốn
cho bên th hư"ng theo t. l s ti n mà t$ng ngân hàng nh n b o lãnh so v i
t ng s ti n b o lãnh ghi trong h p đ ng đ ng b o lãnh.

OBO
OKS
.CO
M

1.1.2.3. Phân lo i b o lãnh theo m c đích

B o lãnh ngân hàng đư c phân chia theo nhi u tiêu th c khác nhau, theo
m c đích bao g m các lo i b o lãnh sau:
a) B o lãnh vay v n

B o lãnh vay v n là m t b o lãnh ngân hàng do t ch c tín d ng phát
hành cho Bên th hư"ng, cam k t tr n thay cho khách hàng trong trư ng h p
khách hàng khơng tr n ho c tr n khơng đ y đ , đúng h n.
B o lãnh vay v n thư ng đư c s d ng trong các giao d ch vay v n mà
qui mơ kho n vay l n, th i h n vay dài và vay c a ngư i nư c ngồi. Nghĩa v
b o lãnh bao g m tồn b n g c, lãi và các chi phí phát sinh liên quan đ n
kho n vay (n u có).


b) B o lãnh thanh tốn

B o lãnh thanh tốn là m t b o lãnh ngân hàng do t ch c tín d ng phát
hành cho Bên th hư"ng, cam k t s thanh tốn thay cho khách hàng trong
trư ng h p khách hàng khơng th c hi n ho c th c hi n khơng đ y đ nghĩa v
c a mình khi đ n h n.

B o lãnh thanh tốn thư ng đư c áp d ng trong các trư ng h p như: mua
bán tr ch m; ch m n p thu cho Nhà nư c trong th i h n đư c phép; các h p
đ ng th tài s n; các h p đ ng cung c p d ch v …

KI L

c) B o lãnh d th u

Thơng thư ng đ i v i nh ng h p đ ng l n, ch y u là h p đ ng xây d ng,
thi t k hay cung c p thi t b thì ngư i ch cơng trình ph i l a ch n đ i tác thi cơng
qua đ u th u. Đ t ch c đ u th u và th m đ nh các phương án d th u, ch đ u tư
ph i b& ra m t chi phí khá l n và r i ro s x y ra n u bên d th u rút lui, khơng ký
h p đ ng khi đã đư c trúng th u. Vì v y ch đ u tư u c u nh ng bên tham gia
đ u th u ph i có b o lãnh ngân hàng đ h n ch r i ro.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
B o lãnh d th u là m t b o lãnh ngân hàng do t ch c tín d ng phát

hành cho bên m i th u đ đ m b o nghĩa v tham gia d th u c a c a khách
hàng. Trư ng h p khách hàng b ph t do vi ph m quy đ nh d th u mà khơng

OBO
OKS
.CO
M

n p ho c n p khơng đ y đ ti n ph t cho bên m i th u thì t ch c tín d ng th c
hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t trong thư b o lãnh.

Trong trư ng h p x y ra r i ro, ch cơng trình s dùng ti n thanh tốn t$
b o lãnh đ trang tr i nh ng chi phí đ u th u, thi t h i do ch m tr( ti n đ thi
cơng hay chi phí đ t ch c l i cu c đ u th u khác.
d) B o lãnh th c hi n h p đ ng

B o lãnh th c hi n h p đ ng là m t b o lãnh ngân hàng do t ch c tín
d ng phát hành cho bên th hư"ng b o đ m th c hi n đúng, đ y đ các nghĩa v
c a khách hàng v i bên th hư"ng theo h p đ ng đã ký k t. Trong trư ng h p
khách hàng khơng th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v trong h p đ ng thì t
ch c tín d ng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.

B o lãnh th c hi n r t thư ng đư c s d ng. B o lãnh th c hi n h p đ ng
cung c p m t b o đ m cho bên th hư"ng v vi c th c hi n h p đ ng c a bên
đư c b o lãnh. Trong trư ng h p khách hàng khơng th c hi n đúng, đ nghĩa v
trong h p đ ng, ngân hàng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t. Lo i b o
lãnh này áp d ng cho t t c các h p đ ng, tr$ h p đ ng vay v n. Giá tr c a b o
lành tuỳ theo giá tr h p đ ng và tuỳ tính ch t c a m#i thương v . Th i h n b o
lãnh th c hi n h p đ ng có th kéo dài sau th i đi m hồn thành cơng trình hay
giao hàng.


KI L

e) B o lãnh đ m b o ch!t lư ng s n ph"m

B o lãnh đ m b o ch t lư ng s n ph m là m t b o lãnh ngân hàng do t
ch c tín d ng phát hành cho bên th hư"ng b o đ m khách hàng th c hi n đúng
các tho thu n v ch t lư ng c a s n ph m theo h p đ ng đã ký k t v i bên th
hư"ng. Trong trư ng h p khách hàng b ph t ti n do khơng th c hi n đúng các
tho thu n trong h p đ ng v ch t lư ng s n ph m v i bên th hư"ng mà khơng
n p ho c n p khơng đ ti n ph t cho bên th hư"ng thì t ch c tín d ng s th c
hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
B o lãnh đ m b o ch t lư ng s n ph m thư ng đư c áp d ng cho các
nghĩa v b o hành s n ph m hàng hố, b o lãnh đ m b o ch t lư ng s n ph m
tăng tính trách nhi m c a bên đư c b o lãnh trong th c hi n các h p đ ng cung

OBO
OKS
.CO
M

c p s n ph m, hàng hố.
f) B o lãnh hồn thanh tốn


Ví d khi ký k t nh ng h p đ ng có giá tr l n, thơng thư ng ngư i bán
u c u ngư i mua ng trư c m t ph n ti n nh m tài tr cho ngư i bán th c
hi n h p đ ng. Khi đó ngư i mua s u c u ngư i bán ph i có b o lãnh hồn
thanh tốn c a ngân hàng.

B o lãnh hồn thanh tốn là m t b o lãnh ngân hàng do t ch c tín d ng
phát hành cho bên th hư"ng v vi c đ m b o nghĩa v hồn tr s ti n ng
trư c c a khách hàng theo h p đ ng đã ký k t v i bên th hư"ng. Trư ng h p
khách hàng vi ph m các cam k t v i bên th hư"ng và ph i hồn tr ti n ng
trư c nhưng khơng hồn tr ho c hồn tr khơng đ s ti n ng trư c thì t ch c
tín d ng s hồn tr s ti n ng trư c cho bên th hư"ng.

B o lãnh hồn thanh tốn thư ng đư c áp d ng cho các nghĩa v b o lãnh
ti n t m ng (trong thi cơng cơng trình), b o lãnh ti n đ t c c (trong h p đ ng
mua bán l n); Giúp cho các doanh nghi p (ngư i bán) ký đư c h p đ ng v i
ngư i mua trong trư ng h p ngư i mua u c u ph i có b o lãnh c a ngân
hàng; T o thu n l i cho ngư i bán th c hi n h p đ ng đã ký k t; Làm tăng tính
t giác c a ngư i bán trong vi c th c hi n h p đ ng mua bán đã ký k t.
Ngồi ra còn nhi#u lo i hình b o lãnh khác như:

KI L

+ B o lãnh H i quan: Trong trư ng h p b o lãnh hàng hố đư c nh p
vào m t nư c nào đó nhưng m c đích trưng bày t i tri n lãm, tham d h i ch
trong m t kho ng th i gian xác đ nh r i s tái xu t. Hay trong trư ng h p m t
cơng ty thi cơng c n nh p máy móc đ thi cơng r i sau khi thi cơng xong l i tái
xu t máy móc đó v b n qu c. Nh ng hàng hố và máy móc đó khơng ph i n p
thu nh p kh u. Do v y h i quan c a nư c mà hàng hố đư c t m nh p u c u
ch hàng ph i có m t b o lãnh ngân hàng nh m đ m b o r ng n u q th i h n

đăng ký mà hàng hố hay máy móc đó khơng tái xu t thì H i quan s rút ti n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thanh tốn t$ thư b o lãnh coi như m t kho n n p ti n thu nh p kh u và ti n
ph t.
+ B o lãnh giao hàng khi thi u ch ng t s h!u hàng hố: Ngư i mua

OBO
OKS
.CO
M

hàng trong khi chưa nh n đư c b n chính c a V n t i đơn có th u c u ngân
hàng phát hành m t thư b o lãnh cho ngư i chun ch" đ ngư i mua nh n đư c
hàng. B o lãnh này nh m đ m b o thanh tốn và cam k t s giao m t b n chính
c a v n t i đơn cho ngư i chun ch" ngay sau khi ngân hàng nh n đư c.
B o lãnh hồn tr khi ngân hàng phát hành t ch i b ch ng t b t h p
l : Khi ngư i th hư"ng c a m t tín d ng thư xu t trình b ch ng t$ đ n ngân
hàng thương lư ng. B ch ng t$ có nh ng đi m b t h p l . Ngân hàng thương
lư ng u c u ngư i th hư"ng ph i có m t thư b o lãnh (thư ng là t$ m t ngân
hàng khác) b o đ m b i hồn cho ngân hàng thương lư ng khi ngân hàng phát
hành t$ ch i nh ng đi m b t h p l đã nêu.

1.1.2.4. Quy trình nghi p v b o lãnh


Sơ đ quy trình nghi p v$ b o lãnh

H sơ đ ngh
b o lãnh

KI L

(1)

(2)

Ki m tra h sơ và m c
đích xin b o lãnh

(3)

Ký k t các h p đ ng
b o lãnh

(4)

Phát hành cam k t
b o lãnh



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N


OBO
OKS
.CO
M

(5)

(6)

(7)

(8)

Thụng th ng nghi p v b o lónh ủ c th c hi n t i cỏc NHTM theo quy
trỡnh sau:

(1) Cỏn b tớn d ng h ng d'n khỏch hng l p h s ủ ngh b o lónh.
Thụng th ng h s b o lónh bao g m:

- H s phỏp lý: ch ng minh tớnh h p phỏp c a doanh nghi p
- H s kho n b o lónh bao g m:

+ n ủ ngh b o lónh theo m'u do Ngõn hng Nh n c quy ủ nh bao
g m nh ng n i dung chớnh: lo i b o lónh, s ti n b o lónh, th i h n b o lónh,
ph m vi b o lónh, hỡnh th c phỏt hnh b o lónh, bờn th h"ng b o lónh, hỡnh

KI L

th c b o ủ m cho b o lónh, phng th c tr phớ b o lónh.

+ K ho ch s n xu t kinh doanh

+ Cỏc bỏo cỏo ti chớnh ba nm g n nh t (ủó ủ c ki m toỏn)
+ Cỏc bỏo cỏo ti chớnh d tớnh cho ba nm s p t i v c s" tớnh toỏn
+ B ng kờ cỏc lo i cụng n t i ngõn hng v cỏc t ch c tớn d ng khỏc
+ Cỏc h p ủ ng kinh t cú liờn quan ủ n kho n b o lónh
- Cỏc gi y t cú liờn quan ủ n ngha v xin b o lónh:
+ B o lónh d th u: th m i th u, h s m i th u theo quy ủ nh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ B o lãnh b o đ m ch t lư ng s n ph m: văn b n tho thu n v ch t
lư ng s n ph m
+ B o lãnh vay v n: h p đ ng tín d ng, d án đ u tư ho c phương án s n

OBO
OKS
.CO
M

xu t kinh doanh kh thi. Riêng đ i v i b o lãnh vay v n nư c ngồi ph i có văn
b n ch p thu n h n m c vay và các đi u ki n tr n nư c ngồi.
+ B o lãnh thanh tốn: H p đ ng mua và bán ho c cung c p d ch v
+ B o lãnh th c hi n h p đ ng: H p đ ng g a bên m i th u và nhà trúng
th u


+ Các lo i b o lãnh có t$ 4 bên tr" lên ph i có cam k t b o lãnh c a các t
ch c tín d ng tham gia b o lãnh.

- Các gi y t khác mà t$ng ngân hàng quy đ nh trong t$ng trư ng h p c th .
(2) Cán b tín d ng ki m tra h sơ và m c đích xin b o lãnh bao g m
nh ng n i dung sau:

- Ki m tra h sơ pháp lý, h sơ kho n b o lãnh và h sơ b o đ m cho kho n b o
lãnh.

- V m c đích xin b o lãnh, c n ki m tra nh ng n i dung như: tính h p pháp,
h p l c a các giao d ch xin b o lãnh; đ i v i b o lãnh d th u mà khách hàng
có nhu c u b o lãnh th c hi n h p đ ng khi trúng th u, c n phân tích kh năng
th c hi n h p đ ng, đi u ki n và kh năng đ i v i b o lãnh th c hi n h p đ ng.
- Phân tích, th m đ nh khách hàng và phương án s n xu t kinh doanh đư c đ
ngh b o lãnh.

- Phân tích th m đ nh bi n pháp đ m b o cho kho n b o lãnh…

KI L

(3) Các n i dung cơ b n c a h p đ ng b o lãnh: Tương t như trong đơn
đ ngh b o lãnh, có thêm m t s n i dung:
+ Th i h n và hình th c n p phí b o lãnh
+ Các quy n và nghĩa v c a bên đư c b o lãnh và ngân hàng phát hành
+ Quy đ nh v b i hồn cho ngân hàng sau khi ngân hàng th c hi n nghĩa
v b o lãnh




THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
(4) Ngân hàng phát hành cam k t b o lãnh g i cho bên th hư"ng. N i
dung trong cam k t b o lãnh tương t như h p ñ ng b o lãnh. Cam k t b o lãnh
có th phát hành dư i hình th c b ng thư, TELEX ho c ñi n SWIFT.

OBO
OKS
.CO
M

(5) Cán b tín d ng theo dõi tình hình th c hi n nghĩa v ñư c b o lãnh
c a khách hàng; ñôn ñ c khách hàng th c hi n nghĩa v v i bên th hư"ng; theo
dõi tình hình khách hàng th c hi n và ñ m b o duy trì các cam k t v i ngân
hàng trong h p ñ ng b o lãnh; theo dõi tài s n ñ m b o…

(6) Cán b tín d ng sau khi nh n ñư c ñơn ñ ngh gia h n b o lãnh c a
khách hàng s ti n hành th m ñ nh và tri n khai so n th o Gia h n h p ñ ng b o
lãnh.

(7) Khi nh n ñư c văn b n yêu c u th c hi n nghĩa v b o lãnh do bên
th hư"ng g i cho ngân hàng, cán b tín d ng ti n hành ki m tra l i cam k t b o
lãnh, th m ñ nh yêu c u th c hi n nghĩa v b o lãnh và th c hi n nghĩa v b o
lãnh như trong cam k t b o lãnh.

(8) Khi cam k t b o lãnh h t h n như quy ñ nh trong h p ñ ng b o lãnh
thì cán b tín d ng ti n hành gi i to b o lãnh.
1.1.2.5. Phí d ch v b o lãnh


Doanh thu t$ ho t ñ ng b o lãnh bao g m thu phí b o lãnh và các ph phí
phát sinh. Tuy nhiên, doanh thu t$ ho t ñ ng b o lãnh c a m#i ngân hàng ch
y u là thu phí b o lãnh, vì v y m c phí b o lãnh ph i ñ m b o tính c nh tranh và
mang l i l i nhu n cho m#i ngân hàng. Thông thư ng ñ ñ m b o c nh tranh

KI L

lành m nh, NHTW các nư c quy ñ nh t. l phí b o lãnh t i ña tính trên s ti n
b o lãnh và phí b o lãnh t i thi u. Trên cơ s" ñi u ch)nh t$ phía NHTW, m#i
NHTM s có bi u phí d ch v b o lãnh riêng. Thông thư ng phí b o lãnh ngân
hàng bao g m nh ng kho n m c sau:
+ Thu phí d ch v b o lãnh
Phí b o lãnh = T. l % x S ti n b o lãnh
Tuỳ vào m#i ngân hàng và trong t$ng trư ng h p c th mà T. l % có
th thay ñ i và có cách tính khác nhau. Ví d : Phí b o lãnh là: 2%/năm tính trên



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
s ti n b o lãnh khơng có k- qu- hay m c ký qu- dư i 100% và 1%/năm tính
trên s ti n b o lãnh có m c k- qu- 100%. M c phí b o lãnh t i thi u áp d ng
v i các NHTM ho t đ ng t i Vi t Nam theo Đi u 22 Quy t đ nh 283/2000/QĐ-

OBO
OKS
.CO

M

NHNN là 300.000đ. Tuỳ vào m#i ngân hàng mà phí b o lãnh đã bao g m thu
giá tr gia tăng hay chưa và đư c tính b ng VND hay USD là tuỳ vào nghi p v
phát sinh.

+ M t s ph phí kèm theo:
- Phí phát hành thư b o lãnh.

Ví d : 50.000đ/thư ho c 7USD/thư tương ng v i lo i ti n b o lãnh VND hay
ngo i t
- Phí hu. thư b o lãnh.

Ví d : 70.000đ/l n ho c 10USD/l n tương ng v i lo i ti n b o lãnh VND hay
ngo i t

- Phí s a đ i thư b o lãnh: s a đ i tăng ti n, gia h n th i gian b o lãnh. Phí s a
đ i đư c tính tương t v i phí d ch v b o lãnh, và đư c tính theo t. l % trên
s ti n b o lãnh tăng thêm hay th i h n b o lãnh tăng thêm.
- Phí thơng báo thư b o lãnh c a ngân hàng nư c ngồi

- Đi n phí (SWIFT ho c TELEX) bao g m: đi n phát hành, đi n tu ch)nh, thơng
báo, xác nh n, đòi ti n…

1.1.2.6. M t s r i ro trong ho t đ ng b o lãnh

Ngày nay, b o lãnh ngân hàng đư c qu c t hố như là gi i pháp h u hi u

KI L


nh t đ m b o th c thi nghĩa v , nhưng trong ho t đ ng b o lãnh cũng ch a đ ng
nh ng r i ro. Ngồi nh ng r i ro liên quan đ n hàng hố và nghĩa v c a các bên
mua bán đư c gi i quy t b"i quan h h p đ ng b o lãnh còn có nh ng r i ro thu c
v nghi p v và nh ng r i ro b t kh kháng c a tín d ng ch ng t$. Dư i đây là m t
s r i ro có th g p trong m t nghi p v b o lãnh:
+ R i ro t phía ngân hàng phát hành: Ngân hàng phát hành b o lãnh là
m t đ nh ch tài chính ho t đ ng kinh doanh trên lĩnh v c tài chính ti n t , vì
v y r i ro m t kh năng thanh tốn là có th x y ra. Và khi r i ro x y ra s gây



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thi t h i cho c bên đư c b o lãnh và bên th hư"ng b o lãnh v c uy tín cũng
như tài chính. M t khác b o lãnh ngân hàng là m t t p qn thương m i qu c t ,
trong các h p đ ng thương m i qu c t ph i ch u s đi u ch)nh c a lu t thương

OBO
OKS
.CO
M

m i qu c t v các đi u ki n giao hàng và thanh tốn qu c t như Incoterm
2000, UCP 500… Vì v y r i ro s x y ra n u cán b ngân hàng khơng n m rõ
các quy t c và lu t thương m i qu c t .

+ R i ro t phía bên đư c b o lãnh: Trong trư ng h p ngân hàng ph i
th c hi n nghĩa v như trong cam k t b o lãnh thì ngân hàng s thanh tốn cho

bên th hư"ng s ti n b o lãnh ghi trong cam k t b o lãnh. R i ro s x y ra v i
ngân hàng phát hành n u bên đư c b o lãnh khơng có đ kh năng thanh tốn
tồn b s ti n b o lãnh và các kho n phí cho ngân hàng.

+ R i ro t phía bên th hư ng b o lãnh (hay còn g i là r i ro l$a đ o):
N u bên th hư"ng b o lãnh là m t k0 l$a đ o, bên th hư"ng s xu t trình
nh ng ch ng t$ gi đ u c u ngân hàng thanh tốn. Trong trư ng h p này s
gây thi t h i tài chính đ i v i bên đư c b o lãnh và gi m uy tín c a ngân hàng
phát hành.

+ R i ro t phía qu c gia c a ngân hàng phát hành: Đơi khi vi c chính
ph các nư c thay đ i nh ng quy đ nh pháp lu t v xu t nh p kh u, thương m i,
ngo i giao, v qu n lý ti n t s t o nên nh ng bi n c gây thi t h i cho các bên
tham gia trong nghi p v b o lãnh. S thay đ i c a nh ng quy đ nh pháp lu t c a
các qu c gia, đ c bi t là qu c gia c a ngân hàng phát hành có th gây khó khăn cho
vi c thanh tốn b o lãnh c a ngân hàng phát hành b o lãnh. Trong trư ng h p này

KI L

r i ro s thu c v bên th hư"ng b o lãnh (bên bán).

+ R i ro b t kh kháng: R i ro b t kh kháng là r i ro gây ra b"i m t bi n
c mà khơng th nào d đốn hay ki m sốt đư c. R i ro b t kh kháng bao
g m r i ro gây ra b"i đình cơng, chi n tranh, cách m ng, b o lo n, thiên tai...
Nh ng r i ro này có th làm gián đo n ho t đ ng kinh doanh bình thư ng. Vi c
ngân hàng phát hành có nghĩa v ph i thanh tốn cho nh ng r i ro lo i này hay
khơng là do trong h p đ ng b o lãnh có quy đ nh.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ R i ro ch ng t : R i ro lo i này có th x y ra do cam k t b o lãnh c a
ngân hàng có l#i sai, do bên th hư"ng khơng th t p h p đư c đ y đ b ch ng
t$ đ u c u thanh tốn b o lãnh trư c ngày h t h n b o lãnh, do có s khác
lãnh…
1.2. M

OBO
OKS
.CO
M

bi t v các quy đ nh pháp lu t gi a qu c gia c a bên th hư"ng và bên đư c b o

R NG HO T Đ NG B O LÃNH

1.2.1. Khái ni m m r ng ho t đ ng b o lãnh

Trong thương m i, đ c bi t là thương m i qu c t , r i ro là y u t ti m n
và có th xu t hi n trong các thương v dư i nhi u d ng khác nhau (r i ro thanh
tốn, r i ro khơng th c hi n h p đ ng, r i ro tín d ng…). Như v y v n đ đ t ra
là làm th nào đ h n ch và kh c ph c r i ro và b o lãnh ngân hàng ra đ i. Đ n
lư t mình, s phát tri n các lo i hình b o lãnh ngân hàng th c s đã tr" thành
cơng c b o đ m hi u qu và đư c s d ng r ng rãi trên ph m vi tồn th gi i.
Khơng ch) có v y, ngày nay b o lãnh ngân hàng còn là nghi p v ngân hàng
hi n đ i góp ph n đa d ng hố các d ch v ngân hàng và tăng thêm thu nh p cho
ngân hàng qua phí b o lãnh. V i nh ng lý do trên, m" r ng ho t đ ng b o lãnh

là c n thi t và mang l i hi u qu cao cho các ngân hàng thương m i.
M" r ng ho t đ ng b o lãnh g m m t s n i dung sau:
+ Đa d ng hố các lo i hình b o lãnh ngân hàng

+ Gia tăng doanh s b o lãnh phát sinh trong năm

KI L

+ Nâng cao ch t lư ng các h p đ ng b o lãnh ngân hàng, t o s tin c y
cho bên th hư"ng và nâng cao trách nhi m c a bên đư c b o lãnh.
Tuy nhiên, đ m" r ng ho t đ ng b o lãnh thì NHTM ph i đ t đư c m t
s đi u ki n nh t đ nh v kh năng thu hút và đáp ng nhu c u b o lãnh c a
khách hàng.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1.2.2. M t s ch tiêu ñánh giá m r ng ho t ñ ng b o lãnh
1.2.2.1. Ch tiêu qui mô, t tr ng và t c ñ tăng trư ng ho t ñ ng b o lãnh
B o lãnh ngân hàng là nghi p v ngân hàng hi n ñ i và m i m0 v i các

OBO
OKS
.CO
M

NHTM " Vi t Nam nên các ngân hàng cũng chưa có các phòng ban riêng bi t ñ

th c hi n nghi p v b o lãnh và do ñó vi c có các báo cáo ho t ñ ng b o lãnh
riêng l0 là không th . Thông thư ng, qui mô, t. tr ng và t c ñ tăng trư"ng ho t
ñ ng b o lãnh m t ngân hàng ñư c th hi n " doanh s b o lãnh phát sinh trong
năm, dư n b o lãnh cu i năm và t c ñ tăng trư"ng c a hai ch) tiêu này. Do ñó
ñ m" r ng ho t ñ ng b o lãnh t i m t ngân hàng ph i tăng trư"ng doanh s b o
lãnh phát sinh trong năm và dư n b o lãnh cu i năm. D a vào t ng k t ho t
ñ ng ngo i b ng c a ngân hàng ta có:
Doanh s b o lãnh

phát sinh trong năm
Dư n b o lãnh
cu i năm

=

=

Dư n b o lãnh
ñ u năm

Dư n b o lãnh
ñ u năm

+

+

Phát sinh b o lãnh

Phát sinh b o

lãnh tăng

tăng

_

Phát sinh b o
lãnh gi m

Ch) tiêu doanh s b o lãnh phát sinh trong năm th hi n t ng s ti n b o
lãnh phát sinh trong năm, doanh s b o lãnh năm sau cao hơn năm trư c th
hi n qui mô ho t ñ ng b o lãnh tăng lên. M t khác thu phí b o lãnh ñư c tính
theo t. l % trên s ti n b o lãnh, do ñó doanh s b o lãnh cao thì thu t$ phí b o

KI L

lãnh cũng cao và t. tr ng doanh thu t$ ho t ñ ng b o lãnh so v i các ho t ñ ng
trung gian c a ngân hàng cũng ñư c tăng lên. Như v y doanh s b o lãnh phát
sinh trong năm th hi n qui mô và t. tr ng ho t ñ ng b o lãnh c a ngân hàng.
Ch) tiêu dư n b o lãnh cu i năm giúp cho lãnh ñ o ngân hàng n m b t
ñư c th c tr ng ho t ñ ng b o lãnh t i ngân hàng ñ t$ ñó có nh ng ñ nh hư ng
c th cho năm tài chính ti p theo. Ch) tiêu dư n b o lãnh cu i năm r t chi ti t,
ñư c phân chia theo các tiêu th c: Dư n b o lãnh chia theo lo i hình b o lãnh;
Dư n b o lãnh chia theo thành ph n kinh t ; Dư n b o lãnh chia theo th i h n
b o lãnh. Do ñó, thông qua ch) tiêu dư n b o lãnh có th bi t ñư c nh ng lo i



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
hỡnh b o lónh l th m nh c a ngõn hng, chi m t. tr ng l n trong t ng d n
b o lónh; Khỏch hng ch y u c a ngõn hng trong ho t ủ ng b o lónh l nh ng
doanh nghi p nh th no; D n b o lónh c a ngõn hng l ng n h n, trung hay
di h n Vỡ v y m" r ng ho t ủ ng b o lónh c a ngõn hng khụng ch) l tng

OBO
OKS
.CO
M

doanh s b o lónh phỏt sinh trong nm m cũn tng d n b o lónh, t p trung
vo nh ng lo i hỡnh b o lónh l th m nh c a ngõn hng, tng d n v i nh ng
khỏch hng truy n th ng v tng d n nh ng h p ủ ng b o lónh cú tớnh an ton
v hi u qu cao.

1.2.2.2. Ch tiờu doanh thu ho t ủ ng b o lónh

Doanh thu t$ ho t ủ ng b o lónh bao g m ch y u l thu phớ d ch v b o
lónh, ngoi ra cũn cú m t s lo i ph phớ kốm theo. C th :
+ Thu phớ d ch v b o lónh

Phớ b o lónh = T. l % x S ti n b o lónh
Theo i u 22 Quy t ủinh s 283c a th ng ủ c Ngõn hng Nh n c:
"M c phớ b o lónh do cỏc bờn tho thu n, khụng v t quỏ 2%/nm tớnh trờn s
ti n cũn ủang ủ c b o lónh v t i thi u l 300.000ủ ng". Nh v y thu phớ b o
lónh t. l thu n v i s ti n b o lónh. Do ủú mu n tng doanh thu tố ho t ủ ng
b o lónh, ngõn hng ph i thu hỳt ủ c nh ng h p ủ ng b o lónh cú s ti n b o
lónh l n.


+ M t s ph phớ: Phớ phỏt hnh th b o lónh, phớ hu. th b o lónh; Phớ
s a ủ i th b o lónh; Phớ thụng bỏo th b o lónh do ngõn hng n c ngoi phỏt
hnh; i n phớ Nh ng ph phớ ny l chi phớ nghi p v b o lónh v th ng

KI L

gi ng nhau " h y h t cỏc NHTM.

V i nh ng n i dung trờn thỡ ch) tiờu doanh thu t$ ho t ủ ng b o lónh ph n
ỏnh kh nng sinh l i c a ho t ủ ng b o lónh trong t ng doanh thu c a ngõn
hng v doanh thu t$ ho t ủ ng b o lónh chi m bao nhiờu ph n trm so v i
doanh thu t$ cỏc ho t ủ ng trung gian c a ngõn hng. Ho t ủ ng b o lónh ngy
cng ủ c m" r ng s ủem l i thu nh p cao cho ngõn hng v v trớ c a ho t
ủ ng b o lónh so v i cỏc ho t ủ ng trung gian c a ngõn hng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.2.3. Ch tiờu d n b o lónh quỏ h n
D n b o lónh quỏ h n ủ c ủỏnh giỏ qua m t s cỏc ch) tiờu nh:
D n b o lónh quỏ h n

=

T ng doanh s b o lónh ủ n h n


OBO
OKS
.CO
M

T. l b o lónh quỏ h n

T. l b o lónh quỏ h n khú ủũi

=

D n b o lónh quỏ h n trờn 1 nm

T ng doanh s b o lónh ủ n h n

Trong tr ng h p x u, bờn ủ c b o lónh vi ph m h p ủ ng ủó tho thu n
v i bờn th h"ng thỡ ngõn hng ph i th c hi n ngha v ti chớnh c a mỡnh nh
ủó cam k t trong th b o lónh. H t th i h n b o lónh m bờn ủ c b o lónh
khụng cú kh nng tr cho ngõn hng c g c v lói tớnh trờn s ti n b o lónh thỡ
s n ủú ủ c ngõn hng chuy n thnh d n b o lónh quỏ h n. Ch) tiờu t. l
b o lónh quỏ h n r t quan tr ng nhng nú khụng ph n ỏnh chớnh xỏc s m" r ng
ho t ủ ng b o lónh. i v i nh ng h p ủ ng b o lónh cú ti s n b o ủ m hay
m c ký qu- cao thỡ ngõn hng cú th chuy n s ti n m doanh nghi p cũn n
thnh h p ủ ng tớn d ng ủ theo dừi. Trong tr ng h p ny ho t ủ ng b o lónh
v'n ủ c coi l cú m" r ng. Cũn ủ i v i nh ng h p ủ ng b o lónh s d ng b o
ủ m tớn ch p thỡ v n ủ t ra l ngõn hng s khụng th dựng tớn ch p ủ x lý n
quỏ h n cho cỏc doanh nghi p ủ c. Tr ng h p ny ho t ủ ng b o lónh khụng
ủ c coi l cú m" r ng.

B o ton v sinh l i ngu n v n luụn l m c tiờu hng ủ u c a cỏc ngõn


KI L

hng. Vỡ v y n u ngõn hng cú t. l b o lónh quỏ h n khú ủũi cao cú ngha l
kh nng thu n t$ khỏch hng l r t th p, vi c ủũi n cú th gõy ra nh ng t n
th t cho ngõn hng. Qua ủú ủỏnh giỏ ủ c vi c m" r ng ho t ủ ng b o lónh t i
ngõn hng l khụng hi u qu .

Trờn ủõy ch) l m t s ch) tiờu ủn gi n ủ ủỏnh giỏ m" r ng ho t ủ ng
b o lónh ngõn hng, v i m#i ngõn hng, tu vo th m nh v m c ủớch ho t
ủ ng riờng c a ngõn hng cú th cú nh ng ch) tiờu khỏc n a ủ ủỏnh giỏ.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2.3. Các nhân t
1.2.3.1. Các nhân t

nh hư ng đ n m r ng ho t đ ng b o lãnh c a ngân hàng
nh hư ng đ n vi c tăng doanh s và dư n b o lãnh

Vi c m" r ng ho t đ ng b o lãnh c a ngân hàng, c th là tăng doanh s

OBO
OKS
.CO
M


và dư n b o lãnh ch u nh hư"ng c a nh ng y u t sau:

Kh năng đáp ng nhu c u b o lãnh c a khách hàng

Đ đáp ng đư c nhu c u b o lãnh c a khách hàng, ngân hàng ph i đáp ng
đư c nhu c u v lo i hình b o lãnh cũng như s ti n b o lãnh mà khách hàng đ
ngh .

Vi c đáp ng nhu c u v lo i hình b o lãnh th hi n " danh m c các lo i
hình b o lãnh mà ngân hàng cung c p. Đây là đi u ki n c n thi t đ m" r ng
ho t đ ng b o lãnh, b"i n u như khách hàng có nhu c u v lo i hình b o lãnh
h p pháp mà ngân hàng khơng đáp ng đư c thì uy tín c a ngân hàng s gi m đi
r t nhi u, s khơng có h p đ ng b o lãnh phát sinh và doanh s b o lãnh cũng
khơng tăng. Vi c đa d ng hố các lo i hình b o lãnh cung c p cung cho khách
hàng là vi c làm khơng khó song ph thu c r t nhi u vào trình đ nghi p v và
ki n th c v các lĩnh có liên quan c a cán b ngân hàng. N u mu n đa d ng hố
các lo i hình b o lãnh như các NHTM khác, ngân hàng ch) c n thêm vào danh
m c các lo i hình b o lãnh cung c p nh ng lo i hình b o lãnh m i và các m'u
cam k t b o lãnh tương ng là đư c. Tuy nhiên n u trình đ nghi p v và ki n
th c c a cán b ngân hàng khơng đư c đào t o thêm s

nh hư"ng r t nhi u đ n

tính an tồn và hi u qu c a nh ng lo i hình b o lãnh m i cung c p.

KI L

Ngày nay, nh ng h p đ ng có giá tr l n xu t hi n ngày càng nhi u và
nh ng h p đ ng như th khơng th khơng có b o lãnh ngân hàng kèm theo. Và

đ h n ch r i ro, Ngân hàng Nhà nư c quy đ nh s ti n b o lãnh t i đa đ i v i
m#i khách hàng là 15% tính trên v n t có c a m#i ngân hàng. Vì v y ngân
hàng ph i khơng ng$ng tăng trư"ng ngu n v n t có đ đáp ng đư c nh ng đ
ngh b o lãnh v i s ti n l n, mang l i doanh thu đáng k cho ngân hàng. Trên
th c t , vi c tăng v n t có đ i v i m#i ngân hàng là vi c khơng đơn gi n do
ngân hàng là m t đ nh ch tài chính ho t đ ng ch y u d a trên ngu n v n huy
đ ng đư c. Nhưng vi c tăng v n t có khơng ch) t o đi u ki n m" r ng ho t


×