Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Giới thiệu các ngân hàng thương mại đang hoạt động trên địa bàn tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 56 trang )


THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

OBO
OKS
.CO
M

TRƯ NG Đ I H C AN GIANG
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH

KI L

GVHD: TR N CÔNG DŨ

Nhóm 7



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
M CL C

KI L

OBO


OKS
.CO
M

Chương 1: Cơ s lý lu n ............................................................................................. 1
I. Khái ni m v ngân hàng thương m i ......................................................................... 1
II. Ch c năng c a ngân hàng thương m i ...................................................................... 2
III. Các nghi p v ch y u c a ngân hàng thương m i ................................................. 2
1. Nghi p v ngu n v n .......................................................................................... 2
2. Nghi p v tín d ng và ñ u tư .............................................................................. 2
3. Nghi p v kinh doanh d ch v ngân hàng ........................................................... 3
Chương II. Gi i thi u v các ngân hàng thương m i có chi nhánh ñang ho t ñ ng trên
ñ a bàn t nh An Giang ................................................................................................. 3
I. Các ngân hàng có chi nhánh ñang ho t ñ ng trên ñ a bàn t nh An Giang ................. 3
II. Gi i thi u t ng quan v các ngân hàng ho t ñ ng trên ñ a bàn t nh An Giang ........ 3
1. Ngân hàng Á Châu .............................................................................................. 3
2. Ngân hàng An Bình ............................................................................................. 6
3. Ngân hàng Phương Đông .................................................................................... 8
4. Ngân hàng Đông Á ............................................................................................ 10
5. Ngân hàng Kiên Long ....................................................................................... 12
6. Ngân hàng Sài Gòn Công Thương .................................................................... 14
7. Ngân hàng Phương Tây ..................................................................................... 15
8. Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn ........................................................... 17
9. Ngân hàng Qu c T ........................................................................................... 19
10. Ngân hàng ñ u tư và phát tri n Vi t Nam ....................................................... 21
11. Ngân hàng Liên Vi t........................................................................................ 23
12. Ngân hàng xu t nh p kh u Vi t Nam .............................................................. 24
13. Ngân hàng Nam Vi t ....................................................................................... 25
14. Ngân hàng Vi t Nam Th nh Tư ng ................................................................. 28
15. Ngân hàng Phương Nam ................................................................................. 30

16. Ngân hàng phát tri n nhà ñ ng b!ng Sông C"u Long .................................... 32
17. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín ..................................................................... 33
18. Ngân hàng xăng d u Petrolimex...................................................................... 35
19. Ngân hàng Vi t Á ............................................................................................ 36
20. Ngân hàng Sài Gòn – Hà N i .......................................................................... 38
21. Ngân hàng Công Thương ................................................................................ 40
22. Ngân hàng Đ i Tín .......................................................................................... 42
23. Ngân hàng Ngo i Thương ............................................................................... 43
24. Ngân hàng Mê Công ........................................................................................ 47
25. Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam ......................... 48
III. Phân tích các ch s ............................................................................................... 51
Chương IV. K t lu n và ki n ngh ........................................................................... 53
1. K t lu n .. .......................................................................................................... 53
2. Ki n ngh .......................................................................................................... 53
Tài li u tham kh#o ....................................................................................................... 54



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang


CHƯƠNG I. CƠ S

LÝ LU N

I. Khái ni m v Ngân hàng thương m i:

KI L

Ngân hàng thương m i là lo i ngân hàng giao d ch tr$c ti p v i các cơng ty, xí nghi p, t
ch c kinh t và cá nhân, b!ng cách nh n ti n g"i, ti n ti t ki m, r i s" d ng s v n đó đ
cho vay, chi t kh u, cung c p các phương ti n thanh tốn và cung ng d ch v ngân hàng
cho các đ i tư ng nói trên. Ngân hàng thương m i là lo i ngân hàng có s lư ng l n và r t
ph bi n trong n n kinh t . S$ có m%t c a ngân hàng thương m i trong h u h t các m%t ho t
đ ng c a n n kinh t , xã h i đã ch ng minh r!ng: & đâu có m t h th ng ngân hàng thương
m i phát tri n, thì & đó s' có s$ phát tri n v i t c đ cao c a n n kinh t , xã h i và ngư c
l i.
Trong l ch s" phát tri n c a h th ng Ngân hàng, các nhà kinh t h(c, các nhà qu#n lý kinh
t đưa ra khái ni m v Ngân hàng thương m i như sau:
- Theo lu t Ngân hàng c a Th Nhĩ Kỳ: “Ngân hàng thương m i là h i trách nhi m h+u
h n thi t l p nh!m m c đích nh n ti n ký thác và th$c hi n các nghi p v h i đối, nghi p
v h i phi u và nh+ng hình th c vay mư n hay tín d ng khác”.
- Theo lu t Ngân hàng c a Pháp năm 1942: “Ngân hàng thương m i là nh+ng xí nghi p hay
cơ s& nào thư,ng xun nh n c a cơng chúng dư i hình th c ký thác hay hình th c khác có
s ti n mà h( dùng cho chính h( vào nghi p v chi t kh u tín d ng hay nghi p v tài
chính”.
- Theo Pháp l nh Ngân hàng năm 1990 c a Vi t Nam: “Ngân hàng thương m i là m t t
ch c kinh doanh ti n t mà nghi p v thư,ng xun và ch y u là nh n ti n g"i c a khách
hàng v i trách nhi m hồn tr# và s" d ng s ti n đó đ cho vay, chi t kh u và làm phương
ti n thanh tốn”.
- Ngh đ nh c a Chính ph s 49/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 đ nh nghĩa: “Ngân hàng

thương m i là ngân hàng đư c th$c hi n tồn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng
kinh doanh khác có liên quan vì m c tiêu l i nhu n, góp ph n th$c hi n các m c tiêu kinh
t c a nhà nư c”.
- “Ngân hàng thương m i c ph n là ngân hàng thương m i đư c thành l p dư i hình th c
cơng ty c ph n, trong đó có các doanh nghi p nhà nư c, t ch c tín d ng, t ch c khác, và
cá nhân cùng góp v n theo qui đ nh c a ngân hàng nhà nư c”. (Nguy-n Minh Ki u. 2005.
Nghi p v ngân hàng. Trư,ng đ i h(c kinh t TP. HCM. NXB Th ng Kê).
Như v y, có th nói r!ng ngân hàng thương m i là m t lo i đ nh ch tài chính trung
gian c$c kỳ quan tr(ng trong n n kinh t th trư,ng. Nh, h th ng đ nh ch tài chính trung
gian này mà các ngu n ti n nhàn r.i n!m r#i rác trong xã h i s' đư c huy đ ng, t p trung
l i v i s lư ng đ l n đ c p tín d ng cho các t ch c kinh t , cá nhân nh!m m c đích
ph c v phát tri n kinh t - xã h i.
Trang 1



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Gi i thi u cỏc ngõn hng thng m i ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang

II. Ch c nng c a ngõn hng thng m i:

OBO
OKS
.CO
M


Thụng qua quỏ trỡnh ho t ủ ng, ngõn hng thng m i cú cỏc ch c nng sau:
- Ch c nng trung gian ti chớnh:. Ngõn hng thng m i ủúng vai trũ l ng,i trung gian,
ủ ng ra t p trung v phõn ph i l i v n ti n t , ủi u hũa cung v c u v n trong cỏc doanh
nghi p c a n n kinh t , ủó gúp ph n ủi u ti t cỏc ngu n v n, t o ủi u ki n cho quỏ trỡnh s#n
xu t kinh doanh c a cỏc doanh nghi p khụng b giỏn ủo n. V i ch c nng ny ngõn hng
th$c hi n cỏc nhi m v sau:
+ Huy ủ ng cỏc ngu n v n t/ cỏc ch th ti t ki m, cú v n nhn r.i trong n n kinh t
+ C p tớn d ng ủ u t ủỏp ng nhu c u v v n cho cỏc ch th trong n n kinh t .
- Ch c nng trung gian thanh toỏn: Ngõn hng thng m i lm trung gian ủ th$c hi n cỏc
kho#n giao d ch thanh toỏn gi+a ng,i mua ng,i bỏn. . V i ch c nng ny ngõn hng th$c
hi n cỏc nhi m v sau:
+ M& ti kho#n ti n g"i giao d ch cho khỏch hng.
+ Qu#n lý v cung c p cỏc d ch v thanh toỏn cho khỏch hng.
+ T ch c v ki m soỏt quy trỡnh thanh toỏn gi+a cỏc khỏch hng.
- Cung ng cỏc d ch v ngõn hng: V i ch c nng ny ngõn hng th$c hi n cỏc nhi m v
sau:
+ D ch v ngõn qu0 v chuy n ti n nhanh qu c n i.
+ D ch v ki u h i v chuy n ti n nhanh qu c t .
+ D ch v y thỏc (b#o qu#n, thu h , chi h )
+ D ch v t v n ủ u t, cung c p thụng tin.
III. Cỏc nghi p v ch y u c a ngõn hng thng m i:
1. Nghi p v ngu n v n:

KI L

Ngu n v n c a ngõn hng thng m i bao g m cỏc lo i ngu n v n sau ủõy:
- Ngu n v n ch s& h+u l ngu n v n kh&i ủ u v ủ c b sung trong quỏ trỡnh kinh
doanh. Nú bao g m:
+ V n ủi u l : l v n ủ c t o l p ban ủ u khi m i thnh l p ngõn hng v ủ c ghi
vo v n ủi u l .

+ Cỏc qu0 c a ngõn hng: Qu0 d$ tr+ b sung v n ủi u l , qu0 d$ phũng, qu0 ủ u
t phỏt tri n, qu0 khen th&ng phỳc l i
- V n huy ủ ng: l ti s#n b!ng ti n c a ch s& h+u m ngõn hng ủang t m th,i qu#n lý.
- V n ủi vay: g m vay ngõn hng trung ng v vay cỏc ngõn hng thng m i khỏc.
- V n ti p nh n: l ngu n v n ủ c ti p nh n t/ cỏc nh ti tr c a chớnh ph , t ch c ti
chớnh, t nhõn .
- V n khỏc: phỏt sinh trong quỏ trỡnh ho t ủ ng khụng thu c cỏc ngu n v n núi trờn.
2. Nghi p v tớn d ng v ủ u t:
- Nghi p v tớn d ng: ủ c th$c hi n d i cỏc lo i hỡnh sau: cho vay tr$c ti p, cho vay giỏn
ti p.
Trang 2



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Gi i thi u cỏc ngõn hng thng m i ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang

- Nghi p v ủ u t: g m hai nhúm l n ủ u t tr$c ti p v ủ u t ti chớnh.
3. Nghi p v kinh doanh d ch v ngõn hng:

OBO
OKS
.CO
M

- õy ủ c coi l nghi p v trung gian nú khụng #nh h&ng tr$c ti p ủ n ngu n v n v

nghi p v tớn d ng ủ u t. Bao g m cỏc d ch v : d ch v ngõn qu0; chuy n ti n; d ch v
thanh toỏn; thu h ; mua bỏn h ; d ch v y thỏc; d ch v t v n ti chớnh, ủ u t phỏt
tri n, th m ủ nh d$ ỏn, cung c p thụng tin; d ch v nh n v chi tr# ki u h i, thu ủ i ngo i
t
CHNG II. GI I THI U V CC NGN HNG THNG M I Cể CHI
NHNH ANG HO T !NG TRấN "A BN T#NH AN GIANG
I/ Cỏc ngõn hng cú chi nhỏnh ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang:
- S l ng ngõn hng thng m i c ph n ho t ủ ng t i An Giang: 25
Ngõn hng Chõu
Ngõn hng An Bỡnh
Ngõn hng Phng ụng
Ngõn hng ụng
Ngõn hng Kiờn Long
Ngõn hng Vi t Nam Th nh V ng
Ngõn hng Nam Vi t
Ngõn hng Phng Nam
Ngõn hng Phng Tõy
Ngõn hng Qu c T
Ngõn hng TMCP Si Gũn
Ngõn hng Si Gũn Cụng Thng
Ngõn hng Si Gũn Thng Tớn
Ngõn hng Si Gũn H N i

Ngõn hng Vi t
Ngõn hng xng d u Petrolimex
Ngõn hng xu t nh p kh u Vi t Nam
Ngõn hng Liờn Vi t
Ngõn hng TMCP Ngo i Thng
Ngõn hng TMCP Phỏt tri n Mờ Kụng
Ngõn hng u t v Phỏt tri n Vi t Nam

Ngõn hng i Tớn
Ngõn hng Cụng Thng Vi t Nam
Ngõn hng Nụng nghi p v Phỏt tri n nụng
thụn Vi t Nam
Ngõn hng phỏt tri n nh ủ ng b!ng Sụng
C"u Long

II/ Gi i thi u t$ng quan v cỏc ngõn hng ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang:

KI L

1. Ngõn hng thng m i c$ ph n Chõu:1
Tờn g%i: Ngõn hng thng m i c ph n
Chõu (ủ c g(i t1t l ngõn hng Chõu)
Tờn qu c t : Asia Commercal Bank
Tờn g%i t&t: ACB
V n ủi u l : 7.814.137.550.000 ủ ng(2009)
a ch h i s : 442 Nguy-n Th Minh Khai, Qu n 3, TP HCM
Website: www.acb.com.vn
Ngõn hng TMCP Chõu ủ c thnh l p theo gi y phộp s 0032/NHCP do NHNNVN
c p ngy 24/4/1993, Gi y phộp s 533/ GP-UB do UBND TPHCM c p ngy 13/5/1993.
1

Ngu n
Trang 3



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Ngày 04/06/1993 ACB chính th c đi vào ho t đ ng, v i v n đi u l ban đ u là 20 t2 đ ng.
Nay ABC đã tr& thành 1 trong nh+ng NHTMCP m nh nh t Vi t Nam có v n đi u l lên
đ n 7.814.137.550.000 đ ng(2009).
M ng lư i kênh phân ph i:
G m 251 chi nhánh và phòng giao d ch t i nh+ng vùng kinh t phát tri n trên tồn
qu c:
• T i TP H Chí Minh: 1 S& giao d ch, 30 chi nhánh và 92 phòng giao d ch
• T i khu v$c phía B1c: 13 chi nhánh và 49 phòng giao d ch
• T i khu v$c mi n Trung: 11 chi nhánh và 17 phòng giao d ch
• T i khu v$c mi n Tây: 8 chi nhánh, 6 phòng giao d ch.
• T i khu v$c mi n Đơng: 4 chi nhánh và 17 phòng giao d ch.
Trên 2.000 đ i lý ch p nh n thanh tốn th3 c a Trung tâm th3 ACB đang ho t đ ng,
812 đ i lý chi tr# c a Trung tâm chuy n ti n nhanh ACB-Western Union
Đ nh hư ng phát tri'n:
Năm 2010 lĩnh v$c tài chính ngân hàng s' hồn tồn h i nh p, khơng còn phân bi t gi+a
ngân hàng nư c ngồi hay ngân hàng trong nư c. NHTMCP Á Châu (ACB) s' có hai mũi
nh(n: Ngân hàng bán l3 đư c phát tri n t/ kh i d ch v ngân hàng c a ACB hi n nay và
Ngân hàng đ u tư chun nghi p s' phát tri n t/ cơng ty ch ng khốn ACB (ACBS). M c

tiêu tr& thành t p đồn tài chính ngân hàng hàng đ u Vi t Nam vào năm 2015.
S(n ph)m d ch v chính:
• Huy đ ng v n (nh n ti n g"i c a khách hàng) b!ng đ ng Vi t Nam, ngo i t và
vàng.
• S" d ng v n (cung c p tín d ng, đ u tư, hùm v n liên doanh) b!ng đ ng Vi t Nam,
ngo i t và vàng.
• Các d ch v trung gian (th$c hi n thanh tốn trong và ngồi nư c, th$c hi n d ch v
ngân qu0, chuy n ti n ki u h i và chuy n ti n nhanh, b#o hi m nhân th( qua ngân
hàng).
• Kinh doanh ngo i t và vàng.
• Phát hành và thanh tốn th3 tín d ng, th3 ghi n .
Ngành ngh kinh doanh:
• Huy đ ng v n ng1n h n, trung h n và dài h n dư i các hình th c ti n g&i có kỳ h n,
khơng kỳ h n, ti p nh n v n y thác đ u tư và phát tri n c a các t ch c trong nư c
vay v n, c a các t ch c tín d ng khác.
• Cho vay ng1n h n, trung h n, dài h n, chi t kh u thương phi u, trái phi u và gi y t,
có giá, hùm v n và liên doanh theo lu t đ nh.
• Làm d ch v thanh tốn gi+a các khách hàng.
• Th$c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh tốn qu c t .
• Huy đ ng các lo i v n t/ nư c ngồi và các d ch v ngân hàng khác trong quan h
v i nư c ngồi khi đư c ngân hàng nhà nư c cho phép.
• Ho t đ ng bao thanh tốn.
M t s đi'm m nh c a ABC:
• Đư c s$ cơng nh n c a các ngân hàng hàng đ u như JP Morgan Chase, HSBC,
Wachovia, Standard Chartered và Citi v ch t lư ng d ch v thanh tốn qu c t .


Tài tr khơng c n tài s#n b#o đ#m đ i v i doanh nghi p xu t kh u có kinh nghi m
lâu năm và uy tín thanh tốn t t v i ACB.
Trang 4




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

Ch tiêu
L+i nhu n trư c
thu
T$ng dư n+ tín
d ng
Huy đ ng khách
hàng

OBO
OKS
.CO
M

• Đào t o đ i ngũ cán b nhân viên nâng cao ch t lư ng phuc v c a ngân hàng.
Tình hình ho t đ ng kinh doanh:
V qu#n lý r i ro, t2 l n x u c a T p đồn cu i năm 2009 ch là 0,4%. V i k t qu# này,
ACB ti p t c là ngân hàng duy nh t trong nhóm các NHTM c ph n hàng đ u có t2 l n
x u dư i 0,5%. Ch t lư ng tín d ng c a ACB ti p t c đư c kh5ng đ nh. Bên c nh đó, vi c
qu#n lý thanh kho#n c a ACB đư c th$c hi n t t. T2 l kh# năng chi tr# c a ACB cũng
ln đư c duy trì & m c cao trong su t năm 2009, và t2 l này & th,i đi m cu i năm 2009

là x p x 12 l n. Ngồi ra, t2 l an tồn v n c a ACB th,i đi m 31/12/2009 đ t 9,73%, cao
hơn g n 1,8% so v i quy đ nh c a Ngân hàng Nhà nư c m%c dù m c đ r i ro trong ho t
đ ng kinh doanh ngân hàng nói chung ti p t c gia tăng.
B(ng 1. Kh( năng thanh tốn
Ch tiêu
2009
2008
2007
2006
2005
T* l kh( năng chi tr( (l n)
11.87
20.07
5.99
3.67
4.76
V tăng trư&ng quy mơ, m%c dù các ch tiêu t ng tài s#n, t ng dư n tín d ng và huy đ ng
ti n g"i khách hàng c a ACB m i đ t l n lư t 99%, 96% và 84% k ho ch đ ra nhưng t c
đ tăng trư&ng huy đ ng ti n g"i khách hàng và cho vay c a ACB đ u cao hơn t c đ tăng
trư&ng c a ngành. Huy đ ng ti n g"i khách hàng c a T p đồn năm 2009 tăng trư&ng 45%
b!ng 1,6 l n c a ngành (27%), và dư n cho vay khách hàng tăng trư&ng 79%, b!ng 2 l n
c a ngành (38%).
B(ng 2. M c đ hồn thành các ch tiêu k ho ch chính c a T p đồn(s li u h+p
nh,t)
K
ho ch
2009

Th-c
hi n

2009

% so k
ho ch

2008

% tăng
trư ng so
2008

2700

2838

105,1%

2561

10,8%

65000

62358

95,9%

34833

79%


130000

108992

83,8%

75113

45,1%

KI L

V m%t l i nhu n, T p đồn ACB đã th$c hi n vư t m c k ho ch v i 2.838 t2 đ ng l i
nhu n trư c thu , cao hơn 138 t2 đ ng so v i k ho ch; và các ch s sinh l,i v6n & m c
h p lý. Cơ c u l i nhu n c a Ngân hàng cũng ngày m t đa d ng hơn khi tính đ n h t ngày
31/12/2009 ho t đ ng tín d ng chi m 20%, ho t đ ng d ch v đ t 26% và ho t đ ng kinh
doanh v n, vàng và ngo i h i chi m 37% trên t ng l i nhu n trư c thu .
B(ng 3. Kh( năng sinh l.i (%)(s li u h+p nh,t)
Ch tiêu
2009
2008
2007
2006
ROE
21,8%
28,5%
28,1%
29,8%
ROA

1,3%
2,1%
2,1%
1,1%
L+i nhu n sau thu (t* đ ng)
2201
2211
1760
506

Trang 5



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Gi i thi u cỏc ngõn hng thng m i ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang

T ủ ng
167881
105306

150000
100000

44650


50000
0

2009

T ủ ng 7814
8000
6000

2008

2000
2009

T NG TI S N

2006 Nm

2007

6356

2630

4000
0

85362

OBO

OKS
.CO
M

200000

2008

2007

1100

2006

V N I U L

Nm

Chi nhỏnh An Giang : 1 chi nhỏnh
(Ngu n SVTH: Nguy n Th Huy n Chi L p: DH6KT2 )
NHTMCP Chõu - Chi nhỏnh An Giang l chi nhỏnh th ba ủ c thnh l p sau chi nhỏnh
H N i v chi nhỏnh Si Gũn theo gi y phộp s 0019/GCT ngy 10/08/1994 v ủi vo ho t
ủ ng ngy 16/09/1994.
Tr s ủ/t t i: 95 Nguy-n Trói - TP. Long Xuyờn - An Giang.
Tờn vi t t&t: ACB An Giang.
i n tho i: 076.3844531 3844532.
Tr#i qua hn 12 nm ho t ủ ng, chi nhỏnh ủó kh5ng ủ nh vai trũ, v trớ quan tr(ng trong quỏ
trỡnh phỏt tri n kinh t t nh nh. V i quy t tõm th$c hi n phng chõm Vỡ s$ thnh ủ t
c a m(i ng,i, m(i nh, m(i doanh nghi p, ACB An Giang ủó khụng ng/ng nõng cao
ch t l ng d ch v , tri n khai cỏc chng trỡnh tớn d ng tr(ng ủi m, ủ y m nh cho vay

khuy n khớch ủ u t phỏt tri n s#n xu t kinh doanh trờn ủ a bn t nh.

KI L

2. Ngõn hng An Bỡnh: 2

Tờn Ti ng Vi t : Ngõn hng thng m i c ph n An Bỡnh
.
Tờn ti ng Anh: An Binh Commercial Joint Stock Bank.
V n ủi u l : 3.482 t2 ủ ng (nm 2009).
H i s : 170 Hai B Trng, P. a Kao, Q.1, Tp.HCM .
Website: http: www.abbank.vn
Chi nhỏnh An Giang: 1 chi nhỏnh
a ch : ABBANK Long Xuyờn, 904B H Hong H , P.M0 Xuyờn, Tp.
Long Xuyờn, t nh An Giang (84-076) 2220 500
2

Ngu n http:// www.abbank.vn
Trang 6



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

KI L


OBO
OKS
.CO
M

Ngân hàng An Bình (ABBANK) đư c thành l p vào ngày 15/03/1993 là m t trong 10
ngân hàng TMCP có v n đi u l l n nh t VN hi n nay. Sau hơn 15 năm thành l p và phát
tri n, ABBANK đã tr& thành cái tên thân thu c v i g n 10.000 khách hàng doanh nghi p
và trên 100.000 khách hàng cá nhân t i 29 t nh thành trên c# nư c thơng qua m ng lư i hơn
100 chi nhánh/ phòng giao d ch.
T m nhìn chi n lư+c:
ABBANK hư ng đ n tr& thành m t ngân hàng thương m i hàng đ u Vi t Nam; ho t đ ng
theo mơ hình ngân hàng thương m i tr(ng tâm bán l3 theo nh+ng thơng l qu c t t t nh t
v i cơng ngh hi n đ i, đ năng l$c canh tranh v i các ngân hàng trong nư c và qu c t
ho t đ ng t i Vi t Nam.
Tơn ch ho t đ ng:
- Ph c v khách hàng v i s#n ph m, d ch v an tồn, hi u qu# và linh ho t;
- Tăng trư&ng l i ích cho c đơng;
- Hư ng đ n s$ phát tri n tồn di n, b n v+ng c a ngân hàng;
- Đ u tư vào y u t con ngư,i làm n n t#ng cho s$ phát tri n lâu dài.
Các nhóm khách hàng m c tiêu hi n nay c a ABBANK bao g m: nhóm khách hàng doanh
nghi p, cá nhân và nhóm khách hàng đ u tư.
Đ i v i khách hàng Doanh nghi p, ABBANK s' cung ng s#n ph m - d ch v tài
chính ngân hàng tr(n gói như: s#n ph m cho vay, s#n ph m bao thanh tốn, s#n ph m b#o
lãnh, s#n ph m tài tr xu t nh p kh u, s#n ph m tài kho#n, d ch v thanh tốn qu c t ...
Đ i v i các khách hàng cá nhân, ABBANK cung c p nhanh chóng và đ y
đ chu.i s#n ph m ti t ki m và s#n ph m tín d ng tiêu dùng linh ho t, an tồn, hi u qu#
như: Cho vay tiêu dùng có th ch p; Cho vay tín ch p, Cho vay mua nhà, Cho vay s#n xu t
kinh doanh, Cho vay b sung v n lưu đ ng; cho vay mua xe; cho vay du h(c…và các d ch

v thanh tốn, chuy n ti n trong và ngồi nư c.
V i các khách hàng đ u tư, ABBANK th$c hi n các d ch v y thác và tư v n đ u
tư cho các khách hàng cơng ty và cá nhân. Riêng v i các khách hàng cơng ty, ABBANK
cũng cung c p thêm các d ch v tư v n tài chính, tư v n phát hành và b#o lãnh phát hành
trái phi u, đ i lý thanh tốn cho các đ t phát hành trái phi u.
V i nhóm khách hàng thu c T p đồn Đi n l$c và các đơn v thành viên, v i l i th
am hi u chun sâu ngành đi n, th u hi u khách hàng, ABBANK đã nghiên c u và tri n
khai nhi u s#n ph m t i ưu dành riêng cho khách hàng Đi n l$c: thu h ti n đi n, qu#n lý
dòng ti n, thu x p v n cho các d$ án truy n t#i đi n…
S(n ph)m d ch v chính:
• Khách hàng cá nhân:
o S#n ph m ti n g"i
o S#n ph m cho vay
o S#n ph m th3
o S#n ph m d ch v
o Chương trình khuy n mãi khác
• Khách hàng doanh nghi p:
o S#n ph m ti n g"i
o S#n ph m cho vay
o S#n ph m nhà th u đi n l$c
o D ch v b#o lãnh
o D ch v thanh tốn qu c t
Trang 7



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N


Gi i thi u các ngân hàng thương m i ñang ho t ñ ng trên ñ a bàn t nh An Giang

o S#n ph m d ch v
o Các chương trình ưu ñãi

Năm
ROA
ROE
L+i nhu n sau
thu (t* ñ ng)

OBO
OKS
.CO
M

Các ch s tài chính:
2009
1,18%
6,94%

2008
0,37%
1,26%

2007
0,94%
6,52%


311.647

49.696

161.749

T ng tài s n

26.518
30.000
25.000

17.174

20.000

13.494

15.000
10.000

3.113

5.000
0
2009

2008

T ng tài s n


2007

T

2006

ñ ng

V N ĐI U L

3.482
3,500

2.705

3,000

2.300

2,500
2,000

1.131

1,000
500
0

KI L


1,500

2009
V N ĐI U L

2008

2007

2006

T ñ ng

3. Ngân hàng Phương Đông: 3

Tên Ti ng Vi t : Ngân hàng thương m i c ph n Phương Đông.
3

Ngu n http:// www.ocb.com.vn
Trang 8



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang


OBO
OKS
.CO
M

Tên vi t t&t là: ORICOMBANK (OCB)
H i s chính: S 45 đư,ng Lê Du n, qu n 1, Tp.
H Chí Minh, Vi t Nam
Website: www.ocb.com.vn.
V n đi u l : 3.100 t đ ng (8/2010)
Chi nhánh An Giang: 1 chi nhánh
Đ a ch : S 264/1 Hùng Vương, phư,ng M0 Long, thành ph Long Xun, t nh An Giang.
Phòng giao d ch Tân Châu :157 Tơn Đ c Th1ng, P.Long Th nh, TX.Tân Châu, An Giang
Ngân hàng Thương m i C ph n Phương Đơng đư c thành l p ngày 10/6/1996 t i thành
ph H Chí Minh.
V N ĐI U L
2000
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0


1474

1111

567

2009
V N ĐI U L

2008

2007

2006

T đ ng

KI L

Đ nh hư ng: Xây d$ng Ngân hàng Phương Đơng tr& thành Ngân hàng đa năng v i
c t lõi là Ngân hàng bán l3, đ n năm 2015 là m t trong 10 ngân hàng c ph n t t
hàng đ u Vi t Nam đ đ n năm 2020 trư&ng thành là m t T p đồn tài chính .
M c tiêu: Ph c v t t nh t các u c u c a khách hàng và đ i tác trên cơ s& bình đ5ng,
cùng có l i và cùng nhau phát tri n, gia tăng giá tr quy n l i c a c đơng, gi#i quy t hài
hòa l i ích c a khách hàng, c đơng và cán b , nhân viên và xã h i.
M ng lư i: Tính đ n tháng 09/2010, m ng lư i c a OCB đã có m%t t i 18 t nh, thành trên
c# nư c, bao g m: h i s& chính. s& giao d ch, 24 chi nhánh, 46 phòng giao d ch, 4 qu0 ti t
ki m.
Lĩnh v-c ho t đ ng:
• Huy đ ng v n ng1n h n, trung h n và dài h n c a m(i t ch c thu c các thành ph n

kinh t và dân cư dư i hình th c ti n g"i có kỳ h n, khơng kỳ h n b!ng đ ng Vi t
Nam.
• Ti p nh n v n y thác đ u tư và phát tri n c a các t ch c trong nư c.
• Vay v n ngân hàng nhà nư c và c a các t ch c tín d ng khác.
• Cho vay ng1n h n, trung h n và dài h n đ i v i các t ch c và cá nhân tùy theo tính
ch t và kh# năng ngu n v n.
• Chi t kh u thương phi u, trái phi u và gi y t, có giá.
• Hùn v n, liên doanhvà mua c ph n theo pháp lu t hi n hành.
• Làm d ch v thanh tốn gi+a các khách hàng.
Trang 9



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0

12686


10095

OBO
OKS
.CO
M

Th$c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh tốn qu c t , huy đ ng các lo i v n t/
nư c ngồi và các d ch v ngân hàng khác trong quan h v i nư c ngồi khi đư c Ngân
hàng Nhà nư c cho phép.
Các ch s tài chính ch y u:
Năm
2009
2008
2007
2006
ROA
2,01%
0.60%
1,86%
1,99%
ROE
13,58% 5,03% 20,14%
23,99%
L+i nhu n sau thu (t* đ ng)
206
65
109
104

11755

6441

2009

2008

2007

T đ ng

4. Ngân hàng Đơng Á:4

2006

T NG TÀI S N

KI L

Tên ti ng vi t: Ngân hàng thương m i c ph n ĐƠNG Á
Tên giao d ch: DONG A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Tên g%i t&t: DONG A BANK( DAB)
V n đi u l : 3400 t2 (12/2009)
H i s chính: 130 Phan Đăng Lưu, Phư,ng 3, Qu n Phú Nhu n,
Tp.H Chí Minh.
Đi n tho i: (84.8) 3995 1483 - 3995 1484
Website: www.dongabank.com.vn
Ngân hàng Đơng Á (DongA Bank) đư c thành l p vào ngày 01/07/1992, v i s v n đi u l
ban đ u là 20 t2 đ ng và hơn 56 nhân viên. Qua hơn 16 năm ho t đ ng, DongA Bank đã

kh5ng đ nh là m t trong nh+ng ngân hàng c ph n phát tri n c a Vi t Nam, đ%c bi t là
ngân hàng đi đ u trong vi c tri n khai các d ch v ngân hàng hi n đ i, đáp ng nhu c u
thi t th$c cho cu c s ng hàng ngày.
M ng lư i ho t đ ng:
• H i s&, 1 S& giao d ch, hơn 170 chi nhánh và phòng giao d ch.
• Hơn 900 máy giao d ch t$ đ ng - ATM & hơn 1.200 máy ATM trong h th ng
VNBC
• G n 1500 đi m ch p nh n thanh tốn b!ng Th3 - POS.
Đ nh hư ng ho t đ ng:

4

Ngu n http:// www.dongabank.com.vn
Trang 10



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

OBO
OKS
.CO
M

V i phương châm “Bình dân hố d ch v ngân hàng - Đ i chúng hóa cơng ngh ngân

hàng”, Đơng Á đ%t m c tiêu tr& thành m t ngân hàng đa năng – m t t p đồn d ch v tài
chính v+ng m nh.
Ý nghĩa logo:
Bi u trưng
cách đi u ba ch+ A l ng vào nhau, th hi n s$ mong mu n c a DongA
Bank v ho t đ ng c a Ngân hàng trong th,i gian dài s' đư c đánh giá theo h s tín nhi m
3 ch+ A (AAA), là h s tín nhi m cao nh t theo tiêu chu n qu c t .
Hình #nh logo m i c a DongA Bank là hình cách đi u c a v ng ánh dương màu cam m(c
t/ phía Đơng, là bi u trưng cho s$ thành cơng và cũng là m t hình #nh m áp, g n gũi v i
t t c# m(i ngư,i.
Nét ch+
v i các góc cong hài hòa th hi n s$ linh ho t, uy n chuy n,
thích nghi v i th,i đ i; ph i h p gi+a màu Xanh dương đ m (k th/a t/ màu Xanh truy n
th ng c a DongA Bank) và màu Cam mang đ n ni m tin, s$ thân thi n, c&i m& và tràn đ y

3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0

3400

KI L

v+ng ch1c t o nên s$ hồn h#o trong ho t đ ng c a
s c s ng; cùng v i ch+

Ngân hàng.
CHÍNH SÁCH CH1T LƯ2NG:
Ngân hàng Ðơng Á xác đ nh "Ðáp ng & m c cao nh t các u c u h p lý c a khách hàng
v các s#n ph m d ch v ngân hàng" là chính sách c nh tranh đ đưa Ngân hàng Ðơng Á
tr& thành m t trong nh+ng Ngân hàng hàng đ u t i Vi t Nam.
M t s đi'm m nh c a ngân hàng Đơng Á
V i vi c thành cơng trong đ u tư cơng ngh và hồn ch nh cơ s& h t ng, Ngân hàng
Đơng Á cung c p nhi u d ch v m i, đáp ng nhu c u c a m(i khách hàng cá nhân và
doanh nghi p. Đ%c bi t, Ngân hàng Đơng Á có kh# năng m& r ng ph c v tr$c tuy n
trên tồn h th ng chi nhánh, qua ngân hàng t$ đ ng và ngân hàng đi n t" m(i lúc, m(i
nơi.
Là ngân hàng đi đ u trong vi c tri n khai các d ch v ngân hàng hi n đ i, đáp ng nhu
c u thi t th$c cho cu c s ng hàng ngày.
Đi'm y u:V n đi u l th p , ít các đ i tác đ u tư
M NG LƯ I CHI NHÁNH
G m 210 chi nhánh và phòng giao d ch trên tồn qu c:
T i mi n Nam:119 chi nhánh và phòng giao d ch
T i mi n B1c:45 chi nhánh và phòng giao d ch
T i mi n Trung:46 chi nhánh và phòng giao d ch
Các ch s tài chính ch y u:
2880

1600

880
V N ĐI U L

2009

2008


2007

2006

T đ ng

Trang 11



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Gi i thi u cỏc ngõn hng thng m i ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang

42147
34713
27376

OBO
OKS
.CO
M

45000
40000
35000

30000
25000
20000
15000
10000
5000
0

12040

T NG TI S N

2009

2008

Nm
ROA
ROE
L+i nhu n sau thu (t* ủ ng)

2007

2006

2009
1,37%
15,98%
577


T ủ ng

2008
1,55%
15,33%
539

2007
1,31%
10,29%
332

Chi nhỏnh An Giang: 1 chi nhỏnh

KI L

Chi
nhỏnh/Phũng
a ch
i n tho i
giao d ch
DongA Bank S 378 H Hong H , ph,ng M0 Xuyờn, Tp
(076) 3844 599
Long Xuyờn
Long Xuyờn, An Giang
DongA Bank 19/14 Qu c l 91 khúm An Hng, ph,ng M0
(076) 3934 300
An Giang
Th i, TP Long Xuyờn
DongA Bank 10 Nguy-n H+u C#nh, P.Chõu Phỳ A, Tx.Chõu

(076) 3563 845
Chõu c
c
DongA Bank 253D/13, Tr n Hng o, P.Bỡnh Khỏnh
(076) 3957 801
Bỡnh Khỏnh
DongA Bank 5A Nguy-n H+u C#nh, TT. Ch M i, H. Ch
(076) 3611 286
Ch M i
M i
Chi nhỏnh ụng An Giang ủ c thnh l p vo ngy 01/011/2001, trờn c s& mua l i
Ngõn hng TMCP t giỏc Long Xuyờn theo quy t ủ nh c a th ng ủ c Ngõn hng nh n c
Vi t Nam. Tr s& chớnh c a chi nhỏnh s 19/14 Qu c l 91 - ph,ng M0 Th i - thnh ph
Long Xuyờn - An Giang.
5. Ngõn hng Kiờn Long:5

Tờn ủ y ủ : Ngõn hng thng m i c ph n Kiờn Long
Tờn giao d ch qu c t : Kien Long Commercial Joint
Stock Bank.
Tờn g%i t&t: KIENLONGBANK
Cõu slogan: S7n lũng chia s3
5

Ngu n http:// www.kienlongbank.com.vn
Trang 12



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

OBO
OKS
.CO
M

H i s : S 44, Ph m H ng Thái, TP.R ch Giá, Kiên Giang
Website: www.kienlongbank.com.vn
Chi nhánh An Giang:
CN AN GIANG: Đ a ch : 43 Lý Thái T , P. M0 Long, TP.Long Xun, An Giang
PGD CHÂU Đ8C: Đ a ch : 54 Nguy-n Văn Tho i, khóm 5, P.Châu Phú A, TX.Châu Đ c
PGD TÂN CHÂU: Đ a ch : 12 Nguy-n Văn Linh, Khóm Long Th nh A, Phư,ng Long
Th nh, Th xã Tân Châu, T nh An Giang
L ch s3 thành l p:

KI L

Ti n thân là Ngân hàng thương m i c ph n nơng thơn Kiên Long, chính th c đi vào ho t
đ ng k t/ ngày 25/10/1995, v i 25 c đ ng tham gia, v n đi u l ban đ u 1,2 t2 đ ng. Ban
đ u, ngân hàng này mư n 2 phòng làm vi c c a Cơng An xã Long Th nh (Gi ng Ri ng)
làm tr s&. Ngân hàng Kiên Long đư c thành l p theo:
- Gi y phép ho t đ ng s 0056/NN-GP ngày 18/09/1995 do Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam
c p.
- Gi y phép thành l p s 1115/GP-UB ngày 02/10/1995 do UBND t nh Kiên Giang c p.
- Quy t đ nh s 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 c a Th ng đ c NHNN ch p thu n vi c
chuy n đ i mơ hình ho t đ ng và đ i tên Ngân hàng Thương m i C ph n Nơng thơn Kiên

Long thành Ngân hàng Thương m i C ph n Kiên Long.
Ngày 27-10-1995, Kienlong Bank chính th c thành l p và bư c vào ho t đ ng.
S lư+ng chi nhánh, phòng đ i di n hi n nay:
1 tr s& chính, 17chi nhánh và 54 phòng giao d ch trên tồn qu c
Các lo i hình d ch v :
* KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN:
Huy đ ng v n:Ti n g"i ti t ki m có kỳ h n, khơng kỳ h n, tài kho#n ti n g"i siêu lãi su t,
ti n g"i thanh tốn, ti n g"i ti t ki m linh ho t.
Tín d ng: Cho vay tr# góp sinh ho t tiêu dùng, s#n xu t kinh doanh, du h(c, xây d$ng, s"a
ch+a nhà, chuy n như ng b t đ ng s#n, c m c ch ng t/ có giá, vàng, ngo i t , c m c
ch ng khốn theo h n m c tín d ng theo d$ án tài chính nơng thơn.
D ch v : D ch v chuy n ti n trong nư c, nh n chuy n ti n t/ trong nư c, chuy n ti n
nhanh ki u h i Western Union.
* KHÁCH HÀNG DOANH NGHI9P:
Huy đ ng v n: Ti n g"i thanh tốn, ti n g"i có kỳ h n.
Tín d ng: Cho vay s#n xu t kinh doanh, mua xe ơtơ, cho vay c m c ch ng khốn, cho vay
theo h n m c tín d ng.
D ch v : Chuy n ti n trong nư c, b#o lãnh thanh tốn trong nư c.
Tình hình tài chính hi n nay:
Hi u qu# ho t đ ng: Tr#i qua 15 năm phát tri n, đ n nay, Kienlong Bank đã khai
trương 1 tr s& chính, 17 chi nhánh và 54 phòng giao d ch trên tồn qu c, nâng t ng s
đi m giao d ch trong tồn h th ng lên 67 đ ng th,i th$c hi n nhi u d ch v ngân hàng ti n
ích ph c v khách hàng. Đ n cu i tháng 6-2010, dư n cho vay c a Kienlong Bank đ t
5.812 t2 đ ng, tăng 1.878 l n so năm 1995, l i nhu n trư c thu tăng trư&ng bình qn
172,88%/năm, v n huy đ ng đ t 8310 t2 đ ng.
- T ng l i nhu n 15 năm là 400 t2 đ ng, trong đó:
N p ngân sách nhà nư c g n 90 t2 đ ng
Chia lãi cho c đơng 176 t2 đ ng
Trích l p các qu0 d$ phòng theo lu t đ nh 30 t2 đ ng
Trích l p các qu0 khác 16 t2 đ ng.

Trang 13



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i ñang ho t ñ ng trên ñ a bàn t nh An Giang

Phân tích các ch s ROA, ROE ñ' tìm các th m nh c a các ngân hàng:
V n ñi u l (t* ñ ng)
T$ng tài s(n (t* ñ ng)
1000

8000

1000

6000

800
580

600

2939

4000


400

2201

2000

200
0

7479

OBO
OKS
.CO
M

1000

2009

2008

0

2007

Năm
ROA
ROE

L+i nhu n sau thu (t* ñ ng)

2009
1,23%
8,47%
92

6. Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương

2009

2008
1,26%
3,53%
37

2008

2007

2007
2,45%
8,46%
54

6

Tên ti ng vi t: Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn Công
Thương
Tên giao d ch qu c t : SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND

TRADE
Tên g%i t&t: SAIGONBANK
V n ñi u l : 3000 t2 ñ ng (12/2009)
H i s chính: Đ a ch : 02C Phó Đ c Chính, Q1,TPHCM
ĐT: (84-8) 39.143.183
Website: />Chi nhánh AN GIANG: 1 chi nhánh
Đ a ch : 313/2 Tr n Hưng Đ o, P. M0 Long, TP Long Xuyên. T nh An Giang
Đi n tho i: (84-076) 3.945.939 - 3.945.779

KI L

Đi'm ñ/t ATM: 313/2 Tr n Hưng Đ o, P.M0 Long, Tp.Long Xuyên, An Giang
L ch s3 hình thành
Là Ngân Hàng thương M i C Ph n Vi t Nam ñ u tiên ñư c thành l p trong h
th ng Ngân Hàng C Ph n t i Vi t Nam hi n nay, ra ñ,i ngày 16 tháng 10 năm 1987,
trư c khi có Lu t Công Ty và Pháp l nh Ngân Hàng v i v n ñi u l ban ñ u là 650 tri u
ñ ng và th,i gian h(at ñ ng là 50 năm .Sau hơn 22 năm thành l p, Ngân Hàng TMCP Sài
Gòn Công Thương ñã tăng v n ñi u l t/ 650 tri u ñ ng lên 1.500 t2 ñ ng
M ng lư i chi nhánh :
G m 32 chi nhánh và 45 phòng giao d ch cùng 03 qu0 ti t ki m t i các khu v$c:
• Khu v$c Tp HCM: 11
• H i s&: 15 phòng giao d ch
6

/>Trang 14



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

V N ĐI U L

1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0

1500

OBO
OKS
.CO
M

Đơng Nam B : 2 chi nhánh và 3 phòng giao d ch
Mi n Tây: 6 chi nhánh và 3 phòng giao d ch
Mi n Trung: 4 chi nhánh, 6 phòng giao d ch và 1 qu0 ti t ki m
Mi n B1c: 9 chi nhánh, 17 phòng giao d ch và 2 qu0 ti t ki m
i hình d ch v :
Cho vay

Huy đ ng v n
Thanh tốn qu c t
Ki u h i- moneygram
D ch v khác: Chuy n ti n trong nư c, kinh doanh ngo i t , d ch v ngân qu0, thu
chi h , xác nh n kh# năng tài chính, phone banking, internet banking, SMS banking
Danh hi u đ t đư+c: 02/09/2009 Nh n gi#i thư&ng “Sao Vàng Đ t Vi t năm 2009” và
danh hi u “Top 200 Thương hi u Vi t Nam”.
Tình hình tài chính hi n nay:
Năm
2009
2008
2007
ROA
1,82%
1,51%
2,08%
ROE
12,95%
12,37%
16,15%
L+i nhu n sau
210,11
161,25
230
thu (t* đ ng)




Các lo







11876

T NG TÀI S N

12000

1020

1020

11205

11500
11000
10500

10185

10000

9500
9000

2009


2008
T Đ NG

2009

2008

2007

T đ ng

KI L

7. Ngân hàng Phương Tây:7

2007

Tên Ti ng Vi t : Ngân hàng thương m i c ph n Phương Tây
Tên ti ng Anh: Western Bank
V n đi u l : 2000 t2 (04/2010).
Tr s chính: 127 Lý T$ Tr(ng, Phư,ng An Phú , Qu n Ninh Ki u,
Tp. C n Thơ.
Website: www.westernbank.vn
Chi nhánh An Giang: 1 chi nhánh
Đ a ch : 752 Đư,ng Hà Hồng H , P. Đơng Xun, Tp.Long Xun, An Giang.
Đi n tho i: 076) 3840 606
7

Ngu n

Trang 15



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

L ch s3 hình thành:







OBO
OKS
.CO
M

Western Bank, ti n thân là Ngân hàng C, Đ: đư c thành l p t/ cu i năm 1988 và ho t
đ ng trên đ a bàn Thành ph C n Thơ v i s v n đi u l nh: ban đ u là 320 tri u đ ng và
chính th c chuy n đ i mơ hình sang ngân hàng đơ th t/ tháng 06 năm 2007. V i đ nh
hư ng phát tri n n đ nh và b n v+ng đ t/ng bư c xây d$ng ngân hàng bán l3 d$a trên
cơng ngh hi n đ i, sau g n 3 năm chuy n đ i mơ hình v i s$ n. l$c c a tồn th nhân viên
ngân hàng, Western Bank:

Đã có bư c tăng trư&ng v tài chính, nhân s$ và m ng lư i ho t đ ng v i t c đ
tăng bình qn hàng năm là 2 l n, c th :
o V n đi u l đ t 1.000 t2 đ ng, t ng tài s#n đ t hơn 10.000 t2 đ ng tính đ n
31/12/2009
o Đ t hơn 60 đi m giao d ch t i 21/63 t nh thành trên c# nư c
o Hơn 600 cán b cơng nhân viên tr3 (hơn 90% dư i 40 tu i) và t t c# nhân
viên giao d ch đ u tr#i qua q trình đ o t o nghi p v và k0 năng c a ngân
hàng
Là ngân hàng duy nh t hi n nay s" d ng cơng ngh vân tay trong giao d ch ngân
hàng.
Là ngân hàng duy nh t có trang web riêng dành cho sinh viên.
Là ngân hàng s" d ng d ch v ki m tốn báo cáo tài chính c a Ernst & Young Vi t
Nam khi m i chuy n đ i mơ hình (2007) và liên ti p trong các năm ti p theo v i ý
ki n ch p nh n tồn ph n.

KI L

M ng lư i giao d ch:
68 Chi nhánh/ Phòng giao d ch (Tính đ n tháng 7/2010)
Đ t đư+c nh4ng thành t-u t5 đánh giá c a các cơ quan h4u quan:
• NHNN VN x p h ng A (năm 2007/2008/2009)
• Đ ng th 1 trong t ng s 22 ngân hàng thương m i t i Vi t Nam v m c đ s7n
sàng cho phát tri n và ng d ng cơng ngh thơng tin – truy n thơng (ICT Index
2007)
• Nh n gi#i thư&ng “Cúp vàng thương hi u ch ng khốn uy tín” năm 2008 và 2009,
và “Cơng ty c ph n hàng đ u Vi t Nam” năm 2009.
S(n ph)m d ch v chính:
• Huy đ ng v n ng1n, trung và dài h n.
• Cho vay ng1n, trung và dài h n đ i v i các thành ph n kinh t và cá nhân; và góp
v n liên doanh.

• D ch v thanh tốn, d ch v ngân qu0 và d ch v ki u h i.
• Kinh doanh ngo i t và thanh tốn qu c t .
• Phát hành th3 thanh tốn.
Tình hình tài chính hi n nay:
Năm
2009
2008
2007
ROA
1,16%
3,73%
2,3%
ROE
10,51%
9%
13,17%
L+i nhu n sau
119,502
99,368
30,42
thu (t* đ ng)
Trang 16



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N


Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

V N ĐI U L

1000

1000

T ng tài s n

1000
800

400

200

200
0

2009

2008
t đ ng

10315

OBO
OKS
.CO

M

600

12000
10000
8000
6000
4000
2000
0

2007

2662

2009

2008

1295
2007

T đ ng

8.Ngân hàng Thương M i C$ Ph n Sài Gòn:8

KI L

Tên ti ng Vi t: Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn

Tên ti ng Anh: Saigon Commercial Bank
Tên thương hi u: SCB
H i s chính: 242 C ng Quỳnh, Phư,ng Ph m Ngũ Lão, Qu n 1, Tp. HCM
S đi n tho i: (84 8) 3920 6501
Website: www.scb.com.vn
Chi nhánh An Giang: 3 chi nhánh
SCB An Giang: 4+5KT Hà Hồng H , Tp. Long Xun, An Giang
SCB M0 Phư c: 100/5N Tr n Hưng Đ o, P. M0
Phư c, Tp. Long Xun, An Giang
SCB Châu Đ c: 2 - 3 Quang Trung, TX Châu
Đ c, An Giang
L ch s3 hình thành:
Ti n thân là Ngân hàng TMCP Qu Đơ đư c thành l p năm 1992 theo Gi y phép
ho t đ ng s 00018/NH-GP ngày 06/06/1992 c a Th ng đ c Ngân Hàng Nhà Nư c Vi t
Nam và gi y phép thành l p s 308/GP-UB ngày 26/06/1992 c a ;y ban Nhân dân TP
HCM c p, đ n ngày 08/04/2003, chính th c đ i tên thành Ngân hàng TMCP Sài Gòn
(SCB). Đ n nay, SCB là m t trong nh+ng Ngân hàng TMCP ho t đ ng có hi u qu# trong
h th ng tài chính Vi t Nam.
V i các chính sách linh ho t và các s#n ph m d ch v tồn di n, đáp ng đư c u
c u đa d ng c a khách hàng là cơ s& v+ng ch1c đ SCB đ t đư c k t qu# và hi u qu# kinh
doanh ngày càng cao và ln là ngư,i b n đ ng hành đáng tin c y c a các khách hàng, theo
đúng phương châm “SCB ln hư ng đ n s$ hồn thi n vì khách hàng”.
D ch v :
o D ch v tài kho#n thanh tốn, thu chi h , chi h lương…
o D ch v thanh tốn qu c t (nh, thu, thanh tốn xu t/nh p kh u theo thư tín
d ng…).
o D ch v chuy n ti n trong và ngồi nư c.
o D ch v chuy n ti n thanh tốn ra nư c ngồi b!ng 25 lo i ngo i t
o D ch v kinh doanh ngo i h i và vàng.
o D ch v ki u h i.

8

Ngu n

Trang 17



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

Đ a đi'm đ/t ATM
ĐƠN V

OBO
OKS
.CO
M

D ch v th3.
D ch v tư v n nhà đ t.
D ch v Ngân hàng Đi n t": SMS Banking, Phone Banking, Internet Banking.
Đ u tư tr$c ti p.
Repo ch ng khốn.
D ch v Ngân qu0.
D ch v khác


o
o
o
o
o
o
o

Đ A ĐI=M

SCB An Giang
SCB Châu Đ c
SCB M0 Phư c

4+5KT Hà Hồng H , TP Long Xun, An Giang.
2 - 3 Quang Trung, TX Châu Đ c, An Giang.

100/5N Tr n Hưng Đ o, P.M0 Phư c, TP Long Xun,
An Giang

Các danh hi u đ t đư+c:
S#n ph m d ch v t t nh t năm 2010” cho nhóm s#n ph m Ti t ki m do ngư,i tiêu dùng
bình ch(n
- Top 500 Doanh nghi p l n nh t Vi t Nam năm 2009
- Cúp vàng "Thương hi u m nh Vi t Nam 2007,2008”
- Cúp vàng Sao vàng đ t Vi t
Tình hình tài chính hi n nay:
Năm
ROA

ROE
L+i nhu n sau thu (t* đ ng)
T ng tài s n
60000

54492

2009
0,95%
10,5%
314,734

2008
1,2%
16,5%
463,890

4000

50000

KI L

38596

25942

40000
30000
20000

10000
0
2009

2008
T đ ng

2007

2007
0,99%
9,8%
258,735

3653

V n đi u l

3500
3000

2180

2500

1970

2000
1500
1000

500
0

2009

2008

2007

T đ ng

Trang 18



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

9. Ngân hàng qu c t :9

Đi'm đ/t ATM:
STT Tên ATM
1

ATM007


2

ATM065

OBO
OKS
.CO
M

Tên ti ng vi t: Ngân hàng thương m i c ph n Qu c T Vi t Nam
Tên g%i t&t: VIBBANK (VIB)
Đ a ch : T ng 8, 9, 10, Viet Tower, 198B Tây Sơn, Hà N i
V n đi u l : 4000 t2 đ ng (06/2010)
Website: www.vib.com.vn
Chi nhánh An Giang: 1 chi nhánh
Đ a ch : 73-75 Đư,ng Nguy-n Trãi, TP. Long Xun
Đi n tho i: 076. 394 5468

Đ a ch

Th.i gian
ho t đ ng

73-75 Nguy-n Trãi, TP Long Xun

24/24

621 Cty CP Ch Bi n Th y S#n Hi p Thanh - Q.L 91 TP.C n Thơ

24/24


KI L

L ch s3 hình thành:
- Ngân hàng TMCP Qu c T Vi t Nam, tên vi t t1t là Ngân hàng Qu c T (VIB)
đư c thành l p ngày 18 tháng 9 năm 1996, tr s& đ%t t i 198B Tây Sơn. Q. Đ ng Đa - Hà
N i.
- Sau 14 năm ho t đ ng, VIB đã tr& thành 1 trong nh+ng ngân hàng TMCP hàng
đ u Vi t Nam v i t ng tài s#n đ t hơn 60 nghìn t2 đ ng, v n đi u l 4.000 t2 đ ng, m ng
lư i chi nhánh g m hơn 120 đơn v kinh doanh trên c# nư c.
- Năm 2010 đánh d u bư c phát tri n quan tr(ng c a VIB b!ng vi c h p tác chi n
lư c v i Ngân hàng Commonwealth (Commonwealth Bank of Australia) – ngân hàng bán
l3 hàng đ u c a Úc.
Nh4ng thành t-u đã đ t đư+c:
- T/ ngày thành l p đ n nay, VIB ln đư c x p h ng A theo các tiêu chí x p
h ng c a Ngân hàng Nhà nư c.
- Theo x p h ng c a UNDP, năm 2007, VIB là doanh nghi p l n đ ng th 137
trong t ng s 200 doanh nghi p hàng đ u trong nư c.
- Báo VietNamNet bình ch(n VIB đ ng th 3 trong t ng s 500 doanh nghi p tư
nhân l n nh t Vi t Nam v doanh thu.
- VIB cũng giành đư c nhi u danh hi u và gi#i thư&ng do các t ch c uy tín trong
nư c và nư c ngồi trao t%ng, như danh hi u Thương hi u m nh Vi t Nam, danh hi u Ngân
hàng có d ch v bán l3 đư c hài lòng nh t, Ngân hàng thanh tốn qu c t xu t s1c...
- Năm 2010 đánh d u bư c phát tri n quan tr(ng c a VIB b!ng vi c h p tác chi n lư c v i
Ngân hàng Commonwealth (Commonwealth Bank of Australia) – ngân hàng bán l3 hàng
đ u c a Úc.
9

Ngu n


Trang 19



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Gi i thi u cỏc ngõn hng thng m i ủang ho t ủ ng trờn ủ a bn t nh An Giang

T nh Daklak: 2
T nh Bỡnh nh: 1
T nh Lõm ng: 1
Thnh ph H Chớ Minh: 36
Thnh ph C n Th: 2
T nh Bỡnh Dng: 2
T nh ng Nai: 4
T nh An Giang: 1
T nh B R a-Vng Tu: 2 v 1
phũng ủ i di n
T nh Tõy Ninh:1
T nh Kiờn Giang: 1
T nh C Mau: 1
T nh ng Thỏp: 1

T ng ti s n
60000
50000
40000

30000
20000
10000
0

KI L

OBO
OKS
.CO
M

S l+ng chi nhỏnh:
Thnh ph H N i: 34
Thnh ph H#i Phũng: 5
T nh Qu#ng Ninh: 7
T nh Vnh Phỳc: 1
T nh H#i Dng: 3
T nh Phỳ Th(: 1
T nh Thỏi Nguyờn: 2
T nh Thỏi Bỡnh: 1
Thnh ph N7ng: 2
T nh Th/a Thiờn Hu : 3
T nh Khỏnh Hũa: 2
T nh Ngh An: 3
T nh Quóng Ngói: 2
T nh Thanh Húa: 1
Cỏc lo i hỡnh d ch v :
Khỏch hng cỏ nhõn:
Ti kho#n v ti n g"i

Cho vay cỏ nhõn
D ch v th3
Cho vay cỏ nhõn
E-Banking
D ch v khỏc
Khỏch hng doanh nghi p:
D ch v B#o lónh v Bao thanh toỏn
D ch v Chuy n ti n
D ch v Ti kho#n
D ch v Ngõn qu0
D ch v Ti tr Thng m i
E-Banking
Tỡnh hỡnh ti chớnh: 31/12/2009
Nm
2009
ROA
1,5%
ROE
23,5%
L+i nhu n sau thu (t* ủ ng)
463,216
56638

34719

2009

2008

39305


2007

T ủ ng

2008
0,62%
11,5%
168,844

2007
1,08%
21%
308,822
V n ủi u l

2400
2400
2300
2200
2100

2000

2000

2000
1900
1800


2009

2008

2007

T ủ ng

10. Ngõn hng u t v Phỏt tri'n Vi t Nam:10
Trang 20



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Tên đ y đ : Ngân hàng đ u tư và phát tri n Vi t Nam
Tên giao d ch qu c t : Bank for Investment and
Development of Vietnam.

Tên g%i t&t: BIDV
V n đi u l : 10.499 t2 đ ng (2009)
H i s chính: Tháp BIDV, 35 Hàng Vơi, Hồn Ki m, Hà N i
Website: www.bidv.com.vn
Chi nhánh An Giang: 2 chi nhánh
BIDV An Giang: S 49-51-53 Nguy-n Hu B TP.Long Xun An Giang.
BIDV B&c An Giang: S 7-9 Nguy-n H+u C#nh, Phư,ng Châu Phú A TX. Châu
Đ c An Giang.
L ch s3 hình thành:
- Thành l p ngày 26/4/1957 v i tên g(i Ngân hàng Ki n thi t Vi t Nam
- Ngày 24/6/1981 chuy n thành Ngân hàng Đ u tư và Xây d$ng Vi t Nam
- Ngày 14/11/1990 chuy n thành Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam
M ng lư i:
BIDV là m t trong nh+ng ngân hàng có m ng lư i phân ph i l n nh t trong h th ng các
ngân hàng t i Vi t Nam, chia thành hai kh i:
Kh i kinh doanh: trong các lĩnh v-c sau:
- Ngân hàng thương m i:
+ 103 chi nhánh c p 1 v i g n 400 đi m giao d ch, hơn 700 máy ATM và hàng ch c
ngàn đi m POS trên tồn ph m vi lãnh th , s7n sàng ph c v m(i nhu c u khách hàng.
+ Trong đó có 2 đơn v chun bi t là:
o
Ngân hàng ch đ nh thanh tốn ph c v th trư,ng ch ng khốn (Nam Kì
Kh&i Nghĩa)
o
Ngân hàng bán bn ph c v làm đ i lý y thác gi#i ngân ngu n v n ODA
(S& Giao d ch 3)
- Ch ng khốn: Cơng ty ch ng khốn BIDV (BSC)
- B#o hi m: Cơng ty B#o hi m BIDV (BIC): G m H i s& chính và 10 chi nhánh
- Đ u tư – Tài chính:
+ Cơng ty Cho th Tài chính I, II; Cơng ty Đ u tư Tài chính (BFC), Cơng ty qu#n lý

Qu0 Cơng nghi p và Năng lư ng,...
+ Các Liên doanh: Cơng ty Qu#n lý Đ u tư BVIM, Ngân hàng liên doanh VID Public
(VID Public Bank), Ngân hàng Liên doanh Lào Vi t (LVB); Ngân hàng liên doanh Vi t
Nga (VRB), Cơng ty liên doanh Tháp BIDV.
Kh i s- nghi p:
- Trung tâm Đào t o (BTC).
- Trung tâm Cơng ngh thơng tin (BITC
Đi'm đ/t ATM:

10

Ngu n

Trang 21



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh An Giang

STT

Th,i gian
ho t đ ng

Đ a đi m


Tr s& CN An Giang S 51 Nguy-n Hu B P.M0 Long
24/24
TP.Long Xun
Nhà máy g ch Ceramic An Giang Qu c l 19, Khóm Trung
2
24/24
Th nh P.M0 Th nh TP.Long Xun
Cty c ph n Nam Vi t S 19D Tr n Hưng Đ o P.M0 phư c
24/24
3
TP.Long Xun
TTTM Nguy-n Hu S 9/9 Tr n Hưng Đ o TP.Long
24/24
4
Xun
Bưu đi n thành ph Long Xun S 106 Tr n Hưng Đ o
5
24/24
TP.Long Xun
Tr s& CN Châu Đ c S 7 -9 Nguy-n H+u C#nh P.Châu
6
24/24
Phú A TX.Châu Đ c
7
PGD Châu Đ c TX.Châu Đ c
24/24
Kho B c TX Châu Đ c S 21 Phan Đình Phùng TX.Châu
8
24/24

Đ c
S(n ph)m- d ch v :
- Ngân hàng: Cung c p đ y đ , tr(n gói các d ch v ngân hàng truy n th ng và hi n đ i
- B#o hi m: B#o hi m, tái b#o hi m t t c# các lo i hình nghi p v b#o hi m phi nhân th(
- Ch ng khốn: Mơi gi i ch ng khốn; Lưu ký ch ng khốn; Tư v n đ u tư (doanh
nghi p, cá nhân); B#o lãnh, phát hành; Qu#n lý danh m c đ u tư
- Đ u tư Tài chính: + Ch ng khốn (trái phi u, c phi u…)
+ Góp v n thành l p doanh nghi p đ đ u tư các d$ án.
BIDV đã đang và ngày càng nâng cao đư c uy tín v cung ng s#n ph m d ch v ngân
hàng đ ng th,i kh5ng đ nh giá tr thương hi u trong lĩnh v$c ph c v d$ án, chương trình
l n c a Đ t nư c.
Thương hi u BIDV:
- Là s$ l$a ch(n, tín nhi m c a các t ch c kinh t , các doanh nghi p hàng đ u c a c#
nư c, cá nhân trong vi c ti p c n các d ch v tài chính ngân hàng.
- Đư c c ng đ ng trong nư c và qu c t bi t đ n và ghi nh n như là m t trong nh+ng
thương hi u ngân hàng l n nh t Vi t Nam, đư c ch ng nh n b#o h thương hi u t i M0,
nh n gi#i thư&ng Sao vàng Đ t Vi t cho thương hi u m nh… và nhi u gi#i thư&ng hàng
năm c a các t ch c, đ nh ch tài chính trong và ngồi nư c.
- Là ni m t$ hào c a các th h CBNV và c a ngành tài chính ngân hàng trong 50 năm qua
v i ngh nghi p truy n th ng ph c v đ u tư phát tri n Đ t nư c.
Tình hình tài chính:
Năm
ROA
ROE
L+i nhu n sau
thu (t* đ ng)

KI L

OBO

OKS
.CO
M

1

2009
0,86%
18,02%

2008
0,73%
17,8%

2007
0,79%
19,1%

2.519,527

1.780

1.605

Trang 22



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ

N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N

Gi i thi u các ngân hàng thương m i ñang ho t ñ ng trên ñ a bàn t nh An Giang

T$ng tài s(n (t* ñ ng)
292198
201382

250000
200000

10499
8756

10000

7699

8000

150000

6000

100000

4000

50000

0

12000

242316

OBO
OKS
.CO
M

300000

V n ñi u l (t* ñ ng)

2000

2009

2008

2007

0

2009

2008

2007


11. Ngân hàng Liên Vi t:11
Tên ñ u ñ : Ngân hàng thương m i c ph n Liên Vi t
Tên giao dich qu c t : LienVietBank
Tên g%i t&t: Ngân hàng Liên Vi t
V n ñi u l : 5160 (9/2010)

20000

17366

T NG TÀI S N

15000

3650

5000
0

V N ĐI U L

7453

10000

2009

3300


T ñ ng

2008

KI L

H i s chính: s 32, ñư,ng Nguy-n Công Tr , phư,ng I, th xã V Thanh, t nh H u Giang
Website: />Chi nhánh An Giang: 1 chi nhánh
Đ a ch : 132C Đư,ng Tr n Hưng Đ o, Phư,ng M0 Bình, TP. Long Xuyên, T nh An
Giang.
L ch s3 thành l p:
Ngân hàng Thương m i C ph n Liên Vi t (LienVietBank) ñư c thành l p theo Gi y phép
thành l p và ho t ñ ng s 91/GP-NHNN ngày 28/03/2008 c a Th ng ñ c Ngân hàng Nhà
nư c Vi t Nam.
C ñông sáng l p c a LienVietBank là Công ty C ph n Him Lam, T ng Công ty Thương
m i Sài Gòn (SATRA) và Công ty d ch v Hàng không sân bay Tân Sơn Nh t (SASCO).
V i s v n ñi u l 3.300 t2 ñ ng, LienVietBank hi n là ngân hàng thương m i c ph n l n
th 4 t i Vi t Nam.
T m nhìn:
S 1 Vi t Nam v hi n ñ i hóa, chuyên nghi p, năng ñ ng, ñ i m i và ch+ Tín trong ho t
ñ ng
11

Ngu n http:// www.lienvietbank.net/
Trang 23


×