SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 – (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
HÙNG VƯƠNG
Họ tên:............................................ Số báo danh:..............................
Mã đề 003
Câu 1.
Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S 3a 2 .
B. S 4 3a 2 .
C. S 8a 2 .
D. S 2 3a 2 .
Câu 2.
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA BCD có AB 3 , AD 4 , AA 5 .
A. 60 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 3.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 4.
D. 4 .
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA 2 cm ,
AB 4 cm , AC 3 cm . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 12 cm3 .
B.
24
cm3 .
5
C. 4 cm3 .
D. 8 cm 3 .
Câu 5.
Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 6.
Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S . ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a .
A.
Câu 7.
a3
.
3
C. 6a 3 .
D. a3 .
Thể tích khối tam diện vuông O. ABC vuông tại O có OA a , OB OC 2a là
a3
A.
.
6
Câu 8.
B. 2a 3 .
a3
B.
.
2
2a 3
C.
.
3
D. 2a 3 .
Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khói chóp
S . ABC biết AB SA a .
a3 3
A.
.
4
Câu 9.
a3 3
B.
.
12
a3
C.
3
D. a3 .
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có tất cả các cạnh đều bẳng a . Thể tích của khối
tứ diện ABBC là
A.
a3 3
.
6
B.
a3
.
12
C.
a3 3
.
12
D.
a3 3
.
4
Câu 10. Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và
chiều cao không đổi thì thể tích khối chóp S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 4 .
B. .
C. 3 .
D. 2 .
2
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC AH .
B. BC AH .
C. BC SB .
D. BC SC .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/17
Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. tăng 18 lần.
B. tăng 27 lần.
C. tăng 3 lần.
D. tăng 6 lần.
Câu 13. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .
4
A. V 4a 3 .
B. V a 3 .
C. V 2a 3
D. V 12a 3 .
3
Câu 14. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết AC a .
A. V
a3
.
27
B. V
3a 3
.
3
C. V 3 3a 3 .
D. V
3a 3
.
9
Câu 15. Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với P .
B. d nằm trên P hoặc d P .
C. d song song với P .
D. d nằm trên P .
Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB , BD , DA . Tỉ số thể
tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng
A
M
E
B
C
N
D
A.
VMNEC 1
.
VABCD 8
B.
VMNEC 1
.
VABCD 3
C.
VMNEC 1
.
VABCD 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật,
D.
VMNEC 1
.
VABCD 4
AB SA a , AD a 3 ,
SA ABCD . Tính góc giữa SD và SAB .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB SA a , BC 2a ,
SA ABCD . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 3 , BC 4 ,
SA ABC và SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm
của SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AHK // BC .
B. AHK SB .
C. AHK SBC .
D. AHK SAB .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính chiều cao h của hình
chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S . ABCD là a3 .
A. h 2a .
B. h 4a .
C. h a .
D. h 3a .
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC . Gọi I là
trung điểm của BC . Xác định đường vuông góc chung của OA và BC .
A. OC .
B. OB .
C. AI .
D. OI .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/17
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC . ABC .
A
C
B
H
A
A.
3a 3 2
.
4
B.
O
B
3a 3 2
.
8
C
M
C.
3a 3 2
.
28
D.
3a 3 2
.
16
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên ABCD là
trọng tâm tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC biết AB a ,
ABC 120 ,
AA a .
A
D
B
C
A
D
H
B
A.
a
3
2
6
.
B. a
3
2.
C
a3 2
C.
.
2
a3 2
D.
.
4
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC bằng 60 ,
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên ABC
tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
A.
15a 3
.
108
B.
13a 3
.
108
C.
7a 3
.
106
D.
9a 3
.
208
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB BCD và AB a . Tính khoảng
cách từ điểm D đến ABC .
A.
a 3
.
2
a 3
.
4
----------HẾT----------
B. a 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C.
D. a 3 .
Trang 3/17
SỞ GD & ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 – (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
HÙNG VƯƠNG
Họ tên:............................................ Số báo danh:..............................
Mã đề 003
[Phiên bản dành cho HS tự luyện – Dựa theo mẫu tài liệu của thầy Lê Văn Đoàn]
Câu 1. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S 3a 2 . B. S 4 3a 2 .
C. S 8a 2 .
D. S 2 3a 2 .
Câu 2.
A. 60 .
C. 10 .
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA BCD có AB 3 , AD 4 , AA 5 .
B. 20 .
D. 12 .
Câu 3.
A. 3 .
C. 1 .
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
B. 2 .
D. 4 .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA 2 cm ,
AB 4 cm , AC 3 cm . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
24
A. 12 cm3 .
B.
cm3 .
5
C. 4 cm3 .
D. 8 cm 3 .
Câu 5.
A. 4 .
C. 5 .
Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
B. 3 .
D. 6 .
Câu 6.
Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S . ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a .
A.
a3
.
3
C. 6a 3 .
Câu 7.
B. 2a 3 .
D. a3 .
Thể tích khối tam diện vuông O. ABC vuông tại O có OA a , OB OC 2a là
3
a3
.
2
A.
a
.
6
B.
C.
2a 3
.
3
D. 2a 3 .
Câu 8.
Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khói chóp
S . ABC biết AB SA a .
a3 3
A.
.
4
a3 3
B.
.
12
a3
C.
.
3
D. a3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/17
Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có tất cả các cạnh đều bẳng a . Thể tích của khối
tứ diện ABBC là
A.
a3 3
.
6
B.
a3
.
12
C.
a3 3
.
12
D.
a3 3
.
4
Câu 10. Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và
chiều cao không đổi thì thể tích khối chóp S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 4 .
B. .
2
C. 3 .
D. 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC AH . B. BC AH .
C. BC SB . D. BC SC .
Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. tăng 18 lần. B. tăng 27 lần.
C. tăng 3 lần. D. tăng 6 lần.
Câu 13. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .
4
A. V 4a 3 . B. V a 3 .
3
C. V 2a 3 .
D. V 12a 3 .
Câu 14. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết AC a .
a3
3a 3
A. V
.
B. V
.
27
3
C. V 3 3a 3 . D. V
3a 3
.
9
Câu 15. Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với P .
B. d nằm trên P hoặc d P .
C. d song song với P .
D. d nằm trên P .
Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB , BD , DA . Tỉ số thể
tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng
A
VMNEC 1
VMNEC 1
A.
. B.
.
VABCD 8
VABCD 3
M
V
V
1
1
C. MNEC . D. MNEC .
VABCD 2
VABCD 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
E
B
C
N
D
Trang 5/17
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật,
AB SA a , AD a 3 ,
SA ABCD . Tính góc giữa SD và SAB .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB SA a , BC 2a ,
SA ABCD . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 3 , BC 4 ,
SA ABC và SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AHK // BC .
B. AHK SB .
C. AHK SBC .
D. AHK SAB .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính chiều cao h của hình
chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S . ABCD là a3 .
A. h 2a . B. h 4a .
C. h a . D. h 3a .
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC . Gọi I là
trung điểm của BC . Xác định đường vuông góc chung của OA và BC .
A. OC .
B. OB .
C. AI .
D. OI .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC , biết đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng
a
bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC .
6
A
ABC
C
B
H
A
O
B
C
M
3a 3 2
A.
.
4
B.
3a 3 2
.
8
C.
3a 3 2
.
28
D.
3a 3 2
.
16
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/17
A
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình thoi. Hình
B
chiếu của A lên ABCD là trọng tâm tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng
D
C
A
trụ ABC . ABC biết AB a ,
ABC 120 , AA a .
D
H
B
C
a3 2
A.
.
6
B. a3 2 .
C.
a3 2
.
2
a3 2
D.
.
4
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC bằng 60 ,
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên ABC trùng với
tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
A.
15a 3
.
108
B.
13a 3
.
108
C.
7a 3
.
106
D.
9a 3
.
208
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB BCD và AB a . Tính khoảng
cách từ điểm D đến ABC .
A.
a 3
.
2
B. a 2 .
C.
a 3
.
4
D. a 3 .
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4
D A D C
5
B
6 7
B C
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A D B A D B D B B C D D D D D A
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/17
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4
D A D C
5
B
6 7
B C
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A D B A D B D B B C D D D D D A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S 3a 2 .
B. S 4 3a 2 .
C. S 8a 2 .
Lời giải
D. S 2 3a 2 .
Chọn D.
.
Các mặt bên của hình bát diện đều là các tam giác đều cạnh a .
Ta có S 8.
Câu 2.
a2 3
2a 2 3 .
4
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA BCD có AB 3 , AD 4 , AA 5 .
A. 60 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
A
4
D
3
B
C
5
A
D
B
C
VABCDA BC D 3.4.5 60 .
Câu 3.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn D.
D. 4 .
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ trên.
Câu 4.
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA 2 cm ,
AB 4 cm , AC 3 cm . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 12 cm3 .
B.
24
cm3 .
5
C. 4 cm3 .
D. 8 cm 3 .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/17
Chọn C.
S
2
3
A
C
4
B
1
AB. AC 6 cm 2 .
2
1
SA.S ABC 4 cm3 .
3
S ABC
VS . ABC
Câu 5.
Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có 3 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ
Câu 6.
Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S . ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a .
A.
a3
.
3
B. 2a 3 .
C. 6a 3 .
D. a3 .
Lời giải
Chọn B.
S
A
B
D
C
1
VS . ABCD SA.S ABCD
Ta có
3
2
S
ABCD AB. AD 2a
1
6a 3
Suy ra VS . ABCD .3a.2a 2
2a 3
3
3
Câu 7.
Thể tích khối tam diện vuông O. ABC vuông tại O có OA a , OB OC 2a là
a3
A.
.
6
a3
B.
.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2a 3
C.
.
3
Lời giải
D. 2a 3 .
Trang 9/17
Chọn C.
C
2a
2a
O a
B
A
1
V
CO.SOAB
O
.
ABC
3
Ta có
S 1 OA.OB a 2
OAB 2
1
2a 3
Suy ra VO. ABC 2a.a 2
3
3
Câu 8.
Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khói chóp
S . ABC biết AB SA a .
a3 3
A.
.
4
a3
C.
3
Lời giải
a3 3
B.
.
12
D. a3 .
Chọn B.
S
a
A
C
a
B
1
VS . ABC 3 SA.S ABC
Ta có
a2 3
S
ABC
4
1 a2 3
a3 3
Suy ra VS . ABC .
.a
.
3 4
12
Câu 9.
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có tất cả các cạnh đều bẳng a . Thể tích của khối
tứ diện ABBC là
a3 3
A.
.
6
a3
B.
.
12
a3 3
C.
.
12
Lời giải
a3 3
D.
.
4
Chọn C.
B
a
C
A
B
a
C
A
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/17
+ VABBC
1
1 a 2 3 a3 3
S ABC .BB
.
3
3 4
12
Câu 10. Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và
chiều cao không đổi thì thể tích khối chóp S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 4 .
B. .
C. 3 .
D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A.
S
h
A
C
H
B
Gọi a , h lần lượt là cạnh đáy và chiều của khối chóp S . ABC .
1
1 a2 3
a3 3
VS . ABC S ABC .h
h
h.
3
3 4
12
2
Nếu cạnh đáy lên 2 lần VS . ABC
1
1 2a 3
4a 3 3
S ABC .h
h
h.
3
3
4
12
Vậy thể tích tăng lên 4 lần.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC AH .
B. BC AH .
C. BC SB .
Lời giải
S
D. BC SC .
H
A
C
B
Chọn D.
BC AB
Ta có:
BC SAB BC SB SBC vuông tại B .
BC SA
Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. tăng 18 lần.
B. tăng 27 lần.
C. tăng 3 lần.
D. tăng 6 lần.
Lời giải
Chọn B.
Gọi a , b , c là độ dài các cạnh của khối hộp chữ nhật, khối hộp này có thể tích là V abc .
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp mới
là 3a.3b.3c 27abc 27V .
Câu 13. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/17
4
B. V a 3 .
3
A. V 4a 3 .
C. V 2a 3
D. V 12a 3 .
Lời giải
Chọn A.
1
2
Thể tích khối chóp: V .3a. 2a 4a 3 .
3
Câu 14. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết AC a .
a3
A. V
.
27
3a 3
B. V
.
3
3
C. V 3 3a .
3a 3
D. V
.
9
Lời giải
Chọn D.
A
D
B
C
a
A
D
B
C
Gọi cạnh hình vuông là x , khi đó AC x 2 và AC x 3 .
a
Theo giả thiết AC a a x 3 x
.
3
3
3a 3
a
Suy ra V x
9
3
3
Câu 15. Phép đối xứng qua mặt phẳng P biến đường thẳng d thành chính nó khi:
A. d vuông góc với P .
B. d nằm trên P hoặc d P .
C. d song song với P .
D. d nằm trên P .
Lời giải
Chọn B.
Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB , BD , DA . Tỉ số thể
tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng
A
M
E
B
C
N
D
A.
VMNEC 1
.
VABCD 8
B.
VMNEC 1
.
VABCD 3
C.
VMNEC 1
.
VABCD 2
D.
VMNEC 1
.
VABCD 4
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/17
A
M
E
B
C
N
D
1
1 1
1
Ta có: VCMNE .S MNE .d C , MNE . S ABD .d C , ABD VC . ABD
3
3 4
4
V
1
Suy ra CMNE .
VABCD 4
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật,
AB SA a , AD a 3 ,
SA ABCD . Tính góc giữa SD và SAB .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn B.
S
a
A
a
B
D
a 3
C
DA AB
Ta có
DA SAB .
DA SA
Suy ra góc giữa SD và SAB là góc
ASD .
Xét tam giác ASD vuông tại A có: tan
ASD
AD
3 . Do đó
ASD 60 .
SA
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB SA a , BC 2a ,
SA ABCD . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
Lời giải
D. 30 .
Chọn B.
S
a
A
a
B
D
2a
C
BC AB
Ta có
BC SAB BC SB .
BC SA
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc SBA
45 .
Do AB SA a nên SBA
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/17
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 3 , BC 4 ,
SA ABC và SA 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm
của SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AHK // BC .
B. AHK SB .
C. AHK SBC . D. AHK SAB .
Lời giải
Chọn C.
S
K
H
A
C
B
BC AB
Ta có:
BC SAB BC AH
BC SA
AH BC
Do
AH SBC AHK SBC .
AH SB
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính chiều cao h của hình
chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S . ABCD là a3 .
A. h 2a .
B. h 4a .
C. h a .
D. h 3a .
Lời giải
Chọn D.
3VS . ABCD 3a 3
Ta có: h
2 3a .
S ABCD
a
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC . Gọi I là
trung điểm của BC . Xác định đường vuông góc chung của OA và BC .
A. OC .
B. OB .
C. AI .
D. OI .
Lời giải
Chọn D.
A
O
C
I
B
Vì OI OA và OI BC nên đường vuông góc chung của OA và BC là OI .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC . A B C .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/17
A
C
B
H
A
A.
3a 3 2
.
4
B.
O
B
3a 3 2
.
8
C
M
C.
3a 3 2
.
28
D.
3a 3 2
.
16
Lời giải
Chọn D.
A
C
B
H
A
O
B
C
M
a2 3
a
; AM 3OM nên d A, ABC 3 d O, ABC .
4
2
AM .d A, ABC
a 3
a 6
AM
; SA
.
2
4
AM 2 d 2 A, ABC
S ABC
V
a 2 3 a 6 3a3 2
.
.
4
4
16
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A lên ABCD là
trọng tâm tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC biết AB a ,
ABC 120 ,
AA a .
A
D
B
C
A
D
H
C
B
A.
a3 2
.
6
B. a3 2 .
C.
a3 2
.
2
D.
a3 2
.
4
Lời giải
Chọn D.
A
B
D
C
A
D
H
B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C
Trang 15/17
a2 3
.
ABC 120 ABD là tam giác đều cạnh a ; S ABCD 2S ABD
2
AH
2
2 a 3 a 3
a 6
AO .
; AH AA2 AH 2
.
3
3 2
3
3
1
1 a 2 3 a 6 a3 2
VABCD. ABC D .
.
.
2
2 2
3
4
VABC . ABC
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
A.
15a 3
.
108
B.
13a 3
.
108
7a 3
.
106
Lời giải
C.
D.
9a 3
.
208
Chọn D.
B
A
C
B
G N A
C
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AC , G là trọng tâm của tam giác ABC
M
3
BG a
BG 60 suy ra BG BB.sin B
BG ABC nên B
.
2
a
3a
BG BN .
2
4
Trong tam giác ABC ta có BC AB
AC
3
.
2
AB
AB
CN
.
2
4
BC 2 CN 2 BN 2
AB
3 AB 2 AB 2 9a 2
.
4
16
16
3a 13
3a 13
9a 2 3
, AC
nên S ABC
.
3
26
104
1
9a 3
VAABC BG.S ABC
.
3
208
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB BCD và AB a . Tính khoảng
cách từ điểm D đến ABC .
A.
a 3
.
2
B. a 2 .
C.
a 3
.
4
D. a 3 .
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/17
A
B
M
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có
Vậy d D, ABC DM
D
C
DM BC
DM ABC .
DM AB AB BCD
a 3
.
2
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/17