Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
1, Đinh Th Th y ( nhóm tr ng )ị ủ ưở
2, Lê Th Th yị ủ
3, Vũ Văn Th nhị
4, Phan Tr ng Th nhọ ị
5, Ngô Công To iạ
6, Tr n Th ng Namầ ượ
7, H M nh Lãmồ ạ
8, Nguy n Hùng Minhễ
9, Giang Th S nế ơ
10, Đoàn H ng Ti nồ ế
GVHD : Cô Bùi Thị Phương Hoa
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
NỘI DUNG CHÍNH
Phân tích hành vi người tiêu dùng đối với mì Hảo Hảo
Phân tích đối thủ cạnh tranh của mì Hảo Hảo
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
Thời gian
Lựa chọn
Hành vi người tiêu dùng đối với mì Hảo Hảo
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
!"#$
%$
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
&'()
*Biểu tượng của chất
lượng+,
,'&-./chất
lượng sản phẩm và lợi ích của
người tiêu dùng.
01+,)
+23(+
43'5-6
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
Sản phẩm)-78&18),3"9,3.
3':3'::;3'<3=
>,?3""-@
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
Giá cả)A/3
BCC-DE
Phân phối)F6F?G,
H,I3+,:
F'&
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
J1'Fkhuyến mại'5=,+<
7>1
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
Ph n ng c a khách hàngả ứ ủ
0.G,-H,FKCC.,11H)
100%1".-.'L,398%1-?
MI7
NO-6,PHLQ-69H
R1,3;&23+S'/7OH,
T;,<UVB;D,;W
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
STT
Chỉ tiêu đánh giá
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng ý
Không
ý kiến
gì
không
đồng ý
K X+(<'A 25 53 15 7
JE-;77'Y;. 15 60 20 5
U OA&,:0 24 60 10 6
Z [1A/ 45 40 12 3
B (\F6F? 80 12 8 0
] 9&F'F,.8 15 20 20 45
^ 09I7 41 32 19 8
_.G,-H,F`.1
Nhóm 5 – QTKD1 K3 - ĐHCNHN
1, Hải Anh ( sinh viên ĐH Thương Mại Hà Nội)
Ưu:EFa8bF<Fc&18bE1
de2\K&f+A&gH
Nhược:h.,E:"4Fib-?-'A
F66/,\Fj
Đánh giá tổng quan:':A&-\2'5kh"L8
,-'AF<H,'5'/
kl)ZDB