Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BAI TAP VE ESTE PHAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.18 KB, 2 trang )

Tiết 3,4: ESTE

Dạng 4: Xà phòng hóa este đa chức
Bài tập mẫu:
Ví dụ 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2
gam ancol Y và 20,4 gam một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC–COOCH2CH3.
C. C3H5(COOCH3)3.
B. C3H5(OOCH)3.
D. (CH3COO)3C3H5.
Ví dụ 2: hi thủ ph n hoàn toàn 0,05 mol este ti u tốn hết 5,6g OH. ặt hác, hi thủ ph n 5,475g
este đó th ti u tốn hết 4,2g OH và thu đ c 6,225g muối. Công thức cấu tạo của este là
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOC2H5)2
C. (COOCH2CH2CH3)2 D. (C2H5COO)2C2H4.

Bài tập vận dụng:
Câu 1: Thủ ph n hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24% , thu
đ c một ancol và 43,6 gam muối của hai axit cacbox lic đơn chức là đồng đẳng ế tiếp nhau. Hai axit là
A. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 2: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5
thu đ c 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. L ng NaOH d đ c trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 .
Công thức cấu tạo của X là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (CH3COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 3: Để thuỷ ph n 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacbox lic đơn chức cần dùng 0,8 gam


NaOH. ặt hác để thủ ph n 5,52 gam este đó cần 2,4 gam NaOH, sau phản ứng thu đ c 5,64 gam muối. Số công
thức cấu tạo của este phù h p là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
Câu 4: Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi gọi tắt là DEP ng ời ta cho axit Y tác dụng với một
l ng d ancol Z. uốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2 . Trong dung dịch
ancol Z 94% (theo hối l ng) tỉ lệ số mol n Z : n H2O  86 :14 . Biết 100 < Y < 200. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CHCOOCH3.
B. C6H5COOC2H5.
C. C6H4(COOC2H5)2.
D. (C2H5COO)2C6H4.
Câu 5: X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. hi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu đ c 32,8
gam muối. Để đốt chá 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là
A.(CH3COO)2C2H4.
B.(HCOO)2C2H4.
C.(C2H5COO)2C2H4.
D.(CH3COO)3C3H5.
Câu 6: Cho 13,8 gam glixerol phản ứng với axit hữu cơ đơn chức B, chỉ thu đ c chất hữu cơ E có hối
l ng bằng 1,18 lần hối l ng của glixerol ban đầu; hiệu suất phản ứng là 73,35%. Có bao nhi u công
thức cấu tạo phù h p với E?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch OH 1 sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu đ c 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt chá hoàn toàn Y thu đ c 3,584 lit
CO2 (đ tc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là
A.C2H5OOC-C2H4-COOC2H5

C.C2H5OOC-CH2-COOC2H5
B.CH3COOCH2-CH2-OOCCH3
D.CH3OOC-C2H4-COOCH3
Câu 8: Cho 0,02 mol một este (X) phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 thu đ c một
muối và một ancol (Y), đều có số mol bằng số mol este phản ứng. ặt hác, hi xà phòng hóa hoàn toàn
2,58 gam este đó bằng 1 l ng OH vừa đủ, phải dùng 20 ml dung dịch OH 1,5 và thu đ c 3,33
gam muối. Công thức ancol (Y) là
A. C2H5OH.
B. C3H6(OH)2.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3
BÝch Thñy _ 2018- 2019
1


Câu 9: Este X có CTPT là C7H12O4. hi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH có
nồng độ 4% th thu đ c một ancol Y và 17,8 gam hỗn h p 2 muối (của 2 axit đồng đẳng ế tiếp nhau).
CTCT thu gọn của X là
A. C3H7COOCH2CH2OOCH.
C. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3.
B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3.
D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5.
Câu 10: E là este thuần chức, mạch hông nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2
đến hoàn toàn thu đ c dung dịch X. Trung hòa X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,3 thu đ c dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đ c 22,95 gam hỗn h p 2 muối han và 11,04 gam hỗn h p 2 ancol đơn
chức. Công thức cấu tạo của E là
A. CH3CH2CH2OOCCH2CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D. CH3CH2OOCCH2COOCH3.

Câu 11: E là este mạch hông nhánh chỉ chứa C, H, O, hông chứa nhóm chức nào hác. Đun nóng một
l ng E với 150 ml dung dịch NaOH 1 đến ết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu đ c cần
60ml dung dịch HCl 0,5 . Cô cạn dung dịch sau hi trung hoà đ c 11,475 gam hỗn h p hai muối han
và 5,52 gam hỗn h p 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3.
C. C2H5-COO-C2H5
B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Câu 12: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M,
sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1ancol và một muối Z với số mol bằng nhau. ặt hác, hi xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một l ng vừa đủ là 60 ml dung dịch OH 0,25 , sau phản ứng ết
thúc đem cô cạn dung dịch thu đ c 1,665 gam muối han. Công thức của este X là
A. C2H4(COO)2C4H8.
B. C4H8 (COO)2C2H4.
C. C2H4(COOC4H9)2.
D. C4H8( COOC2H5)2.
Câu 13: Cho m gam este E phản ứng hết với 150 ml NaOH 1 . Để trung hòa dung dịch thu đ c dùng
60 ml HCl 0,5 . Cô cận dung dịch sau hi trung hòa đ c 11,475 gam hỗn h p hai muối han và 4,68
gam hỗn h p hai ancol đơn chức li n tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
Câu 14: Este A có CTPT là C7H12O4 chỉ chứa một loại nhóm chức.Để thủ phân 32 gam A cần dùng vừa
đủ 200 gam dung dịch NaOH 8%, thu đ c một ancol B và 35,6 gam hỗn h p 2 muối. Số Công thức cấu
tạo của A thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 15: H p chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT là C8H14O4.

hi thủ ph n hoàn toàn 3,48
gam X trong dung dịch NaOH đ c 1 muối và hỗn h p 2 ancol A, B. Ph n tử ancol B có số C nhiều gấp
đôi A. hi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C: A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin đồng ph n. Nếu oxi hoá
toàn bộ l ng ancol thu đ c bằng CuO đốt nóng, toàn bộ l ng anđehit cho tráng bạc hoàn toàn th hối
l ng bạc thu là
A. 4,32 gam.

B. 2,16 gam.

C. 6,48 gam.

D. 8,64 gam.

BÝch Thñy _ 2018- 2019
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×