Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 9 trang )

BÀI TẬP AMIN
Đốt cháy amin
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam etyl amin thu được CO2 , 9,45 gam H2O và khí
N2. Gía trị của m là
A. 7,65 gam

B. 5,67 gam

C. 6,75 gam

D. 9 gam

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etyl amin thu được m gam CO2 , H2O và khí
N2. Gía trị của m là
A. 16,7 gam

B. 17,6 gam

C. 10,2 gam

D. 13,2 gam

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam metyl amin thu được CO2 , H2O và V lít khí
N2. Gía trị của V là
A. 112ml

B. 1,12 ml

C. 11,2ml

D. 11,2 lít



Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam anilin thu được m gam CO2 , H2O và khí N2.
Gía trị của m là
A. 24,6 gam

B. 4,4 gam

C. 13,2 gam

D. 26,4 gam

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 ,
H2O và 1,12 lít khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít
CO2 , H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2


Câu 7: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 45,16% về khối lượng. Công
thức phân tử của X là
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 8: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 45,16% về khối lượng. Đốt cháy
hoàn toàn 7,75gam X thu được V ml CO2. Gía trị của V là

Biên soạn: Nguyễn Mót

Page 1


A. 112ml

B. 560ml

C. 672ml

D. 336ml

Câu 9: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 31,11% về khối lượng. Công
thức phân tử của X là
A. CH3NH2


B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 10: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 31,11% về khối lượng. Đốt
cháy hoàn toàn 6,75gam X thu được V ml CO2. Gía trị của V là
A. 112ml

B. 224ml

C. 672ml

D. 336ml

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam amin no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 ,
8,1 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam amin no, đơn chức, mạch hở cần thu được
8,8 gam CO2 , H2O và khí N2. Nếu cho 11,8 gam amin trên tác dụng với V ml HCl
1M thì thu được m gam muối. Gía trị của m là

A. 19,1

B. 20,1

C. 21,1

D. 20

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam amin no, đơn chức, mạch hở cần thu được
8,8 gam CO2 , H2O và khí N2. Nếu cho 5,9 gam amin trên tác dụng với V ml HCl
1M thì thu được m gam muối. Gía trị của m là
A. 19,1

B. 9,55

C. 10,1

D. 11,9

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam amin no, đơn chức, mạch hở cần 30,24 lít
O2 thu được CO2 , H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam amin no, đơn chức, mạch hở cần 30,24 lít

O2 thu được CO2 , H2O và khí N2. Nếu cho 14,6 gam amin trên tác dụng với V ml
HCl 1M thì giá trị của V là
A. 200ml

B. 300ml

C. 100ml

D. 150ml

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở thu được 13,2
gam CO2 ,8,1 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là:
Biên soạn: Nguyễn Mót

Page 2


A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở cần V lít O2 thu
được 13,2 gam CO2 ,8,1 gam H2O và khí N2. Gía trị của V là
A. 11,76 lít

B. 10,24lits


C. 10,08 lít

D. 11,2 lít

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở cần V lít O2 thu
được 17,6 gam CO2 ,12,6 gam H2O và khí N2. Gía trị của V là
A. 16,8 lít

B. 18,6 lít

C. 10,08 lít

D. 11,2 lít

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở cần 30,24 lít O2 thu
được 35,2 gam CO2 , H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở cần 30,24 lít O2
thu được 35,2 gam CO2 , H2O và khí N2. Nếu cho m gam amin trên tác dụng với V
ml HCl 1M thì giá trị của V là
A. 200ml


B. 300ml

C. 100ml

D. 150ml

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít CO2 ,
H2O và 1,4 gam khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức chứa vòng thơm thu được 39,6 gam
CO2 , H2O và 1,68 lít khí N2. CTPT của amin là:
A. C6H5NH2
C8H11NH2

B. C7H7NH2

C. C7H8NH2

D.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 26,75 gam amin đơn chức chứa vòng thơm thu được
39,2 lít CO2 , H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. C6H7N


B. C7H9N

C. C7H11N

D. C8H11N

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m amin đơn chức chứa vòng thơm thu được 39,6
gam CO2 , H2O và 1,68 lít khí N2. Nếu cho m gam amin trên tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch Br2 2M thì giá trị V là
Biên soạn: Nguyễn Mót

Page 3


A. 250ml

B. 200ml

C. 300ml

D. 225ml

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m amin đơn chức chứa vòng thơm thu được 26,4
gam CO2 , 6,3 gam H2O và khí N2. Nếu cho m gam amin trên tác dụng vừa đủ với
V ml dung dịch Br2 2M thì giá trị V là
A. 250ml

B. 150ml


C. 300ml

D. 225ml

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được 17,6 gam CO2
, 12,6 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở cần 151,2 lít không khí
trong đó oxi chiếm 20% thể tích thu được CO2 , H2O và 123,2 lít khí N2. CTPT của
amin là:
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng
đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 ( ở đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của hai
amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.


B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng
đẳng liên tiếp thu được 35,2 gam khí CO2 ( ở đktc) và 22,5 gam H2O. CTPT của
hai amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng
đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít khí CO2 ( ở đktc) , H2O và 2,24 lít N2. CTPT của
hai amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Biên soạn: Nguyễn Mót


Page 4


Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là
đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít khí CO2 ( ở đktc) H2O và N2. CTPT của hai
amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Câu 32*: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở
là đồng đẳng liên tiếp thu được khí CO2 ( ở đktc) H2O và N2. Dẫn toàn bộ lượng
khí này vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. CTPT của hai
amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Câu 33*: Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở
là đồng đẳng liên tiếp thu được khí CO2 ( ở đktc) H2O và N2. Dẫn toàn bộ lượng
khí này vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và dụng dịch B. Cô
cạn dung dịch B thu được 10 gam kết tủa nữa .CTPT của hai amin là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C4H9NH2 và C5H11NH2.

Câu 34*: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở
là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít khí CO2 ( ở đktc) H2O và N2. Nếu cho 10,4
gam hai amin trên tác dụng với Vml HCl 0,5 M. Gía trị của V là
A. 200ml

B. 400ml

C. 300ml

D. 150ml

Câu 35*: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở
là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít khí CO2 ( ở đktc) H2O và N2. Nếu cho 10,4
gam hai amin trên tác dụng với Vml HCl 0,5 M. Thu được m gam muối. Gía trị
của m là
A. 20 gam

Biên soạn: Nguyễn Mót

B. 24gam

C. 25 gam


D. 15 gam

Page 5


Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp
thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2
amin đó là:
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và
C5H13N.
Bài tập về tính bazo của amin:
Câu 1: Amin X có %N trong phân tử là 19,18%. Công thức cấu tạo của X là
A.C4H11N

B.C3H9N

C.C2H7N

D.CH5N

Câu 2: Amin X có %N trong phân tử là 19,18%. Cho 10,95 gam amin đơn chức X
phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được m gam muối. Gía trị của m là
A.16,425

B.14,625

C.13,425

D.15,625


Câu 3: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
15 gam muối. Xác định công thức của amin
A.C4H11N

B.C3H9N

C.C2H7N

D.CH5N

Câu 4: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.8.

B.7.

C.5.

D.4.

Câu 5: Cho 4,5 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với H2SO4 (dư), thu
được 9,4 gam muối. Xác định công thức của amin
A.C4H11N

B.C3H9N

C.C2H7N

D.CH5N


Câu 6: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 23,73% về khối lượng. Công
thức phân tử của X là
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 7: Amin X no đơn chức mạch hở Nito chứa 23,73% về khối lượng. Cho 5,9
gam X tác dụng với HCl thu được m gam muối. Gía trị của m là
A. 9,55
Biên soạn: Nguyễn Mót

B. 10,1

C. 11,2

D. 3,1
Page 6


Câu 8: Cho 4,5 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
8,15 gam muối. Xác định công thức của amin
A.C4H11N

B.C3H9N


C.C2H7N

D.CH5N

Câu 9: Cho 4,5 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được
8,15 gam muối. Cho 9 gam X tác dụng với oxi thu được CO2 m gam H2O và N2.
Gía trị của m là
A.16,2 gam

B.14,2 gam

C.12,6 gam

D.12,4 gam

Câu 10: Cho 4,5 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu
được 8,15 gam muối. Số đồng phân của amin
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 11:: Cho m gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 400ml HCl 0,5M,
thu được 19,1 gam muối. Gía trị của m là
A.11,8 gam

B.12,1 gam


C.13,2 gam

D.11,8 gam

Câu 12: Cho m gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 400ml HCl 0,5M,
thu được 19,1 gam muối. Xác định công thức của X
A.C4H11N

B.C3H9N

C.C2H7N

D.CH5N

Câu 13: Cho 4,65 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 100ml HCl
1,5M, thu được m gam muối. Công thúc của X là
A.C4H11N

B.C3H9N

C.C2H7N

D.CH5N

Câu 14:Cho 4,65 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 100ml HCl 1,5M,
thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam trên thu được V lít CO2, H2O
và N2. Gía trị V là
A.2,24 lít


B.3,36 lít

C.4,48 lít

D.6,72 lít

Câu 15: Cho 4,65 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 100ml HCl
0,15M, thu được m gam muối. Gía trị của m là
A.10,215 gam
Biên soạn: Nguyễn Mót

B.10,25 gam

C.10,125 gam

D.10 gam
Page 7


Câu 16*: Cho 6,75 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 300ml HCl 0,
5M, thu được m1 gam muối. Nếu cho 13,5 gam X tác dụng với V lít HCl 0,5M thì
giá trị của m và V là
A.12,225 gam và 600ml

B. 12,225 gam và 150ml

C. 10,25 gam và 600ml D. 10,25 gam và 150ml
Câu 17: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối thu được là
A. 11,95 gam.


B. 12,95 gam.

C. 12,59 gam.

D. 11,85 gam.

Câu 18: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.

B. 9,65 gam.

C. 8,10 gam.

D. 9,55 gam.

Câu 19: Cho 11, 8 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit H2SO4.
Khối lượng muối thu được là
A. 21,6 gam.

B. 26,1 gam.

C. 2 gam.

D. 9,55 gam.

Câu 20: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.


B. 8,15 gam.

C. 8,10 gam.

D. 0,85 gam.

Câu 21: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối.
Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g

B. 9,3g

C. 37,2g

D. 27,9g.

Câu 22: Trung hòa 6,75 gam một amin đơn chức cần 150 ml dung dịch HCl 1M.
Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam amin trên thì cần V lít khí O2 . Gía trị của V là
A. 10,08 lít

B. 10,2 lít

C. 10,24 lít

D. 10,92 lít

Câu 23: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M.
Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam amin trên thì cần V lít khí O2 . Gía trị của V là
A. 23,52 lít

Biên soạn: Nguyễn Mót

B. 30,2 lít

C. 20,24 lít

D. 20,18 lít
Page 8


Câu 24: Trung hòa 12,1 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin cần 150 ml dung
dịch HCl 2M. Khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là
A. 3,1

B. 6,2

C. 9

D. 4,5

Câu 25: Trung hòa 10,7 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin bằng dung dịch
HCl thu được 21,65 gam muối . Khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là
A. 3,1

B. 6,2

C. 9

D. 4,5


Câu 26: Trung hòa 12,1 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin cần 300gam dung
dịch HCl 3,65 %. Khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là
A. 3,1

B. 6,2

C. 9

D. 4,5

Câu 27: Trung hòa 12,1 gam hỗn amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau, mạch
hở cần 150 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH5N và C2H7N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
Câu 28: Trung hòa m gam hỗn amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau, mạch
hở cần 700 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 30,625 gam muối. Công thức phân tử
của hai amin là
A. CH5N và C2H7N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
Câu 29: Trung hòa m gam hỗn amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau mạch
hở cần 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 26,8 gam muối. Công thức phân tử
của hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và
C5H13N.


Biên soạn: Nguyễn Mót

Page 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×