Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

CAU HOI DE KIEM TRA TN CHUONG 2 NP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.69 KB, 20 trang )

ĐỀ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ) ( Khoanh tròn vào câu đúng nhất)
Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch KNO3.
Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn.
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?
A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4
B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5
C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric
D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric
Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
A. BaCl2
B. AgCl
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:
A. Ag2O, O2
B. Ag2O, NO2 , O2
C. Ag2O, NO2
D. Ag, NO2 ,O2
Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu


được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).
Giá trị của V là: A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 5,6
Câu 8:Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu? A. 5
B. 7
C.9
D. 2
Câu 9: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học
là: A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
A. 24 gam
B. 75 gam
C. 50 gam

D. 16 gam
Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
A. Tất cả đều sai.
B. NH4NO3 N2 + 2H2O
C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng
D. NH3 N2 + H2
Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.
A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Zn
Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li3N, AlN
B. Li2N3, Al2N3
C. Li3N2, Al3N2
D. LiN3, Al3N.


Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?

A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.
B. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3
C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?
A. NH4Cl
B. N2O5
C. NO2
D. Mg3N2
Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. NO2, N2, NO, N2O3
D. N2, NO, N2O, N2O5
Câu 20: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
Câu 21: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3
B. Khí O2
C. Dung dịch HNO3
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =
1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. đồng; 61,5ml
B. chì; 65,1 ml

C. thủy ngân;125,6 ml
D. sắt; 82,3 ml
Câu 23: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối: A.KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 24: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Al
+
HNO3

Al(NO3)3
+
N2O
+
H2O
b. Fe3O4
+
HNO3

?

+
NxOy
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong
dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu ngoài không khí (các thể tích
đo ở đkc). Tính giá trị của V
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


ĐỀ 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) ( Khoanh tròn vào câu đúng nhất)
Câu 1: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là
A. ns2 np5
B. ns2 np3
2
3
C. (n-1)s np
C. (n-1)d10 ns2 np3
Câu 2: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năng lượng ion hoá giảm
B. Độ âm điện các nguyên tố giảm

C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
Câu 3: Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là
A. CuO không đổi màu.
B. CuO chuyển từ đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh.
D. CuO chuyển từ đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
Câu 4: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NH4NO3
B. NO
C. NO2
D. N2O5
Câu 5: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 6: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim
loại là: A. CO, NO2, Fe(NO3)2
B. CO2, NO, Fe(NO3)3
C. CO2, NO2, Fe(NO3)2
D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO, PO
B. H+, PO
+
+
C. H , HPO, H2PO
D. H , HPO, H2PO, PO
Câu8: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các

muối: A.KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 9: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2CaF2
D. CaP2O7
Câu 10: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả
thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu11: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 12: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân muối NH4NO3
C. Phân hủy Protein
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%

D. 85%
Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
Câu 15: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3
trong phương trình là:
A. 10
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 16: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. Phênoltalêin
Câu 17: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử



Câu 19: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 16
C. 2,56
D. 8
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,792 lit
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 61,64%
B. 34,25%
C. 39,36%
D. 65,80%
Câu 21: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
Câu 22: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 9,84
B. 9,65
C. 10,0
D. 8,72
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu
được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6

Câu 24: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối
lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam
B. 9 gam
C. 8,2 gam
D. 10,7 gam
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Mg
+
HNO3

Mg(NO3)2
+
NH4NO3
+
H2O
b. FexOy
+
HNO3

?
+
N2O
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch X.
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.

KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1


HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3, Al3N.
B. Li2N3, Al2N3
C. Li3N2, Al3N2
D. Li3N, AlN
Câu 2: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch KNO3.
Câu 3: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:
A. Ag2O, NO2

B. Ag2O, O2
C. Ag, NO2 ,O2
D. Ag2O, NO2 , O2
Câu 4: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5
B. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric
C. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4
D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric
Câu 5: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
Câu 6: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =
1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. sắt; 82,3 ml
B. chì; 65,1 ml
C. thủy ngân;125,6 ml D. đồng; 61,5ml
Câu 7: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
Câu 8: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
A. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng
B. NH4NO3 N2 + 2H2O
C. Tất cả đều sai.
D. NH3 N2 + H2

Câu 9: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu? A. 9
B. 5
C. 7
D. 2
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
A. 75 gam
B. 24 gam
C. 16 gam
D. 50 gam
Câu 11: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,336
B. 0,448
C. 0,672
D. 0,224
Câu 12: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Nhiệt phân NH4NO2
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin
Câu 13: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH 3? Biết rằng
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.
A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 2,24 lít

B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 15: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn.
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?
A. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
C. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
D. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng


Câu 16: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
A. NaOH
B. AgCl
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 17: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO 3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).
Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 5,6
C. 4,48
D.6,72
Câu 18: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Tất cả đều đúng
B. Khí O2
C. Dung dịch HNO3
D. Muối KNO3
Câu 19: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?
A. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3

B. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 20: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO 3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học
là: A. 13
B. 15
C. 12
D. 14
Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, NO, HNO3, N2O5
B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. N2, NO, N2O, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 22: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối: A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 23: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 24: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?
A. NH4Cl
B. N2O5
C. NO2
D. Mg3N2

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Al
+
HNO3

Al(NO3)3
+
N2O
+
H2O
b. Fe3O4
+
HNO3

?
+
NxOy
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần
bằng nhau.

-Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2.
-Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu
ngoài không khí (các thể tích đo ở đkc). Tính giá trị của V .
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1

KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11


Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. NO2, N2, NO, N2O3
D. N2, NO, N2O, N2O5
Câu 2: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CuSO4 khan
B. KOH rắn
C. H2SO4 đặc
D. P2O5
Câu 3: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
A. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng
B. Tất cả đều sai.
C. NH4NO3 N2 + 2H2O
D. NH3 N2 + H2
Câu 4: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin

C. Nhiệt phân NH4NO2
D. Nhiệt phân NH4NO3
Câu 5: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 11,8
C. 8,8
D. 9,8
Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 7: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
A. AgCl
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 8: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH 3? Biết rằng
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.
A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 9: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu?A. 5
B. 9
C. 7
D. 2
Câu 10: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

A. N2O5
B. Mg3N2
C. NO2
D. NH4Cl
Câu 11: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =
1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. sắt; 82,3 ml
B. đồng; 61,5ml
C. thủy ngân;125,6 ml D. chì; 65,1 ml
Câu 12: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch KNO3.
D. dung dịch NaCl.
Câu 13: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:
A. Ag2O, NO2
B. Ag, NO2 ,O2
C. Ag2O, NO2 , O2
D. Ag2O, O2
Câu 14: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn.
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?
A. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
C. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
D. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
Câu 15: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.


B.HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm
lạnh để ngưng tụ.
0
C.HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (-83 C) nên dễ
bị bay hơi khi đun nóng.
D.HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra
khỏi muối.
Câu 16: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO 3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).
Giá trị của V là: A. 8,96
B. 5,6
C. 4,48
D. 6,72
Câu 17: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Tất cả đều đúng
B. Khí O2
C. Dung dịch HNO3
D. Muối KNO3
Câu 18: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?
A. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3
B. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
C. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.
D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 19: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO 3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học
là: A. 13
B. 15
C. 12

D. 14
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
A. 50 gam
B. 24 gam
C. 16 gam
D. 75 gam
Câu 21: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,672
D. 0,448
Câu 22: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5
B. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric
C. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4
D. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric
Câu 24: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3, Al3N.
B. Li3N2, Al3N2
C. Li2N3, Al2N3
D. Li3N, AlN
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)

1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Al
+
HNO3

Al(NO3)3
+
N2O
+
H2O
b. Fe3O4
+
HNO3

?
+
NxOy
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần
bằng nhau.
-Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2.
-Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu

ngoài không khí (các thể tích đo ở đkc). Tính giá trị của V .
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
A. AgCl
B. BaCl2
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 2: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. N2, NO, N2O, N2O5
B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. NO2, N2, NO, N2O3
D. NH3, NO, HNO3, N2O5
Câu 3: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?
A. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3
B. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
C. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.
D. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
Câu 4: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Nhiệt phân NH4NO2
C. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin D. Nhiệt phân NH4NO3
Câu 5:Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản
ứng xảy ra nhanh hơn.
B.HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm
lạnh để ngưng tụ.
0
C.HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (-83 C) nên dễ
bị bay hơi khi đun nóng.
D.HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra
khỏi muối.
Câu 6: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Tất cả đều đúng
B. Muối KNO3
C. Khí O2
D. Dung dịch HNO3
Câu 7: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH 3? Biết rằng
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.
A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 8: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu? A. 5
B. 9
C. 7
D. 2
Câu 9: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =
1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. chì; 65,1 ml

B. thủy ngân;125,6 ml C. sắt; 82,3 ml
D. đồng; 61,5ml
Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO 3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học
là: A. 15
B. 13
C. 12
D. 14
Câu 11: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch KNO3.
D. dung dịch NaCl.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5
B. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric
C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric


D. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4
Câu 13: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CuSO4 khan
B. KOH rắn
C. P2O5
D. H2SO4 đặc
Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít

Câu 15: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?
A. NH4Cl
B. Mg3N2
C. NO2
D. N2O5
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
A. 50 gam
B. 75 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Câu 17: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn.
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?
A. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
C. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
Câu 18: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,672
D. 0,448
Câu 19: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 9,8
B. 10,08
C. 11,8
D. 8,8

Câu 20: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
A. NH3 N2 + H2
B. Tất cả đều sai.
C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng
D. NH4NO3 N2 + 2H2O
Câu 21: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 22: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3, Al3N.
B. Li3N2, Al3N2
C. Li2N3, Al2N3
D. Li3N, AlN
Câu 23: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO 3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).
Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 5,6
C. 4,48
D. 6,72
Câu 24: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:
A. Ag, NO2 ,O2
B. Ag2O, NO2
C. Ag2O, NO2 , O2
D. Ag2O, O2
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Al

+
HNO3

Al(NO3)3
+
N2O
+
H2O
b. Fe3O4
+
HNO3

?
+
NxOy
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đCho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần
bằng nhau.
-Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2.
-Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu
ngoài không khí (các thể tích đo ở đkc). Tính giá trị của V .
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.



KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Tất cả đều đúng
B. Muối KNO3
C. Khí O2
D. Dung dịch HNO3
Câu 2: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 9,8
B. 10,08
C. 11,8
D. 8,8
Câu 3: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào:
A. Ag2O, NO2 , O2
B. Ag, NO2 ,O2
C. Ag2O, NO2
D. Ag2O, O2
Câu 4: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Nhiệt phân NH4NO2
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin
Câu 5: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?
A. NH4Cl
B. Mg3N2

C. NO2
D. N2O5
Câu 6: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu? A. 7
B. 2
C. 9
D. 5
Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO 3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).
Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 5,6
C. 4,48
D. 6,72
Câu 8: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D =
1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. thủy ngân;125,6 ml B. sắt; 82,3 ml
C. đồng; 61,5ml
D. chì; 65,1 ml
Câu 9: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học
là: A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 10: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. N2, NO, N2O, N2O5
B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3

Câu 11: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3, Al3N.
B. Li3N2, Al3N2
C. Li2N3, Al2N3
D. Li3N, AlN
Câu 12: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?
A. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3
B. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
C. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.
D. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
Câu 13: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CuSO4 khan
B. KOH rắn
C. P2O5
D. H2SO4 đặc
Câu 14: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản
ứng xảy ra nhanh hơn.
B.HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm
lạnh để ngưng tụ.
0
C.HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (-83 C) nên dễ
bị bay hơi khi đun nóng.
D.HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra
khỏi muối.


Câu 15: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric
B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4
C. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5
D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric
Câu 16: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn.
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?
A. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
C. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
Câu 17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,672
D. 0,448
Câu 18: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
A. NH3 N2 + H2
B. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng
C. Tất cả đều sai.
D. NH4NO3 N2 + 2H2O
Câu 19: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
A. NaOH
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. AgCl
Câu 20: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn

C. Ag
D. Fe
Câu 21: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch KNO3.
D. dung dịch NaCl.
Câu 22: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH 3? Biết rằng
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.
A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
A. 50 gam
B. 75 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Câu 24: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Al
+
HNO3


Al(NO3)3
+
N2O
+
H2O
b. Fe3O4
+
HNO3

?
+
NxOy
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần
bằng nhau.
-Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2.
-Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu
ngoài không khí (các thể tích đo ở đkc). Tính giá trị của V .
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1

HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 8,2 gam
B. 16 gam
C. 9 gam
D. 10,7 gam
Câu 2: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 3: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. AgNO3
B. BaCl2
C. Quỳ tím
D. Phênoltalêin
Câu 4: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 5: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH 3

trong phương trình là:
A. 1
B. 10
C. 6
D. 2
Câu 6: Cho m (g) Cu tác dụng HNO 3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng là
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 8
B. 16
C. 25,6
D. 2,56
Câu 7: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
Câu 8: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO, H2PO
B. H+, HPO, PO
+
C. H , HPO, H2PO, PO
D. H+, PO
Câu 9: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50%
B. 85%
C. 80%
D. 70%
Câu 10: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 11: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NO2
B. NO
C. N2O5
D. NH4NO3
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO 3 0,25M thu được 1,792 lit
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 39,36%
B. 34,25%
C. 65,80%
D. 61,64%
Câu 13: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
Câu 14: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Phân hủy Protein
B. Nhiệt phân muối NH4NO3
C. Tất cả đều đúng
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng


Câu 15: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm
B. Năng lượng ion hoá giảm
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng

D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi
kim
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3đặc, nóng (dư) thu
được 4,48 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Câu 17: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất xúc tác
Câu 18: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là
A. ns2 np3
B. (n-1)s2 np3
C. (n-1)d10 ns2 np3
D. ns2 np5
Câu 19: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim
loại là:
A. CO2, NO, Fe(NO3)3 B. CO2, NO2, Fe(NO3)2 C. CO, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 20: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 8,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 11,8
Câu 21: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m

A. 8,72
B. 9,65
C. 10,0
D. 9,84
Câu 22: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca(PO3)2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2CaF2
D. CaP2O7
Câu 23: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 24: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả
thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Mg
+
HNO3

Mg(NO3)2
+

NH4NO3
+
H2O
b. FexOy
+
HNO3

?
+
N2O
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO 3 có
pH=3. Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra).
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)

Câu 1: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO 3 0,25M thu được 1,792 lit
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 34,25%
B. 65,80%
C. 39,36%
D. 61,64%
Câu 3: Cho m (g) Cu tác dụng HNO 3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng là
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 16
B. 25,6
C. 8
D. 2,56
Câu 4: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Chất xúc tác
D. Môi trường
Câu 5: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH 3
trong phương trình là:
A. 6
B. 10
C. 2
D. 1
Câu 6: Chọn công thức đúng của apatit

A. Ca(PO3)2
B. 3Ca3(PO4)2CaF2
C. CaP2O7
D. Ca3(PO4)2
Câu 7: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm
B. Năng lượng ion hoá giảm
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi
kim
Câu 8: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50%
B. 85%
C. 80%
D. 70%
Câu 9: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 10: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch NaOH
Câu 11: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,8

C. 8,8
D. 11,8
Câu 12: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
Câu 13: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là
A. ns2 np3
B. (n-1)s2 np3
C. (n-1)d10 ns2 np3
D. ns2 np5
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu
được 4,48 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Câu 15: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Tất cả đều đúng
C. Phân hủy Protein
D. Nhiệt phân muối NH4NO3
Câu 16: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO, H2PO
B. H+, HPO, PO
C. H+, HPO, H2PO, PO
D. H+, PO
Câu 17: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:



Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 18: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim
loại là:
A. CO2, NO, Fe(NO3)3 B. CO2, NO2, Fe(NO3)2 C. CO, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 19: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 9,65
B. 10,0
C. 8,72
D. 9,84
Câu 20: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối: A. KH2PO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 21: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 10,7 gam
B. 8,2 gam
C. 16 gam
D. 9 gam
Câu 22: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả

thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 23: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. BaCl2
B. Phênoltalêin
C. Quỳ tím
D. AgNO3
Câu 24: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NH4NO3
B. N2O5
C. NO2
D. NO
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Mg
+
HNO3

Mg(NO3)2
+
NH4NO3
+
H2O
b. FexOy
+
HNO3


?
+
N2O
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO 3 có
pH=3. Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra).
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Cho m (g) Cu tác dụng HNO 3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng là
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 8
B. 25,6
C. 16
D. 2,56

Câu 2: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Không có khí gì sinh ra
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Oxit cacbon
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối: A. K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 4: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 9 gam
B. 10,7 gam
C. 16 gam
D. 8,2 gam
Câu 5: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm
B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
C. Năng lượng ion hoá giảm
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
Câu 6: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH 3
trong phương trình là:
A. 10
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 7: Chọn công thức đúng của apatit

A. Ca(PO3)2
B. CaP2O7
C. 3Ca3(PO4)2CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 8: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là
A. ns2 np3
B. ns2 np5
C. (n-1)s2 np3
D. (n-1)d10 ns2 np3
Câu 9: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch NaOH
Câu 10: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,8
C. 8,8
D. 11,8
Câu 11: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
Câu 12: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Phân hủy Protein
B. Tất cả đều đúng
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. Nhiệt phân muối NH4NO3

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu
được 4,48 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Câu 14: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO, PO
B. H+, PO
+
C. H , HPO, H2PO, PO
D. H+, HPO, H2PO
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO 3 0,25M thu được 1,792 lit
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 65,80%
B. 61,64%
C. 34,25%
D. 39,36%
Câu 16: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 17: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. Chất khử

B. Chất xúc tác
C. Chất oxi hóa
D. Môi trường
Câu 18: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 9,65
B. 10,0
C. 8,72
D. 9,84
Câu 19: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 50%
Câu 20: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NH4NO3
B. N2O5
C. NO2
D. NO
Câu 21: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả
thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 22: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. BaCl2
B. Phênoltalêin
C. Quỳ tím

D. AgNO3
Câu 23: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim
loại là:
A. CO2, NO, Fe(NO3)3 B. CO2, NO2, Fe(NO3)3 C. CO, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)2
Câu 24: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Mg
+
HNO3

Mg(NO3)2
+
NH4NO3
+
H2O
b. FexOy
+
HNO3

?
+
N2O
+
?

1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO 3 có
pH=3. Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra).
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu đượcBiết
Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.


KIỂM TRA 45’ LẦN 1 CHƯƠNG 1
HÓA HỌC : 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (6đ)
Câu 1: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 9,8
C. 8,8
D. 11,8
Câu 2: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH 3
trong phương trình là:
A. 6
B. 1
C. 10
D. 2

Câu 3: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit nitơ.
B. Oxit cacbon
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 4: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim
loại là:
A. CO2, NO, Fe(NO3)3 B. CO2, NO2, Fe(NO3)3 C. CO, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)2
Câu 5: Chọn công thức đúng của apatit
A. CaP2O7
B. 3Ca3(PO4)2CaF2
C. Ca(PO3)2
D. Ca3(PO4)2
Câu 6: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 8,72
B. 10,0
C. 9,65
D. 9,84
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu
được 4,48 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO 3 0,25M thu được 1,792 lit
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 65,80%
B. 61,64%
C. 34,25%

D. 39,36%
Câu 9: Cho m (g) Cu tác dụng HNO 3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng là
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 8
C. 2,56
D. 16
Câu 10: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 11: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là
A. (n-1)s2 np3
B. (n-1)d10 ns2 np3
C. ns2 np3
D. ns2 np5
Câu 12: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO, PO
B. H+, PO
C. H+, HPO, H2PO, PO
D. H+, HPO, H2PO
Câu 13: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. Phênoltalêin
Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KClO3 + C
B. KNO3 + C + S

C. KNO3 + S
D. KClO3 + C + S
Câu 15: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 16: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A. Nhiệt phân muối NH4NO3
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng


C. Phân hủy Protein
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm
B. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
C. Năng lượng ion hoá giảm
D. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
Câu 18: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 50%
Câu 19: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là

A. Môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Chất xúc tác
Câu 20: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả
thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 21: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NO2
B. NH4NO3
C. N2O5
D. NO
Câu 22: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam
B. 9 gam
C. 10,7 gam
D. 8,2 gam
Câu 23: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. sau phản ứng dung dịch có các
muối: A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 24: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch NaOH
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. (2đ)
1.1 : Hoàn thành phương trình hóa học
a. Mg
+
HNO3

Mg(NO3)2
+
NH4NO3
+
H2O
b. FexOy
+
HNO3

?
+
N2O
+
?
1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

NO2 ��� HNO3 ��� Cu(NO3)2 ��� Cu(OH)2 ��� CuO ��� Cu
Câu 2.(2đ) Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO 3 có
pH=3. Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra).
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.



×