BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Microsoft Excel Mã đề: 5796
Thời gian làm bài: 90 Phút
Áp dụng: Tất cả các lớp không chuyên Tin
Yêu cầu: Sinh viên lưu bài vào đĩa H:\ với tên có dạng 5796_Hoten_Lop_SoID (Gõ không dấu), ví dụ:
5796_NguyenVanNam_DD14A1.2_42541. Không sử dụng tài liệu
Câu: 1
(1.0 điểm) Nhập và định dạng các bảng tính dưới đây:
Câu: 2
(0.5 điểm) Tính Số ngày thuê = Ngày trả Ngày thuê.
Câu: 3
(1.5 điểm)Lập công thức điền giá trị cho cột Thể loại dựa vào ký tự đầu của Mã khách và tra ở Bảng 2.
Câu: 4
(1.5 điểm) Điền giá trị cho cột Loại. Biết rằng, nếu ký tự cuối của Mã khách là L thì ghi "Phim lẻ",
ngược lại thì ghi "Phim bộ".
Câu: 5
(2.0 điểm) Lập công thức điền giá trị cho cột Đơn giá dựa vào ký tự đầu của Mã khách (hoặc Thể loại)
(2.0 điểm) Lập công thức điền giá trị cho cột Đơn giá dựa vào ký tự đầu của Mã khách (hoặc Thể loại)
và tra ở Bảng 2. Biết rằng, nếu ký tự thứ 2 là A thì đó là băng gốc và B thì là băng sao.
Câu: 6
(1.5 điểm) Tiền trả = Số băng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá. Biết rằng, số băng thuê là ký tự thứ 3 của
Mã khách và chuyển sang kiểu số. Định dạng đơn vị tiền tệ là "đồng" cho cột Tiền trả.
Câu: 7
(1.0 điểm) Hoàn thành các cột "Tổng tiền trả" ở Bảng giá.
Câu: 8
(1.0 điểm) Đếm số lượt thuê cho từng loại phim bộ và phim lẻ trong Bảng 3.
Lãnh đạo khoa Tổ bộ môn Giảng viên biên soạn
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Microsoft Excel Mã đề: 5792
Thời gian làm bài: 90 Phút
Áp dụng: Tất cả các bậc học không chuyên tin
Sinh viên lưu bài vào ổ đĩa H theo cấu trúc HọTên_Lớp_ID. Ví dụ sinh viên Nguyễn Thị Lan học lớp
KT14A1.1 có ID là 12345 thì lưu bài như sau: NguyenThiLan_KT14A1.1_12345
Câu: 1
NHẬT KÝ THUÊ PHÒNG
Tên khách
Số phòng
Ngày đến
Ngày đi
Mã
Số ngày
Tên
Giá
dịch
ở
dịch vụ dịch vụ
vụ
Hương
103
05/01/2015 05/02/2015
LA
Lành
106
08/03/2015 01/04/2015
FB
Hải
207
09/04/2015 21/04/2015
BU
Dũng
307
16/05/2015 20/05/2015
FB
Hà
205
10/05/2015 15/05/2015
BU
Bảo
404
07/05/2015 12/05/2015
LA
Bảng 2
Tầng
1
2
3
4
Giá phòng
250000
200000
150000
100000
Bảng 3
Mã DV
Tên dịch vụ
Giá
dịch vụ
Giá
phòng
BU
Business Center
50000
CR
Car Rental
150000
FB
Food & Beverage
100000
LA
Laundry
30000
Yêu cầu:
Câu 1. Nhập dữ liệu bảng nhật ký thuê phòng cho ở trên và đổi tên sheet thành NKTP. Chèn thêm các
cột Tiền dịch vụ, Tiền phòng, Giảm giá, Thành tiền, Tiền phải trả bên phải cột Giá phòng. (1.5 điểm)
Câu 2. Điền giá trị cho cột Số ngày ở, biết: Số ngày ở bằng Ngày đi trừ Ngày đến cộng 1. (0.5 điểm)
Câu 3. Lập công thức cho cột Tên dịch vụ, Giá dịch vụ dựa vào Mã dịch vụ và Bảng 3. (2 điểm)
Câu 4. Lập công thức cho cột Giá phòng, dựa vào ký tự đầu của cột Số phòng và Bảng 2. (1.5 điểm)
Trong đó: Ký tự đầu tiên của Số phòng cho biết Tầng.
Câu 5. Lập công thức cho cột Tiền dịch vụ, Tiền phòng, Thành tiền, biết: Tiền dịch vụ bằng Giá dịch vụ
nhân Số ngày ở; Tiền phòng bằng Giá phòng nhân Số ngày ở; Thành tiền bằng Tiền dịch vụ cộng với
Tiền phòng (1 điểm)
Câu 6. Lập công thức cho cột Giảm giá, biết: Nếu khách ở từ 1 tuần trở lên hoặc ngày đến không phải là
thứ 7 và chủ nhật thì được giảm 10% Thành tiền, ngược lại không giảm. (1 điểm)
Câu 7. Tính giá trị cho cột Tiền phải trả bằng Thành tiền trừ Giảm giá. (0.5 điểm)
Câu 8. Lập công thức điền thông tin cho bảng thống kê. (1 điểm)
BẢNG THỐNG KÊ
Số lượng khách có tên bắt đầu bằng ký tự H
?
Tổng số ngày ở của khách có tên bắt đầu bằng ký tự H
?
Câu 9. Định dạng đơn vị tiền tệ cho cột Tiền phải trả là đồng và đứng sau con số. (0.5 điểm)
Câu 10. Trang trí bảng tính trên (Định dạng: Font chữ, cỡ chữ, màu sắc, kẻ khung, dấu phân cách giữa
các nhóm số). (0.5 điểm)
Lãnh đạo khoa Tổ bộ môn Giảng viên biên soạn
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Microsoft Excel Mã đề: 5791
Thời gian làm bài: 90 Phút
Áp dụng: Tất cả các bậc học không chuyên tin
Sinh viên lưu bài vào ổ đĩa H theo cấu trúc HọTên_Lớp_ID. Ví dụ sinh viên Nguyễn Thị Lan học lớp
KT14A1.1 có ID là 12345 thì lưu bài như sau: NguyenThiLan_KT14A1.1_12345
Câu: 1
DOANH THU BÁN HÀNG THÁNG 10/2015
Doanh
Tên
số
hàng
(Tấn)
Stt
Mã số
Ngày bán
1
GS1
01/10/2015
1000
2
NL1
02/10/2015
1200
3
BL1
06/10/2015
10000
4
GL2
08/10/2015
1500
5
NS2
05/10/2015
1700
6
BL2
04/10/2015
8500
7
GL1
03/10/2015
500
8
NS1
09/10/2015
700
9
GS2
06/10/2015
1700
10
BS1
02/10/2015
15000
Phí
Đơn
Thành
Phải trả
Cước phí
chuyên
giá
tiền
(Đồng)
chở
BẢNG TRA
Bảng thống kê
Đơn giá
Mã Tên
hàng hàng
Giá sỉ
Giá lẻ
Cước phí
Bảng thống kê
Khu Khu
vực 1 vực 2
Tên
Tổng
hàng Doanh số
B
Bắp
10000
15000
3%
4%
Bắp
?
G
Gạo
15000
20000
1%
3%
Gạo
?
N
Nếp
25000
30000
4%
6%
Nếp
?
Yêu cầu:
Câu 1. Nhập dữ liệu bảng doanh thu cho ở trên và đổi tên Sheet thành DoanhThu (1 điểm)
Trong đó: Ký tự đầu của Mã số là Mã hàng, ký tự cuối của Mã số là khu vực,
ký tự giữa của Mã số cho biết giá sỉ (S)/giá lẻ (L)
Câu 2. Lập công thức điền thông tin cho cột Tên hàng dựa vào Mã số và Bảng tra. (1 điểm)
Câu 3. Lập công thức điền thông tin cho cột Đơn giá dựa vào Mã số và Bảng tra. (1.5 điểm)
Câu 4. Lập công thức điền thông tin cho cột Cước phí dựa vào Mã số và Bảng tra. (1.5 điểm)
Câu 5. Tính giá trị cột Thành tiền và cột Phí chuyên chở, biết: Thành tiền bằng Đơn giá nhân
Doanh số, Phí chuyên chở bằng Thành tiền nhân Cước phí. (1 điểm)
Câu 6. Tính giá trị cột Phải trả bằng tổng Thành tiền và Phí chuyên chở. (0.5 điểm)
Câu 7. Lập công thức điền thông tin cho bảng thống kê. (1.5 điểm)
Câu 8. Sao chép toàn bộ bảng báo cáo doanh thu bán hàng tháng 10/2015 sang sheet mới và
đổi tên sheet thành KQL, sau đó lọc ra những mặt hàng có Mã số bắt đầu bằng ký tự G và
Ngày bán nằm trong khoảng từ 01/10/2015 đến 05/10/2015.(1 điểm)
Câu 9. Định dạng đơn vị tiền tệ cho cột Phải trả là đồng và đứng sau con số. (0.5 điểm)
Câu 10. Trang trí bảng tính trên (Định dạng: Font chữ, cỡ chữ, màu sắc, kẻ khung, dấu phân
cách giữa các nhóm số,...).(0.5 điểm)
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Microsoft Excel Mã đề: 5803
Thời gian làm bài: 90 Phút
Áp dụng: Tất cả các lớp không chuyên Tin
Yêu cầu: Sinh viên lưu bài vào đĩa H:\ với tên có dạng 5803_Hoten_Lop_SoID (Gõ không dấu), ví
dụ: 5803_NguyenVanNam_DD14A1.2_42541. Không sử dụng tài liệu
Câu: 1
(1.5 điểm) Nhập và định dạng các bảng tính dưới đây:
Câu: 2
(1.0 điểm) Lập công thức điền Mã PB trong bảng 3 dựa vào Mã NV và tra ở Bảng 2.
Câu: 3
(1.0 điểm) Lập công thức điền Tên nhân viên trong bảng 3 dựa vào Mã NV và tra ở Bảng 2.
Câu: 4
(1.5 điểm) Trong bảng 3, tính Lương CB = Hệ số * Ngày công * 1150000/Ngày công qui định. Trong
đó, Hệ số dựa vào mã nhân viên và tra ở Bảng 2. Làm tròn kết quả còn 0 chữ số thập phân.
Câu: 5
(1.0 điểm) Lập công thức điền Tiền thưởng trong bảng 3. Biết rằng, nếu số Ngày công lớn hơn hoặc
bằng số Ngày công qui định thì được thưởng 10% Lương CB, ngược lại thì không thưởng. Làm tròn
kết quả còn 0 chữ số thập phân.
Câu: 6
(1.0 điểm) Trong bảng 3, tính Phụ cấp = Lương CB * %Phụ cấp. Trong đó, %Phụ cấp là 30% đối với
những người thuộc Ban Giám đốc (Mã PB là BGD), 20% đối với những người thuộc Phòng Kế hoạch
(Mã PB là PKH) và 10% cho các phòng ban còn lại. Làm tròn kết quả còn 0 chữ số thập phân.
Câu: 7
(1.0 điểm) Trong bảng 3, tính Thực lĩnh = Lương CB + Tiền thưởng + Phụ cấp. Định dạng đơn vị tiền
tệ là VNĐ.
Câu: 8
(2.0 điểm) Hoàn thành bảng tổng hợp (Bảng 4). Trong đó, Tên phòng ban dựa vào Mã PB và tra ở
Bảng 1, các cột còn lại được tính dựa vào điều kiện là Mã PB.
Lãnh đạo khoa Tổ bộ môn Giảng viên biên soạn