Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tuyệt chiêu hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.12 KB, 42 trang )

Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

TÍNH ðƠN ðIỆU CỦA HÀM SỐ
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. ðịnh nghĩa :
Giả sử K là một khoảng , một ñoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác ñịnh trên K ñược gọi là

( ) ( )
⇒ f ( x ) > f (x )

• ðồng biến trên K nếu với mọi x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f x 1 < f x 2

• Nghịch biến trên K nếu với mọi x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2

1

2

2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñơn ñiệu :
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I

( )
I thì f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ I



• Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f ' x ≥ 0 với mọi x ∈ I
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng

3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñơn ñiệu :
ðịnh lý 1 : ðịnh lý về giá trị trung bình của phép vi phân (ðịnh lý Lagrange):
Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có đạo hàm trên khoảng a;b thì tồn tại ít nhất một ñiểm c ∈ a;b

( )

()

()

( )(

sao cho f b − f a = f ' c b − a

( )

)

ðịnh lý 2 :
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một ñoạn , f là hàm số liên tục trên I và có đạo hàm tại
mọi điểm trong của I ( tức là điểm thuộc I nhưng khơng phải đầu mút của I ) .Khi đó :

( )
Nếu f ' ( x ) < 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f
Nếu f ' ( x ) = 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f


• Nếu f ' x > 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I



nghịch biến trên khoảng I
khơng đổi trên khoảng I

Chú ý :

( )

( )

( )

( )

• Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có đạo hàm f ' x > 0 trên khoảng a;b thì hàm số f đồng biến
trên a;b 
• Nếu hàm số f liên tục trên a;b  và có đạo hàm f ' x < 0 trên khoảng a;b thì hàm số f nghịch
biến trên a;b 

5


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn

điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN

Ví dụ 1:
Xét chiều biến thiên của các hàm số :
1
a ) f x = x 3 − 3x 2 + 8x − 2
3
x 2 − 2x
b) f x =
x −1
c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2

( )

( )
( )

( )

d) f x =

1 3 1 2
x − x − 2x + 2
3
2


Giải :
1 3
x − 3x 2 + 8x − 2
3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

( )

a) f x =

( )

Ta có f ' x = x 2 − 6x + 8

( )

f ' x = 0 ⇔ x = 2, x = 4

Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x
−∞
2
4
+∞
f' x
+
0 − 0
+

( )

f (x )

+∞
−∞

(

) (

)

( )

Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng −∞;2 và 4; +∞ , nghịch biến trên khoảng 2; 4
x 2 − 2x
b) f x =
x −1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên tập hợp ℝ \ 1 .

( )

{}

( )

Ta có f ' x =

(x − 1) + 1 > 0, x ≠ 1
=
( x − 1)

( x − 1)

x 2 − 2x + 2

2

2

2

Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x
−∞
1
+∞
f' x
+
+

( )

+∞

( )

+∞

f x

−∞


−∞

6


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

(

) (

Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng −∞;1 và 1; +∞

)

( )

c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .


( )

(

Ta có f ' x = 3x 2 = 6x + 3 = 3 x + 1

( )

)

2

( )

f ' x = 0 ⇔ x = −1 và f ' x > 0 với mọi x ≠ −1

(

)

Vì hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng −∞; −1 và  −1; +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
Hoặc ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số :
x
−∞
−1
+∞
f' x
+
0
+


( )
f (x )

+∞
1

−∞
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng −∞; −1 và  −1; +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
1
1
d ) f x = x 3 − x 2 − 2x + 2 Tương tự bài a )
3
2

(

)

( )

Ví dụ 2:
Xét chiều biến thiên của các hàm số :
a ) f x = 2x 3 + 3x 2 + 1

( )
f (x ) = x

b)


4

− 2x 2 − 5

4
2
c) f x = − x 3 + 6x 2 − 9x −
3
3

d)

( )
f (x ) =

2x − x 2

Giải :

( )

a ) f x = 2x 3 + 3x 2 + 1

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có f ' x = 6x 2 + 6x

( )

( )
(

)( ) ( )
(
) ( )
f ' ( x ) < 0, x ∈ ( −1; 0 ) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; 0 ) .
Ngồi ra : Học sinh có thể giải f ' ( x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = −1, x = 0 , kẻ bảng biến thiên rồi kết
f ' x > 0, x ∈ −∞; −1 , 0; +∞ ⇒ f x ñồng biến trên mỗi khoảng −∞; −1 và 0; +∞ .

luận.
7


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

( )

b ) f x = x 4 − 2x 2 − 5

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có f ' x = 4x 3 − 4x

( )


( )
( )( ) ( )
( ) ( )
f ' ( x ) < 0, x ∈ ( −∞; −1) , ( 0;1) ⇒ f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( 0;1) .
Ngoài ra : Học sinh có thể giải f ' ( x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = −1, x = 0, x = 1 , kẻ bảng biến thiên rồi
f ' x > 0, x ∈ −1; 0 , 1; +∞ ⇒ f x ñồng biến trên mỗi khoảng −1; 0 và 1; +∞ .

kết luận.
4
2
c) f x = − x 3 + 6x 2 − 9x −
3
3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

( )

( )

(

Ta có f ' x = −4x 2 + 12x − 9 = − 2x − 3

)

2

3
3
và f ' x < 0 với mọi x ≠

2
2

3
Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng  −∞;  và
2


( )

f' x =0⇔x =

( )

3

 ; +∞  nên hàm số nghịch biến trên ℝ .
2


( )

d ) f x = 2x − x 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên 0;2  .
1−x
Ta có f ' x =
, x ∈ 0;2
2x − x 2

( )


( )

( )
( ) ( )
f ' ( x ) < 0, x ∈ (1;2 ) ⇒ f ( x ) nghịch

( 0;1)
biến trên khoảng (1;2 )

f ' x > 0, x ∈ 0;1 ⇒ f x đồng biến trên khoảng

Hoặc có thể trình bày :

( )
( ) ( )
f ' ( x ) < 0, x ∈ (1;2 ) ⇒ f ( x ) nghịch

f ' x > 0, x ∈ 0;1 ⇒ f x ñồng biến trên ñoạn 0;1

biến trên ñoạn 1;2 

Ví dụ 3:

( )

Chứng minh rằng hàm số f x = 4 − x 2 nghịch biến trên ñoạn 0;2 
Giải :

( )


Dễ thấy hàm số ñã cho liên tục trên ñoạn 0;2  và có đạo hàm f ' x =

( )

x ∈ 0;2 . Do đó hàm số nghịch biến trên ñoạn 0;2  .

8

−x
4 − x2

< 0 với mọi


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 4:

( )
2 . Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = cos 2x − 2x + 3 nghịch biến trên ℝ .


1. Chứng minh rằng hàm số f x = x 3 + x − cos x − 4 ñồng biến trên ℝ .

Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

( )

Ta có f ' x = 3x 2 + 1 + sin x

( )

Vì 3x 2 ≥ 0, x ∈ ℝ

1 + sin x ≥ 0, x ∈ ℝ nên f ' x ≥ 0, x ∈ ℝ . Do đó hàm số ñồng biến trên ℝ .

2 . Hàm số ñã cho xác định trên ℝ .

( )

(

)

( )

Ta có f ' x = −2 sin 2x + 1 ≤ 0, ∀x ∈ ℝ và f ' x = 0 ⇔ sin 2x = −1 ⇔ x = −

π
4


+ kπ , k ∈ ℤ

 π

π
Hàm số nghịch biến trên mỗi ñoạn  − + k π ; − + k + 1 π  , k ∈ ℤ . Do đó hàm số nghịch biến trên
4
 4

ℝ.

(

)

Ví dụ 5:

( )

(

Tìm khoảng đơn ñiệu của hàm số f x = sin x trên khoảng 0;2π

)

Giải :

(


)

( )

(

)

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên khoảng 0;2π và có đạo hàm f ' x = cos x , x ∈ 0;2π .

2
2
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
π

x
0

2
2
f' x
+
0 − 0
+

( )

(

)


f ' x = 0, x ∈ 0;2π ⇔ x =

( )
f (x )

1
0

π

,x =

0

−1

 π   3π

 π 3π
Hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng  0;  và 
;2π  , nghịch biến trên khoảng  ;
 2  2

2 2

9


.




Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 6:

 π
Chứng minh rằng : sin x + tan x > 2x , ∀x ∈  0;  .
 2
Giải :

 π
Xét hàm số f x = sin x + tan x − 2x liên tục trên nửa khoảng 0;  .Ta có :
 2
 π
1
1
2
2
cos
2

0,

>
+

>


f ' x = cos x +
x
x
 0;  ⇒ f x là hàm số ñồng biến trên
cos2 x
cos2 x
 2

( )

( )

( )

 π
 π
 π
0;  và f x > f 0 , ∀x ∈  0;  hay sin x + tan x > 2x , ∀x ∈  0;  .
 2
 2
 2


( )

()

ỨNG DỤNG ðẠO HÀM TRONG CÁC BÀI TỐN ðẠI SỐ
Ví dụ 1:

Giải phương trình : 81sin x + cos x =
10

10

81
*
256

()

Giải :
ðặt t = sin x ; 0 ≤ t ≤ 1 .
2

81
, t ∈ 0;1
256
5
5
Xét hàm số f (t ) = 81t + (1 − t ) liên tục trên ñoạn  0;1 , ta có:

()


Khi đó phương trình * ⇔ 81t + (1 − t ) =
5

5

f '(t ) = 5[81t 4 − (1 − t )4 ],t ∈ 0;1
81t 4 = (1 − t )4
1

f '(t ) = 0 ⇔ 
⇔t =
4
t ∈ 0;1

1
4

81
256
1
1
1
π
⇔ sin 2 x = ⇔ cos 2x = ⇔ x = + k π (k ∈ Z ) .
Vậy phương trình có nghiệm t =
4
4
2
6

Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có: f (t ) ≥ f ( ) =

10


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Ví dụ 2:
Giải phương trình :

1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
2. e tan

2

x

 π π
+ cosx=2 ,x ∈  - ;  .
 2 2

3. 2003x + 2005x = 4006x + 2

4. 3x = 1 + x + log 3(1 + 2x )
Giải :

1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 (1)

(

)

Phương trình (1) ⇔ −3x (2 +

(−3x )2 + 3) = (2x + 1)(2 + (2x + 1)2 + 3) (2)

ðặt u = −3x , v = 2x + 1, u, v > 0
Phương trình (1) ⇔ u(2 +
Xét hàm số f (t ) = 2t +
Ta có f '(t ) = 2 +

u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3)

(3)

t 4 + 3t 2 , t > 0

2t 3 + 3t
t + 3t
4

(


()

)

> 0, ∀t > 0 ⇒ f t ñồng biến trên khoảng 0; +∞ .

2

Khi đó phương trình (3) ⇔ f (u ) = f (v ) ⇔ u = v ⇔ −3x = 2x + 1 ⇔ x = −
Vậy x = −
Chú ý :

1
5

1
là nghiệm duy nhất của phương trình.
5

( )

Nếu hàm số y = f x ln đơn điệu nghiêm ngoặc ( hoặc ln đồng biến hoặc ln nghịch biến ) thì

( )

( )

()

số nghiệm của phương trình : f x = k sẽ không nhiều hơn một và f x = f y


x =y.

2. e tan

2

x

 π π
+ cosx =2 ,x ∈  - ; 
 2 2

Xét hàm số : f (x ) = e

tan2 x

 π π
+ cosx liên tục trên khoảng x ∈  - ;  . Ta có
 2 2

11

khi và chỉ khi


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt

Tính đơn
điệu
của hàm

f '(x ) = 2 tan x .

1
2

e tan

Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
2

x

cos x

tan2 x

 tan2x

2e
− cos3x 

− sin x = sin x


cos3x




≥ 2 > cos x > 0
Vì 2e
Nên dấu của f '(x ) chính là dấu của sin x . Từ đây ta có f (x ) ≥ f (0) = 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 .
3

3. 2003x + 2005x = 4006x + 2
x
x
Xét hàm số : f (x ) = 2003 + 2005 − 4006x − 2
x

x

Ta có: f '(x ) = 2003 ln 2003 + 2005 ln 2005 − 4006

f ''(x ) = 2003x ln2 2003 + 2005x ln2 2005 > 0 ∀x ⇒ f "(x ) = 0 vô nghiệm

( )
( )
và f ( 0 ) = f (1) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1

f ' x = 0 có nhiều nhất là một nghiệm . Do đó phương trình f x = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm

Chú ý :

( )


• Nếu hàm số y = f x ln đơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến )

( )

và hàm số y = g x ln đơn điệu nghiêm ngoặc ( hoặc ln đồng biến hoặc ln nghịch biến ) trên

( )

( )

D , thì số nghiệm trên D của phương trình f x = g x

khơng nhiều hơn một.

( )

• Nếu hàm số y = f x ) có đạo hàm đến cấp n và phương trình f

phương trình f

(k )

(x ) = 0 có m nghiệm, khi đó

(k −1)

(x ) = 0 có nhiều nhất là m + 1 nghiệm

4. 3x = 1 + x + log 3(1 + 2x )
x >−


1
2

Phương trình cho

()
1
> 0, t > 0 ⇒ f (t ) là hàm ñồng biến
Xét hàm số: f (t ) = t + log 3 t, t > 0 ta có f ' (t ) = 1 +
t ln 3
khoảng ( 0; +∞ ) nên phương trình
(*) ⇔ f (3x ) = f (1 + 2x ) ⇔ 3x = 2x + 1 ⇔ 3x − 2x − 1 = 0 (* *)
⇔ 3x + x = 1 + 2x + log3 (1 + 2x ) ⇔ 3x + log3 3x = 1 + 2x + log3 (1 + 2x ) *

x

x

x

2

Xét hàm số: f (x ) = 3 − 2x − 1 ⇒ f '(x ) = 3 ln 3 − 2 ⇒ f "(x ) = 3 ln 3 > 0

12


Nguyễn
Phú

Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

()

⇒ f (x ) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm, và f (0) = f 1 = 0 nên phương trình đã cho có hai
nghiệm x = 0, x = 1 .
Ví dụ 3:

Giải phương trình : log 3

(

)

1
x 2 − 3x + 2 + 2 +  
5

3 x −x 2 −1

()

=2 *


Giải :
ðiều kiện x 2 − 3x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 ∨ x ≥ 2
ðặt u = x 2 − 3x + 2, u ≥ 0
1−u 2

1
Phương trình * ⇔ log 3 u + 2 +  
5

()

(

)

1 2
= 2 ⇔ log 3 u + 2 +   .5u = 2, u ≥ 0 * *
5

(

)

( )

1 2
Xét hàm số : f u = log 3 u + 2 +   .5u liên tục trên nửa khoảng 0; +∞ , ta có :
5

( )


f ' (u ) =

(

)

)

1
1 2
+ 5u .ln 5.2u > 0, ∀u ≥ 0 ⇒ f u ñồng biến trên nửa khoảng 0; +∞ và
(u + 2)ln 3 5

( )

()

( )

f 1 = 2 ⇒ u = 1 là nghiệm phương trình * * .

Khi đó


3− 5
x =
2 thoả ñiều kiện.
x 2 − 3x + 2 = 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 = 0 ⇔ 


3+ 5
x =
2


Ví dụ 4:
Giải hệ phương trình :
1.

2x

3

4

y

4 (1)

2y

3

4

x

4 (2)

 x 3 + 2x = y ( 1 )

2.  3
 y + 2y = x ( 2 )

x 3 − 3x = y 3 − 3y (1)
3. 
6
6
(2)
x + y = 1

13

)


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :

1.

2x


3

4

y

4 (1)

2y

3

4

x

4 (2)

 3
 − ≤ x ≤ 4
ðiều kiện:  2
.
 3
 − ≤ x ≤ 4
 2
Cách 1:
Trừ (1) và (2) ta ñược:
2x + 3 − 4 − x =


2y + 3 − 4 − y

(3)

 3

2t + 3 − 4 − t , t ∈  − ; 4  , ta có:
 2

 3

1
1
f / (x ) =
+
> 0, ∀t ∈  − ; 4  ⇒ (3) ⇔ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y .
 2

2t + 3 2 4 − t
Thay x = y vào (1) ,ta ñược:

Xét hàm số f (t ) =

2x + 3 +

4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2x + 3)(4 − x ) = 16

x = 3
 9 − x ≥ 0



⇔ 2 −2x + 5x + 12 = 9 − x ⇔  2
⇔ 
 9x − 38x + 33 = 0
 x = 11


9

11
 x = 3  x = 9
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
, 
.
 y = 3 
11

 y =

9
Cách 2:
2

Trừ (1) và (2) ta ñược:

(

) (

2x + 3 − 2y + 3 +



2
⇔ (x − y ) 
+
 2x + 3 + 2y + 3
Thay x = y vào (1) ,ta ñược:
2x + 3 +

)

4 −y − 4 −x = 0 ⇔

1
4 −y +

(2x + 3) − (2y + 3)

2x + 3 + 2y + 3
 = 0 ⇔ x = y .

4 − x 

4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2x + 3)(4 − x ) = 16

x = 3
 9 − x ≥ 0


⇔ 2 −2x + 5x + 12 = 9 − x ⇔  2

⇔ 
 9x − 38x + 33 = 0
 x = 11


9
2

14

+

(4 − y ) − (4 − x )
4 −y +

4−x

=0


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12



11
 x = 3  x =
9 .
, 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
 y = 3 
11

 y =

9
 x 3 + 2x = y ( 1 )

2.  3
 y + 2y = x ( 2 )

Cách 1 :
Xét hàm số f (t ) = t 3 + 2t ⇒ f / (t ) = 3t 2 + 2 > 0, ∀t ∈ ℝ .
 f (x ) = y (1)
Hệ phương trình trở thành 
.
 f (y ) = x (2)

+ Nếu x > y ⇒ f (x ) > f (y ) ⇒ y > x (do (1) và (2) dẫn ñến mâu thuẫn).
+ Nếu x < y ⇒ f (x ) < f (y ) ⇒ y < x (mâu thuẫn).
Suy ra x = y , thế vào hệ ta ñược x 3 + x = 0 ⇔ x ( x 2 + 1 ) = 0 ⇔ x = 0 vì x 2 + 1 > 0.
 x = 0
.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 

 y = 0

Cách 2:

Trừ (1) và (2) ta ñược:

x 3 − y 3 + 3x − 3y = 0 ⇔ (x − y )(x 2 + y 2 + xy + 3) = 0
2


y
3y 2
⇔ (x − y )   x +  +
+ 3  = 0 ⇔ x = y

2
4


Thế x = y vào (1) và (2) ta ñược: x 3 + x = 0 ⇔ x ( x 2 + 1 ) = 0 ⇔ x = 0
 x = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
.
 y = 0


x 3 − 3x = y 3 − 3y (1)
3. 
6
6

(2)
x + y = 1
Từ (1) và (2) suy ra −1 ≤ x , y ≤ 1
(1) ⇔ f (x ) = f (y ) (*)
Xét hàm số f (t ) = t − 3t liên tục trên ñoạn [ −1;1] , ta có
3

()

f '(t ) = 3(t 2 − 1) ≤ 0 ∀t ∈ [ −1;1] ⇒ f t nghịch biến trên đoạn [ −1;1]
Do đó: (*) ⇔ x = y thay vào (2) ta ñược nghiệm của hệ là: x = y = ±
Ví dụ 5:
15

1
6

2

.


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm


Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Giải hệ phương trình :

 x − 1 = y − 1
(1)
1. 
x
y
 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)

 x − 1 = y − 1 (1)
2. 
x
y

3
 2y = x + 1 (2)
Giải :

 x − 1 = y − 1
(1)
1. 
x
y
 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 . Ta có:
y = x




1
(1) ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ 

y = − 1 .
xy 

x
• y = x phương trình (2) ⇔ x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 .

1
• y = − phương trình (2) vơ nghiệm.
x
 x = 1  x = −1
.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
; 
 y = 1  y = −1


Bình luận:

 x − 1 = y − 1
(1)
Cách giải sau ñây sai: 
.
x
y

 2
 2x − xy − 1 = 0 (2)
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 .
1
1
Xét hàm số f (t ) = t − , t ∈ ℝ \ {0} ⇒ f / (t ) = 1 + > 0, ∀t ∈ ℝ \ {0} .
t
t2
Suy ra (1) ⇔ f (x ) = f (y ) ⇔ x = y !
Sai do hàm số f (t ) ñơn ñiệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f ( −1 ) = f ( 1 ) = 0 ).

2.

x
2y

1
x

y
x3

1
(1)
y
1
(2)

Cách 1:
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.

16


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm
(1) ⇔ x − y +

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12


x −y
1
1
= 0 ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ x = y ∨ y = − .

xy
xy 
x


• x = y phương trình (2) ⇔ x = 1 ∨ x =
• y =−

−1 ± 5
.

2

1
phương trình (2) ⇔ x 4 + x + 2 = 0.
x

Xét hàm số f (x ) = x 4 + x + 2 ⇒ f / (x ) = 4x 3 + 1 = 0 ⇔ x =
 −1 
3
f 
=
2

> 0,

 3 4 
43 4
vô nghiệm.

−1
3

4

.

lim = lim = +∞ ⇒ f (x ) > 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ x 4 + x + 2 = 0

x →−∞


x →+∞

Cách 2:
ðiều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.
(1) ⇔ x − y +


x −y
1
1
= 0 ⇔ (x − y )  1 +  = 0 ⇔ x = y ∨ y = − .

xy
xy 
x


• x = y phương trình (2) ⇔ x = 1 ∨ x =
• y =−

−1 ± 5
.
2

1
phương trình (2) ⇔ x 4 + x + 2 = 0.
x

• Với x < 1 ⇒ x + 2 > 0 ⇒ x 4 + x + 2 > 0 .
• Với x ≥ 1 ⇒ x 4 ≥ x ≥ −x ⇒ x 4 + x + 2 > 0 .


Suy ra phương trình (2) vơ nghiệm.

−1 + 5 
−1 − 5
 x =
 x = 1  x =
2
2
.
∨
∨
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
 y = 1 


+


1
5
1
5


y =
y =

2


2

Ví dụ 6:
Giải hệ phương trình:
x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1

1. 
2
x −1
y + y − 2y + 2 = 3 + 1

(x , y ∈ R)

(1 + 42x −y )51−2x +y = 1 + 22x −y +1 (1)
2. 
 3
2
y + 4x + 1 + ln(y + 2x ) = 0 (2)

17


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm


Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :
x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1

1. 
2
x −1
y + y − 2y + 2 = 3 + 1
ðặt u = x − 1, v = y − 1

(x , y ∈ R)


2
v
u + u + 1 = 3
(I ) viết lại 
(II )
v + v 2 + 1 = 3u


( )

Xét hàm số : f x = x + x 2 + 1 liên tục ∀x ∈ ℝ , ta có

()

x


f x =1+

=

x2 + 1 + x

2

2

x +1

( )

>

x +1

x +x
2

x +1

( )

≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ f x ñồng biến ∀x ∈ ℝ .

()

Nếu u > u ⇒ f u > f v ⇒ 3v > 3u ⇒ v > u vô lý

Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vơ lý

( )

Do đó hệ II



u + u 2 + 1 = 3u
1 = 3u ( u 2 + 1 − u ) (1)
⇔
⇔
u = v
u = v

( )

ðặt: g u = 3u ( u 2 + 1 − u ) liên tục ∀u ∈ R , ta có

 u


1


 > 0, ∀u ∈ R
g '(u ) = 3u ln 3( u 2 + 1 − u ) + 3u 
− 1  = 3u  u 2 + 1 − u   ln 3 −
 2




2


u +1
 u +1



( )
()
Nên ( II ) ⇔ u = v = 0 . Vậy (I ) ⇔ x = y = 1

()

Do đó g u đồng biến ∀u ∈ R và g 0 = 1 ⇒ u = 0 là nghiệm duy nhất của 1 .

(1 + 42x −y )51−2x +y = 1 + 22x −y +1 (1)
2. 
 3
2
y + 4x + 1 + ln(y + 2x ) = 0 (2)

1
5

t

4

5

t

t

ðặt t = 2x − y . Khi đó phương trình (1) trở thành: 5[( ) + ( ) ] = 1 + 2.2

()

1
5

t

4
5

t

()

(* )

t

Xét f t = 5[( ) + ( ) ] , g t = 1 + 2.2

t
là hàm ñồng biến

( ) 15 t 45 t
()
và f (1) = g (1) = 5 ⇒ t = 1 là một nghiệm của ( * ) . Do ñó ( * ) có nghiệm duy nhất t = 1 .
t = 1 ⇔ 2x − y = 1 ⇔ 2x = y + 1 khi đó: (2) ⇔ y 3 + 2y + 3 + ln(y 2 + y + 1) = 0 ( * * )

Dễ thấy : f t = 5[( ) + ( ) ] là hàm nghịch biến và g t = 1 + 2.2

18


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

3

2

Xét hàm số f (y ) = y + 2y + 3 + ln(y + y + 1) , ta có:
2

f '(y ) = 3y + 2 +

2y + 1


2

= 3y +

2

2y 2 + 4y + 3
2

y +y +1
y +y +1
và f (−1) = 0 nên * * có nghiệm duy nhất y = −1

> 0 ⇒ f (y ) là hàm ñồng biến

( )

x = 0
Vậy nghiệm của hệ là: 
.
y
=

1

Ví dụ 7:

 x
y

e = 2007 −

y 2 − 1 1 có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện
Chứng minh rằng hệ phương trình 
x
e y = 2007 −

x2 − 1
x > 1, y > 1

()

Giải :

()

()

ðặt: f t = e t , g t =

(

t

()

)

liên tục trên khoảng 1, +∞ , ta có


t2 − 1

()

(

f ' t = e t > 0, ∀t > 1 ⇒ f t ñồng biến trên khoảng 1, +∞
−1

g / (t ) =

(t − 1)
2

3
2

()

)
(

)

< 0, ∀t > 1 ⇒ g t nghịch biến trên khoảng 1, +∞ .

 x
y
e = 2007 −


2

y − 1 1 ⇔  f x + g y = 2007 ⇒ f x + g y = f y + g x
Hệ phương trình 

x
e y = 2007 −
 f y + g x = 2007

x2 − 1

()

( )

()

()

( )
()

()
( )

( )

( )

Nếu x > y ⇒ f x > f y ⇒ g y < g x ⇒ y > x vô lý.

Tương tự y > x cũng vô lý .
 x
y
 x
x
e = 2007 −
2
− 2007 = 0
y − 1 1 ⇔ e +
Khi đó 
2
2
x −1
x
y
e = 2007 −
x = y
x2 − 1


()

( )

Xét hàm số: h x = e x +

x
x2 − 1

()


(

)

− 2007 liên tục trên khoảng 1; +∞ , ta có

19

()

()

( )


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

( )

h ' x = ex −

1


(x

2

−1

)

3
2

Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

(

= ex − x 2 − 1

)



3
2

( )

, h '' x = e x +

(


3 2
x −1
2

)



5
2

.2x = e x +

3x

(x

( )
( )
Vậy h ( x ) liên tục và có đồ thị là ñường cong lõm trên (1; +∞ ) .
Do ñó ñể chứng minh ( 2 ) có 2 nghiệm lớn hơn 1 ta chỉ cần chứng minh tồn tại x

2

−1

)

5
2


>0

và lim+ h x = +∞, lim h x = +∞
x →+∞

x →1

()

Chọn x 0 = 2 : h 2 = e 2 +

2

( )

− 2007 < 0 ⇒ h x = 0 có đúng hai nghiệm x > 1

3

()

Vậy hệ phương trình 1 có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 1, y > 1 .
Ví dụ 8:
Giải hệ phương trình sau:


2x
y =
1 − x2


2y

1. z =
1 − y2

2z

x = 1 − z 2
y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0

2. z 3 − 9y 2 + 27y − 27 = 0
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0


Giải :

2x
y =
1 − x2

2y

1. z =
1 − y2

2z

x
=


1 − z2
Giả sử x > y > z

()

Xét hàm số : f t =

()

f t =

0

2t
,xác ñịnh trên D = ℝ \ ±1 .Ta có
1 − t2

{ }

2(t 2 + 1)
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f t ln đồng biến trên D .
(1 − t 2 )2

()

20

( )


> 1 mà h x 0 < 0 .


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

( )

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

()

()

Do đó : x > y > z ⇒ f x > f y > f z ⇒ y > z > x . Mâu thuẫn, do đó điều giả sử sai .
Tương tự x < y < z không thoả .
Vậy x = y = z

(

) (

Hệ cho có nghiệm : x ; y; z = 0; 0; 0

)


y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0

2. z 3 − 9y 2 + 27y − 27 = 0
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0

y 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0
y 3 = 9x 2 + 27x − 27
 3
 3
2
2
z − 9y + 27y − 27 = 0 ⇔ z = 9y + 27y − 27
x 3 − 9z 2 + 27z − 27 = 0
x 3 = 9z 2 + 27z − 27


Xét hàm số ñặc trưng : f (t ) = 9t 2 − 27t + 27 ⇒ f '(t ) = 18t − 27

3
f
'(
t
)
>
0,

t
>


3

2
f '(t ) = 0 ⇔ 18t − 27 = 0 ⇔ t = ⇒ 
2
 f ' t < 0, ∀t < 3

2

()

3


3
Hàm số ñồng biến trên khoảng  ; +∞  và nghịch biến trên khoảng  −∞; 
2
2


Hàm số ñạt giá trị nhỏ nhất tại t =

 3  27
3
⇒f =
2
4
2



3
3
x ≥
>

3
27
27
27
3
3

4 2
Và f (t ) ≥
⇔ 9x 2 − 27x + 27 ≥
⇒ y3 ≥
⇒y ≥
> ⇒
3
4
4
4
4 2
z ≥ 3 > 3
3

4 2

 f (x ) = y


Vậy x , y, z thuộc miền ñồng biến, suy ra hệ phương trình  f (y ) = z là hệ hốn vị vịng quanh.
 f (z ) = x

Khơng mất tính tổng quát giả sử
x ≥ y ⇒ f (x ) ≥ f (y ) ⇒ y 3 ≥ z 3 ⇒ y ≥ z
⇒ f (y ) ≥ f (z ) ⇒ z 3 ≥ x 3 ⇒ z ≥ x
⇒x ≥y ≥z ≥x ⇒x =y =z

Thay vào hệ ta có: x 3 − 9x 2 + 27x − 27 = 0 ⇒ x = 3 .
Suy ra: x = y = z = 3
Ví dụ 9:

Giải hệ phương trình :

x 3 + 3x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = y

3
2
1. y + 3y − 3 + ln(y − y + 1) = z

21


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm


Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :

x 3 + 3x − 3 + ln(x 2 − x + 1) = y

1. y 3 + 3y − 3 + ln(y 2 − y + 1) = z
 3
2
z + 3z − 3 + ln(z − z + 1) = x
 f (x ) = y

Hệ phương trình có dạng :  f (y ) = z .

 f (z ) = x

(

)

3

2

Ta giả sử x ; y; z là nghiệm của hệ. Xét hàm số f (t ) = t + 3t − 3 + ln(t − t + 1), t ∈ R .
2

Ta có: f '(t ) = 3t + 3 +


2t − 1
2

()

> 0, ∀t ∈ ℝ ⇒ f t là hàm ñồng biến ∀t ∈ R .

2 t −t +1
Giả sử: x = max x ; y; z thì y = f (x ) ≥ f (y ) = z ⇒ z = f (y ) ≥ f (z ) = x

{

}

3

2

Vậy x = y = z . Vì phương trình x + 2x − 3 + ln(x − x + 1) = 0

( )

3

( )

2

Xét hàm số g x = x + 2x − 3 + ln(x − x + 1), x ∈ R , hàm số g x ñồng biến trên R và


()

( )

g 1 = 0 , do đó phương trình g x = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 .
Do đó hệ đã cho có nghiệm là x = y = z = 1 .

 x 2 − 2x + 6 log (6 − y ) = x
3

 2
2.  y − 2y + 6 log3 (6 − z ) = y
 2
 z − 2z + 6 log3 (6 − x ) = z

22


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12


x

log3 (6 − y ) =

x 2 − 2x + 6
 f (y ) = g(x )


y
Hệ cho ⇔ log3 (6 − z ) =
⇔  f (z ) = g(y )

 f (x ) = g(z )
y 2 − 2y + 6


z
log3 (6 − x ) =

z 2 − 2z + 6
t
Xét hàm số f (t ) = log3 (6 − t ) ; g (t ) =
, t ∈ (−∞;6)
2
t − 2t + 6
1
< 0, t ∈ (−∞;6) ⇒ f t nghịch biến trên khoảng (−∞;6) và
Ta có f '(t ) = −
6 − t ln 3

(


()

)

6 −t

g '(t ) =

(t

2

− 2t + 6

(

)

3

> 0,

()

∀t ∈ (−∞;6) ⇒ g t ñồng biến trên khoảng (−∞;6) .

)

Ta giả sử x ; y; z là nghiệm của hệ thì x = y = z thay vào hệ ta có:


log3 (6 − x ) =

x
2

⇔x =3

x − 2x + 6

Vậy nghiệm của hệ ñã cho là x = y = z = 3 .
Chú ý :HỆ HỐN VỊ VỊNG QUANH:

 f (x1) = g(x 2 )

 f (x 2 ) = g(x 3 )
(I)
ðịnh nghĩa: Là hệ có dạng: 
.................

 f (x n ) = g(x1)

ðịnh lí 1: Nếu f , g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và (x1, x 2,..., x n ) là nghiệm của hệ
trên A thì x1 = x 2 = ... = x n
ðịnh lí 2:Nếu f , g khác tính ñơn ñiệu trên A và (x1, x 2,..., x n ) là nghiệm của hệ trên A thì

x1 = x 3 = ... = x n −1
x1 = x 2 = ... = x n nếu n lẻ và 
nếu n chẵn
x 2 = x 4 = ... = x n
Ví dụ 10:

Giải hệ phương trình :

sin x − sin y = 3x − 3y (1)

π

1. x + y =
(2)

23


Nguyễn
Phú
Khánh
-ðàsốLạt
Tính đơn
điệu
của hàm

Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12

Giải :

sin x − sin y = 3x − 3y (1)

π

1. x + y =
(2)

5

(3)
x , y > 0

( )( )

Từ 2 , 3 ⇒ x , y ∈ (0;

π

)
5
1 ⇔ sin x − 3x = sin y − 3y * .

()

()

()

Xét hàm số f t = sin t − 3t, t ∈ (0;
nghịch biến trên khoảng t ∈ (0;

π
5

π

()


) nên

( * ) ⇔ f ( x ) = f (y ) ⇔ x = y

()

Với x = y thay vào 2 ta tìm được x = y =

( )

π

()

) ta có f ' t = cos t − 3 < 0, t ∈ (0; ) ⇒ f t là hàm
5
5

π
10

π π 
;  là nghiệm của hệ.
10
10 


Vậy x ; y = 


log 2 (1 + 3 cos x ) = log 3 (sin y ) + 2
2. 
log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x ) + 2
cos x > 0
ðiều kiện : 
sin y > 0

24



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×