TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019
ĐỀ SỐ 08
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Câu 1: Cho mệnh đề: “ x ��, x 2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên
là
A. x ��, x 2 3x 5 �0 .
B. x ��, x 2 3 x 5 �0 .
C. x ��, x 2 3x 5 0 .
D. x ��, x 2 3 x 5 0 .
3
Câu 2: Tập hợp A x ��| x 1 x 2 x 4 x 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1.
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 3: Cho hai tập hợp A 1;3 và B m; m 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m
để B A .
A. m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. m 2 .
m 3�
�
m 1;
Câu 4: Cho các tập hợp khác rỗng �
và B ; 3 3; .Tập
2 �
�
�
hợp các giá trị thực của m để A B là
A. ; 2 3; .
B. 2;3.
C. ; 2 3;5 .
D. ;9 4; .
4
Câu 5: Cho A x ��| mx 3 mx 3 ,B x ��| x 4 0 . Tìm m để B \A B
A.
3
3
m .
2
2
B. m
3
.
2
C.
3
3
m .
2
2
D. m
3
.
2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x ��, x 1 �x 1 .
B. x ��, x 3 � x 3 .
C. n ��, n 2 1 chia hết cho 4 .
D. n ��, n 2 1 không chia hết cho 3.
2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 0 và B0; 3 . Xác định tọa
r
uuu
r
độ của vectơ u 2 AB .
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
r
A. u 8; 6 .
r
B. u 8; 6 .
r
C. u 4;3 .
r
D. u 4; 3
uuur uuu
r
AD
AB
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài
bằng
A. 2a
B.
a 2
.
2
C.
a 3
.
2
D. a 2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1;2 , B3; 1 , C0;1 .
r
uuu
r uuur
Tọa độ của véctơ u 2 AB BC là
r
A. u 2;2 .
r
B. u 4;1 .
r
C. u 1;4 .
r
D. u 1;4.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuur uuur
A. AB AC DA .
B. AO AC BO .
uuur uuur uuur
C. AO BO CD .
uuur uuur uuur
D. AO BO BD .
Câu 11: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không phải là phép dời
hình:
A. Phép vị tự V ( O;2) .
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng trục
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O,90 là
A. M 6;1.
B. M 1;6 .
C. M 1;6 .
D. M 6;1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2;4 , B5;1 ,
uur
C1;2. Phép tịnh tiến T uBC
biến ABC thành ABC. Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác ABC .
A. 4; 2.
B. 4;2.
C. 4; 2 .
D. 4;2 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A3;2 ,
B1;1 , C2; 4 . Gọi A x1 , y1 , B x2 ; y2 , C x3 ; y3 ; lần lượt là ảnh của A,B,C
qua phép vị tự tâm O , tỉ số k
A. S 6 .
1
. Tính S x1 x2 x3 y1 y2 y3 .
3
B.S
2
.
3
C.
14
.
27
D. S 1.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x
x
Câu 15: Tìm chu kì của hàm số f x tan 2sin .
4
2
A. .
B. 2 .
C. 4 .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y
D. 8
2cos x 1
là
sin x 1
�
�
A. �\ � k 2 , k ���.
�2
B. �\ k , k �� .
�
�
C. �\ � k 2 , k ���.
�2
D. �\ k 2 , k �� .
Câu 17: Phương trình sin 2x cos 2x 0 có họ nghiệm là
k , k ��
2
A. x
k 2 , k �� .
6
B.
C. x
k 2 , k ��.
3
D. x
k 2 , k ��.
3
Câu 18: Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình
a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 có nghiệm?
A. 4 .
B.
8
.
3
C. 2 .
D.
11
.
3
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 trên đoạn 2 ;2 là
A. 4 .
B. 8 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
�
�
;2 �?
Cos 3x cos 2x m cos x 1 có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng �
�2
�
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
2
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 3 x 2, x ��. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 22: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2.
B. y 1.
1 x
.
x2
C. y 1.
D. x 1.
Câu 23: Hàm số y x 4 2 x 2 3 có bao nhiêu cực trị ?
A. Có 1 cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Có 2 cực trị.
D. Có 3 cực trị.
Câu 24: Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C. Gọi m là số giao điểm của C và
trục hoành. Tìm m .
A. m 1.
B. m 0 .
C. m 2 .
D. m 3 .
Câu 25: Hàm số y x3 3x 2 3x 1 có bảng biến thiên nào dưới đây?
Câu 26: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm sô đó là hàm số nào?
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y x 3 3x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 2 .
Câu 27: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 8 x 2 5 trên đoạn 1;1
là
y 5, min y 11 .
A. max
1;1
1;1
y 5, min y 2
B. max
[ 1;1]
[ 1;1]
y 2, min y 11 .
C. max
[ 1;1]
[ 1;1]
y 14, min y 2 .
D. max
[ 1;1]
[ 1;1]
Câu 28: Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số liên tục trên �. Đồ thị của hàm
số y f ' x như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
x2 1
Câu 29: Cho hàm số f x 2
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
x 1
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. không xác định.
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. y x x 2 1 .
B. y x 1 x 2 .
C. y x 2 x 1 .
D. y
x2 x 1
.
x
1
Câu 31: Cho hàm số y x3 m 1 x 2 m2 2m x 1 ( m là tham số). Giá trị của
3
tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 là
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. m 0.
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 1.
Câu 32: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 8m 2 x 2 3 có 3 điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông.
� 1�
A. m � �.
�2
� 1�
� �.
B. m �
�4
� 1�
� �.
C. m �
� 16
� 1�
D. m � �.
�8
x2
C và điểm M thuộc đồ thị hàm số trên. Tiếp
x2
tuyến với (C) tại M cắt các tiệm cận của C tại A,B . Gọi I là giao điểm hai đường
tiệm cận. Tìm điểm M có hoành độ dương để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất
Câu 34: Cho đồ thị hàm số y
A. M 6;2
B. M 3;5 .
� 7�
5; �
C. M �
� 2�
D. M 4;3.
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m
có 5 điểm cực trị. Giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 .
B. 12 .
C. 18 .
D. 15 .
Câu 36: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x
A. 5 .
B. 6.
C. 7 .
D. 4 .
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 41: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y
m cos x
nghịch biến
sin 2 x
� �
trên khoảng � ; �.
�3 2 �
A. m
5
.
4
B. m 2.
C. m 1.
D. Không tồn tại m .
Câu 42: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?
A. 8 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 43: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Câu 44. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 45: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như
hình dưới. Tính diện tích toàn phần S tp của khối chữ thập đó.
A. S tp 22a 2 .
B. S tp 12a 2 .
C. S tp 30 a 2 .
D. S tp 20 a 2 .
Câu 46: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể
tích khố hộp tương ứng sẽ
A. tăng 18 lần.
B.tăng 27 lần.
C.tăng 9 lần.
D. tăng 6 lần.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , SA 3A. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a 3 .
B.
a3
.
9
C.
a3
.
3
D. 3a 3 .
a 13
. Hình chiếu
2
của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SD
A.
a3 2
3
B. a 3 12 .
C.
a3
3
D.
2a 3
3
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.ABC, mặt bên ABBA có diện tích bằng 10.
Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng ABBA bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 40 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 20 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB
và SAD cùng vuông góc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M,N,P,Q lượt là trung điểm
của SB ,S ,CD,BC . Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ .
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a3
A.
.
12
a3
B.
.
3
a3
C.
.
4
a3
D.
8
Câu 1: B
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x ��, p x ” là “ x ��, p x ”.
Câu 2: D
3
2
Ta có x 1 x 2 x 4 x 0 � x x 1 x 2 x 4 0
x0
x 1
�
�
��
x 1 0 � �
x 2 (do x 2 4 0, x �� ).
�
�
�
�
x20
x0
�
�
Vì x � x 0 ; x 1 . Vậy A 0;1 tập A có hai phần tử.
Câu 3: C
m �1
m �1
�
�
��
Ta có: B �A � �
vậy 1 �m �2 .
m 1 �3 �
m �2
�
Câu 4: C
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m3
�
m 1
�
m5
�
2
�
�
m 1 3 � ��
m 2 .
Để A B thì điều kiện là ��
�
��
�
m3
m �3
��
��
�3
�� 2
Vậy m ;2 3;5 .
Câu 5: C
Ta có: x A m x 3 0 .
x2
�
x �B � �
.
x 2
�
�
�
�
�
m0
�
�
m0
�
m0
�
�
�
3
3
3
�
��
0m
� m
Ta có: B \A B B A �
�3
�
2
2
2
2
�
�
m
�
�
�
3
�
m0
�
m0
�
�2
�
�
�
3
� 2
�
�m
�
Câu 6: D
A sai vì với x 1 thì x 1 x 1
2
B sai vì khi x 4 3 nhưng x 4 3.
C sai vì
Nếu n 2k k � thì n 2 1 4k 2 1 số này không chia hết cho 4 .
Nếu n 2 k 1 k � thì n 2 1 4k 2 4k 2 số này cũng không chia hết
cho 4 .
D đúng vì
Nếu n 3k k � thì n 2 1 9k 2 1 số này không chia hết cho 3.
Nếu n 3k 1 k �* thì n 2 1 9k 2 �6k 2 số này không chia hết cho 3
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: B
uuu
r
r
uuu
r
AB 4;3 � u 2 AB 8;6
Câu 8: D
uuur uuu
r uuur
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD AB AC AB 2 a 2
Câu 9: C
uuu
r
uuu
r
uuur
Ta có AB 2; 3 � 2 AB 4; 6 , BC 3;2 .
r
uuu
r uuur
Nên u 2 AB BC 1;4 .
Câu 10: A
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
Ta có AB AC CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB DA nên AB AC DA
Câu 11: A
Ta có:
Các phép biến hình: Phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép tịnh tiến là phép dời
hình. Phép vị tự V ( O;2) là phép đồng dạng tỉ số k 2 nên không phải là phép dời
hình.
Câu 12: C
Giả sử M(x, y) là ảnh của M qua phép quay Q (O,90 ) .
�x ' yM 1
Khi đó �
suy ra M 1; 6
�y ' xM 6
Câu 13: D
uuur
BC 6;3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G2;1
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�xG ' a xG 6 2 4
uur G �
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G T uBC
�
�yG ' b yG 3 1 2
Vậy G4;2
Câu 14: C
Ta có
V�
� 2�
: A 3;2 a A ' �
1; �
� 3�
V�
�1 1�
: B 3;2 a B ' �
; �
� 3 3�
V�
� 2 4�
: C 3;2 a C ' �
; �
� 3 3�
1�
O; �
�
� 3�
1�
O; �
�
� 3�
1�
O; �
�
� 3�
�1 �� 2 � � 2 �� 1 �4 14
.�
� �
�
.�
�
.
Khi đó S 1. � �
�3 �� 3 � � 3 �� 3 �3 27
Câu 15: C
Chu kỳ của hàm số tan
x
x
là 4 ; Chu kỳ của hàm số sin là 4 . Vậy chu kỳ của
4
2
hàm số cần tìm là 4 .
Câu 16: A
1 0۹�
sin x
Hàm số xác định khi sin x �۹
1
x
2
k 2 , k
�
�
�
� D �\ � k 2 , k ���
�2
Câu 17: B
cos x 0
�
x k , k �� .
Pt 2sin x cos x 2cos x 0 � 2cos x sin x 1 0 � �
sin x 1
2
�
Câu 18: B
Ta có:
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 � a
� 4sin 2 x 2a cos 2 x 4 4a
1 cos 2 x
1 cos 2 x
2sin 2 x 3a
2
2
2
.
�
4a2� 4 4a
Phương trình * có nghiệm 16 �
� 12�a 2 32a
2
0
0 a
8
3
Câu 19: B
cos x 0
�
Ta có sin 2 x cos x 0 � cos x 2sinx 1 0 � �
1
�
sin x
2
�
Giải phương trình cos x 0 ta có họ nghiệm x
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x
k , k ��
2
3
3
,x
,x
,x
2
2
2
2
�
x k 2
�
1
6
Giải phương trình sin x ta có 2 họ nghiệm �
,
7
2
�
x
k 2
�
� 6
Vì nghiệm trên đoạn 2 ;2 nên có x
11
7
5
,x
,x
,x
6
6
6
6
Vậy ta có 8 nghiệm thỏa.
Câu 20: D
2
cos3x cos 2 x mcos x 1 1 cos x 4cos x 2cos x 3 m 0
cos x 0
�
�� 2
4cos x 2cos x 3 m 0
�
cos x 0 � x
k
2
3
�
�
;2 � nên x ; x
Do x ��
2
2
�2
�
4cos 2 x 2 cos x 3 m 0 2
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�
�
;2 �khi phương
Phương trình (1) có có bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng �
�2
�
�
�
;2 �
trình (2) có có năm nghiệm khác nhau thuộc khoảng �
�2
�
Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm 1 t1 0 t2 1 trong đó t cos x.
Ta có: (2) 4t 2 2t 3 m
2
Xét f t 4t 2t 3, t 1;1
lim x
x ��
x
x 1 lim
2
x ��
x2 1 x x2 1
x x2 1
lim
x ��
1
x x2 1
lim
1
x
1
1 1 2
x
x ��
Do đó đồ thị của hàm số có một tiệm cận ngang là y 0 .
Câu 31: A
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0
y ' x 2 2 m 1 x m 2 2m � y '' 2 x 2 m 1
Để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 thì điều kiện là x 2 là điểm cực trị nên
m0
�
y ' 2 0 � 4 4 m 1 m 2 2 m 0 � �
m2
�
1
Với m 0 hàm số có dạng y x3 x 2 1 ,
3
x2
�
y ' x 2 2 x, y ' 0 � �
x0
�
BBT
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 nên m 0 thỏa mãn
1
Với m 2 hàm số có dạng y x3 3x 2 8 x 1
3
x2
�
y ' x 2 6 x 8, y ' 0 � �
x4
�
Lập bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 , nên loại m 2 Vậy m 0
là giá trị cần tìm
Câu 32: D
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đồ thị đã cho là hàm bậc 3. Vì khi x , y a 0 .
( hay phía bên phải đồ thị hàm bậc 3 đồ thị đi lên nên a 0 ).
Xét y ' 3ax 2 2bx c, y ' 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra a .c 0
c 0 .
Loại được đáp án C và D
Xét y '' 6ax 2b 0 � x
dương. �
b
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn
3a
b
0 � b 0 Suy ra a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
3a
Câu 33: A
3
2
2
2
Ta có y ' 4 x 16m x 4 x x 4m 4 x x 2m x 2m
x0
�
y' 0 � �
x 2m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
�
�
x 2m
�
m 0.
4
4
Tọa độ 3 điểm cực trị là A0;3 , B 2m;3 16m , C 2m;3 16 m .
Do tính chất đối xứng nên tam giác ABC luôn cân tại A0;3 . Để tam giác ABC
vuông thì nó phải vuông tại A0;3 .
m0
�
uuu
r uuur
2
6
�
AB. AC 0 � 4m 1 64m 0 �
1 đối chiếu điều kiện ta có
�
m�
2
�
� 1�
m � �
�2
Câu 34: D
TXĐ : D �\ 2 , y '
4
x 2
2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng d1 : x 2
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang d 2 : y 1
4 �
�
a;1
� C a 0. Tiếp tuyến d tại M có phương trình
Gọi M �
�
a2�
�
d : y
4
a 2
2
x a 1
4
a2
a6�
, d � d 2 B 2a 2;1
�
� a2�
uu
r � 8 �uur
IA �
0;
, IB 2a 4;0
�
� a2�
2;
d � d1 A �
�
Ta có : IA.IB
8
.2 a 2 16
a2
Chu vi tam giác IAB là :
CIBA IA IB AB �IA IB IA2 IB 2 �2 IA.IB 8 4 2
Nên để chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất IA IB �
8
2 a2
a2
a4
�
2
� a2 4� �
vì a 0 nên suy ra M 4;3.
a0
�
Câu 35: B
Tịnh tiến đồ thị C của hàm số y f x sang trái 1 đơn vị và lên trên m đơn vị ta
được đồ thị hàm số C y f x 1 m .
Đồ thị hàm số y f x 1 m được suy ra từ C như sau:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C phía trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Do đó để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị thì 3 m 6,mà m nguyên
dương nên m3;4;5 .
Vậy giá trị của tổng tất cả các phần tử của S bằng 12 .
Câu 36: D
�
�f x ; f x �0
Ta có y f x �
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ
f x ; f x 0
�
thị hàm số y f x như sau:
Giữ nguyên đồ thị y f x phía trên trục hoành.
Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ
phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x có 4 điểm cực tiểu
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ giả thiết suy ra SA ABCD
Ta có
MN / / BD �
�� MN / / PQ 1
PQ / / BD �
MQ / / SC �
�� MQ / / NC 2
NC / / SC �
Mà BD SC 3
Từ (1); (2) và (3) suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
1
a 2
1
a 3
a2 6
Ta có MN BD
.
; NP SC
� S MNPQ MN .NP
2
2
2
2
4
Gọi H là trung điểm của AB NH //SA
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Mà SA ABCD NH ABCD.
Dựng HK NP HK MNPQ d H,MNPQ HK.
Xét tam giác vuông SAC: SA2 SC 2 AC 2 � SA a � HN
. Xét tam giác vuông HNK : HNK :
Gọi E AH PQ
a
SA a HN
2
1
1
1
4
2
6
a
2 2 2 � HK
2
2
2
HK
HN
HP
a
a
a
6
d A, MNPQ
d H , MNPQ
AE 3
3 a
� d A, MNPQ .
HE 2
2 6
1 3 a a 2 6 a3
� VA.MNPQ . .
.
3 2 6 4
8
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải