Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giáo án bài 4, 5 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.69 KB, 2 trang )

GV dạy: Trương Thị Ngọc Phương
Tuần: 4
Tiết: 4

BÀI 4: MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
BÀI 5: KHAI BÁO BIẾN
I.

MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic và mi ền con.
 Hiểu được các khai báo biến.
2. Kĩ năng:
 Xác định kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản.
 Khai báo biến đúng, nhận biết khai báo sai.
3. Tư duy và Thái độ:
 Xác định thái độ nghiêm túc trong học tập khi làm quen v ới nhi ều qui
định nghiêm ngặt trong lập trình.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp với phát vấn
2. Phương tiện: Phấn bảng hoặc máy chiếu
III. CHUẦN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập, máy chi ếu ( n ếu có).
2. Học sinh:
 Chuẩn bị bài cũ
 Xem trước bài học trong sách giáo khoa, tập vở để ghi chép.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
Lớ p
11A11 11A12 11A13 11A14
Ngày


11/9
11/9
10/9
10/9
dạy
2)Kiểm tra bài cũ
 Chương trình gồm những thành phần nào?
 Cú pháp khai báo tên chương trình, khai báo hằng, khai báo thư vi ện. cho TD.
3)Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV: Từ những kiểu đơn giản này ta có
I.
Kiểu dữ liệu chuẩn
thể xây dựng thành những kiểu dữ liệu
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường
phức tạp hơn.
cung cấp một số kiểu dữ liệu chuẩn.
- Kiểu dữ liệu nào cũng có miền giới Gồm các kiểu sau
hạn của nó. Tuỳ thuộc vào ngôn ngữ 1. Kiểu nguyên
lập trình mà tên của các ki ểu dữ liệu Kiểu
Số Byte Miền gi trị
khác nhau và miền giá trị của các ki ểu Byte
1
0 -> 255
dữ liệu cũng khác nhau.
Integer
2
- 215 ->215- 1
- Với mỗi kiễu dữ liệu người lập trình Word

2
0 -> 216- 1
cần ghi nhớ tên kiểu, miền giá trị và số Longint
4
- 231 ->231- 1
ô nhớ để lưu một giá trị thuộc kiểu đó.
TD: khai báo biến lophoc là byte


GV dạy: Trương Thị Ngọc Phương
HS: Lắng ghe và ghi chép
- Ví dụ 1: Để giải phương trình bặc
nhất ax+b=0 ta cần khai báo như sau:
Var a, b, x: Real
- Ví dụ 2: Để tính chu vi và diện tích
của tam giác cần khai báo các biến sau:
Var a, b, c, p, s: Real;
Trong đó: a, b, c: Dùng để lưu độ dài
của 3 cạnh tam giác;
P: là nữa chu vi;
S: là diện tích tam giác.
GV: Khi khai báo biến cần chú ý những
điểm gì?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét
HS: Lắng nghe

2. Kiểu thực
- Có nhiều kiểu cho giá trị là số thực
nhưng hay dùng một số kiểu sau:

Kiểu
Số Byte Miền gi trị
Real
6
10-38 -> 1038
Extended
10
10-4932 -> 104932
3. Kiểu kí tự
- Tên kiểu: Char, 1 byte, 256 ký tự
trong bộ mã ASCII
- TD: khai báo biến ký tự là kt
Var kt: char;
4. Kiểu Logic
- Tên kiểu: Boolean
- Miền giá trị: Chỉ có 2 giá trị là True
(đúng) hoặc False (sai).
TD: Khai báo biến boolean là ok
Var ok: boolean;
GV: phát vấn HS cú pháp khai báo biến II) Khai báo biến
HS: trả lời
- Trong Pascal
GV: danh sách biến là loại tên nào?
Var <danh sách biến>: <kiểu dữ liệu>;
GV: Cần đặt tên biến sao cho gợi nhớ
Trong đó:
đến ý nghĩa của nó.
- Var: Là từ khoá dùng để khai báo
- Không nên đặt tên quá ngắn hay quá biến
dài, rễ dẫn đến mắc lỗi hay hiểu

- Danh sách biến: là một hoặc nhiều
nhầm.
tên biến, các biến cách nhau bởi dấu
- Khai báo biến cần quan tâm chú ý phẩy.
đến phạm vi giá trị của nó.
- Kiểu dữ liệu: Là một trong các kiểu
HS: Lắng ghe và ghi bài
dữ liệu chuẩn hoặc kiểu dữ liệu do
người lập trình định nghĩa.
- Sau var có thể xuất hiện nhiều lần
cấu trúc :
<danh sách biến>: <kiểu dữ liệu>;
V.

CỦNG CỐ, DẶN DÒ
 Các kiểu dữ liệu: nguyên, thực, ký tự, boolean
 Tên các kiểu dữ liệu, bộ nhớ cấp phát và miền giá trị đối v ới từng ki ểu
dữ liệu
 Cách khai báo các biến đối với từng kiểu dữ liệu
VI. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ngày ……/……/ 201
Ngày ……/……/ 201
BGH kiểm tra
Tổ trưởng duyệt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×