GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT
I.
MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Hiểu được đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt thường gặp như
giun đỏ, đỉa, rươi …
- Nhận biết được đặc điểm chung và vai trò của ngành Giun đốt
2. Kĩ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ bảng 1 và 2 SGK tr.60
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- Kẻ bảng 1 và 2 SGK tr.60 vào tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp dùng lời
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
TaiLieu.VN
Page 1
IV.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới : : MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT
3.1
. Mở bài
3.2
. Hoạt động chính:
Hoạt động 1: Một số giun đốt thường gặp
Mục tiêu:
- Nắm được đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt thường gặp
- Thấy được sự đa dạng của giun đốt.
Hoạt động của GV
- GV cho HS quan sát hình
17.1, 17.2, 17.3, đọc thông tin
SGK tr.59 -> trao đổi nhóm
hoàn thành bảng 1.
Hoạt động của HS
- HS quan sát hình 17.1,
17.2, 17.3, đọc thông tin
SGK tr.59 -> trao đổi nhóm
hoàn thành bảng 1.
- GV treo bảng phụ lên bảng -> - Đại diện nhóm lên bảng
gọi HS lên bảng hoàn thành hoàn thành bảng
bảng
- HS tự sửa chửa
- GV nhận xét, cho HS sửa bài. - HS tự rút kết luận, ghi bài
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của giun đốt
về số loài, lối sống, môi trường
sống.
Nội dung
Kết luận:
- Giun đốt có nhiều loài:
giun đất, rươi, vắt, đỉa,
róm biển,….
- Sống ở môi trường đất
ẩm, nước, lá cây,…
- Giun đốt có thể sống
tự do, định cư hay chui
rúc.
Bảng 1 Đa dạng của ngành Giun đốt
TaiLieu.VN
Page 2
Môi trường sống
Lối sống
Giun đất
Đất ẩm
Chui rúc
Đỉa
Nước ngọt, nước lợ, nước
mặn
Kí sinh ngoài
Rươi
Nước lợ
Tự do
Giun đỏ
Nước ngọt
Định cư
Vắt
Đất, lá cây
Tự do
Róm biển Nước mặn
Tự do
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt
Mục tiêu : Nêu được đặc điểm chung của ngành Giun dốt.
Hoạt động của GV
TaiLieu.VN
Hoạt động của HS
Nội dung
Page 3
- GV yêu cầu HS đọc to - HS đọc to thông tin mục
Ngành Giun đốt có đặc
thông tin mục SGK SGK tr.60
điểm:
tr.60
- Cơ thể dài, phân đốt.
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bảng 2.
- Có thể xoang.
thành bảng 2 SGK tr.60
- Hô hấp qua da hay mang.
- GV treo bảng phụ
- Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ
bảng 2 lên bảng -> gọi - HS lên bảng chữa bài
- Hệ tiêu hóa phân hóa
HS lên chữa bài
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS rút ra - HS tự sửa chữa
kết luận về đặc điểm - HS rút kết luận, tự ghi bài.
chung của ngành Giun
đốt -> cho HS ghi bài
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
và giác quan phát triển
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ
hoặc thành cơ thể.
Bảng 2 Đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Giun
đất
Giun
đỏ
+
+
+
+
Có thể xoang
+
+
+
+
Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ
+
+
+
+
Hệ thần kinh và giác quan phát triển
+
+
+
+
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ
thể
+
+
+
+
+
Cơ thể phân đốt
Đỉa Rươi
Cơ thể không phân đốt
Ống tiêu hóa thiếu hậu môn
Ống tiêu hóa phân hóa
TaiLieu.VN
+
+
Page 4
Hô hấp qua da hay bằng mang
+
+
+
+
Hoạt động 3: Vai trò của ngành Giun đốt
Mục tiêu :
Nêu được lợi ích nhiều mặt của ngành Giun đốt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bài tập
thành bài tập SGK tr.61
Nội dung
Kết luận:
- Lợi ích:
- GV hỏi: Giun đốt có - HS trả lời dựa vào kết quả + Làm thức ăn cho người,
vai trò gì trong tự nhiên bài tập mục SGK tr.61
động vật khác.
và đời sống con người?
+ Làm đất tơi, xốp,
- GV yêu cầu HS tự rút
- HS rút ra kết luận -> tự ghi thoáng khí, màu mở
ra kết luận -> ghi bài
- Tác hại: hút máu người
bài.
và động vật khác
V.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Sử dụng câu hỏi 1,2,3 SGK tr.61
VI.
DẶN DÒ:
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách.
- Làm bài tập 4 SGK tr.61
- Ôn tập kiểm tra bài 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17
VII. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TaiLieu.VN
Page 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TaiLieu.VN
Page 6