Bài 26
Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
Hãy xác định vị trí và diện tích châu Phi trên
So sánhbản
diện
đồtích
thế châu
giới ?phi với các châu lục trên thế giới.
Châu
Mỹ
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
ĐẠI
BĂC BĂNG DƯƠNG
Châu
Âu 10
Châu Á
triệu
Km2
43 triệu
km2
TÂY
42
DƯƠNG
triệu
Km2
Châu
Phi
30 triệu
km2
ÂN ĐỘ
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
DƯƠNG Châu Đại
Dương 8,5
triệu Km2
Châu Nam cực 14,1triệu Km2
Blăng
mũi Xanh
Tìm
các
cực
trên
đấtvàtiếp
liền
Xác
định
đường
xích
đạo
hai
Quan
sátđiểm
bản đồ
châu
Phi
của châu
Phi.
tuyến
củavà
châu
giápchí
những
biển
đạiPhi
dương
nào?
mũi Kim
Ha phun
Vậy châu
MƠI Phi
TRƯỜNG
chủ yếuĐỚI
thuộc
NĨNG
đới nào?
CA
-N
ARI
ĐỊA TRUNG HẢI
DỊ
NG
BI
ỂN
Kênh Xuy-ê
Xa biển
BI
ỂN
Bờ
Nêu
Tìm
biển
tên
đảo
và
ítvàcắt
chỉ
bán
xẻ,
đảo
dịng
ítvềlớn
lấn
biển
của
sâu
Em
có
nhận
xétcác
gì
đường
vàobờ
đấtbiển
liền.
nóng,
châu
lạnh.
Phi Phi ?
của châu
INÊ
xca
G
ƯƠ
N
IM
ỘD
NG
đa g a
Ơ
DƯ
NG
DỊ
ỂN
BI
K
ŨI
M
ẤN
Đ
ÂY
DỊNG BIỂN BEN-GHÊ-LA
IT
ĐẠ
Gần biển
Đ. M
a
GH
DỊ
NG
BIỂ
NM
ƠD
ĂM
BÍC
H
GB
IỂN
BĐ
.
Sơ
m
DỊNG BIỂN XƠ-MA-LI
a li
ĐỎ
DỊ
N
2. ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN
S NIN
a. Địa hình
T
LA
AT
200 đến
250 mét BỒN ĐỊA SAT
Tâ
y độchâu
Cho
Cho
Vậy
Như
biết
hướng
biết
vậy
độ
cao
nghiêng
cao
Phi
của
trung
có
phía
chính
dạng
bình
Đơng
của
địa
là–
SƠN
NGUN
BỒN ĐỊA
B
Ê-TI-Ơ-PI-A
Độ cao
Caotrung
bình
khổng
là
750
lồ
mét
NIN
THƯỢNG
ắngun
c hình
Namhình
địa
khác
nào
độ
nhiêu?
là
châu
cao
chủ
phía
Phi?
yếu?
Tây?
–bao
BỒN ĐỊA
ĐCƠNG-GƠ
HỒ
ơn
VIC-TO-RI-A
g
Na SƠN NGUYÊN
m ĐÔNG PHI
BỒN ĐỊA
CA-LA-HA-RI
2000 m
ÊĐR
y
Dã
C
BE
NE
K
Cao vào
ngun
bồn SGK
địa xen
kẻluận
với sơn
ngun,
ít núi
Dựa
lượckhổng
đồ và lồ,
nộicódung
thảo
nhóm
tìm hiểu
sự
Vậy
Phithấp.
thuộc
dạng
địaPhi.
hình nào là chủ yếu?
cao,
đồng
bằng
phân
bốChâu
các
dạng
địa hình
châu
AT
L
AT
Kênh Xuy-ê
HOANG MẠC
XA-HA-RA
BỒN ĐỊA SAT
SƠN NGUYÊN
BỒN ĐỊA Ê-TI-Ô-PI-A
NIN THƯỢNG
BỒN ĐỊA
CÔNG-GÔ
HỒ
VIC-TO-RI-A
SƠN NGUYÊN
ĐÔNG PHI
BỒN ĐỊA
CA-LA-HA-RI
Dã
C
BE
EN
K
ÊR
yĐ
Nhận
Sơng ngịi
xét đặc
châu
điểm
Phimạng
phânlưới
bố sơng
khơng
ngịi
đồng
và đều,
hồ châu
bắt Phi?
nguồn
từ xích đạo .
T
LA
T
A
Kênh Xuy-ê
S NIN
HOANG MẠC
XA-HA-RA
BỒN ĐỊA SAT
SƠN NGUYÊN
BỒN ĐỊA Ê-TI-Ô-PI-A
NIN THƯỢNG
BỒN ĐỊA
CÔNG-GÔ
HỒ
VIC-TO-RI-A
SƠN NGUYÊN
ĐÔNG PHI
BỒN ĐỊA
CA-LA-HA-RI
Dã
C
BE
EN
K
ÊR
yĐ
b. Khoáng sản
Chỉ
tên và sự phân bố của khoáng sản châu
Phi
Châu Phi rất giàu về tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là kim loại
Nhận xét nguồn tài
quýnguyên
hiếm. khoáng sản châu Phi.
Xác định châu Phi trên lược đồ, cho biết châu Phi tiếp giáp
Xác định các dãy núi chính, sơn nguyên và bồn địa của Châu
những biển và đại dương nào?
Phi ?
ĐỊA TRUNG HẢI
AT
L
AT
Ể
BI
BỒN ĐỊA SAT
N
ĐỎ
BỒN ĐỊA
NIN THƯỢNG SƠN NGUYÊN
Ê-TI-Ô-PI-A
BỒN ĐỊA
CÔNG-GÔ
IT
ĐẠ
SƠN NGUYÊN
ĐÔNG PHI
ƯƠ
NG
NG
ỘD
Ơ
DƯ
y
Dã
C
BE
EN
K
Ê
ĐR
ẤN
Đ
ÂY
BỒN ĐỊA
CA-LA-HA-RI
Trị chơi giải ơ chữ
C A L
1
V
2
I
C H
T O R
L
3
A
4
D A U M O
5
E
T
I
O
P
P
6
X A H
7
N
I
A H A R
T
I
I
A
A T
A
A R A
N
Đây
làsơn
một
hoang
mạc
phía
Nam
châu
Phi?
Đây
là
hồ
rộng
ởnhất
châu
phi?phi?
Là
Là
Tên
Đây
khống
Hoang
Tên
là
dãy
ngun
con
sản
mạc
núi
sơng
có
rộng
trẻ
rộng
nhiều
dài
ởnhất
lớn
Tây
lớn
nhất
ven
nhất
Bắc
biển
thếởchâu
Đơng
giới?
châu
Bắc
Phi?
Phi
Phi?
?
I
Hướng dẫn về nhà
Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
Làm bài tập trong tập bản đồ trang 21
Tìm hiểu trước bài “ Thiên nhiên châu Phi” (
phần tiếp theo)
+Những nhân tố hình thành khí hậu châu
Phi
+Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào
+Sưu tầm tranh ảnh về xavan, hoang mạc,
rừng rậm xích đạo.
Kênh đào Xuy-ê có ý nghĩa quan trọng đối với
giao thông quốc tế như thế nào?
Quan trọng bậc nhất của giao thơng quốc tế. Đi
từDài
Tây163km,
Âu sangchỗ
Viễn
hẹpĐơng
nhấtđược
60 mét,
rút ngắn,
sâu 20
ít nguy
mét.
hiểm.
Tàu 150 tấn đi qua được.
SÔNG NIN
Dài 6.671 km, dài nhất thế giới. Nền văn minh
sông NIN.
Hồ Victoria diện tích 68.000 kilơmét vng, sâu
80 mét, chu vi 3.440 kilômét.