GV: HỨA LÂM PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ
Group : Toán 3K
Môn : Toán học
Năm học:2017-2018
ĐỀ ÔN SỐ 3
Đề ôn gồm 20 câu (0,5 điểm / câu)
Câu 1: Cho các khối đa diện đều như hình vẽ sau đây. Khối đa diện đều loại 3;5 là hình nào?
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 2: Hình chóp là tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên �; �
A. y x
Câu 4: Cho hàm số y
A. y ''. y 2( y ') 2 0.
B. y
1
x
C. y x
D. y
1
x
1
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x
B. y ". y 2( y ') 2 .
C. y ". y 3 2.
D. y ". y 3 2 0.
Câu 5: Cho hàm f có tập xác định là K �R , đồng thời f có đạo hàm f '( x) trên K . Xét hai phát
biểu sau:
(1) Nếu f '( x0 ) �0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm f trên K.
(2) Nếu qua x0 mà f '( x) có sự đổi dấu thì x0 là điểm cực trị của hàm f .
Chọn khẳng định đúng.
A. (1), (2) đều đúng.
B. (1),(2) đều sai.
C. (1) sai, (2) đúng.
D. (1) đúng, (2) sai
Câu 6: Cực tiểu của hàm số y f ( x ) 3x3 3x 2 4 là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho hàm số y f ( x) sin x x xác định trên R . Hàm số trên đạt cực đại tại:
A. x k 2 .
B. x k 2 .
C. y k 2 .
D. x ��.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 8: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ 3 trồng 3 cây, ..., hàng thứ k trồng k cây. Hỏi người ta đã trồng bao nhiêu hàng
cây ?
A. 77
B. 78
Câu 9: Cho hàm số y f ( x)
C. 76
D. 75
m 3
x m 2 x 2 (m 1) x 3. Định m để hàm số trên có tiếp tuyến tại điểm
3
M (0, 3) vuông góc với đường thẳng y 2 x 10.
3
A. m .
2
B. m 3
D. m 1
C. m �R.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D, có AB =
2AD = 2CD , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi I là trung điểm AD, biết
khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng 1(cm). Tính diện tích S hình thang ABCD.
A. S
10
(cm 2 ).
3
B. S
20
(cm 2 )
3
C. S
200
(cm 2 ).
27
5
2
D. S (cm ).
3
Câu 11: Cho hàm số y 2sin 2 x 5 x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (�;0) và đồng biến trên (0; �) .
B. Hàm số đồng biến trên �
C. Hàm số nghịch biến trên �
D. Hàm số chỉ đồng biến trên (�;0) và nghịch biến trên (0; �)
Câu 12: Gọi S là tập hợp các hoành độ của điểm M chạy trên parabol ( P) : y x 2 2 x 3 , theo hướng
tăng của x thỏa mãn nếu đứng quan sát từ điểm K(1;3) thì ta sẽ thấy điểm M. Biết rằng
S a; b , a, b �R. Tính P a 2 b 2 ab.
B. P 6
A. P 4
Câu 13: Cho hàm số f ( x )
C. P 4 2 3
D. P 4 2 3.
xác định trên D 0;10 \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ, trong các
mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng.
x
f ' x
�
0
1
+
-
3
0
f x
+
12
10
1
i.
�
10
10
-6
Hàm số có cực tiểu là 3.
ii. Hàm số đạt cực đại tại x=1 .
iii. Hàm số có giá trị cực đại là 12.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
iv. Hàm số có cực tiểu là -6 .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây ?
B. 4;3 .
A. 3; 4
C. 3;5 .
D. 5;3 .
Câu 15: Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là tam giác và các mệnh đề nào sau đây:
(1). Số mặt của khối đa diện luôn là số chẵn.
(2). Số cạnh của khối đa diện luôn là số lẻ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Chỉ có (1) đúng
B. Cả (1) và (2) sai.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị a để
C. Chỉ có (2) đúng.
phương
D. Cả (1) và (2) đúng.
trình y f '( x)
có nghiệm biết rằng
f ( x) a cos x 5 sin x 3x 1 .
A. 2 a 2
a �2
�
B. �
a �2
�
C. 2 �a �2
a 2
�
D. �
a2
�
� �
;
Câu 17: Một cực đại của hàm số y 2 x cos 4 x trên đoạn �
là:
�2 2�
�
A.
24
B.
7
.
24
C.
5 6 3
12
D.
6 3 11
12
3
2
Câu 18: Tổng S các giá trị cực trị của hàm số y x x 1 5 x là:
A. S
40
.
27
B. S
2
3
C. S
41
.
27
5
D. S .
3
�2 x 2 5 x 7
x 1
� x 1
�
�
a b( x 1)
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) �
. Biết rằng a, b là giá trị để hàm số liên tục tại x 1 .
�x 2 2bx 3a ( x 1)
�
�
Tính giá trị của P a b
A. P 9.
B. P 9.
C. P 29.
D. P 29.
Câu 20: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 1 mx đồng biến trên
2
2
nửa khoảng 3; � . Biết rằng S có dạng �; a �R . Trên a ; 2018a có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên?
A. 1816
B. 1815
C. 1914
D. 1913
Đáp án
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1-A
11-C
213141-
2-B
12-B
223242-
3-C
13-B
233343-
4-A
14-A
243444-
5-D
15-A
253545-
6-C
16-B
263646-
7-D
17-D
273747-
8-A
18-A
283848-
9-D
19-C
293949-
10-A
20-A
304050-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Ba hàm số ở phương án A, B, D có tập xác định không phải là R nên loại.
Kiểm tra lại phương án C: Tập xác định D= R . Và y ' 1 0 .
Câu 4: Đáp án A
y
1
1
2
2
� y ' 2 � y " 3 � y ". y 4 2( y ') 2 � y ". y 2( y ') 2 0
x
x
x
x
Câu 5: Đáp án D
(2) sai vì xảy ra trường hợp x0 không thuộc K . Ví dụ hàm y f x
1
x2
Câu 6: Đáp án C
x 0� y 4
�
y ' 6x2 6x 0 � �
.
x 1� y 3
�
y " 12 5; y "(0) 6 0; y "(1) 6 0 .
Suy ra hàm số có điểm cực đại là 0 và cực đại bằng 4 , điểm cực tiểu là 1 và cực tiểu là 3.
Phương án nhiễu.
A. Nhầm giữa cực đại và cực tiểu.
B. Nhầm lẫn giữa điểm cực trị ( x) và giá trị cực trị (gọi tắt là cực trị) ( y ) .
C.Kết hợp sai giữa A và B.
Câu 7: Đáp án D
TXĐ: D � . y ' cos x 1 �0, x �R. Suy ra hàm số không có cực trị.
Câu 8: Đáp án A
uk k
�
k
� Sk (k 1) � k 2 k 6006 0 �
Đây là một dãy cấp số cộng với �
d 1
2
�
k 77
�
�
k 78
�
Câu 9: Đáp án D
Ta có y mx 2 2m 2 x ( x 1) . Để tiếp tuyến tại M vuông góc với d
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
� y '(0).kd 1 � m 1
1
3
�m .
2
2
Câu 10: Đáp án A
Đặt AB x 0 � AB 2 x, CD x, BC x 2.
Vẽ IH vuông góc BC, IK vuông góc SH.
Suy ra: d ( I ( SBC )) IK .
S IBC S ABCD S IAB S ICD
Ta có:
S
3x 2 1
3x 2
IH .BC
4
2
4
1
1
1
2 5
2
�x
.
2
2
IK
IS
IH
3
AD ( AB CD ) 10
(cm 2 ).
2
3
Câu 11: Đáp án C
TXĐ: D= R . Biến đổi y 2sin 2 x 5 x 1 cos 2 x 5 x.
Ta có y ' 2sin 2 x 5 0, x �R.
Vậy hàm số nghịch biến trên R .
Câu 12: Đáp án B
Nếu qua K vẽ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp điểm là A & B, x A xB thì vùng nhìn thấy chính là
những điểm có hoành độ thuộc đoạn x A ; xB .
Gọi T ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm ứng tiếp tuyến d qua K.
Phương trình tiếp tuyến d là :
d : y y '( x0 )( x x0 ) y 0
� y (2 x0 2)( x x0 ) x02 2 x0 3
Mà d qua K(1; 3) suy ra:
x02 2 x0 2 0 � x0 1 3; x0 1 3
1 3;1 3 �
Do đó, S �
�
�� a 1 3; b 1 3 � P 6
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Lý thuyết SGK. Chọn A
Câu 15: Đáp án A
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nếu số mặt là 6 dễ thấy số cạnh là 9, nếu số mặt là 4 thì số cạnh là 6 do đó (2) sai.
Câu 16: Đáp án B
Ta có f ' x a sin x 5 cos x 3 ���� a sin x 5 cos x 3
f ' x 0
2
Để phương trình có nghiệm a 2 ڳ
5 � 32
a
2
a
2
Câu 17: Đáp án D
�
x
k 2
�
11
7
� �
y ' 2 4sin 4 x 0 � � 24
; �� x ; x
;x
.
mà x ��
5
2
2
24
24
24
�
�
�
x
k 2
� 24
� �
�11
y '' 16 cos 4 x. Thấy rằng y " � � 0; y " �
�24 �
� 24
Nghĩa là hàm số đạt x
�
�5 �
�7
� 0; y " � � 0; y " �
�
�24 �
�24
�
� 0
�
3
� �
.
và cực đại là y � �
24
�24 � 12 2
Tương tự, hàm số đạt cực đại tại x
11
�11
và cực đại là y �
24
� 24
3
� 11
.
�
2
� 12
Phương án nhiễu.
A Nhầm giữa điểm cực đại và cực đại (giá trị cực đại)
B Nhầm giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu cũng như điểm cực trị và cực trị
C Bấm máy tính thấy giá trị lớn hơn D nhưng không kiểm tra rằng đó là cực tiểu.
Câu 18: Đáp án A
TH1. x 2
�1�0
x
1 1.
5
y x 3 x 2 1 5 x x3 x 2 5 x 1; y ' 3x 2 2 x 5 0 � x 1; x .
3
BBT1.
x
y'
y
�
+
-1
0
1
5/3
0
TH2. x 2 1 0 � 1 x 1.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�
5
y x 3 1 x 2 5 x x3 x 2 5 x 1; y ' 3x 2 2 x 5 0 � x 1x .
3
BBT2.
x
�
-5/3
-1
�
y'
y
+
0
1
0
Hợp hai BBT trên ta được BBT của hàm ban đầu như sau:
�
x
y'
1
0
1
0
0
5/3
�
y
Suy ra: Hàm số đạt cực đại x = 1 và giá trị cực đại y = 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x
5
148
40
. Vậy S .
và giá trị cực tiểu tại y
3
27
27
Câu 19: Đáp án C
x 1 2 x 7 lim 2 x 7 9
2 x 2 5x 7
lim
x �1
x �1
x �1
x �1
x 1
x 1
ab 9
a 10
�
�
f x lim x 2 2bx 3a 1 2b 3a và f 1 � �
��
Và lim
x �1
x �1
1 2b 3a 9
b 19
�
�
Ta có: lim x lim
Suy ra P a b 29
Câu 20: Đáp án A
x
y'�
��
m
0,� 3;
� � m
x2 1
1
g ' x
0
3
2
x 1
BBT
x
g ' x
g x
�
x
x2 1
,
3;
�
3
+
+
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
g x
Từ BBT, suy ra m �
g 3
3
10
3
3
�a
.
10
10
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải