Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề cương ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.68 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP SINH HỌC 6 – HỌC KÌ I
A. CÂU HỎI ƠN TẬP:
Câu 1: Phân biệt vật sống và vật khơng sống?
Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật là gì?
Câu 3: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng hoa?
Câu 4: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Vẽ hình minh họa?
Câu 5:
- Nhờ đâu tế bào lớn lên được?
- Tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia? Q trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào?
- Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
Câu 6:
- Phân biệt rễ cọc và rễ chùm? Vẽ hình minh họa?
- Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền? Vẽ hình minh họa?
Câu 7: Cấu tạo và chức năng của miền hút của rễ? Vẽ hình tổng qt?
Câu 8: Vai trò của nước và muối khống đối với cây?
Câu 9: Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
Câu 10:
- Thân cây gồm những bộ phận nào?
- Có mấy loại thân?
Câu 11:
- Thân dài ra do đâu? => Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì?
- Thân to ra do đâu?
Câu 12: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
Câu 13: Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây?
Câu 14: Đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp của lá trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng?
Câu 15: Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì?
Câu 16: Quang hợp là gì? Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hưởng đến quang hợp?
Câu 17: Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ?
Câu 18: Phần lớn nước vào cây đi đâu? Vì sao sự thốt hơi nước qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
Câu 19: Các thao tác giâm cành, chiết cành, ghép cây?
Câu 20: Hãy nêu tên, đặc điểm và chức năng các bộ phận chính ở hoa?


Câu 21: Phân biệt hoa lưỡng tính và hoa đơn tính? Hoa mọc thành cụm và hoa mọc đơn độc?
Câu 22: Thụ phấn là gì? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào?
B. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Câu 1: Phân biệt vật sống và vật khơng sống:
Đặc điểm phân biệt Vật sống Vật khơng sống
Trao đổi chất (lấy vào các chất cần
thiết, thải ra các chất khơng cần
thiết)

Lớn lên

Sinh sản

Ví dụ Con gà, cây đậu, nấm rơm, vi khuẩn lao .. Hòn đá, viên gạch, bàn ghế…
Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật:
- TV có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
- Không có khả năng di chuyển.
- Phần lớn phản ứng chậm với các kích thích của mơi trường.
Câu 3: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng hoa:
+ TV có hoa là TV mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
+ TV không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
Câu 4:
* Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu:
- Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc chất tề bào.
- Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt động sống cảu tế bào.
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Khơng bào: Chứa dịch tế bào.
- Lục lạp: Chứa diệp lục.
* Vẽ hình minh họa:


Câu 5:
a. Nhờ đâu tế bào lớn lên được?
Nhờ q trình trao đổi chất mà từ những tế bào non có kích thước bé lớn lên thành những tế bào trưởng
thành có kích thước nhất định.
b. Tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia? Q trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào?
* Chỉ tế bào ở mơ phân sinh mới có khả năng phân chia.
* Q trình phân chia tế bào:
- Từ một nhân hình thành 2 nhân.
- Tế bào chất phân chia.
- Hình thành vách ngăn, ngăn đơi tế bào cũ thành 2 tế bào mới.
c. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
Tế bào lớn lên và phân chia giúp TV sinh trưởng và phát triển.
Câu 6:
a. Phân biệt rễ cọc và rễ chùm? Vẽ hình minh họa?
- Rễ cọc: Gồm 1 rễ cái lớn mọc thẳng và nhiều rễ con mọc xiên.
- Rễ chùm: Gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau mọc tỏa ra từ gốc thân.
- Vẽ hình:
b. Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền? Vẽ hình minh họa?
- Rễ gồm 4 miền:
+ Miền trưởng thành: dẫn truyền.
+ Miền hút: hấp thụ nước và muối khống.
+ Miền sinh trưởng: giúp rễ dài ra.
+ Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ.
- Vẽ hình minh họa:
Câu 7: Cấu tạo và chức năng của miền hút của rễ? Vẽ hình tổng quát?
CNG ễN TP SINH HC 6 HC Kè II
A. TRC NGHIM:
I. Hãy chọn câu trả lời đúng hoặc đúng nhất
1. Dựa vàođặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt.

a. Đặc điểm của vỏ quả
b. Đặc điểm của hạt nằm trong quả
c. Cả a, b
d. Cả a, b sai
2. Có những loại quả khô nào?
a. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ
b. Quả khô nẻ và quả hạch
c. Quả khô không nẻ và quả hạch
d. Cả a, b, c sai.
3. Có những loại quả thịt nào?
a. Quả mọng và quả khô không nẻ
b. Quả nẻ và quả hạch
c. Quả mọng và quả hạch
d. Quả mọng và quả nẻ
4. Nhóm quả nào sau đõy thuộc loại quả khô không nẻ?
a. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa
b. Quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan
c. Quả táo, quả chi chi, quả xáu hổ
d. Quả mơ, quả chanh, quả thóc
5. Hạt gồm những bộ phận nào?
a. Vỏ, phôi, chất dinh dỡng dự trữ
b. Vỏ, lá mầm, chồi mầm
c. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm
d. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
6. Căn cứ vào đâu để nhận biết cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
a. Số lá mầm của phôi
b. Kiểu rễ, kiểu gân lá, dạng thân
c. Số cánh hoa
d. Cả a, b, c
7. Chất dinh dỡng dự trữ của hạt nằm ở đâu?

a. Trong lá mầm
b. Trong vỏ hạt
c. Trong phôi nhũ
d. Cả a, c
8. Những nhóm hạt nào dới đây thuộc hạt của cây hai lá mầm?
a. Hạt ớt, hạt đào, hạt vải
b. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô
c. Hạt lac, hạt bởi, hạt kê
d. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài
9. Quả, hạt có những cách phát tán nào?
a. Phát tán nhờ động vật
b. Tự phát tán, phát tán nhờ gió
c. Phát tán nhờ con ngời, nh nc
d. Cả a, b, c
10. Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào?
a. Đủ nớc, không khí và nhiệt độ thích hợp
b. Hạt giống có chất lợng tốt
c. Cả a, b sai
d. Cả a, b
11. Khi gieo hạt cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật nào?
a. Làm đát tơi xốp, chăm sóc hạt gieo
b. Chống úng, chống hạn, chống rét
c. Gieo đúng thời vụ
d. Cả a, b, c
12. Tảo là thực vật bậc thấp vì?
a. Cơ thể cấu tạo đơn bào hay đa bào.
b. Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bào
c. Cha có thân, rễ, lá thật; hầu hết sống ở nớc
d. Cả a, b, c
13. Đặc điểm chung của tảo?

a. Là thực vật bậc thấp
b. Có màu sắc khác nhau nhng luôn có diệp lục
c. Có khả năng quang hợp
d Cả a, b, c
14. . Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, cha có hoa, sinh sản bằng bào tử?
a. Tảo
b. Dơng xỉ
c. Rêu
d. Hạt trần
15. Những đặc điểm chung của Quyết:
a. Cơ thể gồm: rẽ, thân, lá, có mạch dẫn
b. Lá non cong xoắn, mặt dới lá già có bào tử
c. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản; sau thụ tinh cây con mọc ra từ nguyên tản
d. Cả a, b, c
16. Những cây nào sau đây là những cây Hạt Trần?
a. Hoàng đàn, pơmu, thông
b. Lim, vạn tuế, dừa
c. Mít, chò chỉ, trắc
d. Trắc bách diệp, táo, cau
17. Đặc điểm của lớp Hai lá mầm là gì ?
a. Phôi có hai lá mầm, rễ cọc, gân lá hình mạng, hoa có 4 hoặc 5 cánh
b. Phôi có 1 lá mầm, rễ chùm, gân lá song song hoặc hình cung, hoa có 3- 6 cánh
c. Cả a, b đúng
d. Cả a, b sai
18. Giới thực vật đợc chia thành những ngành nào?
a. Các ngành: Nấm, vi khuẩn, địa y và thực vật bậc cao
b. Các ngành tảo, rêu, dơng xỉ, hạt trần và hạt kín
c. Các ngành hạt trần, hạt kín
d. Cả a, c
19. Quá trình phát triển của giới Thực vật đợc chia làm mấy giai đoạn

a. Ba giai đoạn: Xuất hiện thực vật ở nc, cỏc TV cn ln lt xut hin, sự xuất hiện và chiếm u
thế của thực vật hạt kín
b. Ba giai đoạn: TV cha có mạch; TV có mạch nhng cha có hạt và TV có hạt
c. Ba giai đoạn: TV có thân, lá nhng cha có mạch dẫn; TV có mạch dẫn nhng chacó hoa; TV có hoa.
d. Hai giai đoạn: Xuất hiện TV ở nớc và xuất hiện TV ở cạn
20. Kết quả tác động của con ngời vào giới TV:
a. Từ một loài cây hoang dại tạo ra nhiều giống cây trồng khác nhau
b. Các cây trồng đợc tạo ra có phẩm chất, năng suất hơn hẳn tổ tiên hoang dại
c. Ngày nay cây trồng đã rất đa dạng và phong phú đáp ứng đợc các nhu cầu khác nhau của con ngời.
d. Cả a, b, c
21. Vì sao nói: TV có tác dụng làm giảm ô nhiễm môi trờng ( ĐN)
a. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm không khí trong sạch
b. Một số cây tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi trùng gậy bệnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×