Giáo án Sinh học 7
BÀI 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được những đặc điểm cơ bản để phân biệt ba nhóm chim chạy, chim bay,
chim bơi.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo Đà điểu.
- Tìm hiểu đặc điểm chung, lợi ích của lớp chim về các mặt..
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp phân tích, giảng giải, vấn đáp, thảo luận theo nhóm, …
III. CHUẨN BỊ:
1/ GV : Tranh ảnh có liên quan đến bài học.
2/ HS : Xem nội dung bài trước ở nhà, tranh ảnh, mẫu vật nếu có.
IV. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG:
A. Kiểm tra bài cũ : Câu 1,2 SGK trang 142.
B. Mở bài : Chim có môi trường sống phong phú, phân bố rộng khắp trên trái đất.
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về đk sống ảnh hưởng đến cấu tạo và
tập tính ntn ?
C. Bài mới :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự đa dạng của các nhóm chim.
HĐGV
GV: Cho HS xem tranh về
HĐHS
HS quan sát
ND
I. CÁC NHÓM CHIM.
một số loài thuộc lớp chim.
tranh.
Lớp chim hiện nay chia làm ba nhóm
GV: Lớp chim hiện nay
chia làm mấy bộ ?
lớn.
HS trả lời.
GV: Cho biết về đời sống,
đặc điểm cấu tạo, đại diện
1/ Nhóm chim chạy.
- Đời sống : Thảo nguyên, sa mạc.
HS trả lời.
- Đặc điểm cấu tạo: Cánh yếu, chân to,
Giáo án Sinh học 7
của nhóm chim chạy ?
GV nhận xét.
khỏe, cao, có 2 – 3 ngón.
GV: Cho biết về đời sống,
- Đại diện: Đà Điểu Phi, Mĩ, Úc.
đặc điểm cấu tạo, đại diện
2/ Nhóm chim bơi.
của nhóm chim bơi ?
HS trả lời. GV
- Đời sống: Ở biển.
GV: Cho biết môi trường
nhận xét như nội - Đặc điểm cấu tạo: Cánh dài, khỏe, chân
sống, đặc điểm cấu tạo, đại
dung.
ngắn, 4 ngón có màng bơi.
diện của nhóm chim bay ?
- Đại diện: Chim cánh cụt.
GV: Gọi 1 vài HS đọc bảng
HS trả lời. GV
3/ Nhóm chim bay.
SGK quan sát hình để điền
nhận xét
- Đời sống: Biết bay, đặc biệt một số loài
nội dung thích hợp vào chỗ
biết bơi, ăn thịt.
trống.
- Đặc điểm cấu tạo: Cánh phát triển,
GV: Gọi HS trả lời
chân có 4 ngón.
HS xem bảng và - Đại diện: Chim bồ câu, chim én,...
tìm nội dung
điền vào.
HS trả lời.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp chim.
HĐGV
GV: Có thể hỏi lại về cấu tạo trong
HĐHS
HS liên hệ thực tế
ND
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
của chim bồ câu và các cơ quan dinh
để trả lời.
CỦA CHIM.
dưỡng ?
- Mình có lông vũ bao phủ.
GV: Y/C HS tiến hành thảo luận
HS tiến hành thảo
- Chi trước biến đổi thành
nhóm về đặc điểm chung của lớp
luận nhóm.
cánh.
chim :
- Có mỏ sừng.
1/ Đặc điểm cơ thể ?
- Phổi có mạng ống khí, có túi
2/ Đặc điểm chi ?
khí tham gia hô hấp.
3/ Đặc điểm của hệ hô hấp, tuần
- Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi đi
Giáo án Sinh học 7
hoàn, sinh sản và nhiệt độ cơ thể?
nuôi cơ thể.
GV: Gọi đại diện nhóm trả lời, gv
HS đại diện nhóm
- Trứng có vỏ đá vôi, được ấp
nhận xét bổ sung.
trả lời.
nhờ thân nhiệt của chim bố
GV: So sánh với đặc điểm chung của
HS trả lời, GV nhận mẹ.
bò sát thì như thế nào ?
xét bổ sung.
- Là động vật hằng nhiệt.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu vai trò của lớp chim.
HĐGV
GV: Chim có lợi hay có
HĐHS
HS trả lời. GV
ND
III. VAI TRÒ CỦA CHIM.
hại ?
nhận xét bổ
- Lợi ích:
GV: Về mặt lợi có những sung.
+ Ăn sâu bọ và động vật găm nhấm.
lợi nào ?
+ Cung cấp thực phẩm.
GV: Về mặt hại có
HS trả lời.
những mặt hại nào ?
HS liên hệ thực
GV: Có thể liên hệ thực
tế tình hình ở
+ Phục vụ du lịch, săn mồi.
tế về bệnh cúm gia cầm.
địa phương để
+ Giúp phát tán cây rừng.
trả lời.
+ Dùng làm đồ trang trí, làm cảnh, làm
chăn, đệm,...
- Có hại:
+ Ăn hạt, quả, cá...
+ Là động vật trung gian truyền bệnh.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ.
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em có biết.
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị cho bài tiếp theo: Thực hành xem băng hình về đời sống
và tập tính của chim.