Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Phân tích công tác quản lý nguồn nhân lực và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng sử dụng nguồn nhân lực ở bưu điện thành phố hà nội trong quá trình cạnh tranh và phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

--------------------------

NGUYỄN TIẾN QUYỀN

PHÂN TÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC Ở BƯU ĐIỆN TP HÀ NỘI
TRONG QUÁ TRÌNH CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM THỊ THU HÀ

HÀ NỘI - 2005


Danh mc cỏc t vit tt s dng trong lun vn
ADSL

: ng dõy thuờ bao k thut s bt i xng

AT-BHL

: An ton Bo h lao ng

ATM



: Phng thc truyn khụng ng b

BCC

: Hp ng hp tỏc kinh doanh

BC-PHBC

: Bu chớnh Phỏt hnh bỏo chớ

BCVT

: Bu chớnh - Vin thụng

BHN

: Bu in Thnh ph H Ni

BHL

: Bo h lao ng

BHYT

: Bo him Y t

CBCNV

: Cỏn b cụng nhõn viờn


CNH-HH

: Cụng nghip hoỏ - Hin i hoỏ

CNVC

: Cụng nhõn viờn chc

GSM

: H thng di ng ton cu

IT

: in thoi Internet (Internet Telephone)

IP

: Giao din Internet (Internet Protocol)

ISDN

: Mng s liờn kt a dch v (Integrated Services Digital Network)

KH-CN

: Khoa hc Cụng ngh

NNL


: Ngun nhõn lc

NTTV

: Cụng ty NTT Vit Nam (Nippon Telephone Telegraph Vietnam)

PHS

: H thng in thoi cm tay

SXKD

: Sn xut kinh doanh

TCCB-LTL : T chc cỏn b Lao ng tin lng
TC-KTTK

: Ti chớnh K toỏn thng kờ

Tng Cụng ty : Tng Cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
TP

: Thnh ph

VNPT

: Tng Cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004


Đại học Bách khoa Hà Nội


Danh mục bảng biểu và hình vẽ sử dụng trong luận văn
Bảng 1.1. Những giả thuyết về bản chất con người làm cơ sở cho thuyết X và Y
Bảng 1.2. Các hoạt động quản lý NNL chủ yếu trong doanh nghiệp
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu chủ yếu về hoạt động SXKD của BĐHN giai đoạn 2000-2003
Bảng 2.2. Mật độ máy điện thoại trên địa bàn thành phố Hà Nội
Bảng 2.3. Cơ cấu lao động phân theo hợp đồng lao động
Bảng 2.4. Tình hình sử dụng lao động thực tế của BĐHN
Bảng 2.5. Cơ cấu lao động phân theo ngành nghề
Bảng 2.6. Phân công, bố trí lao động theo lĩnh vực giai đoạn 1999-2003
Bảng 2.7. Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật, nghiệp vụ của BĐHN
Bảng 2.8. Thu nhập bình quân năm của người lao động giai đoạn 1999-2003
Bảng 2.9. Năng suất lao động của người lao động giai đoạn 1999-2003
Hình 1.1. Tổng quan về nguồn nhân lực
Hình 1.2. Mức độ phối hợp của quản lý NNL với chiến lược kinh doanh
Hình 2.1. Biểu đồ doanh thu của BĐHN giai đoạn 2000-2003
Hình 2.2. Mô hình tổ chức bộ máy của BĐHN
Hình 2.3. Biểu đồ kết cấu trình độ CBCNV giai đoạn 2001-2003
Hình 2.4. Biểu đồ tỷ trọng lao động trong từng ngành nghề trong năm 2003
Hình 2.5. Biểu đồ cơ cấu lao động của BĐHN năm 2003
Hình 2.6. Biểu đồ thu nhập bình quân hàng năm của người lao động giai đoạn 1999-2003
Hình 2.7. Biểu đồ năng suất lao động bình quân hàng năm của người lao động giai
đoạn 1999-2003

NguyÔn TiÕn QuyÒn - Cao häc Qu¶n trÞ kinh doanh 2002-2004

§¹i häc B¸ch khoa Hµ Néi



1

Lời nói đầu
Kể từ khi con người xuất hiện và kể từ khi con người biết hợp sức lại thành tổ chức
thì vấn đề quản lý bắt đầu xuất hiện. Xã hội càng phức tạp, đa dạng và đông đảo bao
nhiêu thì vai trò của nhà quản lý càng quan trọng bấy nhiêu.
Một trong những vấn đề quan trọng của quản lý là quản lý tài nguyên nhân sự. Một
công ty, tổ chức nào đó dù có nguồn tài chính phong phú, nguồn tài nguyên dồi dào
với hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại cũng sẽ vô ích nếu không biết quản lý tài
nguyên nhân sự.
Ta không phủ nhận vai trò của các lĩnh vực khác như quản tài chính, quản lý sản
xuất, tiếp thị... nhưng rò ràng quản lý tài nguyên nhân sự đóng vai trò quan trọng
nhất trong mọi tổ chức. Bất cứ cấp quản lý nào cũng phải biết quản lý và phát triển
nhân viên của mình.
Quản lý nhân sự là một lĩnh vực phức tạp và khó khăn không dễ như người ta
thường nghĩ. Nó bao gồm nhiều vấn đề như tâm lý, sinh lý, xã hội, đạo đức học
thậm chí cả dân tộc học. Quản lý nhân sự là khoa học những đồng thời nó cũng là
nghệ thuật - đó là nghệ thuật quản lý con người. Là một khoa học, ai trong chúng ta
cũng có khả năng nắm vững được, nhưng nghệ thuật thì không phải ai cũng áp dụng
tốt.
Sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và
phát triển buộc phải cải tổ tổ chức của mình theo hướng tinh giảm, gọn nhẹ, năng
động trong đó yếu tố con người mang tính quyết định. Việc tìm đúng người, giao
đúng việc, đúng cương vị đang là vấn đề đáng quan tâm đối với mọi loại hình tổ
chức hiện nay.
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các
nhà quản lý phải biết thích ứng. Do đó việc tuyển chọn, sắp xếp, bố trí, đào tạo, điều
động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu là vấn đề phải được quan tâm

hàng đầu.
1. Lý do chọn đề tài

Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp sức lao động, công cụ lao động và đối tượng
lao động. Con người là một nhân tố quyết định trong sản xuất, do vậy, để tiến hành
sản xuất có hiệu quả thì một trong những vấn đề hết sức quan trọng là phải sử dụng
lao động có hiệu quả.

NguyÔn TiÕn QuyÒn - Cao häc Qu¶n trÞ kinh doanh 2002-2004

§¹i häc B¸ch khoa Hµ Néi


2

Hin nay, th gii ang ng trc xu th ton cu hoỏ, ho nhp, hi nhp kinh t
gia cỏc nc trong khu vc v quc t, vỡ vy vic chỳ ý n nõng cao nng sut
lao ng, tit kim chi phớ, sn xut kinh doanh cú hiu qu v nõng cao cht lng
s dng lc lng lao ng hin cú li cng tr thnh nhng vn quan trng, cú
ý ngha quyt nh i vi cỏc doanh nghip núi chung v c bit l cỏc doanh
nghip Nh nc núi riờng.
ng thi, nhm mc ớch hin i hoỏ, cụng nghip húa t nc, phỏt trin nn
kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn trong mụi trng cú s cnh tranh gay gt, li
cng ũi hi hu ht ngi lao ng phi khụng ngng c gng nõng cao nng sut
lao ng, hc tp nõng cao trỡnh , xõy dng mt n np lm vic mi vi tỏc
phong cụng nghip, khn trng, chp hnh nghiờm chnh k lut lao ng. Cựng
vi ú l i ng cỏn b qun lý cng phi khụng ngng rốn luyn, trau di, nõng
cao kin thc v qun lý, iu hnh sn xut ỏp ng yờu cu cụng vic.
Trong iu kin hot ng ca c ch th trng, cỏc nh qun lý luụn quan tõm n
hiu qu sn xut kinh doanh. Hiu qu sn xut kinh doanh ca mt doanh nghip

ph thuc ch yu vo hiu qu t chc, iu hnh hot ng ca nhng con ngi
lao ng trong ú.
Phõn tớch lao ng trong doanh nghip cho phộp ỏnh giỏ c hiu qu lao ng
ca tp th ngi lao ng v tỡm cỏc gii phỏp nõng cao hiu qu ca nú. Thụng
thng, hiu qu lao ng ca tp th ph thuc rt ln v s lng, cht lng lao
ng c s dng v th hin qua nng sut lao ng, s dng thi gian lao ng
v chi phớ tr cho ngi lao ng (thụng qua tin lng v thu nhp).
Tuy nhiờn, do chu nhiu nh hng t nn sn xut th cụng, nh, l, thiờn tai ch
ho,... t bao i nay trờn t nc ta nờn nhng tỏc phong, tõm lý ca ngi sn
xut nh vn cũn tn ti mt s khụng nh ngi lao ng, cựng vi ú l trỡnh
ca ngi lao ng cha ỏp ng c yờu cu cụng ngh cng nh cha ỏp ng
c yờu cu ca kinh t th trng v phn no nh hng n vic phỏt huy tim
nng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip núi chung v trong ú cú Bu in
TP H ni núi riờng.
L mt cỏn b ang cụng tỏc trong lnh vc qun lý nhõn s ca BHN, tụi luụn
suy ngh n vic lm th no nõng cao cht lng qun lý v phỏt trin ngun
nhõn lc ca BHN trong quỏ trỡnh phỏt trin, cnh tranh?
Xut phỏt t tm quan trng v mong mun tỡm hiu, khỏm phỏ s c bit, thỳ v
ca cụng tỏc qun lý nhõn s, tụi la chn v i sõu tỡm hiu v ti Phõn tớch
cụng tỏc qun lý ngun nhõn lc v xut gii phỏp nõng cao cht lng s

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


3

dng ngun nhõn lc Bu in TP H Ni trong quỏ trỡnh cnh tranh v
phỏt trin.

2. Mc ớch nghiờn cu

Trờn c s lý thuyt v cụng tỏc qun lý nhõn s v thụng tin xó hi tỡm hiu v
phõn tớch thc trng cụng tỏc qun lý v phỏt trin NNL ti Bu in TP H Ni
nhm mc ớch xut cỏc bin phỏp, gii phỏp nõng cao cht lng s dng lao
ng nhm cú nh hng phự hp Bu in TP H Ni tham gia quỏ trỡnh cnh
tranh v phỏt trin trong giai on ti vi mc ớch:
-

H thng hoỏ lý lun v hiu qu s dng lao ng.

-

ỏnh giỏ hin trng s dng lao ng ti BHN bao gm:
-

Phõn loi, nm chc s lng, cht lng lao ng hin cú.

-

Phỏt hin nhng bt hp lý v lóng phớ ca vic s dng NNL thụng qua cỏc
phng phỏp phõn tớch, so sỏnh s lng, c cu lao ng.

-

Ch rừ cỏc nguyờn nhõn dn n vic s dng lao ng khụng hp lý hoc
lóng phớ NNL.

Trờn c s phõn tớch v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh s dng lao ng xut, khuyn
ngh mt s bin phỏp nõng cao hiu qu s dng NNL ti BHN.


3. Phng phỏp nghiờn cu

Da vo thc t v lý thuyt v cụng tỏc qun lý, s dng lao ng ti Bu in TP
H Ni v tỡnh hỡnh ngun lao ng t bờn ngoi xó hi, cỏc phng thc s dng,
thu hỳt lao ng ca cỏc doanh nghip khỏc.
Phng phỏp c xõy dng ch yu trong lun vn l phng phỏp lit kờ, so
sỏnh, phõn tớch hiu qu s dng lao ng ti BHN trong tng thi k phỏt trin.
Cỏc s liu s dng trong nghiờn cu l s liu thng kờ, bỏo cỏo v kt qu iu tra
kho sỏt thc t ca cỏc b phn chuyờn mụn ti BHN.
Bờn cnh ú lun vn cng s dng phng phỏp phõn tớch thng kờ v phng
phỏp chuyờn gia.
4. Cỏc kt qu cn t c

Phõn tớch c thc trng, ỏnh giỏ c nhng u, nhc im v tỡnh hỡnh qun
lý v phỏt trin ngun nhõn lc ti BHN trong nhng nm qua.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


4

a ra mt s kin ngh, gii phỏp cú th ỏp dng ti Bu in TP H Ni nhm
nõng cao cht lng lao ng cng nh cú k hoch o to, b sung ngun nhõn
lc phự hp vi yờu cu sn xut, kinh doanh trong giai on sp ti.
5. Kt cu ca lun vn

Ngoi phn m u, kt lun, h thng danh mc, cỏc ti liu tham kho, lun vn

gm 3 chng:
Chng 1: C s phng phỏp lun v cụng tỏc t chc, qun lý ngun nhõn lc
ca doanh nghip.
Chng 2: Phõn tớch tỡnh hỡnh lc lng lao ng v cụng tỏc qun lý, phỏt trin
ngun nhõn lc Bu in TP H Ni hin nay.
Chng 3: Mt s gii phỏp hon thin cụng tỏc qun lý v phỏt trin ngun nhõn
lc Bu in TP H Ni trong giai on t nm 2005 n nm 2020.

Cỏc ni dung chi tit ca lun vn s c trỡnh by cỏc phn sau

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


5

CHNG 1
C S PHNG PHP LUN V CễNG TC T CHC, QUN Lí
NGUN NHếN LC CA DOANH NGHIP
1.1. Khỏi nim
1.1.1. Lao ng

Lao ng l mt hnh ng din ra gia ngi v gii t nhiờn. Trong khi lao ng,
con ngi vn dng sc lc tim tng trong thõn th ca mỡnh, s dng cụng c lao
ng tỏc ng vo gii t nhiờn, chim ly nhng vt cht trong gii t nhiờn,
bin i nhng vt cht ú lm cho chỳng tr nờn cú ớch cho i sng ca mỡnh.
Lao ng l iu kin khụng th thiu c ca i sng con ngi, l mt s tt
yu vnh vin, l k mụi gii trong s trao i vt cht gia t nhiờn v con ngi.
Lao ng l yu t c bn nht, l ch th ca quỏ trỡnh sn xut, coi trng yu t

con ngi l bin phỏp hu hiu nõng cao hiu qu ca quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh.
Cho dự t liu lao ng cú hin i n õu i chng na thỡ lao ng vn úng vai
trũ quyt nh i vi bt k nn sn xut xó hi no. Trong cỏc quỏ trỡnh sn xut
núi chung v quỏ trỡnh truyn a tin tc núi riờng, lao ng l mt yu t c bn,
yu t quyt nh.
C cu lao ng c coi l ti u khi lc lng lao ng m bo s lng,
ngnh ngh, cht lng, gii tớnh, v la tui, ng thi c phõn nh rừ chc
nng, nhim v quyn hn, mi quan h cụng tỏc gia cỏc b phn v cỏc cỏ nhõn
vi nhau, m bo mi ngi u cú vic lm, mi khõu, mi b phn u cú ngi
ph trỏch v s n khp, ng b trong tng n v v trong phm vi ton doanh
nghip.
Nh vy c cu lao ng ti u l c s m bo cho quỏ trỡnh sn xut c
tin hnh cõn i nhp nhng v liờn tc; l c s m bo nõng cao hiu qu ca
quỏ trỡnh sn xut v doanh nghip. Ngoi ra, c cu lao ng ti u l c s cho
vic phõn cụng lao ng, b trớ lao ng, l c s cho cụng tỏc o to v quy hoch
cỏn b, l c s khai thỏc trit cỏc ngun kh nng tim tng trong cỏc doanh
nghip. Bờn cnh nhng ý ngha m chỳng ta cú th lng hoỏ c, c cu lao
ng ti u cũn tao ra mt mụi trng, mt ng lc (sc mnh vụ hỡnh) kớch
thớch sn xut phỏt trin.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


6

bit rừ s lng lao ng c th ca tng doanh nghip, ca ton ngnh tham gia
vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ngi ta s dng ch tiờu lao ng do n v trc

tip qun lý v tr lng.
Do s phỏt trin ca mng li, do cú s bin ng ca nhiu yu t nh thuyờn
chuyn cụng tỏc, i hc... lao ng trong danh sỏch. Da vo ch tiờu ny cú th
tớnh c cỏc ch tiờu kinh t quan trng khỏc nh nng sut lao ng, mc trang b
ti sn c nh cho lao ng...
1.1.2. Sc lao ng

Sc lao ng l nng lc hot ng ca con ngi, l ton b th lc v trớ lc ca
con ngi. Sc lao ng l yu t tớch cc nht, hot ng nht trong quỏ trỡnh lao
ng. Nú phỏt ng v a cỏc t liu lao ng vo hot ng to ra sn phm
Nu coi sn xut l mt h thng gm ba phn hp thnh (cỏc ngun lc, quỏ trỡnh
sn xut, sn phm hng hoỏ) thỡ sc lao ng l mt trong cỏc ngun lc khi u
ca sn xut (u vo) to ra cỏc sn phm hng hoỏ (u ra).
1.1.3. S dng lao ng

L quỏ trỡnh t chc v qun lý sc lao ng trong s kt hp vi cỏc yu t sn
xut nhm t c mc ớch ca quỏ trỡnh ú.
1.1.4. Ngun nhõn lc

Ngun nhõn lc, theo ngha rng c hiu nh l ngun lc con ngi (Human
rerousces-HR), ging nh cỏc ngun lc vt cht (Physical rerousces), ngun lc ti
chớnh (Financial rerousces) cn c huy ng, qun lý thc hin nhng mc
tiờu ó nh.
Theo nh ngha ca Liờn hp quc: Ngun nhõn lc l trỡnh lnh ngh, l kin
thc v nng lc ca ton b cuc sng con ngi hin cú thc t hoc tim nng
phỏt trin kinh t-xó hi trong mt cng ng.
Ngun nhõn lc cũn c hiu theo ngha hp vi t cỏch l tng hp cỏ nhõn
nhng con ngi c th tham gia vo quỏ trỡnh lao ng, l tng th cỏc yu t v
th cht v tinh thn c huy ng vo quỏ trỡnh lao ng.
Vi cỏch hiu ny, NNL l mt b phn ca dõn c, bao gm nhng ngi trong

tui lao ng theo quy nh ca B lut lao ng nc Cng ho xó hi ch ngha
Vit Nam (Nam t 15 n ht 60 tui, N t 15 n ht 55 tui), cú kh nng
lao ng. õy l lc lng lao ng tim nng-ngun lc quan trng nht cú th
huy ng vo cỏc hot ng ca nn kinh t-xó hi.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


7

Nh vy, NNL bao gm 2 b phn:
Th nht, l b phn NNL cú tham gia vo hot ng kinh t (cũn gi l lc lng
lao ng): l nhng ngi cú cụng n vic lm, ang hot ng trong cỏc ngnh
kinh t v vn hoỏ ca xó hi, nhng ngi cha cú vic lm nhng ang tớch cc
tỡm vic lm.
Th hai, l b phn NNL khụng hot ng kinh t (NNL d tr), bao gm nhng
ngi trong tui lao ng nhng vỡ nhng lý do khỏc nhau h khụng tham gia
vo cỏc hot ng kinh t-xó hi nh nhng ngi ang lm ni tr gia ỡnh, ngi
ang i hc, ngi ngh hu trc tui quy nh v nhng ngi cú kh nng lao
ng nhng khụng tớch cc tỡm vic lm.
Ngun nhõn lc l tng th nhng tim nng lao ng, ca con ngi trong mt c
quan, t chc cú trong mt thi k nht nh phự hp vi k hoch vchin lc
phỏt trin (cú th tớnh 01 nm, 05 nm hay lõu hn na)

Mụ t,
phõn tớch
cụng vic
B mỏy,

ch lm
vic

Phỳc li,
bo v sc
kho

Hoch
nh
NNL

Ngun
nhõn lc

nh mc
lao ng,
tin lng

Tuyn
dng, b
trớ, bt

o to,
bi dng,
phỏt trin
ỏnh giỏ
thc hin
cụng vic

Hỡnh 1.1. Tng quan v ngun nhõn lc

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


8

Khi xem xột NNL, ngi ta quan tõm nhiu hn n cht lng NNL vỡ õy l yu
t cú nh hng trc tip n cht lng ca lao ng. iu ú ũi hi khỏi nim
v cht lng NNL cn c hiu mt cỏch sõu sc hn, ton din hn cho cụng tỏc
nghiờn cu. Ni dung di õy s nhn mnh v bn cht cng nh nhng yu t
cu thnh bờn trong ca nú.
1.1.5. Cht lng ngun nhõn lc

Cht lng NNL l trng thỏi nht nh ca NNL, th hin mi quan h gia cỏc
yu t cu thnh bn cht bờn trong ca NNL. Cht lng NNL khụng nhng l ch
tiờu phn ỏnh trỡnh phỏt trin kinh t, m cũn l ch tiờu phn ỏnh trỡnh phỏt
trin v mt i sng xó hi, bi l cht lng NNL cao s to ra ng lc mnh m
hn vi t cỏch khụng ch l mt ngun lc ca s phỏt trin, m cũn th hin mc
vn minh ca mt xó hi nht nh.
Cht lng NNL, cú th l mt h thng cỏc yu t v th lc (sc kho), trớ lc
(trỡnh vn hoỏ, trỡnh chuyờn mụn-k thut) v nhng yu t v nng lc,
phm cht o c ca ngi lao ng.
Cht lng NNL, hiu mt cỏch chi tit hn bao gm cỏc yu t cu thnh nh
sau:
1.1.5.1. Yu t th lc (sc kho)

Trong s cỏc ngun lc con ngi, sc kho c coi l vn quý nht v l yu t
quan trng nht nh hng trc tip n cht lng ca lao ng. Chớnh vỡ th m
mi khi tt n, xuõn v thỡ sc khe vn l li chỳc mng v cu nguyn u tiờn

ca mi ngi. Vy th no l mt con ngi cú sc kho tt?
Ngi cú sc kho tt khụng ch l khụng cú bnh tt m cũn cú kh nng thớch
nghi nhanh chúng vi nhng iu kin thng xuyờn thay i ca mụi trng; ỏp
ng cỏc nhu cu hot ng, kh nng hon thnh cỏc chc nng sinh hc, xó hi,
ngh nghip mc y nht. ú cng chớnh l trng thỏi cõn bng cc i gia
con ngi vi mụi trng t nhiờn v xó hi.
T chc Y t th gii (WHO) xỏc nh: Sc kho l Mt trng thỏi ca mt con
ngi thoi mỏi v th cht, trớ tu v xó hi. t c iu ú cn phi to ra
v tng cng sc kho cho con ngi.
Trong iu kin kinh t m, vic phỏt trin kinh t theo hng CNH-HH khụng
th ch da vo lao ng th cụng, cn cự chu khú m phi l lao ng thụng minh,
sỏng to, cú trỡnh vn hoỏ, khoa hc k thut cao, thớch ng vi cụng ngh hin

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


9

i, cú k nng gii. Nhng trc ht, t c trỡnh lao ng nh vy, con
ngi phi cú sc kho, sc khe l cỏi gc con ngi phỏt trin. Vỡ vy, u t
cho sc kho l u t cho phỏt trin kinh t-xó hi ca t nc, ng thi nõng
cao cht lng cuc sng cho mi cỏ nhõn, gia ỡnh.
Núi ti NNL, cũn cú s liờn h khng khớt ti trớ lc ca ngi lao ng. Trớ tu l
ti sn quý giỏ nht trong mi ti sn nhng chớnh sc kho l mt tin cn thit
lm ra ti sn ú. Sc kho l iu kin u tiờn duy trỡ trớ tu, l phng
tin tt yu truyn ti tri thc vo hot ng thc tin, bin tri thc thnh sc
mnh vt cht ci to t nhiờn v xó hi.
1.1.5.2. Yu t trớ lc (trỡnh vn hoỏ, trỡnh chuyờn mụn-k thut)


Trớ lc l khỏi nim ch nhng kh nng hiu bit ca con ngi v xó hi, cụng
vic cng nh v i sng tinh thn ca bn thõn v cng ng. Nú c xỏc nh
bi cỏc tri thc chung v khoa hc (khoa hc t nhiờn, khoa hc k thut, khoa hc
xó hi), trỡnh kin thc chuyờn mụn, k nng v kinh nghim sn xut...
Trớ lc l cỏi núi lờn tim lc vn hoỏ tinh thn ca mi con ngi, quyt nh phn
ln kh nng sỏng to ca h. Nhng nh sỏng lp ch ngha Mac-Lờnin ó ch rừ
Tt c nhng gỡ thỳc y con ngi hnh ng tt yu phi thụng qua u úc ca
h. Do ú, cht trớ tu l ngun ti nguyờn vụ giỏ cn phi phỏt huy tớnh tớch cc
mt cỏch ti a hp lý.
Ngy nay, theo phỏt trin mnh m ca KH-CN, thc t ũi hi con ngi phi
s dng nhng kin thc khoa hc ngy cng rng rói hn. Khi lng kin thc
chung, trỡnh chuyờn mụn, k nng ngh nghip phi c tng lờn vi nhp
ngy cng cao v tc ngy cng ln. Khi hm lng trớ tu c nõng lờn s lm
cho giỏ tr sc lao ng c nõng cao v cú ý ngha quyt nh ti s thnh bi ca
mi cỏ nhõn v ca quc gia tn ti v phỏt trin.
1.1.5.3. Yu t v nng lc, phm cht o c ca ngi lao ng

o c vi t cỏch l mt hỡnh thỏi ý thc xó hi, l ton b nhng quan nim v
thin, ỏc, tt, xu, lng tõm, trỏch nhim, hnh phỳc, cụng bng... v v nhng quy
tc ỏnh giỏ, iu chnh hnh vi ng x gia cỏc cỏ nhõn vi xó hi, gia cỏ nhõn
vi cỏc cỏ nhõn trong xó hi vi nhau.
Trong bt k mt t chc no, ngi lao ng cú phm cht o c tt l ngi cú
tinh thn lm vic cú lng tõm v trỏch nhim cao, cú k lut trt t, lm vic
khụng ch vỡ li ớch cỏ nhõn mỡnh m cũn l s cng hin cho tp th, cng ng.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội



10

Mt doanh nghip nu nh cú nhng ngi cú phm cht o c, hiu bit v gii
chuyờn mụn s to ra nhiu giỏ tr cho doanh nghip, nõng mc thu nhp cho cụng
nhõn viờn v gúp phn nõng cao i sng tinh thn cho h. ng thi, vi tt c
nhng t tng, tỏc phong lm vic ca cỏc thnh viờn trong doanh nghip s hỡnh
thnh nn vn hoỏ ca doanh nghip ú, nú iu khin cỏc thnh viờn ca doanh
nghip nờn c x nh th no, nờn ỏp ng nh th no i vi th gii ca h.
Mt quc gia phỏt trin phi cú nn vn hoỏ phỏt trin trong sỏng, lnh mnh, mi
ngi tuõn th phỏp lut, cỏc chớnh sỏch m Nh nc ra, yờu chung ho bỡnh,
vn minh, lch s...
Mt bu vn hoỏ khụng khớ tt lnh d nhiờn con ngi s c li. Nhng cú
c iu ú thỡ trc ht phi nh n nhng tm gng ca cỏc nh qun lý cp
cao, sau ú l nh cht lng ca NNL hay giỏ tr ca cỏc thnh viờn cu thnh
NNL vi nhng c im v trớ lc, th lc, phm cht o c, tỏc phong lm vic,
v sinh hot ca h. iu ú ũi hi, cú NNL cú cht lng cao thỡ phi kt hp
ba yu t th lc, trớ lc v o c. Nh Bỏc ó tng núi: c v ti ly c lm
gc cho nờn cú th núi nhõn cỏch l nn tng ca dõn trớ, nhõn lc v nhõn ti.
1.2. Mt s lý thuyt v qun lý nhõn s
1.2.1. Thuyt h tin ca Elton Mayo

Cụng nhõn cú c hi núi nhng gỡ h mun núi. Khi nhiu kin ngh ca h c
thc hin, cụng nhõn bt u cm thy nh qun lý ó coi trng h vi t cỏch cỏ
nhõn v t cỏch nhúm. Lỳc ú h s tham gia tớch cc vo hot ng ca nh mỏy
v khụng thc hin nhng vic lm khụng chớnh ỏng.
Chỳ ý nghiờn cu mi quan h gia con ngi vi con ngi. Qua vic nghiờn cu
ngi ta nhn thy nhõn t cú ý ngha nht nh hng n nng sut ca t chc
chớnh thc v mi quan h lờn nhõn cỏch c phỏt trin trờn c s cụng vic. Khi
nhúm khụng chớnh thc tr nờn khụng ng nht vi b mỏy qun lý thụng qua

chng trỡnh phng vn thỡ nng sut tng lờn. Khi mc ớch riờng ca cụng nhõn
i lp vi mc tiờu qun lý, nh cụng nhõn b giỏm sỏt gt gao, kim tra nhng
vic khụng chớnh ỏng thỡ nng sut t thp v gim xung.
Quan im cho rng con ngi b thng tr bi cỏc nhu cu sinh lý v an ton, cho
nờn ch mun lm gi n tht cng nhiu cng tt. Do ú gii qun lý ó t chc
cụng vic da trờn quan im coi cụng nhõn núi chung l mt ỏm h tin. Mayo
cho rng bnh c oỏn, nh kin, bn phn do thuyt h tin sinh ra.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


11
1.2.2. Thuyt X v thuyt Y

Douglas Mc.Gregor phỏt trin thuyt X v thuyt Y c in.
Thuyt X cho rng hu ht mi ngi vn thớch b ch huy nhiu hn, ch khụng
mun gỏnh vỏc nhim v v mun c an phn l trờn ht. Cựng vi trit lý ny l
nim tin tng rng con ngi b thỳc y bi tin bc, bng lc v s de do trng
pht. Nhng nh qun lý chp nhn quan im ca thuyt X ó th c cu, kim tra
v giỏm sỏt cht ch nhõn viờn ca h. H thy rng s kim soỏt t bờn ngoi hon
ton thớch hp khi lm vic vi nhng ngi cha tin cy, thiu trỏch nhim v
s chớn chn.
Thuyt Y cho rng con ngi v bn cht khụng li bing v ỏng ng vc. Con
ngi v c bn cú th t nh hng v sỏng to trong cụng vờc nờu c thỳc
y hp lý. Do ú nhim v ca nh qun lý l khi dy tim nng ny con ngi.
Nhng ngi cú ng c hp lý cú th t c mc ớch riờng ca h tt nht
bng cỏch hng nhng c gng ca chớnh h vo vic hon thnh cỏc mc tiờu ca
t chc.

Bng 1.1. Nhng gi thuyt v bn cht con ngi lm c s cho thuyt X v Y
Thuyt X

Thuyt Y

1. Cụng vic khụng cú gỡ thớch thỳ i vi 1. Cụng vic mang tớnh cht t nhiờn nh
trũ chi nu iu kin lm vic tt
phn ln mi ngi
2. Hu nh mi ngi khụng cú khỏt vng, 2. Vic t kim soỏt thng tuyt i
khụng cn thit khi phn u t cỏc
ớt mong mun trỏch nhim v thớch c
mc ớch t chc
ch bo
3. Hu ht mi ngi ớt cú kh nng sỏng 3. Nhiu ngi cú kh nng sỏng to, khi
gii quyt cỏc vn t chc
to trong vic gii quyt cỏc vn t
chc
4. ng c thỳc y phỏt sinh cỏc cp
nhu cu xó hi, c tụn trng v t
4. ng c thỳc y ch phỏt sinh cp
khng nh mỡnh cng nh cỏc cp
sinh lý v an ton
nhu cu sinh lý v an ton
5. Hu ht mi ngi phi c kim soỏt
cht ch v thng b buc phi t 5. Mi ngi cú th t nh hng cho
nhng mc tiờu t chc
mỡnh v cú tớnh sỏng to trong cụng vic
nu c thỳc y tt
1.2.3. Thuyt Z


Con ngi cú cỏc tim nng cn c khai thỏc v lm cho phỏt trin. Quan nim
ny cho rng: Bn cht con ngi khụng phi l khụng mun lm vic, h mun
gúp phn thc hin mc tiờu, h cú nng lc c lp sỏng to. Chớnh sỏch qun lý
phi ng viờn khuyn khớch con ngi h em ht kh nng tham gia vo cụng
vic chung. M rng quyn c lp v t kim soỏt ca h s cú li cho vic khai

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


12

thỏc cỏc tim nng trong con ngi. ng thi cng xut hin nhng chớnh sỏch
thng lng tho thun gia ch v th trờn mt s im no ú.
1.3. Cụng tỏc qun lý ngun nhõn lc
Cụng tỏc lp k hoch:
Cụng tỏc t chc thc hin
Cụng tỏc iu chnh
Cụng tỏc kim tra, kim soỏt
Bng 1.2. Cỏc hot ng qun lý NNL ch yu trong doanh nghip
Hot ng

STT

Hot ng

STT

1


Hoch nh NNL

14

Cụng on

2

Phõn tớch cụng vic

15

Thu hỳt cụng nhõn tham gia qun lý
doanh nghip

3

Mụ t cụng vic

16

nh giỏ cụng vic

4

Phng vn

17


Ký kt hp ng lao ng

5

Trc nghim

18

Gii quyt khiu t lao ng

6

Lu gi h s nhõn viờn

19

Giao t nhõn s

7

nh hng cụng vic

20

Thc hin cỏc th tc cho nhõn viờn
thuyờn chuyờn, ngh vic, ngh hu...

8

o to, hun luyn cụng nhõn


21

Th tc cho nhõn viờn ngh phộp,
ngh khụng lng ...

9

Bỡnh bu, ỏnh giỏ

22

K lut nhõn viờn

10

Bi dng, nõng cao trỡnh cho
cỏn b chuyờn mụn v qun lý

23

Cỏc chng trỡnh thỳc y sỏng kin,
ci tin k thut

11

Qun lý tin lng

24


Chng trỡnh chm súc sc kho, y
t

12

Qun lý tin thng

25

iu tra v quan im ca nhõn viờn

13

Qun lý cỏc vn v phỳc li

Cú th chia cỏc hot ng ch yu ca qun lý NNL theo ba nhúm chc nng ch
yu sau õy:
a) Nhúm chc nng thu hỳt NNL:
Nhúm chc nng ny ch trng vo vn m bo cú s lng nhõn viờn vi
cỏc phm cht phự hp vi cụng vic ca doanh nghip. cú th tuyn dng c
ỳng ngi cho ỳng vic, trc ht doanh nghip phi cn c vo k hoch sn

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


13

xut, kinh doanh v thc trng s dng nhõn viờn trong doanh nghip nhm xỏc

nh c nhng cụng vic no cn tuyn thờm ngi.
Nhúm chc nng tuyn dng thng cú cỏc hot ng nh: d bỏo nhu cu v
hoch nh NNL; phõn tớch, thit k cụng vic; tuyn m, phng vn trc nghim,
thu thp, lu gi v x lý cỏc thụng tin v NNL ca doanh nghip
K hoch hoỏ NNL ú l quỏ trỡnh ỏnh giỏ nhu cu ca doanh nghip/t chc v
NNL phự hp vi mctiờu chin lc, cỏc k hoch ca t chc v xõy dng cỏc
gii phỏp nhm ỏp ng nhu cu ú.
Thit k v phõn tớch cụng vic: L quỏ trỡnh xỏc nh, xem xột, kho sỏt nhng
nhim v v nhng hnh vi liờn quan n mt cụng vic c th. Thit k v phõn
tớch cụng vic thng c s dng xõy dng chc nng, nhim v v yờu cu
v trỡnh k thut ca cụng vic lm c s cho cụng tỏc tuyn m, tuyn chn,
o to, thự lao...
Biờn ch nhõn lc l quỏ trỡnh thu hỳt ngi cú trỡnh vo doanh nghip/t chc,
la chn ngi cú kh nng ỏp ng c yờu cu cụng vic trong nhng ng viờn
xin vic ri sp xp hp lý (ỳng vic, ỳng thi im) nhõn viờn vo cỏc v trớ khỏc
nhau trong t chc.
b) Nhúm chc nng o to v phỏt trin NNL:
Nhúm chc nng ny chỳ trng n vic nõng cao nng lc ca nhõn viờn, m bo
cho nhõn viờn trong doanh nghip cú cỏc k nng, trỡnh lnh ngh cn thit
hon thnh t cụng vic c giao v to iu kin cho nhõn viờn c phỏt trin
ti a cỏc nng lc cỏ nhõn. Cỏc doanh nghip ỏp dng chng trỡnh nh hng
ngh nghip v o to cho nhõn viờn mi nhm xỏc nh nng lc thc t ca nhõn
viờn v giỳp nhõn viờn mi lm quen vi cụng vic ca doanh nghip. ng thi,
cỏc doanh nghip cng thng lp k hoch o to, hun luyn v o to li nhõn
viờn mi khi cú s thay i v nhu cu SXKD hoc quy trỡnh cụng ngh, k thut.
Nhúm chc nng o to, phỏt trin thng thc hin cỏc hot ng nh: hng
nghip, hun luyn, o to k nng thc hnh cho cụng nhõn; bi dng nõng cao
trỡnh lnh ngh v cp nht kin thc qun lý, k thut cụng ngh cho cỏn b
qun lý v cỏn b chuyờn mụn nghip v.
c) Nhúm chc nng duy trỡ NNL

Nhúm chc nng ny chỳ trng n vic duy trỡ v s dng cú hiu qu NNL trong
doanh nghip. Nhúm chc nng ny gm hai chc nng nh hn l:
-

Chc nng kớch thớch, ng viờn nhõn viờn: Liờn quan n cỏc chớnh sỏch v cỏc
hot ng nhm khuyn khớch, ng viờn nhõn viờn lm vic hng say, tn tỡnh,

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


14

cú ý thc trỏch nhim v hon thnh cụng vic vi cht lng cao. Giao cho
nhõn viờn nhng cụng vic mang tớnh thỏch thc cao, cho nhõn viờn bit s ỏnh
giỏ ca cỏn b lónh o v mc hon thnh v ý ngha ca vic hon thnh
cụng vic ca nhõn viờn i vi hot ng ca doanh nghip, tr lng cao v
cụng bng, kp thi khen thng cỏc cỏ nhõn cú sỏng kin, ci tin k thut, cú
úng gúp lm gia tng hiu qu sn xut kinh doanh v uy tớn ca doanh
nghip... l nhng bin phỏp hu hiu thu hỳt v duy trỡ c i ng nhõn
viờn lnh ngh cho doanh nghip. Xõy dng v qun lý h thng thang bng
lng, thit lp, ỏp dng cỏc chớnh sỏch lng bng, thng tin, k lut, tin
thng, phỳc li, ph cp, ỏnh giỏ nng lc thc hin cụng vic ca nhõn viờn
l nhng hot ng quan trng nht ca chc nng khớch thớch ng viờn.
-

Chc nng duy trỡ, phỏt trin cỏc mi quan h lao ng trong doanh nghip: Ký
kt cỏc hp ng lao ng, tho c lao ng tp th, gii quyt khiu t, tranh
chp lao ng, giao t nhõn viờn, ci thin mụi trng lm vic, y t, bo him

v an ton lao ng. Gii quyt tt chc nng quan h lao ng s va giỳp cỏc
doanh nghip to ra bu khụng khớ tõm lý tp th v cỏc giỏ tr truyn thng tt
p, va lm cho nhõn viờn c tho món vi cụng vic v doanh nghip.

1.3.1. Mc phi hp ca qun lý ngun nhõn lc vi chin lc kinh doanh
Trong thc tin hot ng ca doanh nghip, cú th phõn thnh nm mc phi
hp ca cỏc chin lc, chớnh sỏch qun lý NNL vo vi cỏc chin lc, chớnh sỏch
kinh doanh ca doanh nghip.
Chin lc
kinh doanh
Chin lc
kinh doanh

Mc A
Mc B

Chin lc
qun tr NNL

Chin lc
qun tr NNL

Mc C
Chin lc
kinh doanh

Chin lc
qun tr NNL

Mc D

Chin lc
kinh doanh

Chin lc
kinh doanh

Chin lc
qun tr NNL

Mc E

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Chin lc
qun tr NNL

Đại học Bách khoa Hà Nội


15

Hỡnh 1.2. Mc phi hp ca qun lý NNL vi chin lc kinh doanh
Mc A: Khụng cú mi quan h no gia cỏc chin lc kinh doanh vi cỏc chin
lc qun lý NNL ca doanh nghip.
Mc B: Vai trũ ca yu t con ngi trong doanh nghip c ỏnh giỏ quan
trng ngang vi cỏc yu t khỏc ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nh marketing,
ti chớnh, nghiờn cu phỏt trin... NNL c coi l mt yu t c bn trong qỳa
trỡnh thc hin cỏc chin lc kinh doanh ca doanh nghip. Cỏc mc tiờu kinh
doanh c phõn b t cp lónh o cao nht n cỏc c s, cỏc phũng ban chc
nng. Chin lc NNL cng nh cỏc chin lc chc nng khỏc trong doanh nghip

c xõy dng nhm ỏp ng v phự hp vi cỏc yờu cu ca cỏc chin lc kinh
doanh ca ton doanh nghip.
Mc C: ó bt u cú mi quan h song phng gia cỏc chin lc, chớnh sỏch
kinh doanh v NNL. Cỏc chin lc, chớnh sỏch kinh doanh ca doanh nghip cú
th cn c xột li v mc thc tin, hp lý cho phự hp vi tỡnh hỡnh, c
im phõn cụng, b trớ v s dng NNL trong doanh nghip.
Mc D: Cỏc chin lc, chớnh sỏch kinh doanh v cỏc chin lc, chớnh sỏch
NNL trong doanh nghip cú mi quan h cht ch vi nhau v c phỏt trin trong
mi tỏc ng qua li ln nhau. Ngun nhõn lc c coi l mt li th cnh tranh
then cht ca doanh nghip, khụng phi n thun ch l phng tin thc hin
cỏc chin lc, chớnh sỏch kinh doanh.
Mc E: Chin lc NNL cú v trớ then cht quyt nh trong doanh nghip. NNL
l mt li th cnh tranh ca doanh nghip v cỏc chin lc, chớnh sỏch kinh doanh
c xõy dng v phỏt trin da trờn cỏc li th ca NNL. Ngun nhõn lc tr
thnh ng lc ch yu hỡnh thnh cỏc chin lc, chớnh sỏch ca doanh nghip.
1.3.2. Hiu qu s dng lao ng trong cỏc doanh nghip

Hiu qu s dng lao ng trong cỏc doanh nghip l khỏi nim dựng ch mi
quan h gia kt qu thc hin cỏc mc tiờu hot ng ca ch th v cỏch thc t
chc, qun lý sc lao ng m ch th ó s dng nhm t c mc tiờu ca quỏ
trỡnh ú. Hiu qu s dng lao ng trong doanh nghip l mt vn mang tớnh
kinh t v xó hi sõu sc.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


16


Nhng ni dung kinh t ca vn s dng lao ng cú hiu qu trong doanh
nghip c xem l cỏc vn v nng sut lao ng, li nhun, np ngõn sỏch,
tin lng, thu nhp.
Ni dung xó hi ca hiu qu s dng lao ng trong doanh nghip ú l cỏc vn
v quan h lao ng, tng trng, gii quyt vic lm, úng gúp vn, GDP,
1.3.3. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ cht lng ngun nhõn lc

ỏnh giỏ cht lng NNL l mt vn ht sc khú khn, vỡ núi ti ngun lc con
ngi, phi núi ti phng din cỏ th-ch th ca nú. Phng din cỏ th-ch th
ca ngun lc con ngi c hiu nh l nhng yu t to thnh c s ca hot
ng v phỏt trin ca mt con ngi vi t cỏch mt cỏ nhõn, mt ch th hnh
ng trong tớnh chnh th ca i sng xó hi ca nú, khi nhng nhu cu ca nú
c bc l ra v thc hin. Hin nay, qua nhng cuc kho sỏt v mc sng dõn
c, h thng ch tiờu vn s dng l:
1.3.3.1. Cỏc ch tiờu phn ỏnh tỡnh trng sc kho ca ngi lao ng

cú c mt c th kho mnh thỡ yu t u tiờn l phi cung cp cho c th
mt lng cht dinh dng va v s lng v c cu cỏc loi. Nhng, tu theo
tng la tui m cht lng dinh dng cn cung cp cú s khỏc nhau.
Mi tui s th hin sc kho khỏc nhau do vy cn phi cn c vo tui
xỏc nh sc kho ca ngi lao ng t ú mi cú phng ỏn b trớ s dng lao
ng phự hp phỏt huy ht kh nng ca ngi lao ng.
1.3.3.2. Cỏc ch tiờu th hin trỡnh vn hoỏ ca ngi lao ng

Trỡnh vn hoỏ ca ngi lao ng l s hiu bit i vi nhng kin thc ph
thụng v t nhiờn v xó hi. Thc t cho thy, con ngi cú gii v mt lnh vc
chuyờn mụn no ú thỡ bc khi u h cng cn cú mt trỡnh chuyờn mụn nht
nh. Trỡnh vn hoỏ khụng ch giỳp cho con ngi nõng cao kh nng lao ng
m cũn giỳp cho h hng th nhng thnh qu lao ng ú vi hiu qu cao.
i vi mt quc gia, trỡnh vn hoỏ biu hin v mt bng dõn trớ ca quc gia

ú. Mt t nc phỏt trin phi cú nhng con ngi cú ý thc, vn minh, hiu bit.
Mt doanh nghip, trỡnh vn hoỏ c th hin trong mi quan h cng tỏc, quan
h tng h gia cỏc n v, cỏ nhõn v cựng i n mc tiờu cui cựng ca doanh
nghip. Trỡnh vn hoỏ cao to kh nng tip thu v vn dng mt cỏch nhanh
chúng nhng tin b khoa hc k thut vo thc tin.
NNL l mt b phn ca dõn c. Do ú, trỡnh vn hoỏ ca dõn c cng phn ỏnh
mt mt no ú trỡnh vn hoỏ ca ngun lao ng. Khi ngi dõn cú trỡnh vn
Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


17

hoỏ cao, cú ngha l ngun lao ng trong tng lai s cú cht lng tt, hoc
ngi ln kh nng tham gia lao ng cng cao hn.
1.3.3.3. Cỏc ch tiờu biu hin trỡnh chuyờn mụn-k thut ca ngi lao ng

Trỡnh chuyờn mụn l s hiu bit, kh nng thc hnh v chuyờn mụn no ú, nú
biu hin trỡnh c o to cỏc trng trung hc chuyờn nghip, cao ng, i
hc v sau i hc, cú kh nng ch o qun lý mt cụng vic thuc mt chuyờn
mụn nht nh.
Trỡnh chuyờn mụn c o bng: t l cỏn b trung cp, t l cỏn b cao ng,
i hc, t l cỏn b trờn i hc...
Trong mi chuyờn mụn cú th phõn chia thnh nhiu nhng chuyờn mụn nh hn
nh i hc: bao gm k thut, kinh t, ngoi ng, thm chớ trong tng chuyờn mụn
li chia thnh tng chuyờn mụn nh hn na.
Trỡnh k thut ca ngi lao ng thng dựng ch trỡnh ca ngi c
o to cỏc trng k thut, c trang b kin thc nht nh, nhng k nng
thc hnh cụng vic nht nh. Nú c biu hin thụng qua cỏc ch tiờu: s lao

ng c o to v lao ng ph thụng; s ngi cú bng k thut v khụng cú
bng; trỡnh tay ngh theo bc th.
Trỡnh chuyờn mụn-k thut thng kt hp cht ch vi trỡnh vn hoỏ thụng
qua ch tiờu s lao ng c o to v khụng c o to trong tng tp th, b
phn NNL.
1.3.3.4. Cỏc ch tiờu biu hin nng lc, phm cht o c ca ngi lao ng

Ni dung ca ch tiờu ny c xem xột thụng qua cỏc mt: phm cht o c-t
tng, tỏc phong lm vic v sinh hot ca ngi lao ng. Vớ d: i vi cụng
chc Nh nc cú th ỏnh giỏ thụng qua s ng viờn, tỡnh trng tham nhng.
Ngoi ra, ch tiờu ny cũn c th hin qua cỏc tỡnh trng: k lut lao ng, hin
tng kinh doanh trỏi phộp, nn hng gi. i vi mt t nc, ú l nhng giỏ tr
truyn thng dõn tc, phong tc tp quỏn, li sng...
1.4. Vai trũ ca qun lý ngun nhõn lc trong nn sn xut xó hi
Bt c t chc no cng c to thnh bi cỏc thnh viờn l con ngi hay ngun
nhõn lc ca nú. Do ú, cú th núi ngun nhõn lc ca mt t chc bao gm tt c
nhng ngi lao ng lm vic trong t chc ú, cũn nhõn lc c hiu l ngun
lc ca mi con ngi m ngun lc ny gm cú th lc v trớ lc.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


18

Th lc ch sc kho thõn th nú ph thuc vo sc vúc, tỡnh trng sc kho ca con
ngi, mc sng, mc thu nhp, ch lm vic ch ngh ngi. Th lc con
ngi ph thuc vo thi gian cụng tỏc, tui, gii tớnh...
Trớ lc ch s suy ngh, s hiu bit, s tip thu kin thc, ti nng, nng khiu cng

nh quan im, lũng tin, nhõn cỏch... ca tng con ngi. Trong sn xut kinh
doanh truyn thng vic tn dng cỏc tim nng v th lc ca con ngi l khụng
bao gi thiu hoc lóng quờn v cú th núi nh ó c khai thỏc gn ti mc cn
kit. S khai thỏc cỏc tim nng v trớ lc ca con ngi cũn mc mi m, cha
bao gi cn kit vỡ õy l kho tng cũn nhiu bớ n ca mi con ngi.
Vi t cỏch l mt trong nhng chc nng c bn ca qun lý t chc thỡ qun lý
NNL bao gm vic hoch nh, t chc, ch huy v kim soỏt cỏc hot ng nhm
thu hỳt, s dng v phỏt trin con ngi cú th t c cỏc mc tiờu ca t
chc. Qun lý NNL cú th hiu l vic tuyn m, tuyn chn, duy trỡ, phỏt trin, s
dng, ng viờn v cung cp tin nghi cho nhõn lc thụng qua t chc ca nú.
Qun lý NNL vn l tt c hot ng ca mt t chc thu hỳt, xõy dng, phỏt
trin, s dng, ỏnh giỏ, bo ton v gi gỡn mt lc lng lao ng phự hp vi
yờu cu cụng vic ca t chc c v mt s lng v cht lng
Mc ớch ca bt k mt t chc no cng l s dng mt cỏch cú hiu sut NNL
t c mc tiờu ca t chc ú. Qun lý NNL nhm cng c v duy trỡ y
s lng, cht lng lao ng cn thit cho t chc t mc tiờu ra. Qun lý
NNL nhm tỡm kim v phỏt trin nhng hỡnh thc, nhng phng phỏp tt nht
ngi lao ng cú th úng gúp nhiu sc lc cho vic t c cỏc mc tiờu ca t
chc, ng thi cng to c hi phỏt trin khụng ngng chớnh bn thõn ngi lao
ng
Khụng mt cú hot ng no ca t chc nu thiu Qun lý NNL. Qun lý NNL
l b phn cu thnh v khụng th thiu ca qun tr kinh doanh. Qun lý NNL
thng l nguyờn nhõn ca thnh cụng hay tht bi trong cỏc hot ng sn xut
kinh doanh.
Nhiu t chc cũn cha nhn thc rừ vn ny. Cú ni cũn cha t vn thnh
mt chớnh sỏch, mt bin phỏp cú k hoch trong sn xut kinh doanh. Vỡ vy
mt s t chc thng hay b ng, gp õu lm ú, chy theo hỡnh thc, s vic.
Cú ni thy c vn , lónh o cú quan tõm, cú t chc b phn chc nng lm
tham mu, nhng chng trỡnh, k hoch khụng ng b. Tuy cú ni thnh t
trong lnh vc ny hay lnh vc khỏc (cụng tỏc tuyn chn, cụng tỏc bt, cụng tỏc


Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


19

khuyn khớch...) nhng núi chung cũn gii quyt ri rc, khụng mang li hiu qu
chung. Mt s cũn qun lý theo li hnh chớnh, cha qun lý cú cn c khoa hc.
Qun lý NNL l cụng tỏc qun lý con ngi trong phm vi ni b mt t chc, l s
i x ca t chc i vi ngi lao ng. Núi cỏch khỏc qun lý NNL chu trỏch
nhim v vic a con ngi vo t chc giỳp cho h thc hin cụng vic, thự lao
cho sc lao ng ca h v gii quyt cỏc vn phỏt sinh.
Qun lý NNL úng vai trũ trung tõm trong vic thnh lp cỏc t chc v giỳp cho
cỏc t chc tn ti v phỏt trin trờn th trng. Tm quan trng ca qun lý NNL
trong t chc xut phỏt t vai trũ quan trng ca con ngi. Con ngi l yu t cu
thnh nờn t chc, vn hnh t chc v quyt nh s thnh bi ca t chc. Ngun
nhõn lc l mt trong nhng ngun lc quan trng ca qun lý trong mi t chc.
Mt khỏc, qun lý cỏc ngun lc khỏc cng s khụng cú hiu qu nu t chc khụng
qun lý tt NNL, vỡ suy n cựng mi hot ng qun lý u thc hin bi con
ngi.
Ngy nay, qun lý NNL cú tm quan trng vỡ cỏc lý do sau õy:
-

Do s cnh tranh ngy cng gay gt trờn th trng nờn cỏc t chc mun tn ti
v phỏt trin buc phi ci t t chc mỡnh theo hng tinh gim gn nh, nng
ng trong ú yu t con ngi mang tớnh quyt nh. Bi vy vic tỡm ỳng
ngi phự hp giao ỳng vic, ỳng cng v ang l vn ang quan tõm
i vi mi loi hỡnh t chc hin nay.


-

S tin b ca khoa hc k thut cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t buc cỏc
nh qun lý phi bit thớch ng. Do ú vic tuyn chn, sp xp, o to, iu
ng nhõn s trong t chc nhm t hiu qu ti u l vn phi c quan
tõm hng u.

-

Nghiờn cu v qun lý NNL s giỳp cho cỏc nh qun lý hc c cỏch giao
tip vi ngi khỏc, bit cỏch t cõu hi v bit lng nghe, bit cỏch tỡm ra
ngụn ng chung vi nhõn viờn ca mỡnh v bit cỏch nhy cm vi nhu cu ca
nhõn viờn; bit cỏch ỏnh giỏ nhõn viờn chớnh xỏc; bit cỏch lụi cun nhõn viờn
say mờ vi cụng vic v trỏnh c cỏc sai lm trong vic tuyn chn, s dng
lao ng nõng cao cht lng thc hin cụng vic v nõng cao hiu qu ca
t chc.

1.5. Cỏc mụ hỡnh qun lý ngun nhõn lc
1.5.1. Cỏc giai on ca mụ hỡnh qun lý ngun nhõn lc

a) K hoch hoỏ chin lc

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


20


K hoch hoỏ chin lc xem xột v trớ tng i hin ti ca doanh nghip so vi
cỏc i th cnh tranh, mc tiờu ca doanh nghip mun t ti iu ú. Khi lp k
hoch chin lc doanh nghip cn xem xột tt c cỏc ngun lc, trong ú bao gm
c ngun nhõn lc hin cú.
Ngi ph trỏch qun lý ngun nhõn lc trong doanh nghip phi cụng tỏc cht
ch vi cỏc nh qun lý khỏc, a ra cỏc u tiờn chin lc i vi cỏc vn v
lc lng lao ng, thụng bỏo v tho lun vi h v nhng phng thc qun lý
ngun nhõn lc mi ni lm vic.
b) Phỏt trin doanh nghip
Bờn cnh vic quan tõm n cỏc mong mun luụn thay i ca nhõn viờn, cỏc nh
qun lý vi trỏch nhim qun lý ngun nhõn lc cng phi thớch ng trc nhng
thay i trong nn kinh t, trong mụi trng phỏp lý v nhng thay i trong cỏc
phng phỏp qun lý mi. Vi mụi trng cnh tranh gay gt nh hin nay, doanh
nghip khụng th ch n thun duy trỡ nguyờn trng hay dm chõn ti ch. Doanh
nghip cn to ra nhng ý tng, gii phỏp mi t chớnh bn thõn.
phỏt trin ngun nhõn lc, doanh nghip cn phi quan tõm n vic kho sỏt
tỡm hiu nhõn viờn bit nhu cu ca h; xỏc nh c cỏc vn ny sinh trong
quỏ trỡnh qun lý ngun nhõn lc; thit k cỏc h thng nhõn s nhm duy trỡ v gi
nhõn viờn. Thc hin cỏc chng trỡnh ca doanh nghip phỏt trin tinh thn ch
ng sỏng to ca nhõn viờn v s tin cy ln nhau gia nhõn viờn v nh qun lý.
c) Ngun lc cho doanh nghip
Trong doanh nghip, cỏc trng phũng/b phn thng cú trỏch nhim ch yu i
vi i ng nhõn viờn ca mỡnh. Khi doanh nghip phỏt trin, cỏc trng phũng,
trng nhúm phi ý n cỏc k nng ca cỏc chuyờn gia v nhõn lc h tr h
trong nhiu lnh vc. Cỏc chuyờn gia v ngun nhõn lc cú th:
-

H tr trng phũng/b phn qun lý cỏc nhõn viờn ca h mt cỏch hu
hiu, bo m rng cỏc nhõn viờn c i x nht quỏn trong ton b
doanh nghip.


-

Gii thớch cỏc chớnh sỏch nhõn s.

-

Thỳc y v to iu kin thun li cho quỏ trỡnh tho lun v gii quyt vn
trong cỏc nhúm.

-

T vn cho nhõn viờn v nh qun lý.

-

H thng truyn thng h tr.

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


21

Truyn t thụng tin l si dõy liờn kt chớnh ca t chc. Nh cú mi liờn h gn
gi vi nhõn viờn, quỏ trỡnh qun lý ngun nhõn lc cú th bo m nhng thụng
ip t b phn qun lý s c nhõn viờn trong ton b doanh nghip lnh hi trn
vn v cỏc phn ng c phn hi tr li cho cỏc cp qun lý.
1.5.2. Cỏc mụ hỡnh qun lý ngun nhõn lc


a) Mụ hỡnh th ký
Trong mụ hỡnh ny, chc nng qun lý ngun nhõn lc liờn quan ch yu n vic
thu thp cỏc bỏo cỏo, d liu thụng tin v thc hin cỏc nhim v hnh chớnh
thng ngy trong doanh nghip.
Phũng qun lý ngun nhõn lc thc hin cỏc cụng vic giy t, thc hin cỏc quy
nh v cỏc nhim v thng nht liờn quan n cụng vic ca nhõn viờn theo lnh
ca cỏc lónh o trc tuyn hoc theo quy nh ca doanh nghip.
b) Mụ hỡnh lut phỏp
Trong mụ hỡnh ny, cỏc chc nng qun lý ngun nhõn lc chỳ trng c bit n
s hiu bit cỏc vn lut phỏp nhm giỳp cho doanh nghip trỏnh c cỏc tranh
chp lao ng, cỏc rc ri liờn quan n phỏp lut nh vi phm ni quy v an ton
v sinh lao ng, v cỏc ch , v thự lao, v tuyn dng, sa thi, ngh vic...
c) Mụ hỡnh ti chớnh
Khớa cnh ti chớnh trong qun lý ngun nhõn lc cú tm quan trng ngy cng tng
do cỏc chi phớ liờn quan n con ngi trong doanh nghip nh tin lng, tuyn
dng, o to, bo him, y t hu trớ, phỳc li... ngy cng tng.
Mụ hỡnh ti chớnh chỳ trng n vic gii quyt hi ho cỏc mi quan h v thu
nhp gia cỏc nhõn viờn, to ra c cu hp lý gia tin lng, ph cp, thng,
phỳc li trong thu nhp ca ngi lao ng v s dng cỏc chi phớ liờn quan n
nhõn viờn sao cho cú hiu qu cao nht. cỏc nc ang phỏt trin, ni i b phn
ngi lao ng cú thu nhp rt thp, mụ hỡnh ny phỏt huy c tỏc dng tt.
d) Mụ hỡnh qun lý: Mụ hỡnh ny cú hai kiu ỏp dng
Kiu th nht, cỏc cỏn b qun lý ngun nhõn lc hiu, chia s cỏc mc tiờu, giỏ
lý, quan im v lm vic vi cỏc qun lý gia trc tuyn cựng a ra cỏc gii
phỏp cho cỏc vn ca doanh nghip.
Kiu th hai: Cỏn b phũng qun lý nhõn lc s gi vai trũ ca ngi hun luyn
cỏc chc nng qun lý ngun nhõn lc nh tuyn dng, tr lng, khen thng,
ỏnh giỏ nhõn viờn.
e) Mụ hỡnh nhõn vn

Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội


22

T tng ch o trong mụ hỡnh ny l qun lý ngun nhõn lc tn ti phỏt trin
v thỳc y cỏc giỏ lý v tim nng con ngi trong t chc. Cỏn b phũng qun lý
nhõn lc cú s ng cm sõu sc vi cỏc cỏ nhõn trong t chc v to iu kin giỳp
h t phỏt trin cỏ nhõn v thng tin trong ngh nghip. Mụ hỡnh ny gii thiu
trong thuyt Y ca McGregor v phn ỏnh cỏc quan tõm ca t chc i vi vn
o to phỏt trin nhõn viờn.
Phũng qun lý ngun nhõn lc gi vai trũ tớch cc trong vic thc hin cỏc chng
trỡnh nõng cao cht lng i sng ti ni lm vic v khuyn khớch cỏc nhúm t
qun, cỏc nhúm cht lng trong doanh nghip. S thnh cụng huyn diu trong
mụ hỡnh qun lý ca Nht Bn v s ph bin rng rói thuyt Z ca Ouchi ó lm
cho mụ hỡnh nhõn vn cú tớnh hin thc cao.
f) Mụ hỡnh khoa hc hnh vi
Mụ hỡnh ny cho rng tõm lý v hnh vi t chc l c s ca cỏc hot ng ca
qun lý ngun nhõn lc. Mc tiờu v cỏc tip cn khoa hc i vi hnh vi con
ngi trong t chc cú th ỏp dng gii quyt i vi hu ht cỏc vn ca
qun lý ngun nhõn lc. Gn õy mụ hỡnh ny c khoa hc hnh vi c ỏp dng
rng rói trong trong cỏc lnh vc: ỏnh giỏ, khen thng, thit k mu cụng vic o
to v phỏt trin nhõn viờn.
1.5.3. Vai trũ ca phũng qun lý ngun nhõn lc

Mc ớch c bn ca phũng qun lý ngun nhõn lc l m bo cho ngun nhõn lc
ca doanh nghip c qun lý v s dng cú hiu qu nht. Trong thc t b phn
chuyờn trỏch v qun lý ngun nhõn lc cú th cú nhiu tờn gi, phi thc hin cỏc

chc nng khỏc nhau v cú vai trũ rt khỏc bit trong cỏc doanh nghip. Thụng
thng vai trũ ca phũng c th hin rừ trong cỏc lnh vc sau:
-

Thit lp hoc tham gia thit lp cỏc chớnh sỏch ngun nhõn lc.

-

Thc hin hoc phi hp cựng lónh o trc tuyn hoc cỏc phũng/b phn
khỏc.

-

C vn cho lónh o trc tuyn v cỏc k nng qun lý ngun nhõn lc.

-

Kim tra, ụn c thc hin cỏc chớnh sỏch, th tc v ngun nhõn lc.

1.6. Nõng cao cht lng ngun nhõn lc v cỏc yu t tỏc ng n cht lng
ngun nhõn lc trong doanh nghip
1.6.1. Th no l nõng cao cht lng ngun nhõn lc

Nõng cao cht lng NNL ca mt quc gia l vic thc hin cỏc bin phỏp, chớnh
sỏch nhm nõng cao v mt th lc (sc kho, iu kin chm súc sc kho), trớ lc
(trỡnh vn hoỏ, chuyờn mụn-k thut) v nõng cao cht lng, phm cht, t
Nguyễn Tiến Quyền - Cao học Quản trị kinh doanh 2002-2004

Đại học Bách khoa Hà Nội



×