Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở nhà máy thuốc lá bắc sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 150 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------------------------

NGUYỄN MINH ĐẠT

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬT TƯ
Ở NHÀ MÁY THUỐC LÁ BẮC SƠN

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI - 2004


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

----------------------------

NGUYỄN MINH ĐẠT

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬT TƯ
Ở NHÀ MÁY THUỐC LÁ BẮC SƠN
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGÔ TRẦN ÁNH


HÀ NỘI - 2004


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU

Trang
1

CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ QUẢN LÝ VẬT TƯ
Ở DOANH NGHIỆP

1.1. Công tác quản lý vật tư ở doanh nghiệp………………………..
1.1.1. Các khái niệm……………………………………………………
1.1.2. Mô hình công tác bảo đảm vật tư cho sản xuất ở doanh nghiệp
1.1.3. Căn cứ định mức trong công tác quản lý vật tư………………….
1.2. Nhu cầu và xây dựnh kế hoạch yêu cầu vật tư ………………..
1.2.1. Nhu cầu vật tư và những đặc trưng cơ bản
………………………
1.2.2. Kết cấu nhu cầu vật tư và các nhân tố hình thành……………….
1.2.3. Phương pháp xác định nhu cầu vật tư của doanh nghiệp………..
1.2.4. Phương pháp xác định nguồn hàng để đáp ứng nhu cầu DN…….
1.2.5. Quá trình lập kế hoạch vật tư……………….……………………
1.3. Công tác kế hoạch nghiệp vụ về vật tư cho SX ở DN…………..
1.3.1. Nội dung công tác kế hoạch nghiệp vụ……………….…………
1.3.2. Lập kế hoạch bảo đảm vật tư cho SX
……………………………
1.3.3. Tổ chức quá trình mua, chuyển đưa vật tư về DN……………….
1.3.4. Theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch vật tư - kỹ
thuật………….

1.4. Quản lý dự trữ sản xuất ở doanh nghiệp……………………….
1.4.1. Khái quát về quản lý dự
trữ……………………………………… 1.4.2. Mô hình quản lý dự trữ
………………………………………….
1.4.3. Mô hình tối ưu về dự trữ vật tư-hàng hoá (Mô hình Wilson)……
1.5. Tổ chức cấp phát vật tư trong doanh nghiệp ………………….
1.5.1. Nhiệm vụ và nội dung cấp phát vật tư trong
DN…………………
1.5.2. Lập hạn mức cấp phát vật tư nội bộ ……………………………..
1.5.3. Lập chứng từ cấp phát vật tư nội bộ

5
5
5
6
7
8
8
8
11
15
16
17
17
17
20
24
25
25
26

27
30
30
30
31
32
33
34
35


……………………………..
1.5.4. Chuẩn bị vật tư để cấp phát
……………………………………...
1.5.5. Tổ chức giao vật tư cho các đơn vị sử dụng
……………………..
1.5.6. Kiểm tra và quyết toán tình hình sử dụng vật tư ………………...
1.6. Phân tích công tác hậu cần vật tư ở doanh nghiệp……………..
1.6.1. ý nghĩa của phân tích và phương pháp tiến hành………………..
1.6.2. Phân tích tình hình mua vật tư …………………………………
1.6.3. Phân tích tình hình sử dụng vật tư …………………………….
1.6.4. Phân tích tình hình dự trữ vật tư ………………………………

35
36
37
38

CHƯƠNG II : PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ
VẬT TƯ CỦA NHÀ MÁY THUỐC LÁ BẮC SƠN.


2.1. Thực trạng Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn và một số chính sách của
nhà nước đối với ngành thuốc lá ………………………………………
2.1.1. Giới thiệu chung về Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn …………………..
2.1.2. Sự hình thành và phát triển của nhà máy ………………………….
2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn …………..
2.1.4. Nguồn nhân lực ……………………………………………………
2.1.5. Khoa học kỹ thuật và công nghệ …………………………………..
2.1.6. Năng lực máy móc thiết bị ………………………………………...
2.1.7. Các chỉ tiêu chủ yếu trong sản xuất kinh doanh từ 2000-2003 ……
2.1.8. Một số chính sách của Nhà nước đối với ngành thuốc lá …………
2.2. Vật tư thuốc lá, các mức tiêu dùng nguyên vật liệu………………
2.2.1. Các vật tư cho sản xuất thuốc lá ………………………………….
2.2.2. Các mức tiêu dùng nguyên vật liệu …………………..…………..
2.3. Thực trạng quản lý vật tư ở nhà máy…………………………….
2.3.1. Hệ thống kho tàng và thủ kho……………………………………..
2.3.2. Lập kế hoạch mua vật tư, nguyên liệu cho sản xuất .………………
2.3.3. Tổ chức quá trình cung ứng vật tư ở Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn…..
2.3.4. Tổ chức quản lý vật tư nội bộ tại Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn ……...
2.3.5. Kiểm tra và quyết toán tình hình sử dụng vật tư …………………...
2.4. Nhận xét về thực trạng của nhà máy…………………………….

40
40
40
40
43
53
55
57

60
62
63
63
66
67
67
68
72
75
80
81


CHƯƠNG III : HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬT TƯ
CỦA NHÀ MÁY THUỐC LÁ BẮC SƠN.

3.1. Mục tiêu và một số biện pháp hoàn thiện công tác quản lý vật tư
ở Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn………………………………………
3.1.1. Mục tiêu……………………………………………….…………
3.1.2. Các biện pháp thực hiện………………………………..…………
3.2. Kiện toàn tổ chức và nhân lực phòng quản lý vật tư……………
3.2.1. Thành lập phòng quản lý vật tư……………………………………
3.2.2. Phân công trách nhiệm phòng quản lý vật tư………………………
3.3. Hoàn thiện kế hoạch cung ứng vật tư……………………………..
3.3.1. Mục đích……………………………………………………………
3.3.2. Rà soát lại các mức tiêu hao vật tư cho một đơn vị sản phẩm..……
3.3.3. Xác định nhu cầu vật tư năm 2005 của Nhà máy………………….
3.3.4. Xác định số lượng kinh tế và chi phí dự trữ………………………..
3.3.5. Theo dõi và điều chỉnh dự trữ………………………………………

3.4. Hoàn thiện việc mua hàng………………………………………….
3.4.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp………………...…………………
3.4.2. Sử dụng vật tư thay thế……………………………..………………
3.4.3. Thương lượng và đặt hàng……………………………….…………
3.4.4. Hoàn thiện việc tổ chức kiểm tra và tiếp nhận hàng ……………….
3.5. Quản lý việc cấp phát, sử dụng vật tư và xây dựng hệ thống
biểu mẫu phục vụ việc quản lý vật tư………………………………
3.5.1. Tổ chức cấp phát vật tư …………………………………………...
3.5.2. Kiểm tra và quyết toán tình hình sử dụng vật tư ………………….
3.5.3. Cơ chế thưởng phạt ……………………………………………….
3.5.4. Xây dựng hệ thống biểu mẫu phân tích, đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch cung ứng vật tư…………………………………
3.5.5. Kiểm soát quá trình cung ứng vật tư ………………………………
PHẦN KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

84
84
84
84
86
86
87
88
88
88
91
99
109

110
110
114
115
116
119
119
121
122
123
128
129
131


HÌNH MINH HỌA
Trang
Hình 1.1: Mô hình công tác vật tư ở DN................…………………….

6

Hình 1.2 : Kết cấu nhu cầu vật tư ở DN……….....................................

9

Hình 1.3 : C là bộ phận ảo trong kết cấu sản phẩm.................................

10

Hình 1.4 : Quá trình mua ……………………………………................


21

Hình 1.5 : Qui trình công nghệ xử lý hàng nhập kho DN ….................

23

Hình 1.6 : Hệ thống mua sắm vật tư điểm đặt hàng…………………....

27

Hình 1.7 : Hệ thống tái tạo định kỳ ……………………………….......

27

Hình 1.8 : Mô hình Wilson ……………………………………….........

28

Hình 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy thuốc lá Bắc Sơn

44

.
Hình 2.2 : Sơ đồ quá trình công nghệ sản xuất thuốc lá....................…...

56

Hình 2.3 : Sơ đồ kế toán tại Nhà máy thuốc lá Bắc


78

Sơn………………...

86

Hình

3.1

:



đồ

tổ

chức

phòng

quản



vật

tư…………………………..
Hình 3.2 : Chu trình kiểm soát quá trình cung ứng vật tư ……………...


128


BẢNG MINH HỌA
Tran
g
Bảng 1.1 : Kế hoạch bảo đảm vật tư quý…năm200….............................

18

Bảng

tháng

19

Bảng 2.1 : Thống kê sản lượng và nộp ngân sách(1990-2003).................

42

Bảng 2.2 : Mục tiêu của nhà máy đến 2015……………………………..

43

Bảng 2.3 : Cơ cấu lao động tại nhà máy từ 2001-2003 …………………

54

Bảng 2.4 : Thiết bị SX thuốc lá của nhà máy thuôc lá Bắc Sơn năm


58

2003

60

Bảng 2.5 : Sản lượng và cơ cấu sản lượng của nhà máy từ 2000-

61

2003….

61

Bảng 2.6 : Doanh thu, lợi nhuận và nộp ngân sách từ 2000-

63

2003.………

68

Bảng 2.7 : Tổng hợp những chỉ số chủ yếu về tài chính từ 2000-

69

2003.....

81


1.2

:

Kế

hoạch

bảo

đảm

vật



……………….......................

Bảng 2.8 : Phân cấp quản lý các DN sản xuất thuốc điếu……………….
Bảng 2.9 : Sản lượng sản phẩm kế hoạch năm 2004 của nhà máy ……..

89


Bảng 2.10: Cân đối nhu cầu nguyên vật liệu năm 2004 của nhà máy

92

…..


94

Bảng 2.11: Báo cáo tiêu hao vật tư chủ yếu 6 tháng đầu năm 2004……

95

Bảng 3.1 : Mức tiêu hao vật tư cho 1000 bao thuốc lá (20 điếu/ bao)

96

được SX tại nhà máy thuốc lá Bắc Sơn …………………………………

98

Bảng 3.2 : Sản lượng sản phẩm chủ yếu kế hoạch năm 2005…………..

99

Bảng 3.3 : Nhu cầu sử dụng nguyên liệu chính của nhà máy năm
2005...

103

Bảng 3.4 : Nhu cầu sử dụng vật liệu, nguyên liệu phụ của nhà máy

105

2005


106

Bảng 3.5 : Nhu cầu nguyên vật liệu cần mua năm 2005của Nhà máy…..

108

Bảng

3.6

: DT,

NS,

SL nguyên liệu trong nước

1997-

2003……………..

111

Bảng 3.7 : Giá mua và giá bán nguyên liệu các loại ……………………

112

Bảng 3.8 : Số lượng đặt hàng tối ưu và chi phí dự trữ thường xuyên

113


nguyên liệu năm 2005…………………………………………..………

119

Bảng 3.9 : Đặt hàng của công ty cổ phần Cát lợi năm 2005….…………

120

Bảng 3.10: Đặt hàng của công ty XNK thuốc lá năm 2005……………..

120

Bảng 3. 11:Dự trữ bảo hiểm của Nhà máy thuốc lá Bắc

121

Sơn…………….

122

Bảng 3. 12:Danh sách các nhà cung cấp nguyên vật liệu do TCT thuốc

124

lá Việt Nam chỉ định năm 2005 ………………………………………..

124

Bảng 3.13 : Danh sách các nhà cung cấp được phê duyệt năm 2005….


125

Bảng 3.14: Nội dung các chỉ tiêu đánh giá nhà cung cấp ……………..

125

Bảng 3.15: Sổ nhập vật tư từ khách hàng ………………………………

126

Bảng 3.16: Sổ xuất vật tư, nguyên liệu cho SX ………………………..

126

Bảng 3.17: Sổ nhận lại vật tư, phụ liệu …………………………………

127

Bảng

127

3.18:

Báo

cáo

tiêu


hao

nguyên

vật

liệu

cho

127

SX……………………
Bảng

3.19: Báo

cáo

tiêu

hao

nguyên

vật

liệu

chủ


yếu


quý…năm……….
Bảng 3.20: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về số lượng….
Bảng 3.21: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về chất lượng.
Bảng 3.22: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư theo mặt hàng.
Bảng 3.23: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về mặt đồng
bộ
Bảng 3.24: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về mặt kịp
thời
Bảng 3.25: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về mặt đều
đặn
Bảng 3.26: Phân tích thực hiện kế hoạch vật tư về nguồn cung ứng …..
Bảng 3.27: Phân tích tình hình dự trữ vật tư về chỉ tiêu tuyệt
đối…….…
Bảng 3.28: Phân tích tình hình dự trữ vật tư về chỉ tiêu tương
đối………

PHỤ LỤC


1. Bảng cân đối kế toán và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà
máy thuốc lá Bắc Sơn năm 2003.
2. Tình hình SX thuốc điếu của Hiệp hội thuốc lá Việt Nam từ 1997 -2003.
3.

Tổng hợp tình hình nộp ngân sách của các hội viên Hiệp hội thuốc lá


Việt Nam từ 1997-2003.
4. Thị phần thuốc lá điếu của các doanh nghiệp VTA năm 2002 -2003.
5. Cơ cấu thuốc lá điếu của Hiệp hội thuốc lá Việt Nam.
6.

Xuất khẩu nguyên liệu và thuốc điếu của Hiệp hội thuốc lá Việt Nam

1992 - 2003.


BẢNG GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT
1. BHXH

: Bảo hiểm xã hội.

2. CNV

: Công nhân viên

3. DN

: Doanh nghiệp.

4. DT

: Diện tích.

5. Đ

: Đồng ( Đơn vị tiền tệ Việt Nam).


6. ĐVT

: Đơn vị tính.

7. NS

: Năng suất.

8. PCCC

: Phòng cháy chữa cháy.

9. SL

: Sản lượng.

10. SX

: Sản xuất.

11. TCT

: Tổng công ty.

12. TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam.

13. TLBS


: Thuốc lá Bắc Sơn.

14. VAT

: Value Added Tax ( thuế giá trị gia tăng).

15. XNK

: Xuất nhập khẩu.


Luận văn Thạc sỹ QTKD

1

Trường ĐHBK Hà Nội

PHN M U
1- S CN THIT CA TI
Cnh tranh l qui lut ph bin ca kinh t th trng. Cú nhiu loi v khớ
cnh tranh: Cht lng, giỏ c, thi hn giao hng, iu kin thanh toỏn, cỏc dch
v sau bỏn hng... Quỏ trỡnh sn xut (SX) l quỏ trỡnh con ngi s dng t liu
lao ng tỏc ng vo i tng lao ng lm thay i hỡnh dỏng, kớch thc,
tớnh cht lý hoỏ ca i tng lao ng to ra sn phm cú cht lng ngy cng
cao ng thi s dng ngy cng hp lý v tit kim cỏc ngun lc. Doanh nghip
(DN) l mt t bo ca nn kinh t, l n v c s SX ra hng hoỏ dch v, thu hỳt
cỏc ngun lc ca xó hi sỏng to ra hng hoỏ dch v v trao i chỳng trờn th
trng, to ra thu nhp quc dõn. Hot ng SX ca DN ũi hi phi cú sc lao
ng, vt t, tin vn,qun lý... m bo cho cỏc hot ng SX, kinh doanh ca

DN c tin hnh liờn tc, u n phi thng xuyờn bo m cỏc loi vt t
v s lng, ỳng v quy cỏch cht lng, kp thi v thi gian vi chi phớ nh nht.
m bo vt t l mt yờu cu khỏch quan, mt iu kin chung cho SX.
Trc õy trong nn kinh t tp trung, quan liờu, bao cp cỏc k hoch SX
kinh doanh ca cỏc n v kinh t u do nh nc hay s quan ch qun cp trờn
qun lý. Vic cung cp vt t do cp trờn phõn b theo ch tiờu v ch nh n v
cung ng dn n tỡnh trng cỏi tha, cỏi thiu, khụng ng b vi giỏ c do cp
trờn qui nh. iu ny lm cho cỏc DN khụng ch ng trong SX kinh doanh, lm
thui cht ng lc ca SX v to ra lóng phớ ln cho xó hi.
Bc sang nn kinh t th trng cú s qun lý ca nh nc, cỏc DN phi t
hch toỏn, t cõn i SX kinh doanh v phi ng u vi cnh tranh. Theo
Philip Kotler trong nn linh t th trng " cỏc cụng ty ang phi chy ua vi
nhau trờn mt tuyn ng vi nhng bin bỏo v lut l luụn thay i, khụng cú
tuyn ớch, khụng cú chin thng vnh cu. H buc phi khụng ngng chy ua v
hy vng l mỡnh chy theo ỳng hng m cụng chỳng mong mun". Vi xu th
ton cu hoỏ nn kinh t, hi nhp kinh t hin nay cnh tranh cng tr nờn khc
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

2

Trường ĐHBK Hà Nội

lit hn ũi hi DN phi cú nhiu i mi ginh u th trong cnh tranh v
hng ti s phỏt trin bn vng. S tn ti v phỏt trin bn vng ca DN mt
phn ph thuc vo trỡnh k thut ca SX, s nhanh chúng i mi cụng ngh do

ú ph thuc vo vt t k thut vi t cỏch l t liu lao ng m b phn ch yu
l mỏy múc thit b. Nú th hin trỡnh trang b k thut cho SX , l nhõn t cc k
quan trng s dng hp lý v tit kim cỏc ngun lc cho SX, tng nng sut lao
ng. Vi t cỏch l i tng lao ng m ch yu l nguyờn vt liu, vt t k
thut s nh hng trc tip n vic s dng hp lý v tit kim nguyờn vt liu,
nh hng n hiu qu s dng vn kinh doanh ca DN. Nguyờn vt liu c
bo m y ng b, ỳng cht lng l iu kin m bo cho DN luụn sn
sng vi cỏc ũi hi ca th trng, quyt nh kh nng tỏi SX m rng ca DN.
Nguyờn vt liu l b phn trc tip to ra sn phm, nú chim 60% n 80% trong
c cu giỏ thnh sn phm, l nhõn t nh hng trc tip n cht lng sn
phm do ú vic t chc cung ng v s dng hp lý nguyờn vt liu úng vai trũ
quan trng trong vic gim chi phớ SX kinh doanh, to iu kin tng li th
cnh tranh ca DN, m bo DN t hiu qu SX kinh doanh cao, nh hng
trc tip n s tn ti v phỏt trin ca DN.
Nh mỏy thuc lỏ Bc Sn l mt nh mỏy nh trong tng cụng ty thuc lỏ
Vit Nam chuyờn SX v cung ng thuc lỏ bao. Kh nng v tin vn ớt, mỏy múc
thit b c u t mun, cú nguy c b chim mt th trng. Cựng vi s thay
i nhanh chúng v khoa hc cụng ngh v th hiu ngi tiờu dựng, nh mỏy phi
ng u vi s cnh tranh ngy cng gay gt khụng ch trong ni b ngnh m
cũn phi cnh tranh vi nhiu loi thuc ca cỏc tp on thuc lỏ th gii, cnh
tranh vi thuc lỏ ngoi nhp lu trn thu. tn ti v phỏt trin, nh mỏy thuc
lỏ Bc Sn ó u t thit b, cụng ngh mi, sn phm ca nh mỏy ó cú ch
ng ngy cng vng chc trờn th trng. Thit b v cụng ngh mi ũi hi phi
cú vt t phự hp vi nú. L mt cỏn b qun lý ang cụng tỏc ti nh mỏy, t nhn
thc vai trũ v tm quan trng ca cụng tỏc qun lý vt t trong SX kinh doanh v
vi mong mun c úng gúp mt phn cụng sc vo s phỏt trin ca nh mỏy

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn



Luận văn Thạc sỹ QTKD

3

Trường ĐHBK Hà Nội

v ca ngnh thuc lỏ tụi ó quyt nh chn ti Hon thin cụng tỏc qun lý
vt t nh mỏy thuc lỏ Bc Sn.
2- MC CH CA LUN VN
Lun vn ny nhm gii quyt mt s vn c bn sau:
- H thng hoỏ cỏc kin thc, lý lun c bn v qun lý vt t trong DN.
-

Phõn tớch, ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc qun lý vt t, phõn tớch cỏc im
mnh, im yu trong cụng tỏc qun lý vt t ca nh mỏy thuc lỏ Bc Sn.

-

Xõy dng cỏc bin phỏp nhm ci tin, hon thin cụng tỏc qun lý vt t ti
nh mỏy thuc lỏ Bc Sn, xut mt s gii phỏp v kin ngh cú liờn quan.

3- I TNG V PHM VI NGHIấN CU
-

i tng nghiờn cu : Cụng tỏc cung ng vt t v hot ng SX kinh doanh
ca nh mỏy thuc lỏ Bc Sn thuc Tng cụng ty Thuc lỏ Vit Nam.

-


Phm vi nghiờn cu bao gm nhng vn liờn quan n vic m bo vt t
cho SX Nh mỏy Thuc lỏ Bc Sn trong nhng nm gn õy.

4- C S Lí LUN V PHNG PHP NGHIấN CU
-

C s lý lun khoa hc c vn dng trong lun vn ny l cỏc lý thuyt v
qun tr DN nh : Khoa hc qun lý, Qun lý SX, Marketing, Thng kờ, D
bỏo... cựng cỏc quan im ca ng, ch trng chớnh sỏch ca nh nc v
qun lý ngnh thuc lỏ.

-

Phng phỏp nghiờn cu nhm thc hin ti s dng cỏc phng phỏp phõn
tớch, tng hp, thng kờ, d bỏo, so sỏnh, i chiu, ... t nh mỏy trong bi
cnh thc t ca nn kinh t Vit Nam ang hi nhp th gii nhm tỏi hin li
quỏ trỡnh qun lý vt t ca nh mỏy, rỳt ra nhng bi hc kinh nghim qua ú
xut cỏc bin phỏp v kin ngh hon thin cụng tỏc qun lý vt t ti
Nh mỏy Thuc lỏ Bc Sn .

-

S liu minh ho cho vic phõn tớch trong lun vn c thu thp t Tng cụng
ty thuc lỏ Vit Nam, Nh mỏy thuc lỏ Bc Sn v mt s ngun s liu khỏc.

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn



Luận văn Thạc sỹ QTKD

4

Trường ĐHBK Hà Nội

5- NHNG ểNG GểP V í NGHI THC TIN CA LUN VN
ti c nghiờn cu úng gúp vo cỏc vn sau:
-

H thng hoỏ mt s vn lý thuyt v qun lý vt t DN trong nn kinh t
th trng.

-

xut nhng bin phỏp nhm hon thin cụng tỏc qun lý vt t , gúp phn
gim chi phớ to iu kin nõng cao nng lc cnh tranh ca nh mỏy Thuc lỏ
Bc Sn.

-

xut kin ngh vi cp trờn nhm thỏo g khú khn, m bo tt vt t cho
SX kinh doanh vi chi phớ thp nht to iu kin cho nh mỏy phỏt trin bn
vng.

6- KT CU CA LUN VN
-

Phn m u.


-

Chng 1: C s lý thuyt v qun lý vt t DN.

-

Chng 2: Phõn tớch thc trng cụng tỏc qun lý vt t ca nh mỏy Thuc lỏ
Bc Sn.

-

Chng 3: Hon thin cụng tỏc qun lý vt t nh mỏy Thuc lỏ Bc Sn.

-

Kt lun.
Trong quỏ trỡnh thc hin Lun vn ngi vit luụn tõm c vi ti v qua

ú ó dnh nhiu thi gian, suy ngh, tỡm tũi hc hi nghiờn cu. Tuy nhiờn do thi
gian v kin thc bn thõn cũn hn ch nờn Lun vn khụng th trỏnh khi nhng
s sut. Vi tinh thn cu hc v nht l vỡ li ớch chung nhm phỏt trin ngnh
cụng nghip thuc lỏ Vit Nam, rt mong Thy, Cụ, ng nghip v bn c chõn
tỡnh gúp ý Lun vn c hon chnh v mang tớnh thit thc hn.

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn



Luận văn Thạc sỹ QTKD

5

Trường ĐHBK Hà Nội

CHNG 1:
C S Lí THUYT V QUN Lí VT T DN.
1.1 - CễNG TC QUN Lí VT T DN.
1.1.1 - Cỏc khỏi nim.
Khỏi nim vt t k thut:
Hot ng SX kinh doanh ca DN ớt nhiu u cn n cỏc t liu vt
cht khỏc nhau nh vt liu, nhiờn liu, thit b mỏy múc Khỏi nim vt t
k thut dựng ch nhng vt cú chc nng lm t liu SX, ang trong quỏ
trỡnh vn ng t SX n tiờu dựng SX, cha bc vo tiờu dựng SX trc
tip. T liu SX gm cú i tng lao ng v t liu lao ng. Trong s
nhng t liu lao ng cú nh xng , hm m, cu cng v nhng cụng trỡnh
kin trỳc khỏc ngay t u chỳng c c nh ti mt ch v khi ó l thnh
phm ri ngi ta cú th a chỳng vo s dng ngay c khụng phi qua
giai on tip tc quỏ trỡnh SX, nhng sn phm thuc loi ny khụng thuc
phm trự vt t, k thut. Ngi ta cn c vo cụng dng cui cựng ca sn
phm gi nú l vt t k thut hay l vt phm tiờu dựng. Nh vy vt t
k thut l sn phm ca lao ng dựng SX. ú l nguyờn, nhiờn, vt
liu, in lc, bỏn thnh phm, thit b mỏy múc, dng c ph tựng(sau
õy c gi tt l vt t).
Phõn loi vt t k thut:
a- Theo cụng dng trong quỏ trỡnh SX : Ton b vt t k thut c chia
thnh hai nhúm ln l nhng loi vt t dựng lm i tng lao ng v
nhng vt t dựng lm t liu lao ng. Nhng loi vt t dựng lm i tng
lao ng cú c im l trong quỏ trỡnh s dng chỳng hon ton dựng trong

mt ln v giỏ tr chuyn ht sang giỏ tr thnh phm nờn mun lp li quỏ
trỡnh SX vi qui mụ nh trc vi nhng iu kin khỏc khụng thay i thỡ
ũi hi DNphi bo m thng xuyờn, liờn tc v vi s lng vt t nh
trc. Cũn i vi nhng loi vt t dựng lm t liu lao ng s dng c
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

6

Trường ĐHBK Hà Nội

nhiu ln v giỏ tr chuyn dn sang giỏ tr ca sn phm khụng nht thit
phi nh vy thm trớ ngay c trong trng hp tng qui mụ SX.
b- Theo tớnh cht s dng: Ton b vt t k thut c chia thnh vt t
thụng dng v vt t chuyờn dựng . Vt t thụng dng l nhng loi vt t
dựng ph bin cho nhiu ngnh cũn vt t chuyờn dựng gm nhng loi vt t
dựng cho mt ngnh no ú thm trớ dựng cho mt DN no ú. ch rừ tờn
ca loi vt t chuyờn dựngngi ta gi tờn ngnh sau tờn vt t.
c- Theo tm quan trng ca vt t: Mt s loi vt t b thiu s lm tờ lit
hot ng ca DN, mt s khỏc li quỏ t, mt s li khú m cú c (thi
hn ch to, giao hng, s lng ngi cung ng hn ch). Do vy, trong
quỏ trỡnh t chc mua sm v qun lý vt t cỏc doanh nghip cn chỳ ý nhiu
vo nhng loi "quan trng" ny. Chỳng cn phi c phõn loi cú nhng
phng phỏp qun lý cú hiu qu. Phn ln cỏc trng hp, ngi ta ghi nhn
rng : T 10% n 20% cỏc vt t (to thnh nhúm A) chim 70% n 80%
giỏ tr d tr ( hoc s bỏn ra theo giỏ tr). T 20 n 30% cỏc vt t (nhúm

B) chim 10% n 20% giỏ tr. T 50% n 60% cỏc vt t (nhúm C) chim
5% n 10% giỏ tr.õy l nhng s liu tng i thay i cỏc DN khỏc
nhau.
Phõn loi A.B.C cho phộp a ra nhng quyt nh quan trng trong qun lý
vt t DN. Cỏch phõn loi ny da vo lut Parato 20/80 ( 20% tng s loi
vt t chim 80% giỏ tr).
1.1.2. - Mụ hỡnh cụng tỏc m bo vt t cho SX DN.
Quỏ trỡnh t chc cụng tỏc vt t c mụ hỡnh hoỏ trong hỡnh (1.1) :
Phõn tớch quỏ
trỡnh mua sm
v qun lý vt
t.
- Qun lý d tr
v bo qun.
- Cp phỏt vt t
ni b.
- Quyt toỏn vt
t.
Nguyễn Minh Đạt

Xỏc nh
nhu cu
vt t

T chc
qun lý vt
t ni b

Xõy dng k
hoch yờu

cu vt t
-La chn nh
cung ng.
- Thng lng
v t hng.
- Theo dừi t
hng v nhn
hng.

Xỏc nh cỏc
phng thc
m bo vt t

Lp v t
chc thc
hin k
hoch mua
sm vt t.

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

7

Trường ĐHBK Hà Nội

Hỡnh 1.1 : Mụ hỡnh cụng tỏc vt t DN.
(Ngun: Nhng vn c bn v hu cn vt t doang nghip, trang 13)


DN mua trờn th trng nhng hng hoỏ cn thit cho quỏ trỡnh SX ca
mỡnh. Nhng sn phm cn thit do cỏc n v kinh t khỏc cung cp cú th l
nhng mt hng c th, dch v v bn quyn, õy chớnh l i tng ca hot
ng bo m vt t cỏc DN. Ton b i tng ca quỏ trỡnh bo m vt
t DN cú th c chia tnh 2 nhúm ln : Vt t v dch v cn thit cho
SX kinh doanh. Vt t l ton b cỏc u vo vt cht c s dng trc tip
hay giỏn tip vo quỏ trỡnh SX hay cung cp dch v. Vt t tn ti di hai
dng c bn phng tin SX v nguyờn vt liu SX. Cỏc dch v c s
dng khỏ a dng nh hot ng tớn dng, t vn thuBn quyn cng cú ý
ngha quan trng, cn phi bo m cho DN cú c nhng phỏt minh sỏng
ch hay bn quyn, cú quyn c s dng phỏt minh, sỏng ch SX ra sn
phm no ú. Yờu cu i vi cụng tỏc hu cn vt t l bo m cung ng
mt lng vt t hoc dch v cn thit, ỳng cht lng v kp thi v tin
cho cỏc k hoch SX kinh doanh. t c cỏc yờu cu ny, trong quỏ
trỡnh t chc mua sm v qun lý vt t, DN cn phi xỏc nh rừ: Cn mua
cỏi gỡ? Cht lng ra sao? S lng bao nhiờu? Mua lỳc no? Mua õu?
1.1.3-Cn c nh mc trong cụng tỏc qun lý vt t.
qun lý vt t ngi ta thng da trờn c s cỏc nh mc kinh tk thut. Cỏc loi mc liờn quan n qun lý vt t cú th chia ra lm hai loi
l cỏc mc tiờu dựng, s dng vt t k thut v cỏc mc iu tit quỏ trỡnh
SX kinh doanh v qun lý. i vi mc tiờu dựng v s dng vt t k thut
bao gm cỏc loi mc cho tiờu dựng nguyờn vt liu nh mc tiờu dựng
nguyờn vt liu chớnh, mc tiờu dựng nguyờn vt liu ph, mc tiờu dựng
nhiờn liu , mc tiờu dựng in nng v cỏc mc v s dng mỏy múc thit
b. i vi mc iu tit quỏ trỡnh SX kinh doanh v qun lý bao gm cỏc
mc v d tr vt t cho SX, chuyn thng, t hng, giao hng, giỏ c vt t,
v mc hao ht t nhiờn.
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn



Luận văn Thạc sỹ QTKD

8

Trường ĐHBK Hà Nội

H thng cỏc mc trờn õy c hỡnh thnh thụng qa cụng tỏc nh
mc. Mc c xõy dng chớnh xỏc v mang tớnh tiờn tin l cn c quan
trng xõy dng phng ỏn SX kinh doanh, lờn k hoch mua sm vt t k
thut ng thi l c s qun lý cht ch, anh giỏ chớnh xỏc kt qu v
hiu qu kinh doanh. i vi cụng tỏc qun tr vt t thỡ mc tiờu dựng
nguyờn vt liu v mc d tr cú mt ý ngha rt ln.
1.2.NHU CU V XY DNG K HOCH YấU CU VT T.
1.2.1 Nhu cu vt t v nhng c trng c bn.
Khỏi nim, c im ca nhu cu vt t:
Nhu cu l mt khỏi nim c bn v tim n trong Markeing, nhu cu
núi chung c hiu l cm giỏc thiu ht mt cỏi gỡ ú m con ngi cm
nhn c. Nhu cu mt khi cú tin bo m s biu hin ra l cu trờn th
trng. Nhu cu mang tớnh khỏch quan cng ging nh nhng iu kin v
tớnh quy lut ca quỏ trỡnh tỏi SX. Nhu cu vt t l nhng nhu cu cn thit
v nguyờn nhiờn vt liu, thit b mỏy múc thc hin nhim v SX kinh
doanh nht nh.Vt t l hng hoỏ nờn nhu cu vt t cng cú nhng c
im ca nhu cu hng hoỏ v dch v núi chung. Do c im ca t liu SX
v c im ca vt t tiờu dựng nờn s vn ng ca cu vt t cú s khỏc
bit so vi s vn ng ca cu hng hoỏ tiờu dựng. co gión ca cu vt t
nh hng n nhu cu v cỏc loi vt t cho SX ca DN. Vt t l hng hoỏ
cụng nghip nờn co gión cu ớt hn so vi hng hoỏ tiờu dựng cỏ nhõn.
Trong vt t thỡ nhúm nguyờn liu chớnh li ớt co dón hn vt liu ph. Quỏ

trỡnh bo m vt t l do quỏ trỡnh SX quyt nh, cụng ngh SX quyt nh
khụng phi do thúi quen v s thớch ca ngi s dng quyt nh.Trong iu
kin SX hng hoỏ, nhu cu vt t luụn luụn biu hin di dng cu. Nu nh
nhu cu vt t liờn h trc tip n SX thỡ cu vt t li liờn h n SX thụng
qua nhu cu vt t, qua kh nng thanh toỏn, qua giỏ c, cung hng hoỏ v cỏc
iu kin tớn dng.
Nhng c trng c bn ca nhu cu vt t:

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

9

Trường ĐHBK Hà Nội

Liờn quan trc tip n hot ng SX. Nhu cu c hỡnh thnh trong
lnh vc SX vt cht. Tớnh xó hi ca nhu cu vt t k thut. Tớnh thay th
ln nhau ca nhu cu vt t. Tớnh b sung cho nhau ca nhu cu vt t. Tớnh
khỏch quan ca nhu cu vt t. Tớnh a dng v nhiu v ca nhu cu vt t.
1.2.2. Kt cu nhu cu vt t v cỏc nhõn t hỡnh thnh.
Kt cu nhu cu vt t DN:
Nhu cu vt t c biu hin ton b nhu cu ca DN trong k k
hoch bo m thc hin cỏc nhim v SX kinh doanh, nghiờn cu khoa
hc, sa cha v d trKt cu nhu cu vt tc th hin bng mi quan
h gia mi loi nhu cu vi ton b nhu cu vt t ca DN (hỡnh 1.2).
Tuy nhiờn, mc tiờu ch yu ca chỳng ta l tớnh toỏn nhu cu vt t cho

SX. Vỡ vy, õy chỳng ta tip tc nghiờn cu kt cu nhu cu vt t ca mt
sn phm thụng qua vic phõn tớch kt cu sn phm. Vic phõn tớch c
tin hnh theo th t SX v lp rỏp sn phm. Mi mt b phn chi tit tng
ng vi mt danh mc trong h thng qun lý vt t ca DN. Nh vy, kt
cu sn phm cho chỳng ta bit SX mi sn phm cn nhng loi vt t gỡ,
tng ng vi mi loi vt t cn s lng bao nhiờu, v khi no thỡ cn phi
cú vt t SX ra sn phm cui cựng theo ỳng k hoch .
Tng nhu cu vt t

Nhu cu vt t
vn phũng

Nhu cu vt t
cho sn xut

Nhu cu vt t
cho cỏc hot ng
khỏc

Nhu cu vt t
cho phõn xng
ph

Nhu cu vt t
cho phõn xng
chớnh

Nhu cu vt t
b sung d tr


Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

10

Nhu cu vt t
sn xut sn
phm A

Nhu cu vt t
sn xut sn
phm B

Trường ĐHBK Hà Nội

Nhu cu vt t
sn xut sn
phm C

Hỡnh 1.2: Kt cu nhu cu vt t DN.

(Ngun: Nhng vn c bn v hu cn vt t doang nghip, trang 26)

Liờn h trong s kt cu: L nhng ng dõy liờn h gia hai b
phn trong s kt cu hỡnh cõy. B phn trờn l b phn hp thnh, b
phn di c gi l b phn thnh phn. Mi liờn h kốm theo mt khon

thi gian (chu k SX, chu k mua sm) v mt h s nhõn th hin quan h
v mt s lng gia b phn hp thnh v b phn thnh phn.
Cp trong s kt cu: Theo nguyờn tc chung, cp 0 l cp ng vi
sn phm cui cựng. C mi ln phõn tớch thnh phn cu to mt b phn l
mt ln ta chuyn t cp i sang cp i + 1. Nguyờn tc cp thp nht (Low
Level Code): Lut ny nhm t mt b phn cp cp thp nht cú th
c. Ngha l nu mt b phn cú mt cp 3 trong b phn hp thnh ny
nhng li cp 2 trong b phn hp thnh khỏc thỡ nú s nhn v trớ cp 3
trong s kt cu sn phm.
Cỏc b phn o: thun li cho qun lý SX, ngi ta cú th to ra cỏc
b phn o, nhng b phn khụng tn ti vt lý, ngi ta khụng d tr cỏc b
phn ny, nhng chỳng tham gia trc tip hoc giỏn tip vo b phn hp
thnh ca kt cu sn phm trong vớ d hỡnh 1.3. Cm C khụng cú trong
thc t nhng cỏc b phn E + F + G + H tham gia giỏn tip vo b phn hp
thnh A sau khi ó lp rỏp.
B phn A

B

E

C

F

G

D

H


Hỡnh 1.3: C l b phn o trong kt cu sn phm.

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

11

Trường ĐHBK Hà Nội

Nh to ra b phn o m n gin c s kt cu sn phm cho
nhng sn phm cú cỏc b phn E, F, G, H thay vỡ phi th hin 4 b phn
ny ta ch cn th hin b phn o C l .
Cỏc nhõn t nh hng ti nhu cu vt t ca DN:
Mt l tin b khoa hc k thut trong SX v s dng vt t nh ch
to nhng mỏy múc thit b cú tớnh nng k thut cao, s dng nhng vt liu
mi v s dng cú hiu qu vt t.
Hai l quy mụ SX cỏc ngnh cỏc DN quy mụ SX cng ln thỡ khi
lng vt t tiờu dựng cng nhiu v do ú nhu cu vt t cng tng.
Ba l c cu khi lng sn phm SX, c cu khi lng sn phm SX
thay i theo nhu cu th trng v s tin b ca khoa hc k thut, c bit
thay i theo trỡnh s dng vt t tiờu dựng v ci tin cht lng sn
phm t nhng vt t tiờu dựng.
Bn l quy mụ th trng vt t tiờu dựng th hin s lng DN tiờu
dựng vt t v quy cỏch chng loi vt t m cỏc DN cú nhu cu tiờu dựng
trờn th trng.

Nm l cung vt t - hng hoỏ cú trờn th trng th hin kh nng vt
t cú trờn th trng v kh nng ỏp ng nhu cu vt t ca cỏc DN, cung vt
t tỏc ng n cu vt t thụng qua giỏ c v do ú n ton b nhu
cu.Ngoi ra cũn cú nhiu nhõn t khỏc nh hng n nhu cu vt t nh:
Cỏc nhõn t xó hi phn ỏnh mc tiờu ci thin iu kin lao ng trong cỏc
ngnh SX, nh hng ca nhng nhõn t ny c xỏc nh bng nhng ch
tiờu nh trỡnh c gii hoỏ, t ng hoỏ SX, v ci thin iu kin lao ng
Kh nng thanh toỏn ca cỏc DN tiờu dựng vt t. Giỏ c vt t hng hoỏ
v chi phớ SX kinh doanh.
1.2.3. Phng phỏp xỏc nh nhu cu vt t ca DN.
1.2.3.1. Phng phỏp trc tip: Theo phng phỏp ny, vic xỏc nh nhu
cu da vo mc tiờu dựng vt t v khi lng sn phm SX trong k.
Phng phỏp ny cú 4 cỏch tớnh:
a- Cỏch tớnh theo mc sn phm:

Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

12

Trường ĐHBK Hà Nội

Nhu cu c tớnh bng cỏch ly mc tiờu dựng vt t cho mt sn
phm nhõn vi s lng sn phm SX.
Cụng thc tớnh:


Nsx = Qsf msf

Trong ú:

Nsx Nhu cu vt t dựng SX sn phm trong k.
Qsf S lng sn phm SX trong k.
msf Mc s dng vt t cho n v sn phm
b- Cỏch tớnh theo mc chi tit sn phm:
Nhu cu c tớnh bng cỏch tng cỏc mc tiờu dựng vt t cho mt chi
tit sn phm nhõn vi s lng chi tit sn phm.
Cụng thc tớnh: Nct = Qct mct

Trong ú:

Nct Nhu cu vt t dựng SX cỏc chi tit sn phm trong k.
Qct S lng chi tit sn phm s SX trong k.
mct Mc s dng vt t cho mt n v chi tit sn phm .
c- Cỏch tớnh theo mc ca sn phm tng t:
Thc cht l ly nhng sn phm khụng cú mc i chiu vi nhng
sn phm tng t v cụng ngh ch to ó cú mc tớnh, ng thi cú tớnh
n nhng c im riờng ca sn phm mi m ỏp dng h s iu chnh.
Trong ú:
Cụng thc tớnh: Nsx = Qsf x mtt x K
Nsx Nhu cu vt t dựng SX sn phm trong k.
Qsf S lng sn phm SX trong k.
mtt Mc tiờu dựng vt t sn phm tng t.
K H s iu chnh gia hai loi sn phm
d- Cỏch tớnh theo mc ca sn phm i din:
Trong ú:
Cụng thc tớnh: Nsx = Qsf mdd

Nsx Nhu cu vt t dựng SX sn phm trong k.
Qsf S lng sn phm SX trong k.
mdd Mc s dng vt t ca sn phm i din.
Trong ú: mdd (mc s dng vt t ca sn phm i din) c chn
da vo mc bỡnh quõn (mbq) .
mi.Ki
mbq =
Trong ú:
Ki
mi Mc tiờu dựng vt t ca loi sn phm th i
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

13

Trường ĐHBK Hà Nội

Ki T trng sn phm th i trong tng s.
1.2.3. 2. Phng phỏp tớnh da trờn c s s liu v thnh phn ch to sn
phm. Nhu cu c xỏc nh theo ba bc:
Bc 1: Xỏc nh nhu cu vt t thc hin k hoch tiờu th sn phm.
Nt = Qi Hi.

Trong ú:

Nt Nhu cu vt t thc hin k hoch tiờu th.

Qi Khi lng sn phm th i theo k hoch tiờu th trng k.
Hi Trng lng tinh ca sn phm th i
Bc 2: Xỏc nh nhu cu vt t cn thit cho SX sn phm cú tớnh n tn
tht trong quỏ trỡnh s dng.
Nt
Trong ú:
Nvt =
K
Nvt Nhu cu vt t SX sn phm trong k k hoch.
K H s thu thnh phm.
Bc 3: Xỏc nh nhu cu v tng loi vt t hng hoỏ.
Trong ú:
Ni= Nvt hi
Ni Nhu cu vt t th i
hi T l % ca loi vt t th i
1.2.3.3. Phng phỏp tớnh nhu cu da trờn c s thi hn s dng.
Nhu cu c tớnh theo cụng thc:
Pvt
Nsx =
Trong ú:
T
Pvt Nhu cu hng hoỏ cn cú cho s dng
T Thi hn s dng
1.2.3.4. Phng phỏp tớnh theo h s bin ng:
Trong ú:
Cụng thc tớnh: Nsx= Nbc x Tsx x Htk
Nbc S lng vt t s dng trong nm bỏo cỏo.
Tsx - Nhp phỏt trin SX k k hoch
Htk H s tit kim vt t nm k hoch so vi nm bỏo cỏo.
Trong cỏc DN SX ngoi nhu cu vt t cho SX sn phm, cn phi tớnh

nhu cu vt t cho cỏc sn phm d dang theo cỏc phng phỏp sau õy:
Mt l: Tớnh theo mc chờnh lch sn phm d dang cui k v u k.
Trong ú:
Ndd = (Qdd2 Qdd1) msf
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn


Luận văn Thạc sỹ QTKD

14

Trường ĐHBK Hà Nội

Ndd Nhu cu vt t cho sn phm d dang
Qdd2 S lng sn phm d dang cui k k hoch.
Qdd1 S lng sn phm d dang u k k hoch
msf Mc tiờu dựng vt t cho n v sn phm.
Hai l: Tớnh theo chu k sn xut
Trong ú:
Nsx = (Tk . M) Qvt
Tk S ngy cn thit SX sn phm d dang cui nm k hoch .
M Mc tiờu dựng vt t mt ngy ờm SX sn phm d dang.
Qvt S vt t ca na thnh phm v hng ch d cú u nm k
hoch.
Ba l: Tớnh theo giỏ tr
Cụng thc tớnh:
Qcd2 Qcd1
Nsx =


x Nkh

Trong ú:

Gkh
Qcd2 Giỏ tr hng ch d cui nm k hoch
Qcd1 Giỏ tr hng ch d u nm k hoch
Gkh Ton b giỏ tr sn lng sn phm nm k hoch
Nkh- S lng vt t cn dựng trong nm k hoch
Bn l: Tớnh theo h s bin ng.
(Qcd1 x tkh) Qcd1
x Nkh
Trong ú:
Nsx =
Gkh
Qcd1 Giỏ tr hng ch d u nm k hoch
Gkh Ton b giỏ tr sn lng sn phm nm k hoch
Nkh S lng vt t cn dựng trong nm k hoch
tkh T l giỏ tr tng sn phm nm k hoch so vi nm bỏo cỏo.
Ngoi nhu cu vt t cho SX sn phm chim t trng ln trong tng
nhu cu, DN cũn phi xỏc nh cỏc loi nhu cu vt t cho sa cha thit b,
nh xng, cho cụng tỏc nghiờn cu khoa hc, cho xõy dng c bnRiờng
nhúm mỏy múc thit b s dng doanh nghip thỡ vic tớnh toỏn nhu cu cú
th c chia thnh 3 nhúm sau:
Nguyễn Minh Đạt

Hoàn thiện công tác quản lý vật tư ở N/MTL Bắc Sơn



×