GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài 30: ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I.
MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Khái quát được đặc điểm của các nghành ĐVKXS từ thấp đến cao.
- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật.
- Thấy được sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường
- Thấy được tầm quan trọng chung của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh liên quan tới bài học.
- Bảng phụ bảng 1, 2 SGK tr.99, 100.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Bộ sưu tập đại diện các ngành đã chuẩn bị từ đầu năm.
- Kẻ bảng Tóm tắt ghi nhớ, bảng 1,2 vào tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp trực quan
TaiLieu.VN
Page 1
- Phương pháp dùng lời
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới : ÔN TẬP PHẦN I - ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
3.1
.Mở bài
3.2
.Hoạt động chính:
Hoạt động 1: Tính đa dạng của Động vật không xương sống.
Mục tiêu: Từ kênh hình, kênh chữ về mỗi loài đã học, nhận ra được tên loài và tên
ngành mà loài đó đại diện.
Nhận biết sơ bộ vị trí phân loại và từ đó biết thêm được các loài trong cùng nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm
của các đại diện, đối chiếu với
hình vẽ ở bảng 1 SGK tr.99 ->
làm bài tập
- HS đọc đặc điểm của các
đại diện, đối chiếu với hình
vẽ ở bảng 1 SGK tr.99 ->
làm bài tập
Nội dung
- GV gọi đại diện lên hoàn - Đại diện lên hoàn thành
thành bảng
bảng, cả lớp nhận xét, bổ
sung
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV yêu cầu HS:
- Cá nhân tự sửa lỗi
+ Kể thêm tên đại diện ở mỗi - HS vận dụng kiến thức:
ngành
+ Kể tên đại diện mỗi
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo đặc ngành.
trưng của từng lớp ĐVKXS.
- GV yêu cầu cá nhân nếu có + Nêu đặc điểm cấu tạo
chuẩn bị bộ sưu tập tranh ảnh
của ĐVKXS thì trình bày cho
TaiLieu.VN
Kết luận:
ĐVKXS đa dạng về
cấu tạo, lối sống
nhưng vẫn mang đặc
điểm đặc trưng của
mỗi ngành thích nghi
với điều kiện sống.
Page 2
cả lớp xem. (GV có thể cho - Cá nhân chuẩn bị bộ sưu
điểm trong sự chuẩn bị này)
tập tranh ảnh của ĐVKXS
- GV yêu cầu HS: nhận xét về trình bày cho cả lớp xem.
tính đa dạng của ĐVKXS.
- GV nhận xét, cho HS ghi bài
- HS nêu nhận xét về tính đa
dạng của ĐVKXS.
- HS ghi bài
Bảng 1 Các đại diện của ĐVKXS
Ngành
ĐVNS
- Có roi
Ngành
Các
Ngành
Ngành
Ruột khoang
ngành Giun
Thân mềm
Chân khớp
- Cơ thể hình trụ
- Có nhiều Nhiều
hạt diệp lục miệng
- Cơ thể dẹp
- Có vỏ đá vôi - Có cả chân
bơi, chân bò
tua - Thường hình xoắn ốc
lá hoặc kéo dài - Có chân lẻ
- Thở bằng
có - Đại diện: sán - Đại diện: ốc mang
- Đại diện: - Thường
trùng roi.
vách xương đá dây
vôi
sên
- Đại diện: tôm
- Đại diện: hải
quỳ
- Có chân - Cơ thể hình - Cơ thể hình - Hai vỏ đá vôi
giả
chuông
ống dài, thuôn - Có chân lẻ
- Nhiều
- Thùy miệng dài 2 đầu
- Đại diện:
không bào
Tiết
diện
- Đại diện: sứa.
vẹm
ngang
tròn
- Luôn luôn
biến hình
- Đại diện:
giun đũa
- Đại diện:
trùng
hình
- Có 4 đôi chân
- Thở bằng
phổi và ống
khí
- Đại
nhện
diện:
biến
TaiLieu.VN
Page 3
- Có miệng - Cơ thể hình trụ
và
khe - Có tua miệng
miệng
- Đại diện: thủy
Nhiều tức
lông bơi.
- Đại diện:
trùng giày.
- Cơ thể phân - Vỏ đá vôi - Có 3 đôi chân
đốt
tiêu giảm hoặc - Thở bằng ống
- Có chân bên mật
khí
hoặc tiêu giảm - Cơ chân phát - Có cánh
- Đại diện: triển thành 8 - Đại diện: bọ
hay 10 tua
giun đất.
hung.
miệng.
- Đại
mực
diện:
Hoạt động 2: Sự thích nghi của Động vật không xương sống
Mục tiêu :
Thấy được sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường
Hoạt động của GV
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc 1
loài
Hoạt động của HS
Nội dung
- Lắng nghe hướng dẫn
Kết luận:
+ Tiếp tục hoàn thành cột 3, 4, 5,
6.
Nội dung
- Một vài HS lên hoàn thành bảng
bảng theo hàng ngang.
- GV gọi HS lên hoàn thành bảng
- Cả lớp nhận xét.
- GV sửa lỗi sai.
Bảng 2 Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
Sự thích nghi
Tên ĐV
Trùng roi
TaiLieu.VN
Môi trường sống
Kiểu dinh
dưỡng
Kiểu di
chuyển
Kiểu hô hấp
Nước ao, hồ
Tự dưỡng,
Bơi bằng roi
Khuếch tán
Page 4
dị dưỡng
qua màng cơ
thể
Trùng biến
hình
Nước ao, hồ
Dị dưỡng
Bơi bằng
chân giả
Khuếch tán
qua màng cơ
thể
Trùng giày
Nước bẩn
Dị dưỡng
Bơi bằng
lông bơi
Khuếch tán
qua màng cơ
thể
Hải quỳ
Đáy biển
Dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán
qua da
Trong nước biển
Dị dưỡng
Bơi lội tự do
Khuếch tán
qua da
Thủy tức
ở nước ngọt
Dị dưỡng
Sâu đo hay
lộn đầu, bơi
Khuếch tán
qua da
Sán dây
Kí sinh ở ruột
người
Dị dưỡng
Sống bám
Hô hấp yếm
khí
Giun đũa
Kí sinh ở ruột
người
Dị dưỡng
Ít di chuyển.
(Di chuyển
bằng vận
động cơ dọc
cơ thể)
Hô hấp yếm
khí
Giun đất
Sống trong đất
Dị dưỡng
Co duỗi thân
xen kẽ
Khuếch tán
qua da
ốc sên
Trên cây
Dị dưỡng
Bò bằng cơ
chân
Thở bằng phổi
Vẹm
Nước biển, nước
lợ
Dị dưỡng
Bám một chỗ
Thở bằng
mang
Sứa
TaiLieu.VN
Page 5
Mực
Nước biển
Dị dưỡng
Bơi bằng tua
và khoang áo
Thở bằng
mang
Tôm
ở nước (ngọt,
mặn)
Dị dưỡng
Di chuyển
bằng chân
bơi, chân bò
và đuôi
Thở bằng
mang
Nhện
ở cạn
Dị dưỡng
Bò, “bay”
bằng tơ
Thở bằng ống
khí và phổi
Bọ hung
ở đất
Dị dưỡng
Bò và bay
Thở bằng ống
khí
Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống
Mục tiêu : Thấy tầm quan trọng chung của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 3 và nêu thêm tầm quan
trọng thực tiễn của ĐVKXS mà
HS biết
- HS hoàn thành bảng 3 và nêu
thêm tầm quan trọng thực tiễn
của ĐVKXS
- GV gọi HS trả lời
- HS ghi bài
- GV bổ sung ý nghĩa thực tiễn
khác và cho HS ghi bài
- HS trả lời, lớp bổ sung
Nội dung
Kết luận:
Nội dung bảng
Bảng 3 Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống
TaiLieu.VN
Page 6
V.
Tầm quan trọng thực tiễn
Tên loài
Làm thực phẩm
Tôm, mực, trai, sò, cua,…..
Làm vật trang trí, trang sức
San hô, ngọc trai, các mảnh vỏ sò, ốc,….
Có giá trị xuất khẩu
Tom, mực, bào ngư, sò, ong mật…..
Được nhân nuôi
Trai, tôm, cua, ….
Có ý nghĩa về mặt y học
Bọ cạp, ong mật, …..
Có ý nghĩa về mặt địa chất
San hô, các mảnh vỏ sò, ốc….
Có ý nghĩa về mặt sinh thái
San hô, ….
Làm sạch môi trường
Trai, sò,…
Làm hại cơ thể động vật và
người
Các loài giun, sán kí sinh, ve bò, chấy,…
Làm hại thực vật
Châu chấu, nhện đỏ, sâu bướm,….
Là vật trung gian truyền bệnh
ốc tai, ….
KIỂ
M
TRA ĐÁNH GIÁ:
VI.
DẶN DÒ:
Học bài cả trong vở và nội dung tóm tắt ở SGK
VII. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TaiLieu.VN
Page 7
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TaiLieu.VN
Page 8