¤n tËp HKI
M«n: sinh häc 7
NgêithùchiÖn: NguyÔn thÞ hiÕu
Tæ: KHOA HäC tù nhiªn
Trêng:
thcs l¹i xu©n
BµI 30 ( TiÕt 34) ¤NtËPPHÇNI
§éngvËtkh«ngx¬ngsèng
BàI 30 ( Tiết 34) ÔNưtậPưPHầNưI
Độngưvậtưkhôngưxươngưsống
I,ưTínhưđaưdạngưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
Hãy cho biết Động vật không xơng sống
bao gồm những ngành động vật nào?
Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành
bảng 1 T99 ( sgk)
CácưđạiưdiệnưcủaưĐộngưvậtưkhôngưxươngưsốngưưư
Ngành
Đặcư
Ngành
Đặcưđiểm
Cácư
Đặcư
ưưưưưưư
Giun
ĐVNS
điểm Ruột khoang
ngành
điểm
. Cơ thể
hình trụ
. Có roi
Đại diện:
Trùng roi
. Có
nhiều
hạt diệp
lục
Đại diện
Hải quỳ
. Có chân
giả
Đại diện
Sứa
. Có
miệng và
khe
miệng
Đại diện
Trùng giày
. Nhiều
Đại diện
Sán dây
. Thuỳ
miệng
kéo dài
Đại diện
Giun đũa
. Cơ thể
hình trụ
Đại diện
Thuỷ tức
. Có tua
miệng
. Thờng
hình lá,
kéo dài
. Cơ thể
hình
ống dài
thuôn 2
đầu
. Cơ thể
hình
chuông
. Nhiều
không bào
Đại diện
. Luôn luôn
Trùng biến hìnhbiến hình
. Nhiều tua
miệng . .
.Thờng có
vách xơng
đá vôi
. Cơ thể
dẹp
Đại diện
Giun đất
. Tiết
diện
ngang
. Cơ thể
tròn
phân
đốt
. Có
chân
CácưđạiưdiệnưcủaưĐộngưvậtưkhôngưxươngưsốngưưư
Ngành
Đặcưđiểm ưưưưưưưNgành
Đặcưđiểm
Thân mềm
Chân khớp
. Có cả chân
bơi, chân
bò
. Vỏ đá vôi
xoắn ốc
Đai diện
ốc sên
. Có chân lẻ
:
Đai diện
Con tôm
. Hai vỏ đá
vôi
Đai diện
Vẹm
. Có chân lẻ
Đai diện
Nhện
. Vỏ đá vôi
tiêu giảm
hoặc mất
Đai diện
Mực
. Cơ chân
phát triển
thành 8 hay
. Thở bằng
mang
. Có 4 đôi
chân
. Thở bằng
phổi và ống
khí
. Có 3 đôi
chân
Đai diện
Bọ hung
. Thở bằng ống
khí
. Có cánh
BàI 30 ( Tiết 34) ÔNưtậPưPHầNưI
Độngưvậtưkhôngưxươngưsống
I,ưTínhưđaưdạngưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành?
Nhận xét tính đa dạng của Động vật không x
ơng sống?
ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nh
ng vẫn mang đặc điểm đặc trng của
mỗi ngành thích nghi với điều kiện
sống
BàI 30 ( Tiết 34) ÔNưtậPưPHầNưI
Độngưvậtưkhôngưxươngưsống
I,ưTínhưđaưdạngưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
II,ưSựưthíchưnghiưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
Vận dụng kiến thức đã học và bảng 1
hoàn thành bảng 2 T100 ( sgk)
ST
T
SựưthíchưnghiưcủaưĐộngưvậtưkhôngưxư
ơngưsống
Tênưđộngư Môiưtrườngư
Sựưthíchưnghi
vật
sống
1
2
3
2
Trùngưgiày
3
4
5
6
Kiểuưdinhư
dưỡng
Kiểuưdiư
chuyển
Kiểuưhôư
hấp
4
5
6
Khuếch tán
Bơi bằng lông
qua màng cơ
thể
Khuếch
Thuỷưtức ở nớc ngọt Dị dỡng
Bám cố định
tán qua da
Giunưđất
Đào đất
Khuếch
Sống trong đất
ăn chất mùn
để chui
tán qua
da
ở nớc
Tôm
ăn thịt ĐV Bơi, bò,
Thở bằng
(ngọt,
khác
mang
bật
mặn)
Châuưchấu
Trên cạn
ống khí
ăn thực vật
Bay, bò,
nhảy
Nớc bẩn
Dị dỡng
BàI 30 ( Tiết 34) ÔNưtậPưPHầNưI
Độngưvậtưkhôngưxươngưsống
I,ưTínhưđaưdạngưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
II,ưSựưthíchưnghiưcủaưĐộngưvậtưkhôngư
xươngưsống
III,ưTầmưquanưtrọngưthựcưtiễnưcủaư
ĐVKXS
Hãy quan sát và hoàn thành
bảng 3 /T101 (sgk)
STT
Tầmưquanưtrọngưthựcưtiễnưcủaư
ĐVKXS
Tầmưquanưtrọngưthựcư
Tênưloài
tiễn
1
Làm thực phẩm
2
Có giá trị xuất khẩu
3
Đợc nhân nuôi
4
Có giá trị dinh dỡng
chữa bệnh
5
Làm hại cơ thể động
vật và ngời
6
Làm hại thực vật
Tôm,ưcua,ưsò,ưtrai,ưốc,ư
mực
Tôm,ưcua,ưmực
Tôm,ưsò,ưcua
Mậtưong,ưmaiư
mực
Sánưláưgan,ưgiunư
đất
Châuưchấu,ưốcưsên,ư
sâuưhại
Kết luận
Bộ xơng ngoài bằng kitin
Đối
xứng
hai
bên
Cơ
thể
đa
bào
Cơ thể có bộ x
ơng ngoài
- Cơ thể thờng phân đốt
- Cả chân cũng phân đốt,
một số có cánh
Thờng không phân đốt
và có vỏ đá vôi
Cơ thể mềm
Dẹp, kéo dài hoặc phân
đốt
Đối
- Cơ thể thờng hình trụ hay hình dù với 2
xứng
lớp tế bào
toả
tròn
- Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự
- Chỉ làvệ
một tế bào nhng thực hiện đủ các chức
năng sống của cơ thể
- Kích thớc hiển vi
Ngàn
h
Chân
khớp
Ngàn
h
Thân
mềm
Các
ngành
giun
Ngàn
h ruột
khoan
g
Ngàn
h
CễNG VIC V NH
1.Kin thc
-Học bài và nắm vững: + Tính đa dạng của
ĐVKXS.
+ Sự thích nghi của
ĐVKXS.
+ Tầm quan trọng thực
tiễn của ĐVKXS
+ Liên hệ thực tế đời
sống .
2.Bi tp
- Học thuộc và xem lại nội dung ôn tập này và
các nội dung khác.
3.Chun b bi sau
- Kiểm tra Học kì I