Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LÝ THUYẾT VÀ BT BENZEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 3 trang )

Benzen và đồng đẳng
A- Đồng đẳng - đồng phân - danh pháp

Benzen Metylbenzen 1,3-dimetylbenzen 1,2-dimetylbenzen etylbezen
Toluen meta-xilen ortho-xilen
B- Tính chất vật lí
Bezen là chất lỏng, không màu, có mùi thơm đặc trng, nhẹ hơn nớc và không tan trong nớc.
C- Tính chất hoá học
I- Phản ứng thế
1- Thế H ở nhân bezen
- Thế halogen (Cl
2
, Br
2
) với xúc tác Fe, t
o
:
+ Br
2
+ HBr

+ HBr
+ Br
2

Phản ứng tuân theo quy tắc thế ở vòng bezen.
- Thế nitro (-NO
2
) với xúc tác H
2
SO


4
đặc, t
o
:
+ HO-NO
2

đặc


+ H
2
O


+ H
2
O
+ HO-NO
2

đặc

Phản ứng tuân theo quy tắc thế ở vòng bezen.
2- Thế H ở mạch nhánh
+ Br
2
+ HBr
1
H

Br
CH
2
-CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Fe, t
o
CH
3
Fe, t
o
CH
3
Br
CH
3
Br
+ HBr
H
NO

2
H
2
SO
4
, t
o
CH
3
askt
CH
2
- Br
CH
3
CH
3
NO
2
CH
3
NO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4

, t
o
+ HBr (sản phẩm chính)
+ Br
2

+ HBr (sản phẩm phụ)
II- Phản ứng cộng
1- Cộng hidro
+ 3H
2
2- Cộng clo
C
6
H
6
+ 3Cl
2
C
6
H
6
Cl
6
D- Điều chế
3CH

CH
E- một số hidrocacbon thơm khác : isopren - naptalen


isopren Naptalen

1- Phản ứng trùng hợp isopren


2- Phản ứng cộng
Cộng hidro:

+ 4H
2
Cộng brom:

+ Br
2
f- Bài tập
Bài 1
Tại sao nói benzen vừa có tính chất của hiđrô cacbon no vừa có tính chất của hiđrô cacbon không
no? Lấy ví dụ chứng minh.
Bài 2
Cho sơ đồ biến hoá:
A
1
A
2
A
3
A
4
A
B

1
B
2
B
3
polime
Biết A là etylbezen. Tỉ lệ mol của A với Cl
2
là 1:1.
Xác định A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, B
1
, B
2
, B
3
và hoàn thành sơ đồ phản ứng trên.
Bài 3
2
askt
CH
2
-CH

3
Br-CH-CH
3
CH-CH
2
-Br
Ni, t
o
as
C, 600
o
C
CH = CH
2
CH = CH
2
trùng hợp
n
(- CH - CH
2
-)
n
CH = CH
2
Ni, t
o
CH
2
- CH
3

CH = CH
2
CHBr - CH
2
Br
+ Cl
2
as
+NaOH, t
o
+NaOH, t
o
+ CuO, t
o
+H
2
SO
4
đặc
170
o
C
+ Ag
2
O/NH
3
,t
o
Trùng hợp
Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (các chất hữu cơ viết dới dạng công thức cấu

tạo)
dd NaOH đặc d, t
o
cao, p cao dd HCl
Toluen dd NaOH đặc d, t
o
cao, p cao dd HCl

Biết A
1
, A
2
, A
7
là các đồng phân có công thức phân tử C
7
H
7
Br.
2. Chât hữu cơ B là đồng phân của A
3
chứa vòng bezen. B không phản ứng đợc với kim loại kiềm.
Xác định công thức cấu tạo của B
Đề thi ĐH và CĐ khối A- 2004
Bài 4
a) Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết, viết phơng trình điều chế o-bromonitrobenzen
và p-bromonitrobenzen.
b) Dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 chất lỏng benzen, toluen, stiren đựng trong ba lọ
riêng biệt.
Bài 5

Cho các chất: C
6
H
5
-CH
3
; C
6
H
5
-CH
2
-CH
3
;

C
6
H
5
Br ; C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
5

COOH
Vận dụng quy tắc thế ở vòng benzen, viết các phơng trình phản ứng (dạng công thức cấu tạo) khi
cho các chất trên lần lợt tác dụng với:
1- Br
2
lỏng, xúc tác bột Fe và đun nóng?
2- Dung dịch HNO
3
đặc, xúc tác H
2
SO
4
đặc và đun nóng?
Bài 6.
Từ benzen, toluen viết các phơng trình phản ứng điều chế:
Brombenzen; nitrobenzen; o-bromnitrobenzen; m-bromnitrobenzen; 1,3-dinitrobenzen
bromtoluen ; o-nitrotoluen; xiclohecxan; metylxiclohecxan.
3
A
1
A
2
A
3
Br
2
, Fe
Br
2
, askt

A
4
A
5
A
6
A
7
dd NaOH,t
o
A
8
CuO, t
o
A
9
A
10
Ag
2
O/NH
3
, t
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×