Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Đô thi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 30 trang )


BÀI 24.
BÀI 24.


PHÂN BỐ DÂN CƯ,
PHÂN BỐ DÂN CƯ,
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
VÀ ĐÔ THỊ HOÁ
VÀ ĐÔ THỊ HOÁ
GV
GV
: Bùi Nghĩa Hồng
: Bùi Nghĩa Hồng

Các em dựa vào mục I SGK hãy cho biết:
Các em dựa vào mục I SGK hãy cho biết:
1. Khái niệm phân bố dân cư.
1. Khái niệm phân bố dân cư.
2. Mật độ dân số, công thức tính?
2. Mật độ dân số, công thức tính?
I.
I.
Phân bố dân cư:
Phân bố dân cư:

I.
I.
Phân bố dân cư:
Phân bố dân cư:


1)
1)
Khái niệm:
Khái niệm:



Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát
Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát
hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất đònh,
hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất đònh,
phù hợp với điều kiện sống và các yêu
phù hợp với điều kiện sống và các yêu
cầu xã hội.
cầu xã hội.

Mật độ dân số
Mật độ dân số
: là số dân cư trú, sinh sống
: là số dân cư trú, sinh sống
trên một đơn vò diện tích.
trên một đơn vò diện tích.
Đơn vò: người / km
Đơn vò: người / km
2
2





Dựa vào hình 34.1 SGK, hãy nêu rõ sự thay đổi về
Dựa vào hình 34.1 SGK, hãy nêu rõ sự thay đổi về
tỉ trọng dân cư theo các châu lục. Giải thích.
tỉ trọng dân cư theo các châu lục. Giải thích.
2)
2)
Đặc điểm:
Đặc điểm:
a
a
. Biến động về phân bố dân cư theo thời gian
. Biến động về phân bố dân cư theo thời gian
:
:

a. Biến động về phân bố dân cư theo thời gian
a. Biến động về phân bố dân cư theo thời gian
:
:

Khu vực Châu Á dân cư tăng nhanh và chiếm ưu
Khu vực Châu Á dân cư tăng nhanh và chiếm ưu
thế, Kế tiếp là Châu Phi.
thế, Kế tiếp là Châu Phi.

Hiện nay tỉ trọng dân số Châu Âu giảm, Châu Mỹ và
Hiện nay tỉ trọng dân số Châu Âu giảm, Châu Mỹ và
Châu ĐD ổn định.
Châu ĐD ổn định.


STT
STT
Khu vực
Khu vực
Mật độ
Mật độ
dân số
dân số
(
(
người/km
người/km
2
2
)
)
STT
STT
Khu vực
Khu vực
Mật độ
Mật độ
dân số
dân số
(
(
người/km
người/km
2
2

1
1
Bắc Phi
Bắc Phi
23
23
10
10
Đông Á
Đông Á
131
131
2
2
Đông Phi
Đông Phi
43
43
11
11
Đông-Nam Á
Đông-Nam Á
124
124
3
3
Nam Phi
Nam Phi
20
20

12
12
Tây Á
Tây Á
45
45
4
4
Tây Phi
Tây Phi
45
45
13
13
Trung-Nam Á
Trung-Nam Á
143
143
5
5
Trung Phi
Trung Phi
17
17
14
14
Bắc Âu
Bắc Âu
55
55

6
6
Bắc Mó
Bắc Mó
17
17
15
15
Đông Âu
Đông Âu
93
93
7
7
Ca-ri-bê
Ca-ri-bê
166
166
16
16
Nam Âu
Nam Âu
115
115
8
8
Nam Mó
Nam Mó
21
21

17
17
Tây Âu
Tây Âu
169
169
9
9
Trung Mó
Trung Mó
60
60
18
18
Châu Đ i Dạ
Châu Đ i Dạ
4
4
Dựa vào BSL sau, hãy nhận xét tình hình phân bố dân cư
trên Thế Giới hiện nay? Biết rằng mật độ TB của TG là
48 người/km
2
.


2)
2)
Đặc điểm :
Đặc điểm :
b. Phân bố dân cư không đều theo không gian:

b. Phân bố dân cư không đều theo không gian:



Tập trung đơng đúc ở Tây Âu, Caribe, Trung Á –
Nam Á, Đơng Nam Á, Nam Âu…..

Thưa thớt ở Bắc Phi, Trung Phi, Bắc Mỹ, Bắc Á,
Châu Đại Dương….


Tại sao dân cư thế giới phân bố không đều
Tại sao dân cư thế giới phân bố không đều
theo thời gian và không gian?
theo thời gian và không gian?

3). Các nhân tố ảnh hưởng tới phân bố dân
3). Các nhân tố ảnh hưởng tới phân bố dân
cư:
cư:

Phân bố dân cư là hiện tượng xã hội có
Phân bố dân cư là hiện tượng xã hội có
tính qui luật.
tính qui luật.

Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
-
-

Trình độ phát triển sản xuất (quyết
Trình độ phát triển sản xuất (quyết
đònh).
đònh).
- Tính chất của nền kinh tế.
- Tính chất của nền kinh tế.
- Điều kiện tự nhiên.
- Điều kiện tự nhiên.
- Lòch sử khai thác lãnh thổ.
- Lòch sử khai thác lãnh thổ.
- Chuyển cư.
- Chuyển cư.


Dựa SGK và kiến thức đã học, hãy:
Dựa SGK và kiến thức đã học, hãy:

Nêu khái niệm quần cư.
Nêu khái niệm quần cư.

Phân loại quần cư.
Phân loại quần cư.
II.
II.
Các loại hình quần cư:
Các loại hình quần cư:

II.
II.
Các loại hình quần cư:

Các loại hình quần cư:
1)
1)
Khái niệm:
Khái niệm:

Quần cư là hình thức biểu hiện cụ thể
Quần cư là hình thức biểu hiện cụ thể
của việc phân bố dân cư trên bề mặt
của việc phân bố dân cư trên bề mặt
Trái Đất.
Trái Đất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×