CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên
để:
a; b , có đạo hàm trên a; b . Lúc đó tồn tại c � a; b
f b f a
f ' c
f b f a b a f ' c
ba
hay
a; b , có đạo hàm trên a; b
Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên
tại
c � a; b
để
f ' c 0
f a f b
. Lúc đó tồn
.
a; b , có đạo hàm trên a; b
Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên
x � a; b
và
và
g ' x �0
tại mỗi
.
Lúc đó tồn tại
c � a; b
để
f b f a
f ' c
g b g a g ' c
.
Tính đơn điệu
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng
- Nếu f đồng biến trên
a; b
- Nếu f nghịch biến trên
- Nếu
f ' x �0
biến trên khoảng
- Nếu
f ' x �0
thì
a; b
với mọi
f ' x �0
thì
và
x � a; b
với mọi
f ' x �0
x � a; b
khi đó:
với mọi
f ' x 0
.
x � a; b
.
chỉ tại một số hữu hạn điểm của
a; b
thì hàm số đồng
a; b .
với mọi
nghịch biến trên khoảng
x � a; b
và
f ' x 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm của
a; b
thì hàm số
a; b .
- Nếu f đồng biến trên khoảng
thì đồng biến trên
a; b
a; b
và liên tục trên
a; b ; liên tục trên a; b
www.LuyenThiThuKhoa.vn
a; b
thì đồng biến trên
thì đồng biến trên
1
a; b ; và liên tục trên a; b
a; b .
Phone: 094 757 2201
- Nếu f nghịch biến trên
nghịch biến trên
- Nếu
f ' x 0
a; b
a; b
và liên tục trên
a; b ; liên tục trên a; b
thì nghịch biến trên
thì nghịch biến trên
a; b ; liên tục trên a; b
thì
a; b .
với mọi x �D thì hàm số f không đổi trên D.
Cực trị của hàm số
Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x0 �D .
x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b �D và
f x f x0 x � a; b \ x0
,
.
x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b �D và
f x f x0 , x � a; b \ x0
.
Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên
- Cho
y f x
liên tục trên khoảng
a; b
a; b . Nếu f đạt cực trị tại điểm
f ' x
đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu
f ' x
đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0
y f x
thì
f ' x0 0
.
a; x0 và x0 ; b :
chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng
Nếu
- Cho
x0 � a; b
có đạo hàm cấp hai trên khoảng
a; b
chứa x0
Nếu
f ' x0 0
và
f '' x0 0
thì f đạt cực tiểu tại x0
Nếu
f ' x0 0
và
f '' x0 0
thì f đạt cực đại tại x0
Ứng dụng vào phương trình
- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình
f x 0
có tối đa 1 nghiệm. Nếu
f a 0
, a thuộc K
f x 0
thì x a là nghiệm duy nhất của phương trình
.
f x 0
- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình
có tối đa
2 nghiệm trên K. Nếu
f a 0
và
f b 0
f x 0
với a �b thì phương trình
chỉ có 2 nghiệm là
x a và x b .
www.LuyenThiThuKhoa.vn
2
Phone: 094 757 2201
- Nếu f là một hàm liên tục trên
c � a; b
nhất một nghiệm
Đặc biệt, nếu
a; b , có đạo hàm trên a; b
thì phương trình
f ' x
f b f a
ba
có ít
.
f a f b 0
thì phương trình
f ' x 0
có ít nhất một nghiệm
c � a; b
hay giữa
hai nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị
Hàm đa thức:
y f x
tại x x0 :
y q x . y ' r x � y0 r x0
y f x
Hàm hữu tỉ:
u x0 u ' x0
u x
� y0
v x
v x0 v ' x0
Đặc biệt: Với hàm
y f x
thẳng qua CĐ, CT là
y r x
bậc 3 có CĐ, CT và nếu
y q x . y ' r x
thì phương trình đường
.
3
2
2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: ax bx cx d 0, a �0 .
Nếu
f ' x �0, x
Nếu
f ' x 0
hay
f ' x �0, x
thì
f x 0
chỉ có 1 nghiệm.
có 2 nghiệm phân biệt và:
f x 0
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình
chỉ có 1 nghiệm
f x 0
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình
có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)
f x 0
Với yC Ð . yCT 0 : phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi
� �
� �
f x cos 2 x cos 2 �x � cos x cos �x �
� 3�
� 3�
a)
b)
f x 2 sin 2 x sin 2 a x 2cos a.cos x.cos a x
Hướng dẫn giải
� � � �
� �
� �
f ' x 2cos x sin x 2cos �x �
sin �x � sin x cos �x � cos x.sin �x �
� 3� � 3�
� 3�
� 3�
a)
2
�
sin 2 x sin �
2x
3
�
�
� �
2x �
� sin �
3�
�
�
www.LuyenThiThuKhoa.vn
3
Phone: 094 757 2201
� �
sin 2 x 2cos �
2x �
.sin
2� 6
�
� �
sin 2 x cos �
2 x � 0
2 � , với mọi x.
�
Do đó f hằng trên R nên
f x f 0 1
1 1 3
4 2 4.
b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).
f ' x 2sin x cos x 2 cos a x sin a x 2cos a �
sin x cos a x cos x sin a x �
�
�
2sin 2 x sin 2 x 2a 2cos a.sin 2 x a 0
Do đó f hằng trên R nên
Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức
minh:
P x �Q x
.
f x f 0 2 sin 2 a 2cos 2 a sin 2 a
P x
và
Q x
thỏa mãn:
P ' x Q ' x
.
với mọi x và
P 0 Q 0
. Chứng
.
Hướng dẫn giải
f x P x Q x , D �
Xét hàm số
Ta
có
f ' x P ' x Q ' x 0
f x f 0 P 0 Q 0 0
f x
P x
0
Q x
theo
giả
thiết,
do
đó
f x
là
hàm
hằng
nên
với mọi x.
.
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:
a)
b)
arcsin x arccos x
2arctan x arcsin
, x �1
2
2x
, x �1
1 x2
Hướng dẫn giải
a) Nếu x 1, x 1 thì đúng.
f x arcsin x arccos x
Nếu 1 x 1 thì xét hàm số
� f ' x
1
1 x2
b) Với x �1 , xét
�1 �
0 � f x C f � �
�2 � 2
1 x2
1
f x 2arctan x arcsin
www.LuyenThiThuKhoa.vn
2x
1 x2
4
Phone: 094 757 2201
2 2 x2
1 x2
2
2
2
f ' x
0
2
2
2
1 x
1
x
1
x
2 2
�
1 x �
� 2�
1 x �
�
2
Ta có
Suy ra
f x C f 1
Bài toán 1.4: Tính gọn
(vì x �1 )
2 4
4.
arctan x arctan
1
x với x �0 .
Hướng dẫn giải
Xét
Với
f x arctan x arctan
x � 0; �
1
x . D �;0 � 0; �
thì f liên tục và có đạo hàm
1
1
x2 1 1 0
f ' x
1 x2 1 x2 1 x2 1 x2
0; �
x2
nên f hằng trên
Do đó
Với
f x f 1
x � �;0
Do đó
4 4 2.
thì f liên tục và có đạo hàm
f x f 1
f ' x 0
nên f hằng trên
�;0 .
4 4
2
�
khi x 0
1 �
�2
arctan x arctan �
x �
khi x 0
�
2
Vậy
Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:
a)
y f x 2x2 x 4
b)
y f x arcsin x
trên
trên
1;2
0;1
Hướng dẫn giải
a) Hàm số
y f x 2x2 x 4
Lagrange thì tồn tại số
c � 1;2
www.LuyenThiThuKhoa.vn
liên tục trên
1;2
và có đạo hàm
f ' x 4x 1
, theo định lý
sao cho:
5
Phone: 094 757 2201
f 2 f 1
63
1
f ' c �
4c 1 � 4c 2 � c
2 1
3
2
b) Hàm số
y f x arcsin x
Lagrange thì tồn tại số
liên tục trên
c � 0;1
0;1
.
f ' x
và có đạo hàm
1
1 x 2 , theo định lý
sao cho:
0
f 1 f 0
1
2
f ' c �
1 0
1
1 c2
� 1 c2
4
c 1 2
� c2 1 2
2
.
. Chọn
Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:
y
4
2
a) y x 2 x 5
b)
1
x 4
2
Hướng dẫn giải
a) D �. Ta có
Cho
y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1
y ' 0 � 4 x x 2 1 0 � x 0
1.
hoặc x �
BBT
x
�
y'
−1
−
0
0
+
�
1
0
−
0
+
y
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
�; 1
và
0;1 , đồng biến trên mỗi khoảng 1;0
1; � .
b)
D �\ 4
y'
. Ta có
2
x 4
3
y ' 0 trên khoảng 4;� nên y nghịch biến trên khoảng 4;�
y ' 0 trên khoảng �;4 nên y đồng biến trên khoảng �;4
Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
y
a)
x3
y
x 6
2
www.LuyenThiThuKhoa.vn
b)
6
x 1
1 x
Phone: 094 757 2201
và
Hướng dẫn giải
a) Tập xác định
y'
Ta có:
D �; 6 � 6; �
2x2 x2 9
x2 6 x2 6
, y ' 0 � x �3
.
BBT:
x
�
6
−3
y'
+
0
�
3
6
−
−
0
+
y
�; 3 , 3; � ,
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
3; 6 ;
b)
D �;1
6;3
nghịch biến trên các khoảng
.
y'
. Ta có
3 x
2 1 x
0, x 1
3
.
0; 2
b) y x sin x trên
2
a) y x cos x
Hướng dẫn giải
a) D �. Ta có y ' 1 2cos x sin x 1 sin 2 x
y ' 0 � sin 2 x 1 � x
k , k ��
4
Hàm số liên tục trên mỗi đoạn
�
�
k
,
k
1
�
�
4
�4
� và
y' 0
trên mỗi khoảng
�
�
�
�
k ; k 1 �
, k ��
� k ; k 1 �
�
4
4
�4
�nên đồng biến trên mỗi đoạn �4
�
.
Vậy hàm số đồng biến trên �.
x 0;2
b) y ' 1 cos x . Ta có
Vì hàm số liên tục trên đoạn
y' 0
0;2
và y ' 0 � x 0 hoặc x 2 .
nên hàm số đồng biến trên đoạn
0; 2 .
Bài toán 1.9: Chứng minh các hàm số
a) y cos 2 x 2 x 5 nghịch biến trên �
y
b)
sin x a
sin x b
a �b k ; k ��
www.LuyenThiThuKhoa.vn
đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
7
Phone: 094 757 2201
Hướng dẫn giải
a) x1 , x2 ��, x1 x2 . Lấy hai số a, b sao cho a x1 x2 b .
Ta có:
Vì
f ' x 2 sin 2 x 1 �0
f ' x 0
a; b
.
chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng
a; b
nên hàm số f nghịch biến trên khoảng
� đpcm.
b) Điều kiện
y'
x � a; b
với mọi
x �b k k ��
.
sin x b cos x a sin x a cos x b sin b a
sin 2 x b
sin 2 x b
Vì y ' liên tục tại mọi điểm x �b k , và a b �k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng
xác định � đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a)
y m 3 x 2m 1 cos x
nghịch biến trên �.
3
2
b) y x 3x mx m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.
Hướng dẫn giải
a)
y ' m 3 2m 3 sin x
Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên �:
y ' �0, x � m 3 2m 1 sin x �0, x
m 3 2m 1 sin x m 3 2m 1 t f t
Đặt t sin x, 1 �t �1 thì
Điều kiện tương đương:
f t �0, t � 1;1
�
m 4 �0
�
2
�f 1 �0
��
��
� 4 �m �
3m 2 �0
3
�
�f 1 �0
.
2
b) D �, y ' 3 x 6 x m, ' 9 3m
Xét ' �0 thì y ' �0, x : Hàm luôn đồng biến (loại)
Xét ' 0 � m 0 thì y ' 0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên
www.LuyenThiThuKhoa.vn
8
x1 x2 2, x1 x2
m
3
Phone: 094 757 2201
BBT:
�
x
x1
y'
+
�
x2
0
−
0
+
y
x2 x1 3 � x2 x1 9 � x12 x22 2 x1 x2 9
2
Theo đề bài:
4
15
2
� x2 x1 4 x1 x2 9 � 4 m 9 � m
3
4 (thỏa)
Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:
a)
y x 2
2
x 3
3
b)
y x x 2
Hướng dẫn giải
y ' 2 x 2 x 3 3 x 2
3
a)
2
x 3
2
5 x x 2 x 3
2
Ta có y ' 0 � x 2 hoặc x 0 hoặc x 3
BBT
�
x
−2
y'
+
y
0
0
−
0
b) Hàm số
y f x
+
0
0
�
Vậy điểm cực đại
0
�
3
+
�
−108
2;0
và cực tiểu
0; 108
liên tục trên �. Ta có:
� x x 2
�
f x �
�x x 2
khi x 0
khi x �0
Với
x 0, f ' x 2 x 2; f ' x 0 � x 1
Với
x 0, f ' x 2 x 2 0
www.LuyenThiThuKhoa.vn
9
Phone: 094 757 2201
BBT
x
�
−1
y'
+
0
y
�
0
−
+
1
0
Vậy điểm CĐ
1;1 , CT 0;0 .
Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số
x 1
y 2
x 8
a)
x3
y
x2 6
b)
Hướng dẫn giải
y'
a) D �. Ta có
x 2 8 2 x x 1
x2 8
2
x2 2x 8
x
2
8
2
y ' 0 � x 4 hoặc x 2 .
BBT
�
x
y'
−4
−
y
0
0
+
0
b) Tập xác định
3x
y'
2
yC Ð
0
1
1
x 4; yCT
8.
4 , đạt CT tại
D �; 6 � 6; �
x 6
2
−
1/4
−1/8
Hàm số đạt CĐ tại x 2 ,
�
2
x4
2
2
4
2
2
x 2 6 3x x 6 x 2 x x 9
3
3
x2 6
x2 6
x2 6
y ' 0 � x 0 hoặc x �3 .
www.LuyenThiThuKhoa.vn
10
Phone: 094 757 2201
BBT
x
�
y'
6
−3
+
y
0
−
−
�
0
�
9 3
�
3
6
+
�
�
9 3
Hàm số đạt CĐ tại x 3; yC Ð 9 3 , đạt CT tại x 3; yCT 9 3 .
Bài toán 1.13: Tìm cực trị của hàm số
a) y x sin 2 x 2
b) y 3 2cos x cos 2 x
Hướng dẫn giải
a) D �, y ' 1 2cos 2 x
y ' 0 � cos 2 x
1
� x � k , k ��, y '' 4sin 2 x
2
6
.
�
�
� �
y '' �
k � 4sin �
� 2 3 0
6
3�
�
�
�
Ta có
nên hàm số đạt cực đại tại điểm
x
3
k , k ��, yC Рk
2
6
6
2
.
�
�
y '' � k � 4sin 2 3 0
3
�6
�
Ta có
nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
x
b)
3
k , k ��, yCT k
2
6
6
2
y ' 2sin x 2sin 2 x 2sin x 1 2cos x
:
sin x 0
�
�
y' 0 �
1 � x k
2
�
cos x
x � 2k , k ��
2
�
3
hoặc
.
y '' 2cos x 4cos 2 x
Ta có
y '' k 2cos k 4cos 2k 2cos k 4 0
, với mọi k ��, nên hàm số đã cho đạt cực
tiểu tại các điểm x k , yCT 2 2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.
2
4
2
� 2
�
y '' �
� 2k � 2cos
4cos
6 cos
3 0
3
3
3
3
�
�
Ta có
nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
2
9
x � 2k , k �� yC Ð
3
2.
,
www.LuyenThiThuKhoa.vn
11
Phone: 094 757 2201
Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số
2 x khi x 0
�
�
f x � x
sin
khi x �0
�
� 2
a)
không có đạo hàm tại x 0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
b)
y f x x a x b x c , a �c
luôn có cực đại và cực tiểu.
Hướng dẫn giải
a) Hàm số f xác định và liên tục trên �. Ta có
2 x khi x 0
�
�
f ' x �1
x
1
cos khi x 0
lim f ' x 2 �lim f ' x
�
x �0
2
�2
2 , do đó f không có đạo hàm tại
nên x�0
x 0 và BBT trên khoảng ; .
x
0
y'
+
y
−
0
y y 0 0
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 0 và C Ð
.
y ' x b x c x a x c x a x b
b) D �.
.
3 x 2 2 a b c ab bc ca
.
' a b c 3 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca
2
1�
2
2
2
0
a b b c c a �
�
� với a �c .
2
Do đó y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và
một cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số
a)
b)
f x x p
f x
q
x 1 đạt cực đại tại điểm 2; 2 .
a sin x cos x 1
a cos x
đạt cực trị tại 3 điểm thuộc
� 9 �
0;
�
�
� 4 �
Hướng dẫn giải
a) Ta có
f ' x 1
q
x 1 , với mọi x �1 .
www.LuyenThiThuKhoa.vn
12
Phone: 094 757 2201
f ' x 0
Nếu q �0 thì
với mọi x �1 : loại.
Nếu q 0 thì phương trình:
f ' x
x2 2 x 1 q
x 1
2
0
có hai nghiệm phân biệt x1 1 q và
x2 1 q .
BBT:
�
x
1 q
y'
+
0
−
�
1 q
−1
−
0
+
y
Hàm số đạt cực đại tại điểm
2; 2
khi và chỉ khi
�
� q 1 �
1 q 2
q 1
�
�
��
��
�
�p 1
�p 1
�f 2 2
a sin x
x � k
y'
, y ' 0 � sin x a
a cos 2 x
2
b) Điều kiện
. Ta có
.
y ''
sin 2 x 2a sin x 1
a cos3 x
Với sin x a thì
y ''
� 9 �
1
0; �
�0
�
sin x cos x
, do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng � 4 �
2
� 9 �� 3 �
0; �\ � ; �� 0 a
�
4
2 2
2
� sin x a có 3 nghiệm thuộc khoảng ���
Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:
a)
y
mx 2 2 4m x 4m 1
x 1
có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.
x 2 2mx 2
y
x 1
b)
có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng
2 x y 10 0 .
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x �1 .
y'
Ta có
mx 2 2mx 3
x 1
2
www.LuyenThiThuKhoa.vn
, đặt
g x mx 2 2mx 3
13
.
Phone: 094 757 2201
Đồ thị có 2 cực trị
Ta có
۹m��
0,' 0, g 1
x1 x2 2, x1 x2
0
m
3
hoặc m 0
3
m nên yC Ð . yCT 0
� 2mx1 2 4m 2mx2 2 4m 0
� 4m 2 x1 x2 2m 2 4m x1 x2 2 4m 0
2
� 12m 2m 2 4m 2 4m 0 � 4 20m 0 � m
2
b) ĐK: x �1 . Ta có
y'
1
5.
x 2 2 x 2m 2
x 1
2
g 1 �0
Điều kiện có 2 cực trị A, B là ' 0 và
.
� 3 2m 0 và
3 2m �0 � m
A 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m
và B 1
k
Hệ số góc của đường thẳng AB là:
3
2 . Ta có
3 2m ;2 2m 2 3 2m
.
y x2 y x1 4 3 2m
2
x2 x1
2 3 2m
.
Và 2 x y 10 0 � y 2 x 10 nên hệ số góc bằng nhau � đpcm.
Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.
a)
y x3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 3m
x 2 2mx 5m 4 m 2
y
x2
b)
Hướng dẫn giải
a)
y ' 3x 2 6mx 3 m2 1 , ' 1 0, x
nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 .
m�
�1
y x � x �y ' x 2 x m
3�
�3
Ta có:
m�
�1
y1 y x1 � x1 �y ' x1 2 x1 m 2 x1 m
3�
�3
Do đó:
m�
�1
y2 y x2 � x2 �y ' x2 2 x2 m 2 x2 m
3�
�3
và
nên đường thẳng qua CĐ, CT là
www.LuyenThiThuKhoa.vn
y 2 x m
14
Phone: 094 757 2201
b) ĐK: x �2 . Ta có
y x 2 m 1
x 2 m m2
y ' 1
2
2
x
2
x 2
2
m m2
nên
m m2
x2
2
Điều kiện có CĐ và CT là m m 0 � 0 m 1 .
Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1 2 x2 . Ta có
y x1 x1 2 m 1
m m2
x 2 m 1 x1 2 2 x1 2m
x1 2 1
m m2
y x2 x2 2 m 1
x 2 m 1 x2 2 2 x2 2m
x2 2 2
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y 2 x 2m
Bài toán 1.18:
a) Cho đồ thị của hàm số:
y 3a 2 1 x3 b3 1 x 2 3c 2 x 4d
có hai điểm cực trị là
1; 7 ; 2; 8 .
2
2
2
2
Hãy tính tổng M a b c d .
b) Tìm a để đồ thị hàm số
cố định.
x 1
y
3
a 1
x
có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol
Hướng dẫn giải
a) Đặt
A 3a 2 1, B b3 1 , C 3c 2 , D 4d
, thì hàm số đã cho là:
y Ax 3 Bx 2 Cx D
2
Ta có: y ' 3 Ax 2 Bx C
�y ' 1 0
3A 2B C 0
�
�A 2
�
�
�B 9
12 A 4B C 0
�y ' 2 0
�
�
��
��
�
C 12
�y 1 7
�A B C D 7
�
�y 2 8
�
�D 12
8 A 4 B 2C D 8
�
�
Ta có: �
1, b 2, c �2, d 3 .
Nên được a �
2
2
2
2
2
2
2
2
Vậy M a b c d 1 2 2 3 18 .
2 x3 3x 2 a
y'
, x �0
x2
b) Ta có
.
y ' 0 � 2 x 3 3 x 2 a 0 � a 2 x 3 3 x 2 , x �0
www.LuyenThiThuKhoa.vn
15
Phone: 094 757 2201
g x 2 x 3 3x 2 , x �0
Bằng cách xét hàm số
trị khi
g x 0
và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực
có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là 1 a 0 .
Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên
P :
y 3x 2 6 x 3 cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:
a)
x2 2 x 4 x2 2 x 4 2
3 1
3
2
3
3
3 2
b) 2 x x 2 x 3 x 1 3 x 1 x 2
Hướng dẫn giải
f x x2 2x 4 x2 2x 4
a) Xét hàm số
f ' x
x 1
x2 2x 4
Xét hàm số
nên hàm số
g t
g t
x 1 x 1 �
nên hàm số
f x
x 1
x2 2x 4
t
t 3 trên �,
2
trên �.
x 1
x 1
g ' t
t
2
3
x 1
x 1
3
2
3 t 2 3
2
3
0
đồng biến trên �, do đó:
x 1
x 1
2
3
x 1
x 1
2
3
� f ' x 0
đồng biến trên �, do đó:
x2 2x 4 x2 2x 4 2
3 1 � f x f 2 � x 2
.
Vậy nghiệm duy nhất x 2 .
3
3
3
2
b) PT � 2 x 3 x 2 x 3 x 1 x 1
Xét hàm số:
do đó:
PT:
f t t t 1
3
3
x2 2
�, f ' t 1
trên
1
3 3 t 1
2
0
nên hàm số
f t
đồng biến trên �,
f 2 x 3 3x f x 2 1 � 2 x 3 3x x 2 1
� 1� 2
� 2 x 3 x 2 3 x 1 0 � �x �
2x 2 x 2 0
� 2�
www.LuyenThiThuKhoa.vn
16
Phone: 094 757 2201
� x
1� 5
1
x
2 hay
2 .
Bài toán 1.20: Giải các phương trình:
9 x 2 54 x 72
a)
b)
1
1
2x 5 x 1
4 2 x 1 x 2 x 1 x3 6 x 2 15 x 14
Hướng dẫn giải
a) ĐK:
Xét
5
1
1
2
2
x �1; , PT : 3 2 x 5
3 x 1
2
2x 5
x 1
f t 3t 2
f ' t 6t
1
t với t 0 . Ta có:
1
0
0; �
t2
nên f đồng biến trên
Phương trình:
f 2x 5 f x 1 � 2x 5 x 1
� 4 x 2 20 x 25 x 2 2 x 1 � 3 x 2 18 x 24 0
� x 2 6 x 8 0 � x 2 hoặc x 4 (chọn)
Vậy nghiệm x 2 hoặc x 4
2
3
2x 1 .�
x 2 3x 6
�2 x 1 3�
�
b) PT:
� 2x 1 3 2x 1 x 2 3 x 2
3
Xét hàm số
Ta có
PT:
3
f t t 3 3t , D �
f ' t 3t 2 2 0
nên f đồng biến trên �.
f 2x 1 f x 2 � 2x 1 x 2
�
�x �2
�x 2 �0
��
(VN )
2
2 � � 2
3
x
3
2
x
1
x
2
�
�
. Vậy S �.
Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:
�
5 x 7 7 x5 5 y 7 7 y 5
�
� 3
3
8
x
1
27 162 y
�
a) �
www.LuyenThiThuKhoa.vn
17
Phone: 094 757 2201
�
x 2 y 2 5; y �1
�
�
2
y 1 �
x y 1� x y y 2 2 y
�
�
�
b) �
(1)
(2)
Hướng dẫn giải
a) Xét
f t 5t 7 7t 5 , t ��
Do đó
f ' t 35t 6 35t 4 �0, t
thì
nên f đồng biến trên �.
5 x 7 7 x5 5 x7 7 x 2 � f x f y x y
8x
Nên
3
1 27 162 y � 8 x 3 1 162 x 27
3
3
u
Đặt u 2 x , phương trình:
3
1 27 3u 1 � u 3 1 3 3 3u 1
3
3
3
Lại đặt v 3u 1 � v 1 3u
�
�
u 3 1 3v
u 3 1 3v
�
�
� �3 3
�3
u v 3 v u
v
1
3
u
�
Ta có hệ: �
�
u 3 1 3v
�
u 3 1 3v
�
��
�
�
u v u 2 vu v 2 3 0 �u v 0
�
3
3
Do đó u 1 3u hay 8 x 6 x 1 0
Xét
PT:
x � 1;1
nên đặt x cos t
2 4cos 3 t 3cos t 1 � cos t
1
2 k 2
�t�
, k ��
2
9
3
Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:
x cos
2
8
14
, x cos , x cos
9
9
9 .
Vậy nghiệm hệ
b)
x y cos
2 � y 1 �
x y
�
2
2
8
14
;cos ;cos
9
8
9 .
2
1� x y �
y 1 1�
�
�
�
Với
y 1: 3 � x 1
Với
x y 0 3 � y 1 � x 1
x y �0, y 1: 3
: không thỏa (1)
x y
�
Với
www.LuyenThiThuKhoa.vn
; không thỏa (1)
2
x y
1
y 1
2
1
y 1
18
Phone: 094 757 2201
� x y
1
1
y 1
x y
y 1
1
f t t , D 0; �
t
Xét hàm số
f ' t 1
1
0, t �D �
t2
hàm số đồng biến trên D
� f x y f y 1 � x y y 1
PT
�y 1
��
�x 1 hay x 1 2 y
� 1 2 24
�x
�
5
x 1 2y : �
�x 1
�y 2 24
x 1: �
�
�y 2 . Khi
5
�
Khi
Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình
a)
�x 2 2 x 1 2 y
�2
�y 2 y 1 2 z
�z 2 2 z 1 2 x
�
b)
�
36 x 2 y 60 x 2 25 y 0
� 2
36 y z 60 y 2 25 z 0
�
�
36 z 2 x 60 z 2 25 x 0
�
Hướng dẫn giải
a) Ta có
Đặt
2
2 y �
x
2x 1
x 1
f t t 2 2t 1, t �0
thì
2
0
y
0
. Tương tự z, x �0 .
f ' t 2 t 1
nên f đồng biến trên
1;�
và nghịch biến trên
0;1
�f x g y
�
�f y g z
�
f z g x
g t 2t , t �0
g ' t 2 0
0; �
. Đặt
thì
nên g đồng biến trên
. Ta có hệ �
Giả sử
x min x; y; z
. Xét x �y �z .
f x
1 ��
x �
y z
- Nếu x 1 thì
��
g y
g z
g x
y
z
x
f y
f z
nên x y z .
2
Ta có PT: t 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 3
f 0 ��
f x�
f 1
- Nếu 0 �x �1 thì
nên
0 ��
g y�
�
1 0
y 1
www.LuyenThiThuKhoa.vn
f 0
0
f y
19
f x
1
f 1
Phone: 094 757 2201
��
0 �
f y
Do đó
1
0
g z
x ��
y �
z �f x
�y
z
1
0
f y
z 1
f z
g y
g z
g x
x nên x y z .
2
Ta có PT t 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 2 .
Xét x �z �y thì cùng nhận được kết quả trên.
Vậy hệ có 2 nghiệm x y z 2 3, x y z 2 3 .
�
60 x 2
�y 36 x 2 25
�
60 y 2
�
�z
2
� 36 y 25
�
60 z 2
�x
2
b) Hệ phương trình tương đương � 36 z 25
0;0;0 là nghiệm của hệ phương trình.
Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x 0 thì y z 0 suy ra
Nếu x 0 thì y 0, z 0 . Xét hàm số
f ' t 0, t 0
nên f đồng biến trên
f t
60t 2
,t 0
36t 2 25
.
0; � .
�
60 x 2
y
� 36 x 2 25
�
60 y 2
�
z
�
2
� 36 y 25
�
60 z 2
�x
2
Hệ phương trình được viết lại � 36 z 25
Từ tính đồng biến của
x 36 x 2 60 x 25 0
f x
. Chọn
suy ra
x 0;
x y z . Thay vào hệ phương trình ta được
5
6.
�
5 5 5�
�
0;0;0 ; �
�
�
�; ; �
6
6
6
�
�
�
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
.
Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình
a)
2 x 3 3 x 2 6 x 16 2 3 4 x
b)
x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1
Hướng dẫn giải
www.LuyenThiThuKhoa.vn
20
Phone: 094 757 2201
�2 x 3 3x 2 6 x 16 �0
� 2 �x �4
�
4
x
�
0
�
a) ĐK
f x 2 x 3 3 x 2 6 x 16 4 x
Xét:
6 x 2 x 1
f ' x
2 2 x3 3x 2 6 x 1
f x
Suy ra
Do đó BPT:
1
0
2 4x
là hàm số đồng biến
f x f 1 � x 1
. Vậy
S 1; 4
�x 1 �0
�1 x 3
ۣ
�
3 x �0
�
b) Điều kiện:
x 2 2 x 3 x 1 x 2 6 x 11 3 x
BPT:
�
x 1
Xét hàm số
Đạo hàm:
2
2
2 3 x
y f t t 2 2 t , D 0; �
t
f ' x
Do đó BPT
x 3
2 x 1
t2 2
1
2 t
0
nên f đồng biến trên
1;3 .
� f x 1 f 3 x � x 1 3 x � x 2
Vậy nghiệm của bất phương trình
S 2;3
.
.
Bài toán 1.24: Giải các bất phương trình
3 x x2 2 x x2 1
a)
4
b)
x
4
2
�5
�
� 2 x 2 � 2 3 4 x 7
�2
�
Hướng dẫn giải
2
a) Đặt t x x , BPT:
Xét hàm số
f t 3 t 2 t , 3 �t �2
Với 3 t 2 thì
Ta có
3 t 2 t 1, 3 �t �2 .
f ' t
f 1 2 1 1
.
1
1
0
3;2 .
2 3t 2 2t
nên f đồng biến trên
nên bất phương trình:
f t f 1 � t 1 � x 2 x 1 0 �
www.LuyenThiThuKhoa.vn
1 5
1 5
x
2
2 .
21
Phone: 094 757 2201
2
�5
�
3
� 4 x 2 � 2 x � 2 3 4 x 7
0 �x �
�2
�
4 . PT
b) ĐK:
Với x 0 thì BPT không thỏa mãn. Với
3
4 thì BPT thỏa mãn.
x
2
�5
�
3
g x 4 x 2 � 2 x 2 � 2 3 4 x
0 x
�2
�
4 . Xét hàm số
Với
thì
4
4
�5
�
g ' x 8 x 8 x � 2 x 2 �
4 x 4 x 2 3
0
3 4x
�2
� 3 4x
1
� 3�
�1 �
�1 �
0; �
g � � 7
g x g � �� x
�
g x
2 . Vậy
�2 �
nên
nghịch biến trên � 4 �
, mà �2 � nên bất phương trình
�1 3 �
S �; �
�2 4 �.
tập nghiệm
Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:
x13 x 6 3x 4 3x 2 1 0 có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Đặt
f x x13 x 6 3x 4 3 x 2 1, D �
f x x 6 x 7 1 3 x 2 x 2 1 1 0
x
�
1
Xét
thì
: vô nghiệm
f x x13 1 x 2 0
Xét 0 �x 1 thì
: vô nghiệm
3
f ' x 13 x12 6 x 5 12 x 3 6 x
Xét x 0 thì
13 x12 6 x x 1 0
2
www.LuyenThiThuKhoa.vn
nên f đồng biến
22
Phone: 094 757 2201
Bảng biến thiên:
�
x
0
y'
+
y
1
�
f x 0
Nên
có nghiệm duy nhất x 0
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
�x 2 y 3 y 2 y a
�2
3
2
�y z z z a
�z 2 x 3 x 2 x a
�
Hướng dẫn giải
Xét hàm
f t t3 t2 t a
f ' t 3t 2 2t 1 0
có
do đó
f t
là hàm đồng biến. Hệ PT:
�x 2 f y
�
�2
�y f z
�2
�z f x
Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.
f x
x ��
y �
z
- Xét
�z 2
x2
f y
f z
y 2 . Nếu z �0 thì x �y �z �0
y2
z2
f x
x y z
Nếu x 0�0����
x2
y2
�
x 2�
y 2��
z 2 x2
f y
z2
x
f z
y
x
y
z
z
y2 f z f 0 a � a 0
Nếu x 0 z . Khi đó
Lại có
z 2 f x f 0 a � z a
� y2 f z f a a
z �
y
- Xét x ��
z2
y2
2
a 1 �0
: vô lí.
x2
Tương tự như trên nếu y �0 hay x �0 ta suy ra x y z
Nếu
x 0 y � x2 f y f 0 a
z 2 f x f 0 a
www.LuyenThiThuKhoa.vn
. Nếu z a
23
Phone: 094 757 2201
�
thì x z� a
x2
z2
z2
y2
z2
� x y z trái với x 0 y
Nếu z a lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x y z t0 ở đó t0 là nghiệm duy nhất của phương trình:
t3 t2 t a 0 .
�x 2 y 3 1
�
�2
y x 3 1 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Bài toán 1.27: Chứng minh hệ �
Hướng dẫn giải
Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:
x2 1 x y 2 1 y 0 � 1 y 3 1 x 1 x3 1 y 0
� 1 x 1 y �
1 y y 2 1 x x2 �
�
� 0
� 1 x 1 y y x 1 x y 0
1;0 . Xét y 1 thì hệ có nghiệm 0;1
Xét x 1 thì hệ có nghiệm
2
3
3
2
Xét x y thì x y 1 � x x 1 0
f x x3 x 2 1, D �
Đặt
. Ta có
f 1 1 �0
f ' x 3 x 2 2 x, f ' x 0 � x
.
2
3 hoặc x 0 .
BBT
x
�
−2/3
y'
+
y
0
−
f x 0
0
+
�
−23/27
�
Do đó
�
0
−1
x ;y
có 1 nghiệm duy nhất x0 0 , x0 �1 nên hệ có nghiệm 0 0 .
2
3
3
2
Xét 1 x y 0 � y x 1 nên y x 1 � x x 2 x 0
� x x2 x 2 0 � x 0
. Do đó hệ có nghiệm
0;1 .
Vậy hệ có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Bài toán 1.28: Tìm tham số để phương trình
a)
3
1 x 3 1 x a có nghiệm
www.LuyenThiThuKhoa.vn
24
Phone: 094 757 2201
x 2 mx 2 2 x 1 có 2 nghiệm phân biệt
b)
Hướng dẫn giải
a) Xét
f x 3 1 x 3 1 x , D �
f ' x
1
3 1 x
3
1
2
3 1 x
3
1 x 3 1 x
2
2
33 1 x .3 1 x
2
3
lim f x lim
x ��
x ��
Tương tự
3
x ��1
2
x ��
lim
2
3
, f ' x 0 � x 0
1 x 3 1 x lim
1 x
2
2
lim f x 0
x ��
3
x
2
1
3
x ��
3
1 x 3 1 x
x 1
2
0
. Lập BBT thì PT có nghiệm � 0 a �2 .
�
1
�2 x 1 �0
2
� �2
2 � 3 x 4 x 1 mx, x �
2
�x mx 2 2 x 1
b) PT
3x 2 4 x 1
1
m, x �
x
2
Vì x 0 không thỏa mãn nên:
Xét
f x
3x 2 4 x 1
1
3x 2 1
, x � , x �0
f ' x
x
2
x2
thì
BBT:
x
1
2
f'
�
0
+
+
�
f
9
2
�
�
Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1
x
�
�۳
,x
� f x m
2
có 2 nghiệm phân biệt
0
m
9
2
Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình
a)
2
�2
x x2 �
m x
34 x x 2
x
2
�
www.LuyenThiThuKhoa.vn
25
�
� 2
� có nghiệm
Phone: 094 757 2201