Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 3 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.5 KB, 28 trang )

TuÇn: 03
S¸ng :
Thø hai ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2018
Chào cờ:
THEO KẾ HOẠCH CỦA NHÀ TRƯỜNG
Thủ công:
GV chuyên biệt dạy
TiÕng ViÖt:
BµI 1: TIÕNG
t¸ch lêi ra tõng tiÕng
(T1,2)
( TK TV 1 CGD /Trang 57)
TIẾT 1
Việc 1(40’): Chiếm lĩnh đối tượng
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biêt tên bài học .Biết tách lời thành tiếng, Biết nói to, nói nhỏ, nói nhẩm,
nói thầm
-Kỹ năng: HS nêu được tên bài học , tách được lời ca thành tiếng,nói to, nói nhỏ, nói
nhẩm, nói thầm lời ca
-Thái độ: GDHS tự tin mạnh dạn trong học tập.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát, PP vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Đặt câu hỏi, ghi chép ngắn, trình bày miệng.
+HSK/tật: HS tách được lời ca thành tiếng.
TIẾT 2:
Việc 2(40’): Viết
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách dùng đồ vật thay thế cho tiếng, cách vẽ mô hình hình
vuông , hình tròn, hình tam giác.


-Kỹ năng: HS sử dụng các nắp chai bia thay thế cho lời ca, vẽ được mô hình hình vuông ,
hình tròn, hình tam giác.
-Thái độ: GDHS yêu môn học.
-NL: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP vấn đáp, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,tuyên dương
+HSK/tật: HS vẽ được mô hình hình vuông .
ChiÒu:
Tự nhiên và xã hội:

GV chuyên biệt dạy

Đạo đức:
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Kiến thức:Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
-Kĩ năng: Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Thái độ: Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Năng lực: Hợp tác , tự học, tự phục vụ
-HSK/Tật: Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: SGK, Bài hát : “Rửa mặt như mèo”
+ Học sinh: Vở BTĐĐ 1, Bút chì hoặc sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học


Nội dung- TG
1. Khởi động:
(5’)
2. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên
- CTHĐTQ điều khiển lớp cho cả lớp
khởi động bằng trả lời câu hỏi
-Trẻ em có quyền gì?
- Nhận xét
*Hoạt động 1: (5‘’) * Giới thiệu bài.
Yêu cầu học sinh tìm và chọn ra
những bạn gọn gàng, sạch sẽ ( trong
lớp học)
=> Gọi đại diện nhóm trình bày yêu
cầu học sinh trả lời : vì sao em chọn
bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ
-> Khen những bạn có những nhận
xét chính xác
Kết luận: Ăn mặc gọn gàng thể hiện
là người có nếp sống , sinh hoạt văn
hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi
trường, làm cho môi trường thêm
*Hoạt động 2:
đẹp
(10’)
* Tìm xem bạn nào có đầu tóc quần
+ Làm bài tập 1
áo, gọn gàng, sạch sẽ.

Hoạt động của HS
- Có quyền có họ tên, có
quyền được đi học
* Thảo luận nhóm

- Nêu tên và mời các bạn có
đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
lên trước lớp
- HS nêu nhận xét dầu tóc ,
áo quần các bạn.

*Quan sát tranh trong vở
bài tập Đạo đức 1 và thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Giải thích yêu cầu bài tập
-HS làm việc theo nhóm
trinh bày
- Yêu cầu học sinh trình bày và giải
- Áo bẩn : Giặt sạch
thích tại sao cho là bạn gon gàng,
- Áo rách : Đưa mẹ vá
sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng và nên
- Cài nút lệch: cài lại
làm như thế nào thì sẽ trở thanh gọn - Quần ống cao ống thấp:
gàng sạch sẽ.
Sửa lại ống
Kết luận: Gọn gàng, sạch sẽ là áo
- Dây giày không buộc:
quần ngăn ngắn, lành lặn đầu tóc chãi buộc lại
gọn gàng
- Đầu tóc bù xù: chải lại
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức:HS một số biểu hiện cụ

thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
-Kỹ năng: HS nói được và giải thích
tại sao cho là bạn gon gàng, sạch sẽ
hoặc chưa gọn gàng và nên làm như
thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng
sạch sẽ.
-Thái độ: GDHS có ý giữ gìn vệ sinh
cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ.
-Năng lực Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,


nhận xét bằng lời,trả lời câu hỏi
+HS K/tật: HS chỉ tranh và nói được
*Hoạt động 3:
một số tranh
*HS làm việc cá nhân chọn
(10’)
* Yêu cầu học sinh chọn một bộ áo
một bộ áo quần đi học nối
+Làm bài tập 2:
quần đi học cho một bạn nam và một với hình bạn nam , bạn nữ
bạn nữ
- Gọi HS lên trình bày.
Trình bày
Kết luận: Quần áo đi học phải
phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ, gọn

gàng. Không mặc áo quần nhàu
nát,tuột chỉ, bôi bẩn , xộc xệch đến
lớp
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức:HS nam mặc gì hs nữ
mặc gì.
-Kỹ năng: HS nói được và giải thích
tại sao cho là bạn gon gàng, sạch sẽ
hoặc chưa gọn gàng và nên làm như
thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng
sạch sẽ.
-Thái độ: GDHS có ý giữ gìn vệ sinh
cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ.
-Năng lực Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,
nhận xét bằng lời,trả lời câu hỏi
+HS K/tật: HS chọn một bộ áo quần
đi học cho một bạn nam và một bạn
4: (5’)Củng cố-Dặn nữ
-Lắng nghe

*Hệ thống lại bài học
Chuẩn bị ở nhà.
Chuẩn bị cho bài tiếp theo.
LuyÖn TiÕng ViÖt:
ÔN LUYỆN t¸ch lêi ra tõng tiÕng

I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố
+Kiến thức: Lời nói tách được thành các tiếng rời; từng tiếng nói ra có thể được thay thế
bằng các đồ vật, ghi lại bằng các mô hình.
+Kĩ năng: Thao tác phân tích, ghi mô hình và vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói
nhẩm, nói thầm.
+ Thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực
trong học tập.
+Năng lực: Hợp tác , tự học
+HSK/tật:ghi được mô hình.
II.Chuẩn bị:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng,BP
HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:


Việc 1:-Đọc
-Đọc trên bảng theo mô hình ( to, nhỏ, nhẩm, thầm)
-Đọc trong sách TV.
-Đọc đồng thanh; đọc trong nhóm; đọc cá nhân.
-GV quan sát giúp đỡ HSKT.
*Đọc câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
-GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách đọc mô hình câu ca dao.
-Kỹ năng: HS đọc đúng từng tiếng trên mô hình hình vuông.
-Thái độ: GDHS mạnh dạn.tích cực trong học tập.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát.

+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS biết đọc mô hình.
Việc 2: Đếm số tiếng ghi vào ô trống
-Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu tiếng của câu ca dao trên ghi vào ô trống
-HS làm việc cá nhân,giúp đỡ HSKT.
-Báo cáo kết quả cho GV
-GV chốt câu 1 có 6 tiếng câu 2 có 8 tiếng
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS đếm mô hình
-Kỹ năng: HS đếm đúng từng tiếng trên mô hình hình vuông.
-Thái độ: GDHS tính kĩ luật.
-Năng lực. Tự học.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát,PP vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn. Nhận xét bằng lời.
+HSK/tật: HS biết đếm mô hình.
Việc 3: Học cách ghi tiếng bằng mô hình:
- Dòng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
- Dòng thơ có 6 tiếng.
-Yêu cầu HS vẽ mô hìnhhình tam giác trên bảng con.
-HS vẽ hình tam giác
-GV quan sát giúp đỡ HSKT., nhận xét, đánh giá.
-GV yêu cầuviết mô hình chính tả:
-HS viết hình tam giác vào vở .
-GV quan sát , nhận xét chấm bài.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết được cách vẽ dòng thơ thứ nhất
-Kỹ năng: HS vẽ được mô hình hình tam giác đối với dòng thơ đó.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi viết.

-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát, PP vấn đáp.
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn. Trả lời câu hỏi.


+HSK/tt: HS bit v mụ hỡnh.
*Cng c dn dũ:
- H thng li bi hc.
-Nhn xộtgi hc.

--------------------------------------------------------------------------Sỏng:
Th ba ngy 11 thỏng 9 nm 2018
Toán
Luyện tập
I)Mục tiêu :
+Kin thc :Nhận biết các số trong phạm vi 5
+K nng: Biết đọc ,đếm, viết các số trong phạm vi 5. HS làm c
1, 2, 3
+Thỏi : Giúp học sinh tính cẩn thận ,ham thích học toán .
+Nng lc: Hp tỏc, t hc
+HSK/tt: đọc ,đếm, viết các số trong phạm vi 5
II) Chuẩn bị :
+ GV Tranh vẽ nh bài 1 SGK, bộ TH toán- Bài 3 viết ở bảng phụ
+ HS VBT, bảng con bộ thực hành toán
III)Các hoạt động dạy học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi
- GVgi CTHYTQ lờn iu hnh

động: (5p) phn khi ng
- Yờu cu Viết các số còn thiếu
vào dãy số
-1 bn lên bảng làm
135; 5,4.2,.
BT, lớp bng con,
GV nhận xét
- nhận xét.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c th t cỏc
s trong dóy s.
-K nng: HS vit c s vo ch
chm.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
+HSK/tt: HS vit c các số
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu,
Quan sát
yêu cầu của bài học
Nghe, nhắc lại
- Hớng dẫn HS làm các bài tập
* Đa tranh đã chuẩn bị
Bài 1:( 8)
- Nêu yêu cầu của bài
s?
*Quan sát

-Làm mẫu: đếm số ghế có mấy
cái
GV ghi số 4.
- Tơng tự các các hình vẽ khác 5 em nêu
gọi HS lên làm.


Bài 2: 10
s?

Bài 3: 12
s?

3.Củng cố,
dặn dò:(3
p

-GV nhn xột kt lun
-Vỡ sao em in s 4 vo hỡnh v 6?
* Nêu yêu cầu của bài tập 2
- Cho HS quan sỏt tranh v in
s thớch hp vo ụ trng di mi tranh
- Huy động kết quả, chữa bài
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c s lng
nhúm vt trong cỏc hỡnh
-K nng: HS vit c s tng ng
vi nhúm vt.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn

-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
nhn xột bng li. Trỡnh by ming
+HSK/tt: HS vit c các số di
tranh v.
* Đọc yêu cầu của bài tập
- Cho HS tho lun nhúm v lm bi
vo v.
-Theo dừi giỳp HSCHC , HSKT
-Huy động kết quả chữa bài
Chốt lại dãy số từ 1-> 5 và từ 5>1
- Chấm- nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c dóy s liờn
tip lin nhau để vit vo ụ trng
-K nng: HS vit c s vo ụ trng
trong dóy s.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: Hp tỏc nhúm, T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan
sỏt,PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
.vit nhn xột
+HSK/tt: HS vit c các số thích
hợp.
*T chc trũ chi Xỡ in
-Cỏch chi: GV gi HS th nht nờu s

1 tip HS th 2 nờu s 2 gi ln lt HS
nờu n s 5 v ngc li.
- Hs tham gia chi.

-Lớp nhận xét bổ
sung
Vỡ cú 4 bụng hoa
* HS tự làm bài vào
vở bài tập
Một em làm bảng
phụ,

*Nghe nhắc lại
-HS tho lun lm bi vo
v
-Đổi vở kiểm tra kết
quả
-Đọc lại

*Hs tham gia chi sụi ni


- Gv theo dõi nhận xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nhận biết được dãy số
liên tiếp liền nhau từ 1 đên 5.
-Kỹ năng: HS nêu được số trong dãy
số từ 1 đên 5,từ 5 đến 1
-Thái độ: GDHS tính nhanh nhẹn hoạt

bát.
-Năng lực: Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,
+HSK/tật: HS tham gia chơi được với
bạn
*NhËn xÐt chung tiÕt häc
-VÒ «n l¹i bµi.viÕt c¸c con sè1>5,
5->1
TiÕng ViÖt:

BµI 1: TIÕNG t¸ch lêi ra tõng tiÕng ( T3-4)
( TK TV 1 CGD /Trang 57 )
TIẾT 3:

Việc 3(40’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình lời ca, dọc với 4 mức độ T-N-N-T ở bảng lớp, SGK
-Kỹ năng: HS đọc đúng lời ca to rõ ràng.
-Năng lực: Tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
+HSK/tật: HS đọc đúng lời ca
TIẾT 4:
Việc 4(40’): Học cách dùng hình ghi tiếng
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách dùng ghi tiếng bằng hình vuông, hình tròn, hình tam giác
-Kỹ năng: HS ghi được từng tiếng bằng hình vuông, hình tròn, hình tam giác vào vở

chính tả
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
+HSK/tật: HS viết được một tiếng bằng hình vuông.
Mĩ thuật:
ChiÒu:
LuyÖn TiÕng ViÖt:

Gv chuyên biệt dạy
ÔN LUYỆN t¸ch lêi ra tõng tiÕng


I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố
+Về kiến thức: Lời nói tách được thành các tiếng rời; từng tiếng nói ra có thể được thay
thế bằng các đồ vật, ghi lại bằng các mô hình.
+Về kĩ năng: Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình và
vận dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
+Về thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích
cực trong học tập.
+Năng lực: Hợp tác , tự học
+HSK/tật:ghi được mô hình.
II.Chuẩn bị:
GV: Đồ vật thay cho các tiếng,Bp
HS: Bộ THTV, Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Việc 1:-Đọc
- Đọc trên bảng theo mô hình ( to, nhỏ, nhẩm, thầm)
- Đọc trong sách TV.theo dõi giúp đỡ HSKT

- Đọc đồng thanh; đọc trong nhóm; đọc cá nhân.
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
*Đọc câu ca dao:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS đọc mô hình câu ca dao.
-Kỹ năng: HS đọc đúng từng tiếng trên mô hình hình tròn.
-Thái độ: GDHS mạnh dạn.tích cực trong học tập.
-Năng lực. Tự học. Hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS biết đọc mô hình.
Việc 2: Đếm số tiếng ghi vào ô trống
-Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu tiếng của câu ca dao trên ghi vào ô trống
-HS làm việc cá nhân theo dõi giúp đỡ HSKT
-Báo cáo kết quả cho GV
-GV chốt câu 1 có 6 tiếng câu 2 có 8 tiếng
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS đếm mô hình
-Kỹ năng: HS đếm đúng từng tiếng trên mô hình hình tròn.
-Thái độ: GDHS tính kĩ luật.
-Năng lực. Tự học.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS biết đếm mô hình.
Việc 3: Học cách ghi tiếng bằng mô hình:

- Dòng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
- Dòng thơ có 6 tiếng.
-Yêu cầu HS vẽ mô hình hình vuông trên bảng con.


-HS v hỡnh vuụng theo dừi giỳp HSKT.
-GV quan sỏt , nhn xột, ỏnh giỏ.
-GV yờu cuvit mụ hỡnh chớnh t:
-HS vit hỡnh tam giỏc vo v .theo dừi giỳp HSKT, HSCHC
-GV quan sỏt , nhn xột chm bi.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS bit c cỏch v dũng th th nht
-K nng: HS v c mụ hỡnh hỡnh tam giỏc i vi dũng th ú.
-Thỏi : GDHS tớnh cn thn khi vit.
-Nng lc. T hc. Hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt, PP vn ỏp.
+K thut ỏnh giỏ: ghi chộp ngn. Tr li cõu hi.
+HSK/tt: HS bit v mụ hỡnh.
*Cng c dn dũ:
- H thng li bi hc. Hụm nay ta hc bi gỡ?
-Nhn xột gi hc.
Anh vn:

Gv chuyờn bit dy

Luyn Toỏn:
ễN LUYN TUN 2
I/ Mc tiờu:
+ Kin thc : Giúp H nhn bit c cu to s v th t dóy s t 1 ờn 5.

+ K nng: Bit vit cỏc s t 1,2 3,4,5 , bit th t ca mi s trong dóy s t 1 ờn5
v 5 ờn 1..Lm cỏc bi tp 5,6,7,8 trang/ 12-14 v em t ụn luyn Toỏn
+ Thỏi : Giáo dục HS tớnh cn thn, mnh dn .
+Nng lc: T hc, hp tỏc
+HSK/tt: vit c s 1,2,3 ,4,5
II/ Chuẩn bị:
+GV: Một số hình v theo v. B THT
+HS: V em t ụn luyn toỏn.
III/ Các hoạt động dạy học
Hot ng 1(5): Khi ng
- GV yờu cu CTHHTQ lờn iu khin lp phn khi ng .
- Núi cho nhau nghe tờn cỏc vt con vt ngi trong hỡnh.
- Hs thc hin tng cp
-GV nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c tờn trong hỡnh
-K nng: HS núi chớnh xỏc tờn cỏc vt con vt ngi trong hỡnh.
-Thỏi : GDHS tớnh nhanh nhn khi hc.
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
+HSK/tt: HS núi c tờn 1 s tranh .
Hot ng2(5): BT 5 vit s 1,2,3,4,5


- GV yêu cầu HS v
- HS thực hành tô màu vào vở viết các số 1,2,3,4,5
- GV theo dõi giúp H cßn h¹n chÕ HSKT.
- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra.

- Gv thu chấm một số em nhận xét.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt biết cấu tạo số.
-Kĩ năng: HS viết chính xác các số 1,2,3,4,5 .
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học,
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát. PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn., viết nhận xét
+HSK/tật: HS viết được số.
Hoạt động3(8’): Làm BT6 Khoanh vào số thích hợp theo mẫu
-Gv đọc lệnh: HD mẫu
- Hs quan sát.
- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rồi làm bài vào vở.
-GV quan sát giúp đỡ.HSCHC, HSKT
-Gọi HS trình bày- huy động kết quả
-GV chốt
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt nhóm đồ vật trong 1 hình.
-Kĩ năng: HS chọn đúng số tương ứng với hình vẽ để khoanh.
-Thái độ: GDHS tính say mê học toán.
-Năng lực: tự học, hợp tác.
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.
+HSK/tật: HS khoanh được số .
Hoạt động4(5’): Làm BT7: Số?
-Gv đọc lệnh:
- Hs nêu lại
- Gv yêu cầu HS yêu cầu quan sát tranh thảo luận nhóm bàn.

- Hs thảo luận rồi làm việc cá nhân.
-GV quan sát giúp đỡ HSCHC, HSKT
-Gọi HS trình bày
-HS trình bày
-Huy động kết quả, chấm bài HS
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt nhìn tranh viết số thích hợp.
-Kĩ năng: HS viết đúng số vào ô trống trong dãy số.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận chính xác.
-Năng lực: Hợp tác, tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP Vấn đáp, PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn, viết nhận xét.
+HSK/tật: HS viết được số dưới tranh.


Hot ng5(10): Lm BT8: vit s hoc v s chm trũn thớch hp ?
-Gv c lnh vit s hoc v s chm trũn thớch hp ?
- Hs nghe
- Gv yờu cu HS quan sỏt hỡnh v ri vit s hoc v chm trũn thớch hp.
- Hs lm vic cỏ nhõn.
-GV quan sỏt giỳp HS KT
-Gi trỡnh by.
-Gv cha bi chm.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS biết vit hoc v chm trũn cho thớch hp. Vo hỡnh vuụng hỡnh trũn.
-K nng: HS vit v v ỳng vo hỡnh.
-Thỏi : GDHS tớnh cn thn.
-Nng lc: t hc

+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS in c s .
IV. Cng c,dn dũ (5) :
- GV h thng bi hc. cho Hs chi trũ chi ni 1 vi 2,2 vi 3, 3 vi 4, 4 vi 5, 5 vi 1.
Theo nhúm 2 bng cỏch lm vo v BT trong vũng 3 phỳt. Ai xong gi tớnh hiu
- Nhn xột truyờn dng
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc : HS biết vit ni s.
-K nng: rốn k nng nhn bit s ni.
-Thỏi : GDHS tớnh nhanh nhn.
-Nng lc: hp tỏc nhúm
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: quan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS tham gia chi c vi bn.

----------------------------------------------------------------------------Toán:

Th t ngy 12 thỏng 9 nm 2018
Bé hơn - Dấu <
Điều chỉnh nội dung: Không làm bài tập 2;

I/Mục tiêu:
+ Kin thc: Bớc đầu biết so sánh số lợng bit sử dụng từ bé hơn, dấu
< để so sánh các số .
+K nng: Rốn k nng so sỏnh cỏc s t 1 ộn 5 theo quan h bộ hn (<) . Bài tập
cần làm: 1,3,4,
+ Thỏi : Giáo dục HS ham thích học Toán
+Nng lc: Hp tỏc nhúm . T hc

+HS K/ tt: biết so sánh số lợng vi du <
II/Chuẩn bị:
+ GV-Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ <.Các
chữ số rời 1. 2 .3.4.5 , dấu <
+HS VBT ,b thc hnh toỏn
III/Các hoạt động dạy học:


ND - TG
1.Khởi
động: 5p

Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học trò
- CTHTQ lờn iu hnh lp
Đọc cho cả lớp viết các số 1->5 v -Bảng con
5->1
-Gv nhn xột tuyờn dng
*ỏnh giỏ
-HS nêu lại đề bài
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Nhn bit c dóy s liờn
tip lin nhau để vit
-K nng: HS vit c s trong dóy s.
-Thỏi : GDHS yờu thớch hc toỏn
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS vit c các số.
2.Bài mới :

- Giới thiệu bài, ghi đề
a.Giới thiệu
*Quan sát
* Treo các nhóm đồ vật lên bảng
1<2
yêu cầu học sinh quan sát
5phút
-Có 1 ô tô
+Bên trái có mấy ô tô ?
-2 ô tô
+ Bên phải có mấy ô tô ?
+ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ? -1 ô tô ít hơn 2 ô tô
Cho học sinh nhắc lại 1 ô tô ít
( 3-4 em)
hơn 2 ô tô
- Tơng tự: Treo tranh: 1 hình
vuông ít hơn 2 hình vuông ( tơng tự ).
So sánh số hình vẽ 2 bên cho
- 1 hình vuông ít
cô.
hơn 2 hình vuông
- Nói: 1ô tô ít hơn 2 ô tô,
1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông, ta nói 1 ít hơn 2 và viết
-3 đến 4 em đọc
1< 2
Giới thiệu
*Nhóm 2
-Viết lên bảng dấu < gọi là
2<3

dấu bé hơn, đọc là "bé hơn"
4 phút
Nhiều nhóm trả lời.
dùng để so sánh các số.
Giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại Một bé
3<4;4<5
-Viết vào vở
hơn
hai
3 phút
*Treo tranh chim và hình tam
giác cho học sinh quan sát và
thảo luận theo nhóm.
- Huy động kết quả:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con
, 1 em viết bảng lớp .giỳp HS KT
*Kết luận: 1<2 , 2<3 , 3<4 ,
4<5 , 1<4
- Khi viết dấu đầu nhọn cũng chỉ vào số bé .


b.Luyện
tập
Bài 1(4)Vit
du <

*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;

-Kin thc: Biết so sánh số lợng bit
sử dụng từ bé hơn, dấu <
để so sánh các số .
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s bit
vit du bộ s dng du bộ .
-Thỏi : GDHS say mờ mụn toỏn.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, tr
li cõu hi
+HSK/tt: HS vit c du <.

*Hs vit vo v du <

* Hớng dẫn học sinh làm bài tập .
Viết dấu <,giỳp HS KT
-Nhận xét sửa sai cho học sinh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cu to ca du bộ đầu
nhọn ca du < chỉ vào số bé .
-K nng: HS vit tt du <
-Thỏi : GDHS cn thn khi vit.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vit
-Hs 1
+K
thut

ỏnh
giỏ:
Ghi
chộp
ngn,
vit
Bài 3 (:6)Vit
nhn xột.
theo mu
-HS 3
+HSK/tt: HS vit c du bộ.
-Hs tho lun, lm bi
* GV làm mẫu .
- Bên trái có mấy l chm trũn (1) ghi
số 1
- Bên phải có mấy chm trũn (3) ghi
số 3
So sánh 1 và 3; 1 < 3
-Cỏc hỡnh cũn li Hs tho lun nhúm lm
bi vo phiu,giỳp HS KT
-Huy động kết quả chữa bài
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit nhỡn tranh m s lng
vit s di tranh ri so sỏnh
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s
-Thỏi : GDHS say mờ mụn toỏn.
*Lắng nghe
-Nng
lc:

T
hc,
hp
tỏc
Bài 4: 7 vit
-Hs lm bi
+
Phng
phỏp
ỏnh
giỏ:
PPquan
sỏt,
du < vo ụ


trng

3,Củng cố
dặn dò: 3
p

Tiếng Việt:

PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
t cõu hi
+HSK/tt: HS so sỏnh c.
*Đọc lại bài tập 4
Gv yờu cu Hs lm bi cỏ nhõn,giỳp

HS KT, HSCHC
-Gi trỡnh by
-Huy ng kt qu
Gv cht cỏch so sỏnh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s.
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm toỏn.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vn ỏp , PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,Trỡnh
by ming, Vit nhn xột
+HSK/tt: HS so sỏnh c.
*Khi so sánh 2 số đầu nhọn luôn
luôn chỉ vào số bé
- Nhận xết tiết học -Về luyện
tập thêm

Chia s vi bn

*HS nghe

TIếNG giống nhau ( T5-6)
( TK TV 1 CGD /Trang 76 )
TIT 1
Vic 1(20): Chim lnh ng õm
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ

-Kin thc: HS biờt tờn bi hc. Bit tỡm ting ging trong li ca .
-K nng: c c li ca bit nhn ging vo ting ging nhau.
-Thỏi : GDHS mnh dn, t tin.
-Nng lc. T hc.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt.
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn
+HSK/tt: HS c c li ca thnh ting.
Vic 2(20): Hc cỏch ghi li nhng ting ging nhau.
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏch ghi mụ hỡnh hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.Bit
ting ging nhau trong mụ hỡnh tụ mu.
-K nng: HS s dng thnh tho cỏc mụ hỡnh hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
ghi li ca kt hp tụ mu ting ging nhau.
-Thỏi : GDHS tớnh cn thn sỏng to.
-NL: T hc, hp tỏc


+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP vn ỏp, quan sỏt
+K thut ỏnh giỏ: nhn xột bng li, Ghi chộp ngn, t cõu hi
+K/tt: HS v c mụ hỡnh hỡnh vuụng .
TIT 2
Vic 3(20): c
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ.
-Kin thc: HS bit c mụ hỡnh li ca, c vi 4 mc T-N-N-T bng lp, SGK.
-K nng: HS c ỳng li ca to rừ rng. c c ting ging nhau. p , nht trờn mụ
hỡnh.
-Nng lc: T hc, hp tỏc.
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt.

+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn .
+HSK/tt: HS c ỳng li ca.
Vic 4(20): Vit chớnh t
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS vit chớnh t cõu ca v Bỏc H vo v, bit cỏch tụ mu ting ging nhau.
-K nng: HS ghi c tng ting bng hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc vo v
chớnh t tụ mu ỳng ting ging nhau ep- p, nht nht
-Thỏi : GDHS cú ý thc cn thn khi vit bi.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt, PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, vit nhn xột
+HSK/tt: HS vit c mt ting bng hỡnh vuụng.
-------------------------------------------------------------------------------Sáng :
Th nm ngy 13 thỏng 9 nm 2018
Toán:
Lớn hơn , dấu >
I)Mục tiêu: .
+Kin thc: Bớc đầu biết so sánh số lợng ;
+K nng: Biết sử dụng từ lớn hơnvà dấu > để so sánh các số. Vận
dụng làm đúng. Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4
+Thỏi : Giáo dục học sinh ham thích học toán .
+ Nng lc: T hc v hp tỏc nhúm.
+HS KT: Bit so sỏnh s vi du >
II)Chuẩn bị :
+ GV:Tranh vẽ ,chữ số rời 1,2,3,4,5 dấu >
+ HS: VBT bộ thực hành toán
II)Các hoạt động dạy học :
ND - TG
Hoạt động dạy của thầy

Hoạt động học trò
1.
Khởi *CTHTQ gi bn lờn lm bi
-Điền số hoặc dấu vào chỗ
động
2HS lờn bng, lp nhỏp
chấm
5p
2 5
3 <
3 <
2 4
-GV nhn xột tuyờn dng
*ỏnh giỏ


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s.
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm
toỏn.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp
ngn,nhn xột bng li
+HSK/tt: HS so sỏnh c
-Giới thiệu bài . Ghi đề
-HS đọc lại đề bài


2.Bài mới
a,Giới thiệ 2
*Treo tranh vẽ con bớm yêu cầu
>1
học sinh quan sát .
5
-Bên trái có mấy con bớm ?
-Bên phải có mấy con bớm ?
-So sánh số bớm của 2 bên
-Cho nhiều học sinh nhắc lại .
-Đính hình tròn yêu cầu học
sinh nhận xét
Kết luận : 2 con bớm nhiều
hơn 1 con bớm , 2 hình tròn
nhiều hơn 1 hình tròn ta nói :
2 lớn hơn 1 và viết :2>1 Giới
thiệu dấu > đọc là lớn hơn
b.Giới thiệu chỉ vào 2>1yêu cầu học sinh
đọc
3 > 2 (4 )
Làm tơng tự nh 2 > 1
*Yêu cầu học sinh so sánh số
thỏ bên phảivà số thỏ bên trái
So sánh số hình tròn
=>Rút ra : Ba lớn hơn hai Yêu
cầu học sinh viết : ba lơn
hơn hai vào bảng
Cho học sinh đọc
-Thế thì 3 so với 1 thì sao ?
-5 so với 4

4 so với 2
-Dấu > < có gì khác nhau
Lu ý: Khi sử dụng dấu > < đầu
nhọn luôn luôn chỉ vào số bé
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Biết so sánh số lợng
bit sử dụng từ ln hơn, dấu
> để so sánh các số .
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s bit
vit du ln s dng du ln .

*Quan sát
-Có 2 con bớm
-Có 1 con bớm
-2 con bớm nhiều
hơn 1 con bớm
-2 hình tròn nhiều
hơn 1 hình tròn

-2 lớn hơn 1
*Nhóm 2

-3 > 2
-3-4 học sinh đọc
-Ba lớn hơn một
-5 lớn hơn 4: 4 lớn
hơn 2.
-Khác tên gọi, cách
viết .



-Thỏi : GDHS say mờ mụn toỏn.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
c,Luyện tập PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, tr
Bài 1(3) Vit
li cõu hi
du >
+HSK/tt: HS vit c du <.
*Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Viết dấu >
Nhận xét sữa sai cho học sinh
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cu to ca du bộ
đầu nhọn ca du > chỉ vào số
bé .
-K nng: HS vit tt du >
-Thỏi : GDHS cn thn khi vit.
-Nng lc: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vit
Bài 2(5)
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
Vit theo mu
vit nhn xột.
+HSK/tt: HS vit c du >
* HD Hs làm BT:

Bên trái có mấy quả bóng (5)
Bên phải có mấy quả bóng (3)
So sánh 5 với 3
Bài 3(5)
2 bài khác Hs tho lun lm bi
Vit theo mu

-Làm bảng con

-5 quả bóng
-3 quả bóng
HS thảo luận nhóm
để so sánh
5 > 3 đọc lại
Theo dõi nhận xét

-Hs tho lun lm bng
*Tơng tự bài 2. Thảo luận
con
nhóm 2 và ghi kết quả vào
bảng con giỳp HSHC, HSKT
Huy động kết quả nhận xét
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit nhỡn tranh m s
lng vit s di tranh ri so sỏnh
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s
-Thỏi : GDHS say mờ mụn toỏn.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,

PP vn ỏp
Bài 4 (5)
Vit du > vo ụ +K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
t cõu hi
trng
+HSK/tt: HS nhỡn tranh so sỏnh c. *Vở bài tập
*GV nờu cõu lnh


3.Củng cốDặn dò 3

Tiếng Việt:

Yờu cõu HS lm bi vo v
1 HS lm bng ph
-GV theo dừi giỳp HS CHC, HSKT Đổi chéo vở KT
-Gi Hs trỡnh by
- Gv nhn xột cht bi
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s.
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s.
-Thỏi : GDHS cn thn khi lm
toỏn.
-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vn ỏp , PP vit
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp
ngn,Trỡnh by ming, Vit nhn xột
+HSK/tt: HS so sỏnh c

*GV h thng bi hc:Bit s dng du *HS nghe
> khi so sánh 2 số đầu nhọn
luôn luôn chỉ vào số bé
Nhận xét tiết học .

TIếNG khác nhau-thanh ( T 7,8)
( TK TV 1 CGD /Trang 79 )
TIT 1
Vic 1(20): Chim lnh i tng
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS biờt tờn bi hc. Bit phõn bit c ting khỏc nhau v thanh trờn tay
ca tay ngang, c tay xuụi .
-K nng: HS thc hnh c trờn tay mỡnh t ting khụng du sang ting cú du Vớ d
ca tay thu v ngc, tay a ngang, c tay thu v ngc tay a ngang h xuụi .
-Thỏi : GDHS mnh dn, t tin, dt khoỏt
-Nng lc. T hc. Hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP quan sỏt. vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn, trỡnh by ming, tụn vinh hc tp.
+HSK/tt: HS bit ting khụng du v cú du.
Vic 2(20): Vit
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ
-Kin thc: HS nm c cỏch ghi mụ hỡnh hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc ting
khỏc nhau trong mụ hỡnh.
-K nng: HS s dng thnh tho cỏc mụ hỡnh hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
ghi cỏc ting khỏc nhau.
-Thỏi : GDHS tớnh cn thn yờu mụn hc.
-NL: T hc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PP vit, quan sỏt

+K thut ỏnh giỏ: Vit nhn xột, Ghi chộp ngn.


+K/tật: HS viết được mô hình hình tam giác.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình các tiếng, ca- cà, ca- cá, ca- cả, ca-cã, ca- cạ, đọc với 4
mức độ T-N-N-T ở bảng lớp, SGK.
-Kỹ năng: HS đọc đúng mô hình to rõ ràng.
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn .
+HSK/tật: HS đọc đúng mô hình 1 vài tiếng.
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS viết chính tả bàng mô hình tiếng ca- cà,ca- cá, ca- cả, ca-cã, ca- cạ
-Kỹ năng: HS ghi được từng tiếng bằng hình vuông, hình tròn, hình tam giác vào vở
chính tả .
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
+HSK/tật: HS viết được tiếng bằng hình vuông.
Luyện Tiếng Việt:
ÔN LUYỆN TIẾNG KHÁC NHAU – THANH
I.Mục tiêu
-+Kiến thức: Biết tiếng , khác nhau – thanh đọc, ghi lại bằng các mô hình.

+Kĩ năng: Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình và vận
dụng mô hình; cách nói to, nói nhỏ, nói nhẩm, nói thầm.
+Thái độ: Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích
cực trong học tập
+Năng lực, Hợp tác, tự học
+HSK/ tật ghi mô hình và vận dụng được mô hình.
II.Chuẩn bị:
+GV: Đồ vật thay cho các tiếng khác ,BP
+HS: Bcon, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Việc 1: Đọc
- Gv đọc mẫu
- HS đọc lớp cá nhân, nhóm , lớp
- GV nhân xét
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình các tiếng, nho, cỏ,cờ, ngõ,lá,cọ, đọc với 4 mức độ T-NN-T ở bảng lớp, SGK.
-Kỹ năng: HS đọc đúng mô hình to rõ ràng.
-Năng lực: Tự học, hợp tác.


+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn .
+HSK/tật: HS đọc đúng mô hình 1 vài tiếng.
Việc 2: nối theo mẫu mô hình và các dấu thanh
-HS thảo luận nhóm rồi làm vào vở BT
- 1HS làm bảng phụ.
-Lớp nhận xét
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá

+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết các thanh sắc, huyền, hỏi, ngã , nặng
-Kỹ năng: HS nối đúng mô hình với dấu thanh.
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . viết nhận xét
+HSK/tật: HS nối được mô hình với dấu thanh có sẵn
Việc 3:Vẽ mô hình tiếng có thanh ngã :
-GV HD mẫu
- GV yêu cầu HS Vẽ mô hình tiếng có thanh ngã
- GV quan sát , nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS cách vẽ mô hình có thanh ngã.
-Kỹ năng: HS vẽ đúng mô hình với dấu thanh ngã.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn . viết nhận xét
+HSK/tật: HS nối được mô hình với dấu thanh có sẵn
* Củng có dặn dò: - Củng cố ND bài
- Nhận xét giờ học
Chiều
HĐNGLL,Anh văn,Thể dục

GV dạy chuyên biệt

------------------------------------------------------------------------------Sáng:

Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018


Luyện Am nhạc- Mĩ thuật:

Gv chuyên biệt dạy

Tiếng Việt: TÁCH TIẾNG THANH NGANH RA HAI PHẦN- ĐÁNH VẦN (T9,10)
( TK TV 1 CGD /Trang 87 )
TIẾT 1
Việc 1(20’): Chiếm lĩnh ngữ âm
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS biêt tên bài học. Biết tách tiếng thanh ngang ra hai phần để đánh vần.Biết
phân tích lời để tìm tiếng giông nhau .
-Kỹ năng: HS đọc đúng hai câu ca dao


Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng .
Tìm được tiếng giống nhau về phần vần, sen-chen, phân được được 2 tiếng đó.
-Thái độ: GDHS tự tin, dứt khoát.
-Năng lực. Tự học.
+ Phương pháp đánh giá: PP quan sát. vấn đáp
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, trình bày miệng.
+HSK/tật: HS đọc được câu ca dao.
Việc 2(20’): Viết
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách ghi mô hình tiếng nguyên, tiếng có hai phần
-Kỹ năng: HS vẽ đúng mô hình tiếng nguyên và bảng con, tiếng có hai phần vào vở tập
viết
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi vẽ.

-NL: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP viết, quan sát
+Kỹ thuật đánh giá: Viết nhận xét, Ghi chép ngắn.
+K/tật: HS vẽ được mô hình.
TIẾT 2
Việc 3(20’): Đọc
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá.
-Kiến thức: HS biết đọc mô hình các tiếng, của câu thơ , phân tích tiếng sen, chen. Năm
được mô hình có phần đầu phần vần.
-Kỹ năng: HS đọc đúng mô hình và phân tích to rõ ràng, đọc với 4 mức độ T-N-N-T ở
bảng lớp, SGK..
-Năng lực: Tự học, hợp tác.
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát.
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn .
+HSK/tật: HS đọc đúng mô hình câu thơ.
Việc 4(20’): Viết chính tả
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá
-Kiến thức: HS nắm được cách vẽ mô hình tiếng nguyên, mô hình tiếng có hai phần, va tô
mầu theo từng phần.
-Kỹ năng: HS vẽ đúng thành thạo mô hình tiếng có hai phần, và tô mầu theo từng phần.
vào vở chính tả .
-Thái độ: GDHS có ý thức cẩn thận khi viết bài.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, viết nhận xét
+HSK/tật: HS vẽ đúng mô hình tiếng có hai phần
To¸n


LuyÖn tËp
§iÒu chØnh néi dung: Kh«ng lµm bµi tËp 3 ;


I.Mục tiêu :
+Kin thc: Biết sử dụng các dấu <, > và các từ lớn hơn, bé hơn khi
so sánh 2 số.
+ K nng: Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn
và lớn hơn ( có 2 < 3 thì 3 > 2) Bài tập cần làm 1,2
+Thỏi : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
+ Nng lc: Hp tỏc , t hc.
+HSK/ tt bit so sỏnh s BT1
II. Chuẩn bị :
+ GV Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ
+HS VBT bảng con
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của
trò
1. Khởi
CTHTQ lờn iu khin lp gi bn
lờn lm BT
động
- Điền dấu > <
5p
-3 bn
4. 5
3 . 1
3 . Lớp làm bảng con

4
5 . 2
3 . 2
5 .
3
GV Nhận xét
2. Bài mới
*HS nêu lại đề bài
Giới thiệu bài . Ghi đề .
Bài 1 >10

Bài 2:10 Vit
theo mu

* Hớng dẫn học sinh làm 1 số
bài tập
GV Đọc yêu cầu của bài tập 1
Cho HS làm bảng con, 2 em
làm bảng phụ
Huy động kết quả chữa bài
3<4
Vỡ sao em in c du bộ?
-Gv cht
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s.
-K nng: HS so sỏnh c cỏc s
in du <,>.
-Thỏi : GDHS ý thc t hc

-Nng lc: T hc, hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp
ngn,Trỡnh by ming
+HSK/tt: HS so sỏnh c
* Hớng dẫn làm từ bài mẫu,ví

-Điền dấu > <
-Cả lớp làm bảng con ,
2 em ở bảng phụ
-Vỡ 3 bộ hn 4

*Hs làm


3. Củng cốDặn dò 2
phút

dụ:
Đổi vở kiểm tra kết
Phải xem tranh so sánh số thỏ quả
với số củ cà rốt rồi viết kết quả
so sánh : 4 > 3 ; 3 < 4
-Tơng tự các bài còn lại học
sinh tho lun bn ri làm vào vở.
-Gọi học sinh chữa bài bằng
miệng
-Huy động kết quả
-GV cht: 2 số khác nhau ta

dùng dấu > <để so sánh
*Gv t chc cho Hs trũ chi Thi in
du thớch hp vo ch chm.
1.2,
5.4,
35, 41,
-Cỏch chi: chi 2t, mi t a din
hai bn, khi nghe hiu lnh ngi th
nht lờn in ri n ngi th hai
trong vũng 2p.
T 3 lm trng ti
-Gv nhn xột tuyờn dng i thng
*ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ;
-Kin thc: Bit cỏch so sỏnh s.
-K nng: Hs rốn k nng so sỏnh s
nhanh chớnh xỏc
-Thỏi : GDHS nhanh nhn
-Nng lc: hp tỏc
+ Phng phỏp ỏnh giỏ: PPquan sỏt,
PP vn ỏp
+K thut ỏnh giỏ: Ghi chộp ngn,
tuyờn dng
+HSK/tt: HS tham gia chi vi bn.
*Nhận xét tiết học .

Chiu:
Luyn Toỏn:
ễN LUYN TUN 3
I/ Mc tiờu:

+ Kin thc : Giúp H nm c dóy s v th t dóy s t 1 ờn 5 v ngc li. So
sỏnh s .
+ K nng: Bit in s vo toa xe t 1,2 3,4,5 v ngc li .So sỏnh c s. Lm
cỏc BT 1,2,3,4 trang 17,18/ V em t ụn luyn Toỏn
+ Thỏi : Giáo dục HS tớnh cn thntrong hc toỏn .
+Nng lc: T hc, hp tỏc
+HSK/tt: vit c s vo ụ trng, bit so sỏnh s.
II/ Chuẩn bị:
+GV: Một số hình v theo v. B THT
+HS: V em t ụn luyn toỏn.


III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động 1(5’): Khởi động
- GV yêu cầu tô màu vào các số
-Hs làm việc cá nhân
- GV nhËn xÐt
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức: Nhận biết được các số trong dãy số từ 1 đến 5.
-Kỹ năng: HS tô được màu vào số.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận khi tô màu.
-Năng lực: Tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn,
+HSK/tật: HS tô được số.
Hoạt động2(5’): BT 1 Số
- GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào các toa xe
- HS thảoluận nhóm rồi tự làm bài vào vở.
- GV theo dõi giúp H cßn h¹n chÕ HSKT.

- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv thu chấm một số em nhận xét.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt thứ tự dãy số từ 1 đến 5 và ngược lại.
-KN: HS điền chính xác các số vào toa xe còn thiếu số .
-Thái độ: GDHS cẩn thận khi làm bài.
-Năng lực: Tự học,
+ Phương pháp đánh giá: PPquan sát. PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn., viết nhận xét
+K/tật: HS viết được số.
Hoạt động3(8’):BT2 Viết theo mẫu
-Gv đọc lệnh: HD mẫu
- Hs quan sát.
- Gv yêu cầu HS viết theo mẫu vào vở.
-GV quan sát giúp đỡ.HSCHC, HSKT
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS nắm cách viết số dấu <
-KN: Rèn HS cách viết số và dấu chính xác.
-Thái độ: GDHS tính say mê học toán.
-Năng lực: tự học
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
+K/tật: HS viết được dấu và số .
Hoạt động4(5’): Làm BT3: Viết theo mẫu
-Gv đọc lệnh
- Hs nêu lại
- Nhìn tranh cho biết ô bên phải có mấy quả bóng bay? Ô bên trái có mấy quả bóng bay?
-ô bên phải có 3 quả bóng bay. Ô bên trái có 2 quả bóng bay.



-Gv viết 2...3 các em so sánh 2 số vậy ta điền dấu gì?
- Điền dấu <
- Gv yêu cầu HS yêu cầu quan sát các tranh còn lại thảo luận nhóm bàn.
- Hs thảo luận rồi làm bài vào vở.
-GV quan sát giúp đỡ.
-Gọi HS trình bày
-HS trình bày
-Huy động kết quả, chấm bài HS
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS biÕt nhìn tranh viết số thích hợp và so sánh số.
-KN: HS viết đúng số dưới tranh và so sánh.
-Thái độ: GDHS tính cẩn thận chính xác.
-Năng lực: Hợp tác, tự học
+ Phương pháp đánh giá: PP Vấn đáp, PPquan sát, PP viết
+Kỹ thuật đánh giá: Đặt câu hỏi. Ghi chép ngắn, viết nhận xét.
+K/tật: HS viết được số dưới tranh và so sánh.
Hoạt động5(10’): Làm BT4: viết dấu bé vào chỗ chấm:
-Gv đọc lệnh - Hs nghe
- Gv yêu cầu HS thảo luận rồi làm bài
- 1Hs làm bảng phụ .
-GV quan sát giúp đỡHS KT
-Gọi trình bày.
-Gv chữa bài chấm.
*Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá;
-Kiến thức : HS nắm được cách so sánh số và viết dấu < giữa hai số.
-KN: HS so sánh chính xác viết đúng dấu vào chỗ chấm.

-Thái độ: GDHS tính cẩn thận . trong khi làm bài
-Năng lực: tự học, hợp tác
+ Phương pháp đánh giá: quan sát,
+Kỹ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn
+K/tật: HS điền được dấu< .
IV. Củng cố,dặn dò (5’) :
- GV hệ thống bài học : Các em ghi nhớ cách ghi dấu < và cách só sánh số có dấu<.
- Nhận xét giờ học.
GDTT:
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu
* Giúp Hs:
- Nắm được tình hình lớp tuần qua.
- Biết được kế hoạch tuần tới.
- Sinh hoạt, vui chơi.
II. Tiến trình
Nội dung
Hoạt động của GV
1. ổn định tổ chức
- Cho Hs hát tập thể
2'

Hoạt động của HS
- Hát


×