Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuần 3 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 giáo án cô xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.38 KB, 15 trang )

CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC LỚP 1A – TUẦN: 3 - 2018 - 2019
Từ ngày: 10/9/2018 đến ngày: 14/9/2018
Thứ
ngày

2
10/9

3
11/9

4
12/9

Buổi

Ghi
chú

Môn

HĐTT
Tiếng Việt
Sáng
Tiếng Việt
Toán*
ÔLT
ÔLTV
Chiều
Anh văn
ÂN


Tiếng Việt
Sáng
Tiếng Việt
Toán
Anh văn
HĐNGLL
Chiều
Đạo đức
Toán
TC
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt

Âm /ch/
Âm /ch/
Luyện tập chung
Luyện Âm /ch/

Âm /d/
Âm /d/
Bé hơn- Dấu <

Lớn hơn – Dấu >
Âm /đ/
Âm /đ/

Chiều

5

13/9

6

14/9

MT
Toán
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
ÔLTV
ÔLTV
Chiều
OL.Toán

Luyện tập
Âm /e/
Âm /e/
Luyện âm /d/
Luyện âm /đ/
Luyện bé hơn – Dấu <

TNXH
TD
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
ÔLTV
Chiều

HĐTT

Âm /ê/
Âm /ê/
Luyện âm /e/
Sinh hoạt lớp
1


TUẦN 3
Dạy ngày, thứ 2/10/9/2018
TIẾNG VIỆT:
Âm /ch/ (2T)
Việc 0: Phân tích tiếng /ba/; /ca/ và đưa vào mô hình:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /cha/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ch/:
- Biết được /ch/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng cha;
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ ch;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm
kết thúc, cụ thể:...
- Biết viết con chữ ch đúng mẫu.
- Đưa chữ ch vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /ch/ đứng đầu bằng cách thay thanh được: cha , chà,
chá, chả, chã, chạ...
- Biết thay âm đầu ch bằng các phụ âm đã học
- Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp
- Đọc được chữ C in hoa
- Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
2


- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ ch theo mẫu. Trình bày được câu trong bài : Chà , chả cá , bà ạ!
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn......
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
ÔL Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
*KT: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
*KN: Biết đọc, viết, đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến
1, biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
*TĐ: HS yêu thích môn học.
* NL: Học sinh vận dụng thực hành đếm, so sánh thành thạo, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Em tự ôn luyện Toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.HĐTH:
- Cho H làm lần lượt các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 11 - 12; vở Em tự ôn luyện Toán.
Bài 1: Tô màu
- Hướng dẫn tô hình cùng hình dạng tô cùng một màu.
H: Tô màu – GV theo dõi giúp đỡ H
+ ND đánh giá:
- Nhận biết được hình tròn, hình vuông, hình tam giác.
- Tô màu đúng các hình cùng dạng tô một màu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 2: Viết số 1,2,3
- GV nêu yêu cầu BT
- H: thực hành viết số 1,2,3 vào vở - GV giúp H hoàn thành BT.
+ PP: quan sát, vấn đáp, phương pháp viết.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết được các số 1,2,3 đúng mẫu.
- Đọc được các số 1,2,3.

* Nghỉ giữa tiết:
Bài 3,4: Số
- Hướng dẫn H điền số vào ô trống
- H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung
+ ND đánh giá:
- Đếm được các nhóm đồ vật và điền đúng số tương ứng với mỗi hình vẽ.
- Điền được các số còn thiếu vào ô trống đúng thứ tự.
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
3.HĐƯD:
3


- Chia sẻ với người thân những gì đã học.

ÔLTV:
Luyện: Âm /ch/
Việc 0: Khởi động
 Lớp trưởng điều hành lớp chơi trò chơi: “ Gió thổi”.
 T: Theo dõi, nhận xét kết quả chơi.
 Việc 1: Luyện đọc:
 GV tổ chức cho hs đọc mô hình các từ: Cả cha, cả bà ạ! ; Chà chà, cả chả cá ba ạ.
 GV – HD đọc ĐT- T- CN
 GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho HS
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV HD cho HS đưa tiếng chả, chà vào mô hình và phân tích
- HS thảo luận theo nhóm 2, đọc CN- ĐT.
- GV chốt câu trả lời đúng.
+ Tiêu chí đánh giá:

- HS đọc to ,rõ ràng, đúng những mô hình có trong bài.
- Phân tích đúng tiếng trong mô hình, đọc trơn.
+ PP: vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
*Nghỉ giữa tiết: Trò chơi : Làm theo tôi nói đừng làm theo tôi làm
* Việc 2: Luyện viết
 GV tổ chức cho hs nối mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn hạn chế.
+ Tiêu chí đánh giá:
 HS nối được mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 Viết được các tiengs chứa âm /ch/
+ PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành.
Dạy ngày, thứ 3/11/9/2018

Tiếng Việt:

Âm /d/ (2T)

Việc 0: Phân tích tiếng /cha/ và đưa vào mô hình:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /cha/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
4


Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /d/:
- Biết được /d/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng da;
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ d;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm
kết thúc, cụ thể: ..................)
- Biết viết con chữ d đúng mẫu.
- Đưa chữ d vào mô hình tiếng.
- Tìm được nhiều tiếng có âm /d/ đứng đầu: do, dô, dạ, dẻ, dế, dở,
- Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp
- Đọc được chữ D in hoa
- Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ d theo mẫu. Trình bày được hai câu trong đoạn hội thoại ngắn.
Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn......
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
TOÁN :
BÉ HƠN - DẤU <
I. MỤC TIÊU :
*KT: Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số .
- H làm bài 1, 3, 4 . * Bỏ bài 2
*KN: Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số .
*TĐ: GD HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
NL: Biết vận dụng từ bé hơn và dấu < để thực hành so sánh nhanh, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ BD Toán, bảng phụ, các nhóm đồ vật, tranh vẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5


1.Khởi động : (3 - 4’)
+ Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất
trong dãy số từ 1 đến 5?
+ Đếm xuôi và đếm ngược trong p. vi 5
- Nhận xét, đánh giá
+ Nội dung đánh giá:
- Biết được số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 .

- Đếm được xuôi, ngược các số từ 1 đến 5 .
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
2 .HĐCB: Nhận biết quan hệ bé hơn
* Giới thiệu
- Treo các nhóm đồ vật lên bảng yêu cầu học sinh quan sát
- Bên trái có mấy ô tô ?
- Bên phải có mấy ô tô ?
- 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
- Cho học sinh nhắc lại “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
- Tương tự Treo tranh: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ( tương tự ).
- Y /C so sánh số hình vẽ 2 bên .
* Giáo viên nói: 1ô tô ít hơn 2 ô tô,
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói 1 ít hơn 2 và viết 1< 2
- Viết lên bảng dấu “ < ”gọi là dấu bé hơn, đọc là bé hơn dùng để so sánh các số.
- Cho học sinh đọc lại “ Một bé hơn hai”
- Treo tranh chim và hình tam giác HS thảo luận và trả lời tương tự
- Huy động kết quả:
- Giáo viên nói: 2 con chim ít hơn 3 con chim. 2 tam giác ít hơn 3 tam giác, vậy em nào
so sánh số 2 và số 3
- Gọi 1 em lên bảng viết .
- Nhận xét và cho học sinh nhắc lại
- Cho học sinh thảo luận và so sánh các cặp số
- Yêu cầu học sinh viết bảng con , 1 em viết bảng lớp
- Kết luận: 1< 2 , 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5... rồi gọi H đọc 1 < 4
( lưu ý khi viết dấu < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé ).
+ ND đánh giá:
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn; dấu < để diễn đạt kết quả so sánh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

* Cho HS nghỉ giữa tiết
2.HĐTH:
* HD học sinh làm bài tập .
BT1: Viết dấu < (theo mẫu)
- Cho H nêu yêu cầu – H viết vào vở. GV theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT.
BT3: GV cho H quan sát tranh – trả lời
+ Bên trái có mấy chấm tròn (1) ghi số 1
+ Bên phải có mấy chấm tròn (3) ghi số 3
- So sánh 1 và 3; 1 < 3 ;
- Ba hình vẽ còn lại cho học sinh thảo luận và làm bảng con.
6


- Quan tâm, giúp đỡ HS
- Huy động kết quả chữa bài
BT4: Viết dấu < vào ô trống
- Hướng dẫn H so sánh điền dấu. H làm bài tập vào vở
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp.
- Huy động kết quả chữa bài
* Khi so sánh 2 số, đầu nhọn luôn luôn chỉ vào số bé.
+ Nội dung đánh giá:
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn; dấu < để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh được các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
+ PP: quan sát, vấn đáp,viết.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
3.HĐƯD:
- Nhận xét tiết học, đánh giá.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học. Vận dụng so sánh trong cuộc sống hàng ngày.

Dạy ngày, thứ 4/12/9/2018

TOÁN:
TIẾT 11: LỚN HƠN , DẤU >
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS :
*KT: Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ “lớn hơn” và dấu > để so sánh các
số.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4
*KN: biết sử dụng từ “lớn hơn” và dấu > để so sánh các số.
*TĐ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài , giữ vở sạch sẽ.
*NL: Biết vận dụng từ “lớn hơn” và dấu > để so sánh các các số và các nhóm đồ vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ biểu diễn Toán, bảng phụ, tranh vẽ, các nhóm đồ vật
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động: TC thi điền đúng, điền nhanh
- Điền số hoặc dấu vào chỗ chấm
2 ... 5
3 < ….
3 < ....
2 …. 4
- Nhận xét, đánh giá
+ ND đánh giá:
- Biết Điền đúng dấu >, < và số vào chỗ trống .
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
2.HĐCB : Nhận biết quan hệ lớn hơn
* Đưa hình vẽ con Bướm . Yêu cầu HS quan sát
+ Bên trái có mấy con bướm ? ( 2 con bướm)
+ Bên phải có mấy con bướm ? ( 1 con bướm)
- So sánh số bướm của 2 bên ? H nêu so sánh ( Hai con bướm nhiều hơn một con bướm).
Cho nhiều học sinh nhắc lại.

* Đính hình tròn y / c HS nhận xét
7


Kết luận : 2 con bướm nhiều hơn1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói 2
lớn hơn 1 và viết : 2 >1
Giới thiệu dấu > đọc là “ lớn hơn”
* Yêu cầu học sinh so sánh số thỏ bên phải và số thỏ bên trái
- Y/C So sánh số hình tròn
Rút ra : Ba lớn hơn hai Yêu cầu học sinh viết : “ ba lớn hơn hai” vào bảng
- Cho HS đọc
- Thế thì 3 so với 1 thì sao ? 5 so với 4 ; 4 so với 2…
+ Dấu > , < có gì khác nhau?
Lưu ý: Khi sử dụng dấu > < đầu nhọn luôn luôn chỉ vào số bé.
+ ND đánh giá:
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn; dấu > để diễn đạt kết quả so sánh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Cho HS nghỉ giữa tiết:
3. HĐTH: HDHS làm các bài tập
BT1: Viết dấu lớn
- Y /C HS nêu lệnh bài 1 – HS viết vào vở; GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét sửa sai cho học sinh
BT2: Viết (theo mẫu ):
- Y/c học sinh thảo luận nhóm 2 và ghi kết quả vào bảng con
- Huy động kết quả nhận xét.
BT3, 4 Hướng dẫn H làm bài tập vào vở
- Chia sẻ trong nhóm, trước lớp.
- GV theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT.
(chốt khi so sánh 2 số đầu nhọn luôn luôn chỉ vào số bé)

+ Nội dung đánh giá:
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn; dấu < để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh được các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
+ PP: quan sát, vấn đáp,viết.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
3.HĐƯD:
- Nhận xét tiết học, đánh giá.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học. Vận dụng so sánh trong cuộc sống hàng ngày.

Tiếng Việt:

Âm /đ/ (2T)

Việc 0: Phân tích tiếng /da/ và đưa vào mô hình:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /da/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
8


Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /đ/:
- Biết được /đ/ là phụ âm.
- Phân tích được tiếng đa;

- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ đ;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm
kết thúc, cụ thể: ..................)
- Biết viết con chữ đ đúng mẫu.
- Đưa chữ đ vào mô hình tiếng.
- Biết thay âm đầu đ bằng các phụ âm đã học
- Tìm và phân tích được nhiều tiếng có âm /đ/ đứng đầu: đa, đà, đá...
- Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp
- Đọc được chữ Đ in hoa
- Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ đ theo mẫu. Trình bày được hai câu trong đoạn hội thoại ngắn.
Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn......
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

Dạy ngày, thứ 5/13/9/2018
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh :
*KT: Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn (có 2<3 thì
có 3 > 2).
H làm bài 1, 2 * ĐC: Bỏ bài 3
TĐ: Hứng thú học tập,GD- HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
NL:Biết vận dụng thành thạo khi so sánh các số trong phạm vi 5.
9


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ BD Toán, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động :
+ Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ?
+ Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ?
- H trả lời câu hỏi. GV nhận xét bổ sung
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm được vị trí các số từ 1 đến 5, số lớn nhất, số bé nhất.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
2. HĐTH:
- HD học sinh làm bài tập
BT1: Điền dấu >,<
H: Đọc yêu cầu của bài tập 1
- Cho HS làm vào vở, 2 em ở bảng phụ

- Theo dõi giúp HS.
- Chữa bài – Nhận xét
BT2:-HD’ làm từ bài mẫu, ví dụ:
- Phải xem tranh so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh : 4 > 3 ;
3<4
- Tương tự các bài còn lại học sinh làm vào vở BT
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Gọi học sinh chữa bài bằng miệng
Chốt: Hai số khác nhau ta dùng dấu > < để so sánh
+ Nội dung đánh giá:
- Biết cách so sánh các số trong phạm vi 5
- Viết được các số 1,2,3,4,5 đúng mẫu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
3.HĐƯD:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Vận dụng, chia sẻ với người thân những gì đã học.

Tiếng Việt:

Âm /e/ (2T)

Việc 0: Phân tích tiếng /đa/ và đưa vào mô hình:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /đa/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
- Nhắc lại đươc các chữ cái đã học:a, b, c, ch, d , đ.

+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
10


+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /e/
- Biết được /e/ là nguyên âm.
- Phân tích được tiếng đe;
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ e;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm
kết thúc, cụ thể: ...)
- Biết viết con chữ e đúng mẫu.
- Đưa chữ e vào phần vần của mô hình tiếng.
- Biết thay âm đầu đ bằng các phụ âm đã học
- Tìm và phân tích được nhiều tiếng có âm /đ/ đứng đầu: đe, đè, đé, đẹ...
- Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp
- Đọc được chữ Đ in hoa
- Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD
+ PP: quan sát, vấn đáp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ e theo mẫu. Trình bày được :Chè, be bé,e dè,...
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn......
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
ÔLTV:
Luyện: Âm /d/
Việc 0: Khởi động
 Lớp trưởng điều hành lớp chơi trò chơi: “ Thụt thò”.
 T: Theo dõi, nhận xét kết quả chơi.
 Việc 1: Luyện đọc:
 GV tổ chức cho hs đọc mô hình các từ: Dạ,cả chả cá… ba ạ.
 GV – HD đọc ĐT- T- CN
 GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho HS
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV HD cho HS khoanh tròn vào MH đúng đưa tiếng dã vào mô hình và phân tích
- HS thảo luận theo nhóm 2, đọc CN- ĐT.
11


- GV chốt ý đúng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đọc to ,rõ ràng, đúng những mô hình có trong bài.
- Phân tích đúng tiếng trong mô hình, đọc trơn.
+ PP: vấn đáp, thực hành luyện tập.

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
*Nghỉ giữa tiết: Trò chơi : Làm theo tôi nói đừng làm theo tôi làm
* Việc 2: Luyện viết
 GV tổ chức cho hs nối mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn hạn chế.
+ Tiêu chí đánh giá:
 HS nối được mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 Viết được các tiếng chứa âm /d/
+ PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành.
ÔLTV:
Luyện: Âm /đ/
Việc 0: Khởi động
 Lớp trưởng điều hành lớp chơi trò chơi: “ Chèo thuyền”.
 T: Theo dõi, nhận xét kết quả chơi.
 Việc 1: Luyện đọc:
 GV tổ chức cho hs đọc mô hình các từ: Ca đá à… ba ạ.
 GV – HD đọc ĐT- T- CN
 GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho HS
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Đưa tiếng đá, đã vào mô hình đọc trơn và phân tích
- HS thảo luận theo nhóm 2, đọc CN- ĐT.
- GV theo dõi giúp đỡ.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đọc to ,rõ ràng, đúng những mô hình có trong bài.
- Phân tích đúng tiếng trong mô hình, đọc trơn.
+ PP: vấn đáp, thực hành luyện tập.

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
*Nghỉ giữa tiết: Trò chơi : Gió thổi
Việc 1: Luyện viết:
 GV tổ chức cho hs nối mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn hạn chế.
+ Tiêu chí đánh giá:
 HS nối được mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
12


 Viết được âm đ vào chỗ trống cho phù hợp.
+ PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành.
Ô.L.Toán
LUYỆN BÉ HƠN – DẤU <
I.Mục tiêu :
*Kiến thức:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5
- Biết đọc , viết , đếm ,so sánh các số trong phạm vi 5
*KN: Đọc , viết , đếm ,so sánh các số trong phạm vi 5
*Thái độ : HS ham học hỏi , yêu thích môn học
*Năng lực: HS vận dụng được kiến thức đã học đếm , biết so sánh các số bằng dấu <
II. Đồ dùng dạy học
Sách ôn luyện toán
III .Hoạt động học :
1.Viết theo mẫu ( Sách Ô L Toán trang 17, bài 2)
+ Nội dung ĐGTX:: HS nhận biết được số lớn hơn và bé hơn trong phạm vi 5 và so sánh

viết đúng theo mẫu .
+ Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
2.Viết theo mẫu ( trang 17 .bài 3 )
+ Nội dung ĐGTX:: HS đếm đúng số lượng các nhóm đồ vật và so sánh bằng cách viết
số và dấu <
+ Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
3 . Viết dấu < vào chỗ chấm (T18,bài 4)
+ Nội dung ĐGTX:HS vận dụng kiến thức đã học nhận biết nhanh các số và điền < vào
chỗ chấm chính xác
+ Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
Dạy ngày, thứ 6/14/9/2018

Tiếng Việt:

Âm /ê/

(2T)

Việc 0: Phân tích tiếng /đe/ và đưa vào mô hình:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /đê/.
- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
- Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ê/
- Biết được /ê/ là nguyên âm.
13


- Phân tích được tiếng đê;
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được cấu tạo của con chữ ê;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm
kết thúc, cụ thể: ..................)
- Biết viết con chữ ê đúng mẫu.
- Đưa chữ ê vào phần vần của mô hình tiếng.
- Biết thay âm đầu đ bằng các phụ âm đã học
- Tìm và phân tích được nhiều tiếng có âm /đ/ đứng đầu: đe, đè, đé, đẹ...
- Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp
- Đọc được chữ Đ in hoa
- Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Viết đúng con chữ e theo mẫu. Trình bày được :dê,be, dế,đe
- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn......
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
ÔLTV:
Luyện: Âm /e/
Việc 0: Khởi động
 Lớp trưởng điều hành lớp chơi trò chơi: “ Chèo thuyền”.
 T: Theo dõi, nhận xét kết quả chơi.
 Việc 1: Luyện đọc:
 GV tổ chức cho hs đọc mô hình các từ: A cả đa đa…bà ạ!
 GV – HD đọc ĐT- T- CN
 GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho HS
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Đưa tiếng đá, đã vào mô hình đọc trơn và phân tích
- HS thảo luận theo nhóm 2, đọc CN- ĐT.
- GV theo dõi giúp đỡ.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đọc to ,rõ ràng, đúng những mô hình có trong bài.
14


- Phân tích đúng tiếng trong mô hình, đọc trơn.
+ PP: vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
*Nghỉ giữa tiết: Trò chơi : Gió thổi

Việc 1: Luyện viết:
 GV tổ chức cho hs nối mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
 HS thực hiện theo yêu cầu.
 GV theo dõi giúp đỡ hs còn hạn chế.
+ Tiêu chí đánh giá:
 HS nối được mô hình với dấu thanh để được tiếng mới
 Viết được tiếng chứa âm e vào vở.
+ PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành.
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I.
Mục tiêu
-Học sinh nhận ra ưu khuyết điểm trong tuân qua và biết rút kinh nghiệm sửa chữa
những tồn tại trong tuần tới.
- Biết thực hiện tốt các nội quy trường lớp.
II. Đánh giá các hoạt động tuần qua
-CTHĐTQ yêu cầu các ban : Ban học tập , ban thư viện, ban vs….lên đánh giá các ưu
khuyết điểm trong tuần qua.
-Các ban lần lượt lên báo cáo ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- CTHĐTQ nhận xét chung và nhấn mạnh những điểm đã đạt được đồng thời nhắc
nhở những hạn chế còn tồn tại – rút kinh nghiệm trong tuần sau.
-GVCN :Nhận xét đánh giá chung tuyên dương các ban hoạt động tích cực ,khuyến khích
động viên những ban còn hạn chế hãy phát huy hơn nữa để làm tốt vai trò của mình.
III. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm
- Khắc phục những hạn chế còn tồn tại .
- Bước đầu ổn định nề nếp để học tập tốt

- Thực hiện tốt ATGT, ATĐN.

15



×