Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tuần 11 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 giáo án cô xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.17 KB, 14 trang )

TUẦN 11
Dạy ngày: thứ 2 / 5 /11 năm 2018
VẦN /UƠ/

TIẾNG VIỆT:
Việc 0:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đưa tiếng /huy/ vào mô hình ,đọc đúng
- Biết thay phần đầu tiếng /huy/ bằng âm đã học để có tiếng mới.
-Vẽ mô hình đúng,thao dứt khoát.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Làm tròn môi âm /ơ/:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết được /ơ/ là nguyên âm không tròn môi,biết cách làm tròn môi nguyên âm /ơ/
bằng cách thêm âm đệm trước /ơ/.
- Phân tích tích được mẫu /uơ/,vần uơ có âm đệm /u/ và âm chính /ơ/
-Vẽ được mô hình vân /uơ/,đưa tiếng /huơ/ vào mô hình.,đọc đúng.
- Biết tiếng huơ có âm đầu /h/ âm đệm /u/, âm chính /ơ/..
- Biết thêm thanh vào tiếng huơ để có tiếng mới: huơ,huỡ,huợ,huở,...
- Biết thay âm đầu trong tiếng /huy/ để tạo thành tiếng mới:buơ,chuơ,khuơ,ruơ,suơ,...
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
.Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết vần uơ,huơ,thuở bé ( H biết viết từng chữ cái đi theo 3 điểm tọa độ: điểm bắt đầu,
chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc).
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.


* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ bài : Đi huế
- Đọc đúng tiếng, từ: (Trang 16,17 SGK)
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
. Việc 4: Viết chính tả:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Đi huế.
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đúng văn bản.


+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
Ô.L.TOÁN:
ÔN LUYỆN TUẦN 10 ( T2 )
I. Mục tiêu:
- HS KT, mức CHT-HT làm dược BT 4 , 5, 6 ,7 HS mức HTT thêm BT 8
II. Các hoạt động dạy học:
* HĐ1 : Ôn luyện
ĐGTX:
+HS nhìn vào tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống.
+ Thực hiện tính toán nhanh, viết số đẹp , đúng theo cột .
+ Biết thực hiện so sánh giữa các phép tính bằng cách điền dấu < > =
-PP: Quan sát, vấn đáp
-KT: thang đo, nhận xét bằng lời

HĐ3: Vận dụng
ĐGTX: - ND ĐG
+ HS nắm kiến thức các bảng trừ điền số thích hợp vào ô trống .
-PP: Quan sát, vấn đáp
-KT: thang đo, nhận xét bằng lời.
ÔLTV:
LUYỆN VẦN /ươ/
Việc 0: Khởi động:
- HĐTQ điều hành lớp chơi trò chơi: “ Gọi thuyền”.
+Tiêu chí ĐGTX: HS tìm đọc phân tích đúng các tiếng đã học có chứa vần /uy/; tham gia
chơi tích cực hào hứng.
+PP: Quan sát, vấn đáp
+KT: Thang đo, nhận xét bằng lời
Việc 1: Luyện đọc:
- T HD HS luyện đọc, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn phân tích; tìm tiếng đúng tiếng sai
theo ND VBT(Tr13)
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc phân tích đúng to rõ ràng các tiếng ở mô hình: huơ, quở.
- Tìm được mô hình đúng và mô hình sai để điền vào ô trống.
- Đọc đúng, to rõ ràng: Chị kể cho bé nghe: thuở chị nhỏ, bố mẹ đi xa để chị ở nhà bà và
cô Hoa.Bà thì đã già, bà chả bế chị,chỉ có cô Hoa bế chị.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời.
Việc 2: Luyện viết
- HS thực hành bài tập: gạch chéo vào những chữ viết sai dấu thanh, tìm và viết các tiếng
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm được cách đặt dấu thanh, tìm được tiếng có chứa vần uơ
- Viết đúng, đẹp các tiếng chứa vần uơ có trong bài.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời



TIẾNG VIỆT:
Việc 0:

Dạy ngày: thứ ba / 6 /11 / 2018
LUYỆN TẬP

+ Tiêu chí đánh giá:
- HS kể được các vần có âm đệm và âm chính đã học.
- Nhận biết được tùy theo âm chính mà viết âm đệm là o hay u
-Vẽ mô hình tiếng có âm đệm và âm chính đúng,thao dứt khoát.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi
+ Tiêu chí đánh giá:
- Kể ra được các nguyên âm đã học.Nêu được các nguyên âm không tròn môi
- Biết cách làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi.
- Đọc ,phân tích ,đưa tiếng vào mô hình đúng.
- Biết thay âm chính /a/ bằng âm/e/,/ê/,/i/,/ơ/ (làm tròn môi các âm không tròn môi)
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Tìm tiếng có chứa âm đệm
+ Tiêu chí đánh giá:
- Tìm được tiếng có vần /oa/,/oe/,/uê/,/uy/,/uơ/
- Biết thay âm đầu vào mô hình tiếng /hoa,/huy/, /huơ/... để có tiếng mới.
- Đọc to ,rõ ràng,phân tích tiếng đúng,thao tác nhuần nhuyễn.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.

* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, từ ở bảng lớp :họa sĩ,đi xe,về quê,thủ
quỹ,xòe,quơ.
- Đọc đúng tiếng, từ bài Đi Huế (Trang 17 SGK)
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ khó GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.


- Nghe viết đúng chính tả:hoa hòe,cá quả,lòa xòa ,bó que,cố đô Huế,quê nhà,thuở
nhỏ,nhụy hoa,thủy thủ,lũy tre.
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đúng ,đẹp.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
TOÁN:
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ( Trang 61)
I. MỤC TIÊU :
* KT – KN :
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ:
- 0 là kết quả của phép tính trừ có 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính
số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* TĐ: HS yêu thích, ham học toán.

* NL : HS nắm kiến thức , vận dụng quy tắc tính vào làm bài nhanh , thành thạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh SGK / 61 – Bộ thực hành toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Khởi động :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
+ Học sinh nhận xét sửa bài . Giáo viên bổ sung, sửa bài .
+ Nội dung ĐGTX: HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 đọc nhanh , chính xác.
+ Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời
2.HĐCB :
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ.
- Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng .
* Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi chính nó”
a) Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài toán
Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy
con vịt ?
- Gợi ý để học sinh nêu : - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1 – 1 = 0
- Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0
- Gọi học sinh đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
- Tiến hành tương tự như trên .
- Cho học sinh nhận xét 2 phép tính :
-Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0
-Một số trừ đi số đó thì bằng 0
1–1=0
3–3=0
* Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “



a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu vấn đề : Tất cả có 4 hình vuông, không
bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình vuông “
- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu
- 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4
- Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại
b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5
(Tiến hành như trên )
- Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4
5 - 0 =5
Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó
- Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính :
2 – 0 = ? 3 – 0 = ? 1 – 0 =?
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1,2(1,2)3.
o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai
o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
- Cho học sinh nêu cách làm
- Học sinh làm tính miệng
o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống
- Nêu yêu cầu bài
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp
-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong … con ngựa?
3–3=0
- Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con
cá ?
2–2=0
- Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra

- Cho học sinh giải vào bảng con
- Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài
+ Nội dung ĐGTX: HS nắm kiến thức vận dụng vào làm bài..Nắm quy tắc tính và mối
quan hệ cộng trừ vào tính toán nhanh , chính xác.
+ Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời
4.HDƯD :
- 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
+ Nội dung ĐGTX: HS nắm chắc 2 quy tắc trả lời đúng , nhanh.
+ Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời


Dy ngy: th t / 7/11 / 2018
TON:
LUYN TP ( Trang 62)
I. MC TIấU :
* KT KN:
- Thc hin c phộp tr 2 s bng nhau, phộp tr 1 s i 0
- Bit lm tớnh tr trong phm vi cỏc s ó hc.
* T: Giỏo dc cho H tớnh chớnh xỏc cn thn trong hc tp
* NL : HS bit vn dng kin thc vo tớnh toỏn nhanh , chớnh xỏc.
II. DNG DY HC :
+ Tranh SGK tp 5 / 62
+ B thc hnh
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. Khi ng :

+ Gi hc sinh lờn bng :
5+0=
3+ 2 + 0 =
404+0
Nhận xét GTB, đọc mục tiêu bài học
+ Ni dung GTX: HS nm kin thc vn dng vo lm bi thnh tho , chớnh xỏc.
+ Phng phỏp: Vn ỏp, Quan sỏt v thc hnh.
+ K thut: Thang o, nhn xột bng li
1 HTH:
Hot ng 1 : Cng c phộp tr 2 s bng nhau v phộp tr 1 s i 0.
- Giỏo viờn gii thiu v ghi u bi lờn bng
Giỏo viờn t cõu hi ụn li 1 s khỏi nim
- Mt s cng hay tr vi 0 thỡ cho kt qu nh th no ? - kt qu bng chớnh s ú
- 2 s ging nhau m tr nhau thỡ kt qu th no ? - kt qu bng 0
- Trong phộp cng nu ta i ch cỏc s thỡ kt qu th no ? - kt qu khụng i
- Vi 3 s 2, 5, 3 em lp c my phộp tớnh ?
- Hc sinh lờn bng :
3 + 2=5
5 - 2 = 3
2 + 3 =5
5 - 3 = 2
Hot ng 2 : Thc hnh bi1 (1,2,3) ,2,3(1,2) , 4(1,2),5(a)
o Bi 1 : Tớnh ri ghi kt qu
- Cho hc sinh nhn xột :
20=
1+0=
2 -2 =
1 - 0=
- Nhn bit cng tr vi 0 . S 0 l kt qu ca phộp tr cú 2 s ging nhau
o Bi 2 : Tớnh ri ghi kt qu theo ct dc

- Lu ý hc sinh vit s thng ct
o Bi 3 : Tớnh :

211=
422=


Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với
số còn lại
- Cho học sinh tự làm bài và sửa bài
o Bài 4 : Diền dấu < , > , =
- Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
o Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp
- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân,
a) Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ?
4–4 =0
- Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán
- Nội dung ĐGTX:
+ HS nêu lại 2 quy tắc tính đúng , nhanh.
+ Biết cách tính phép tính liên tục 2 phép tính.
+ Điề dấu < > = nhanh , chính xác. Nêu được bài toán và lập được phép tính cho bài
toán.
- Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
- Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời
3. HDƯD :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
TIẾNG VIỆT: VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI: MẪU 3 - AN
Việc 0:
+ Tiêu chí đánh giá:

- Biết được kiểu vần đã học là: vần có âm đêm và âm chính, mẫu oa
- Biết được kiểu vần mới hôm nay học là:vần có âm chính và âm cuối
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Lập mẫu vần có âm chính và âm cuối:/an/
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phân tích tiếng /lan/ thành hai phần (Phần đầu /l/,phần vần /an/)
- Biết phân tích vần /an/,nắm được vần /an/ có âm chính là /a/,âm cuối là /n/,
- Biết vẽ mô hình phân tích tiếng, đưa vần /an / vào mô hình.
- Nắm được đây là kiểu vần chỉ có âm chính và âm cuối khôngcó âm đệm.
- Biết thay âm đầu của tiếng /lan / và dấu thanh để để tạo thành tiếng mới.


- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết được chữ ghi vần /an / ( H biết viết bằng hai con chữ a/n, cách rê bút,lia bút
,khoảng cách)
- Viết được tiếng lan,quả nhãn.
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ ở bảng lớp,
- Đọc đúng tiếng, từ: lan man,quả nhãn,gián,dán.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.

+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng chính tả những tiếng có vần /an/: hoa ban,tản mạn,quả nhãn,vạn sự như
ý.
- Biết viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét,tôn vinh học tập


Dạy ngày: thứ năm 8/11 / 2018
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG( Trang 63)
I. MỤC TIÊU :
* KT – KN :
- Thực hiện được phép trừ , phép cộng các số đã học
- Phép cộng với số 0
- Phép trừ 1 số cho số 0 , phép trừ 2 số bằng nhau
* TĐ: HS yêu thích , ham học hỏi môn toán
* NL : Nắm kiến thức vận dụng tính toán thành thạo .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh SGK, bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Khởi động :
+ Gọi 3 học sinh lên bảng :
3+0=
3–0=

3–3=
+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng .
+ Nội dung ĐGTX: HS nắm kiến thức vận dụng vào làm bài nhanh , chính xác.
+ Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời
2. HĐTH:
Hoạt động 1 : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 .
- Giáo viên nhận xét
Hoạtđộng2:Thực hành bài 1(b),2(1,2),3(2,3),4.
- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài
o Bài 1 : Tính theo cột dọc
a) Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học
b) Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau.
o Bài 2 : Tính .
- Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng
- Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng
o Bài 3 : So sánh phép tính, viết < , > =
- Cho học sinh nêu cách làm bài
Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp
- Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con
a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
3 + 2 = 5


b, Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim
5 - 2 = 3

+ Nội dung ĐGTX: HS nắm kiến thức vận dụng vào làm bài , nắm lại các kiến thức đã
học qua làm bài, lập phép tính cho bài toán nhanh , chính xác.
+ Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát và thực hành.
+ Kĩ thuật: Thang đo, nhận xét bằng lời
4.HDƯD :
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
ÔLTV:
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Việc 0: Khởi động:
- HĐTQ điều hành lớp chơi trò chơi: “ Đi chợ”.
+Tiêu chí ĐGTX: HS tìm đọc phân tích đúng các tiếng đã học chứa vần có âm đệm và
âm chính, tham gia chơi tích cực hào hứng
+PP: Quan sát, vấn đáp
+KT: Thang đo, nhận xét bằng lời
Việc 1: Luyện đọc:
- T HD HS luyện đọc, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn phân tích theo ND VBT(Tr14)
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc phân tích đúng to rõ ràng các tiếng ở mô hình: hòa, quả, loe, thủy, quý, que .
- Đọc đúng, to rõ ràng: Thuở bé, Huy ở nhà bà,Huy bê cho bà cả rổ hoa quả ra chợ. Rổ
hoa quả có đủ thứ:khế, na, đu đủ, lê, me, nho...Huy khỏe ghê! Giờ, Huy ở nhà,có mẹ và
chị Thúy.Bố Huy là thủy thủ. Bố đi bể, bố chả ở nhà.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời.
Việc 2: Luyện viết
- HS thực hành BT dưới (tr14): tìm tiếng chứa vần oa, oe, uy có trong bài đọc.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS tìm được tiếng chứa vần oa, oe, uy có trong bài đọc.
- Viết đúng, đẹp các tiếng chứa vần oa, oe, uy có trong bài.

+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời
ÔLTV:
LUYỆN VẦN VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI. MẪU - AN
Việc 0: Khởi động:
- HĐTQ điều hành lớp chơi trò chơi: “ Gọi thuyền”.
+Tiêu chí ĐGTX: HS tìm đọc phân tích đúng các tiếng đã học chứa vần có âm đệm và
âm chính, tham gia chơi tích cực hào hứng
+PP: Quan sát, vấn đáp
+KT: Thang đo, nhận xét bằng lời
Việc 1: Luyện đọc:


- T HD HS luyện đọc, xác định được mô hình đúng và sai, đưa tiếng vào mô hình, đọc
trơn phân tích theo ND VBT(Tr15)
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS xác định được mô hình đúng và mô hình sai.
- Đọc phân tích đúng to rõ ràng các tiếng ở mô hình: giàn,cạn.
- Đọc đúng, to rõ ràng: Kì nghỉ hè,Lan về quê Thúy chơi. ở quê Thúy có hoa ban và nhà
sàn. Bố mẹ Thúy giản dị và quý Lan.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời.
Việc 2: Luyện viết
- HS thực hành BT dưới (tr15): viết các tiếng chứa vần an có trong bài đọc trên.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS tìm và viết các tiếng chứa vần an có trong bài đọc trên.
- Viết đúng, đẹp các tiếng chứa vần an có trong bài.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời
Ô.L.TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 11 ( T1 )
I. Mục tiêu:
- HS KT, mức CHT-HT làm dược BT 1 ,2 ,3, 4 HS mức HTT thêm BT 5
II. Các hoạt động dạy học:
• HĐ1: Khởi động
ĐGTX: - ND ĐG
+ HS vừa đọc bài toán vừa điền phép tính vào dấu chấm.Trình bày sạch sẽ ,đẹp.
-PP: Quan sát, vấn đáp
-KT: Thang đo, nhận xét bằng lời
* HĐ2: Ôn luyện
ĐGTX:
+HS thực hiện tính và ghi đúng kết quả vào chỗ chấm , viết số đẹp.
+ Thực hiện tính và so sánh các phép tính bằng cách điền dấu < > =
+ Nhìn vào bức tranh lập bài toán và viết phép tính tương ứng với bài toán .
-PP: Quan sát, vấn đáp
-KT: thang đo, nhận xét bằng lời
TIẾNG VIỆT:
VẦN /AT/
Việc 0:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đưa tiếng /lan/ vào mô hình ,đọc đúng
-Vẽ mô hình đúng,thao dứt khoát.
- Biết vần mới /at/.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Học vần /at/


+ Tiêu chí đánh giá:
- Từ mô hình vần /an/,HS biết thay âm cuối /n/ bằng /t/

- Phân tích tích được vần /at/
-Biết thêm thanh và âm vào vần /at/ để có vần,tiếng mới: /át/,/ạt/,/bát/,/dát/,/chạt/,...
- Vẽ và đưa tiếng vào mô hình đúng phân tích đúng,thao tác chính xác, dứt khoát.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết vần at,cát,hạt dẻ ( H biết viết từng chữ cái đi theo 3 điểm tọa độ: điểm bắt đầu,
chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc).
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng,từ:sát sàn sạt,hạt dẻ,nghề đan lát,chẻ lạt,...
- Đọc đúng tiếng, từ: (Trang 20,21 SGK)
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- HS ngồi viết ,cầm bút đúng tư thế.
- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài :Nghề đan lát
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đúng văn bản.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
TIẾNG VIỆT:
VẦN /ĂN/

Việc 0:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết đưa vần /at/ vào mô hình ,đọc đúng,biết kết hợp với hai thanh tìm được tiếng có
vần /at/
-Vẽ mô hình đúng,thao dứt khoát.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Học vần /ăn/
+ Tiêu chí đánh giá:
- Phát âm và phân tích được tiếng : /khan/, /khăn/


- Phân tích được vần /ăn/ và đưa vần vào mô hình.Biết nguyên âm /ă/ bao giờ cũng có
âm cuối đi kèm tức là phải có ở trong vần có âm cuối không thể đứng riêng một mình
như âm /a/.
-Biết thêm thanh và âm vào vần /ăn/ để có vần,tiếng mới: băn ,chăn,khăn,lằn,lắn,lẵn,...
- Vẽ và đưa tiếng vào mô hình đúng phân tích đúng,thao tác chính xác, dứt khoát.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết vần ăn,lăn,chăn bò ( H biết viết từng chữ cái đi theo 3 điểm tọa độ: điểm bắt đầu,
chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc).
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết
Việc 3: Đọc:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng:chằn chặn ,trăn bò,chăn bò,...

- Đọc đúng tiếng, từ: (Trang 20,21 SGK)
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả:
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- HS ngồi viết ,cầm bút đúng tư thế.
- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Ở nhà trẻ
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đúng văn bản.
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
ÔLTV:
LUYỆN VẦN /at/
Việc 0: Khởi động:
- HĐTQ điều hành lớp chơi trò chơi: “ Gọi thuyền”.
+Tiêu chí ĐGTX: HS tìm đọc phân tích đúng các tiếng chứa vần an đã học; tham gia
chơi tích cực hào hứng
+PP: Quan sát, vấn đáp
+KT: Thang đo, nhận xét bằng lời
Việc 1: Luyện đọc:
- T HD HS luyện đọc, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn phân tích theo ND VBT(Tr16)
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc phân tích đúng to rõ ràng các tiếng ở mô hình: bát, hạt.
- Tìm được mô hình đúng và mô hình sai.


- Đọc đúng, to rõ ràng: Gió mát,bà hát ru bé ngủ.Khi bé ngủ thì bà đi đan lát.Bà đan
rổ,đan rá để mẹ chở ra chợ bán.
+ PP: quan sát, vấn đáp

+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời.
Việc 2: Luyện viết
- HS thực hành BT1, 2 dưới (tr11): Viết tiếng có chứa vần an,at vào ô trống.Tìm và viết
tiếng chứa vần at trong bài đọc.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết ghép âm đầu b với vần an, at và dấu thanh phù hợp,nắm được vần at chỉ kết hợp
với hai dấu thanh.
- HS tìm và viết được tiếng chứa vần at trong bài đọc.
- Viết đúng, đẹp các tiếng chứa vần at trong bài đọc.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I.
Mục tiêu
-Học sinh nhận ra ưu khuyết điểm trong tuân qua và biết rút kinh nghiệm sửa chữa
những tồn tại trong tuần tới.
- Biết thực hiện tốt các nội quy trường lớp, ATGT.
II. Đánh giá các hoạt động tuần qua
-CTHĐTQ yêu cầu các ban : Ban học tập , ban thư viện, ban vs….lên đánh giá các ưu
khuyết điểm trong tuần qua.
-Các ban lần lượt lên báo cáo ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- CTHĐTQ nhận xét chung và nhấn mạnh những điểm đã đạt được đồng thời nhắc
nhở những hạn chế còn tồn tại – rút kinh nghiệm trong tuần sau.
-GVCN :Nhận xét đánh giá chung tuyên dương các ban hoạt động tích cực ,khuyến khích
động viên những ban còn hạn chế hãy phát huy hơn nữa để làm tốt vai trò của mình.
- Ôn lại cây từ vựng Tiếng Anh
III. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm
- Khắc phục những hạn chế còn tồn tại .

- Duy trì nề nếp để học tập tốt
- Thực hiện tốt ATGT, ATĐN.



×