Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuần 1 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.55 KB, 29 trang )

TUẦN 1
Ngày dạy: 27/8/2018
TOÁN:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất, số bé nhất có
một chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liên sau.
- Gi¸o dôc HS ham thÝch häc to¸n.
- Năng lực: HS biết đếm và viết thành thạo các số có 1 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Trưởng ban học tập điều khiển các bạn hát tập thể một bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1:
a. Nêu tiếp các số có một chữ số?
b. Viết sô bé nhất có một chữ số?
c. Viết số lớn nhất có một chữ số?
Việc 1:Thảo luận nhóm đôi
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng.
a. Các số có một chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
d. Viết sô bé nhất có một chữ số: 0
e. Viết số lớn nhất có một chữ số: 9
* Đánh giá:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS nêu đúng số có một chữ số, Viết được các số bé và lớn nhất có một chữ số.
Chữ số rõ ràng, đẹp.


- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh
Bài tập 2:
a. Nêu tiếp các số có hai chữ số.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số.
c. Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Việc 1: HĐ nhóm – Làm bài vào vở
Việc 2: Đại diện nhóm trình bày bài
Trả lời:


a. Các số có hai chữ số: 10,11,12,13...99.
b. Số bé nhất có hai chữ số: 10
c. Số lớn nhất có hai chữ số: 20
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nêu đúng các số có hai chữ số, Viết được các số bé và lớn nhất
có hai chữ số.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh
Bài 3 Viết số liền trước liền sau các số đã cho:
Việc 1: Thảo luận nhóm 2.
Việc 2: Gọi đại diện các cặp đôi cùng hỏi đáp.
Việc 3: Chia sẻ:Số liền trước và số liền sau hơn kém nhau mấy đơn vị
Chốt bài làm đúng : Số liền trước và số liền sau hơn kém nhau 1 đơn vị.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS nêu đúng, nhanh số liền trước thì lấy số hiện có trừ đi 1, số liền
sau thì lấy số hiện có cộng thêm 1.
- Phương pháp: viết, quan sát
- Kĩ thuật: Viết nhận xét; Nhận xét bằng lời, tôn vinh.
C. Hoạt động ứng dụng:

- Nhận xét tinh thần thái độ HS khi làm bài.
————š{š————

TẬP ĐỌC :

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM ( 2 TIẾT).

I. MỤC TIÊU:

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành
công.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục học sinh yêu thích môn đọc.
- Năng lực: HS biết đọc đúng tiếng, từ, câu thành thạo. HS nổi trội biết đọc đúng giọng
của nhân vật.
*GDKNS: Tự nhận thức về bản thân( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết của
mình để tự điều chỉnh)
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Hát tập thể 1 bài


2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV (HS nổi trội ) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2:


Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó : quyển sách, nguệch ngoạc....
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng. HS đọc CN
*Việc 3:
Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc câu dài: Một hôm, trông lúc đi chơi cậu nhìn thấy một bà cụ / tay cầm thỏi
sắt mải miết mài vào tảng đá vên đường.
- Bà ơi, bà làm gì thế?
- Thỏi sắt to như thế /làm sao bà mài thành kim được.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc đúng, lưu loát.
+ Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời.
TIẾT 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

Việc 1: HS đọc thầm, đọc lướt, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ở SGK.
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp
Việc 3: HS nêu nội dung chính của bài:
* Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh


-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Lúc đầu cậu bé học hành không chăm chỉ, mõi khi cậu cầm quyển sách cậu lại
ngáp ngắn ngáp dài, những lúc tập viết cậu cũng chỉ nắng nót được mấy chữ đầu rồi lại
viết nghoạch ngoạc.
Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng dá vên đường,
Câu 3: Bà cụ giảng giải, mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẻ có ngày nó thành kim.
Giống như cháu đi học mỗi ngày cháu học một ít sẻ có ngày cháu thành tài.
Câu 4: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẩn nại thì việc gì cũng
thành công.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép, tôn vinh
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.
* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS
- Đọc đúng lời nhân vật, biết ngắt, nghỉ đúng ở mỗi câu.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,tôn vinh
C. Hoạt động ứng dụng:
- Liên hệ: HS tự đánh giá bản thân mình
- Đặt mục tiêu cho mình để phấn đấu thực hiện và kiên định với mục tiêu đó
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


————š{š————

TẬP VIẾT:
I .MỤC TIÊU:

CHỮ HOA A


- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “ Anh em
thuận hòa”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Năng lực: HS viết được chữ hoa A đúng mẩu, đều nét.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa A Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB văn nghệ cho cả lớp hát đồng thanh 1 bài.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ A hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hòa”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ

Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Anh vào bảng con.
Đánh giá:
- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A đúng quy trình viết (3 nét ...)
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời, ghi chép.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
Đánh giá:


- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ
đảm bảo.
- PP: vấn đáp, viết;
- KT: nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Viết một số câu có chữ A hoa, chia sẻ với bạn hoặc người thân.
————š{š———
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ VÀ CÂU.
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2). Viết được một câu nói về
nội dung của mỗi tranh.

- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
- Năng lực: HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngôn ngữ..
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ BT1. bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài tập thể.
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Chọn cho mỗi người, mỗi vật, mỗi vật được vẽ dưới đây.
Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
Việc 2: HS làm việc theo nhóm làm bài vào bảng nhóm
Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài cặp lên trình bày.Nhận xét, chốt kết quả đúng.
häc sinh, nhµ, xe ®¹p, móa, trêng, ch¹y, hoa hång, c« gi¸o.

*Đánh giá:


- Tiêu chí: Tìm được các từ chỉ sự vật.
Tiêu chí

HTT

1.Tìm được nhiều từ đúng

8 từ


HT
5 -6 từ

CHT
0 -1 từ

2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp
- PP: quan sát,
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Tìm các từ
- Chỉ đồ dùng học tập.
- Chỉ hoạt động của học sinh.
- Chỉ tính nết của HS
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: Chia sẻ nhận xét.
- Chỉ đồ dùng học tập: Sách, vở, ...
- Chỉ hoạt động của học sinh: múa, hát, chạy, …
- Chỉ tính nết của HS: ngoan ngoãn, siêng năng,…
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Tìm được các từ chỉ sự vật.
Tiêu chí

HTT

1.Tìm được nhiều từ đúng
2. Hợp tác tốt

3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp
- PP: quan sát,
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

HT

CHT


ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 1 (T1)
I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh.
- Đọc và hiểu bài : Ngày đầu trở lại trường.Nhận ra những điểm giống và khác nhau
trong suy nghỉ, cảm xúc của bản thân và nhân vật trong bài.
- Sắp xếp được các từ theo trình tự bảng chữ cái.
- Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n ®äc.
- Năng lực: HS đọc đọc bài và hiểu nội dung bài, trả lời được các câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài 3, 4, 5, 7 trang 6,7 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
-TBHT cho lớp nói về những điều các em cảm thấy vui nhất trong kì nghỉ hè.
2. Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài- ghi đề bài - Nhắc lại đề bài.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập điều hành kiểm tra vở tập viết.
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Bài 3: Đọc bài dưới đây trả lời câu hỏi:
Việc 1: Đọc thầm bài: Ngày đầu trở lại trường.

Việc 2: Làm vở bài tập.
a. Dựa vào bài tập đọc để hoàn chỉnh sơ đồ mô tả dòng suy nghĩ, cảm xúc của bạn học
sinh trong ngày đầu trở lại trường.
b. Ngày đầu trở lại trường bạn học sinh có cảm nghỉ như thế nào?
c. Gạch dưới câu cho thấy bạn học sinh mong đến kì nghỉ hè ngay từ buổi đầu tiên đến
trường. Vì sao bạn lại có ý nghĩ như thế?
d. Gạch câu mẹ động viên bạn nhỏ Vì sao bạn cảm thấy vui vì câu nói của mẹ?
Việc 3 : Gọi HS nêu lần lượt câu trả lời của mình.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh.
a. Nhớ về những ngày hè -> Nhớ thầy giáo lớp 1-> Hôm nay là ngày đầu tiên của năm
học mới-> Nghỉ đến thời gian đằng đẵng của năm học mới-> Sẻ có bao nhiêu bài tập,
bao nhiêu bài KT. -> Muốn gặp mẹ.
b. Ngày đầu trở lại trường bạn học sinh có cảm nghỉ còn 9 tháng nữa HS được nghỉ
hè.
c. nghỉ còn 9 tháng nữa HS được nghỉ hè.Vì Sẻ có bao nhiêu bài tập, bao nhiêu bài KT.


d. Hãy phấn chấn lên nào, con trai. Mẹ con mình sẽ cùng học. Nhờ câu nói của mẹ mà
tôi về nhà với tâm trạng vui hơn.
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời; tôn vinh

Bài 4: Quan sát tranh, tìm từ theo yêu cầu sau:
- Từ chỉ người, chỉ con vật.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu từ chỉ sự vật của học sinh.
- Từ chỉ người: cô giáo, học sinh
- Từ chỉ con vật: con ong, chim.
+ PP:Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Nhận xét tiết học.
————š{š———
Ngày dạy: 28/8/2018
TOÁN:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp)
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS có ý thức tốt trong giờ học.
* HS làm được bài: 1,3,4,5. trình bày tương đối sạch sẽ.
- Năng lực: HS viết được thành thạo các số thành tổng các số chục và đơn vị. Biết só
sánh các số trong phạm vi 100.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1: TBHT điều khiển nhóm viết số bé nhất có hai chữ số và sồ lớn nhất có 2 chữ số.
Việc 2:Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá. HS nhận biết được viết số bé nhất có hai chữ số và sồ lớn nhất
có 2 chữ số.

- PP. Vấn đáp; quan sát.
- KT. Nhận xét bằng lời; viết kết quả; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh học tập.
2.Hình thành kiến thức.


- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Viết( theo mẫu)
85 = 80 + 5
71 =
36 =
94 =
Việc 1:
HĐ cá nhân – làm bảng con
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét – chốt bài đúng.
Bài tập 2: Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu:
57 = 50 + 7
Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng ở bảng phụ.
Bài tập 3: >, <, =?
34... 38
72 ... 70

27 ...72
68 ...68

80 + 6... 85
40 + 4 ... 44

* Việc 1: HĐ nhóm, 1 HS làm bảng phụ

Việc 2: Chữa bài ở bảng phụ
Việc 3: Chia sẻ kết quả đúng:
? Muốn điền dấu đúng khi vế trái là 1 tính, vế trái là số có hai chữ số ta làm thế nào?
Bài tập 4: Viết các số 33, 54, 45, 28
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng ở bảng phụ.
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào ô trống 98, 76, 67, 93, 84
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng ở bảng phụ.
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh


- Biết phân tích các số thành tổng, nắm được cách so sánh các số có hai chữ với
số có hai chữ số.
+ PP: tích hợp; vấn đáp
+ Kĩ thuật:
Giao lưu chia sẻ, thực hành
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học. Về nhà nêu cách so sánh hai vế cho bạn và người thân nghe.
————š{š————

ÔN LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 1


I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền trước, số liền
sau. Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số ( Không nhớ)
trong phạm vi 100. Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Nhận biết được độ lớn của
đơn vị đo độ dài đề - xi – mét, quan hệ giữa đề xi mét và xăng- ti- mét ; Thực hiện được
phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – mét.
- Giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Gi¸o dôc HS tù gi¸c lµm bµi.
- Năng lực: - Năng lực: HS biết đếm và viết thành thạo các số có 1 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm: Bài khởi động và bài 1,2,3,4,5,6,7,8 ( trang 5,6,7,8,9) vở Em tự ôn
luyện toán.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

- TBVN cho cả lớp hat tập thể một bài.
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
B. Hoạt động thực hành:
- Đồng ý cách dạy của vở Em tự ôn luyện toán.
( Cần chú ý giúp đỡ HS còn hạn chế kĩ năng đặt tình và tính)
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh
- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền trước, số liền
sau thành thạo.
- Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số ( Không nhớ) trong
phạm vi 100 nhanh và đúng.- Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh: Biết

cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Nhận biết quan hệ giữa đề xi mét và xăng- timét ; Thực hiện được phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – mét thành
thạo


- Giải bài toán bằng một phép tính cộng nhanh, chính xác.
+ PP: tích hợp; vấn đáp
+ Kĩ thuật:
Giao lưu chia sẻ, thực hành
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

ÔN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TUẦN 1 (T2)

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Sắp xếp được các từ theo thứ tự bảng chữ cái. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
c/k,l/n ( hoặc tiếng có chứa vần an/ang).
- Viết được lời tự giới thiệu về mình.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
- Năng lực: HS nắm đượcthứ tự bản chữ cái để xép đúng tên người. Nắm luật chính tả để
viết k/c
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm : Bài 6,7,8,9 trang 8,9,10 sách Em tự ôn luyện Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Bài mới: Giới thiệu bài – Nêu mục tiêu.

2 Thực hành:
Bài 6: Điền vào chỗ trống k/c
Việc 1: Cho HS đọc bài thơ chưa hoàn chỉnh.
Việc 2: Cho HS làm bài CN
Việc 3:Chia sẻ: Cho 1 HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét
Đánh giá:
- Tiêu chí:
* Sắp xếp được các từ theo thứ tự bảng chữ cái. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng c/k
+ Chữ K thường đứng trước chữ i, ê, e; Chữ cái c thường đứng trước các chữ còn lại.
Đáp án đúng: kiếm; cớ; cắt.
- PP: vấn đáp, viết
- KT: nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét
Bài 7: Cột A viết tên các bạn chưa theo thứ tự. Em và bạn hãy viết vào cột B cho đúng
thứ tự bảng chữ cái đã học: Ban, An, Anh, Ánh, Công.
Việc 1: Cho HS thảo luận nhóm 2:
Việc 2 : Chia sẻ: Gọi các nhóm nêu bài làm của nhóm mình.


*Đánh giá:
- Tiêu chí: Nắm chắc thứ tự bảng chữ cái và xếp tên đúng thứ tự bảng chữ cái.
+ An, Anh, Ánh, Ban, Công.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời.
Bài 8: Em và bạn viết tên sự vật hoặc hoạt động được minh họa trong tranh
a. Tên các sự vật, hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng l/n
b. Tên sự vật hoạt động chứa vần an hay ang.
Việc 1: Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
Việc 2: HS tự làm bài
Việc 3: Chia sẻ theo tiêu chí sau:

* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS viết đúng tên sự vật đúng.
a. Lưới; lượn, nón
b. Nan; bàn; thang.
- PP: Quan sát , vấn đáp
- KT: nhận xét bằng lời, ghi chép
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học.Về nhà tìm một số bài thơ có liên quan đến các chữ hoa trên để viết.
————š{š————

Ngày dạy: 29/8/2018
TẬP ĐỌC:

TỰ THUẬT

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng.
-Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về
một bản tự thuật (trả lời được các câu hỏi ở sách giáo khoa).
- H cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc luyÖn ®äc.
- Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.

*Việc 2: Nhận xét.


*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 4: GV nhận xét chung.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: -Đọc được bài tập đọc đúng, to rõ ràng. Trả lời đúng các câu hỏi
theo yêu cầu nhanh thành thạo.
- PP: vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: HS nổi trội đọc toàn bài.
*Việc 2: Đọc vòng 1:
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó : Hàn Thuyên, Hoàn kiếm.
+ HS đọc từ khó: CN, ĐT.
* Việc 3: Đọc đoạn

Đọc vòng 2: HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu:
- Họ và tên:/Bùi Thanh Hà
- Hà Nội, / ngày 6 - 9 - 2003
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ SGK.
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng, trôi chảy lưu loát.

- Ngắt cuối dòng , nghỉ sau câu..
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Việc 1: HS đọc thầm, đọc lướt, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ở SGK.
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp:
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh


Cõu 1: Em bit v bn Thanh H h v tờn, bn l n, ngy sinh, ni sinh, quờ quỏn,
ni hin nay, bn hc lp 2 B.
Cõu 2: Nh bn t thut m em bit v bn Thanh H.
- PP: quan sỏt, vn ỏp.
- K thut;, nhn xột bng li, tụn vinh; ghi chộp
B.Hot ng thc hnh:
* Vic 1: Cỏc nhúm thi c. C lp v Gv bỡnh chn cỏ nhõn v nhúm c hay nht.
C. Hot ng ng dng:
- Liờn h: Em no cú th t thut v bn thõn mỡnh?
- Nhn xột tit hc.
- V nh chia s bn t thut ca bn thõn mỡnh cựng ụng b, cha m..
{
TON:

S HNG TNG.

I. Mục tiêu:
- Bit s hng; tng


-Bit thc hin phộp cng cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100.Bit gii
bi toỏn cú li vn bng mt phộp cng ( cỏc bi tp cn lm bi:1,2,3)
- H tự giác, tích cực học toán.
- Nng lc: HS bit thc hin phộp cng cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi
100. Bit gii toỏn cú li vn bng 1 phộp tớnh thnh tho.
II. DNG DY HC:

- bng ph.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi 2: Vit cỏc s:
98, 61 thnh tng .
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: - Vit ỳng, nhanh thnh tho cỏc s cú 2 ch s thnh tng.
+ PP: Vn ỏp .
+ K thut: Giao lu chia s , thc hnh.
HĐ1:Giới thiệu thuật ngữ: Số hạng Tổng.(10-12phút)
* GV viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.
- GV nêu: Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì:
+ 35 đợc gọi là số hạng.
+ 24 cũng đợc gọi là số hạng
+ 59 đợc gọi là tổng.
( Vừa nêu vừa viết bảng nh sau):
35
+ 24 =
59



Sè h¹ng
Sè h¹ng
Tæng
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá. HS biết số hạng, tổng.
+ Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- PP. Quan sát ; Vấn đáp, viết.
- KT. Đặt câu hỏi, ghi chép ngắn, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống:

Việc 1: HS làm cá nhân vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: kiểm tra chốt kết quả đúng.
Hoạt động 2:
Bài 2: Đặt tính rồi tính( theo mẩu), biết:
a, Các số hạng là 42 và 36.
b. Các số hạng là 53 và 22
c. Các số hạng là 30 và 28.
d. Các số hạng là 9 và 20
Việc 1: HĐ cá nhân.Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ, Cho 2,3 em nhắc lại cách đặt tính và tính ,chốt kết quả đúng.
Hoạt động 3:
Bài 3: Giải toán
Việc 1: Cho HS nêu bài toán và các dự kiện trong nhóm

- Các nhóm trình bày bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ.
- Nhận xét bài làm của bạn, đối chiếu bài làm của mình.

* Đánh giá:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS biết tính tổng khi biết số hạng. Biết đặt tính và tính tổng thành thạo và giải
toán có lời văn.
- Phương pháp: Vấn đáp,
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1 :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————


CHÍNH TẢ: (Nghe viết)
I.MỤC TIÊU:

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.

- Nghe chép chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ SGK, tr×nh bµy ®óng bµi tãm t¾t
‘Có công mài sắt, có ngày nên kim” . Trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5
lỗi trong bài.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp 2,3,4
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Năng lực : Nghe viết đúng tiếng, từ và trình bày đúng đoạn viết theo yêu cầu. Chữ viết
rõ ràng, trình bày sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:


TB văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài tập thể.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Mỗi, cháu, Giống.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung đoạn viết của học sinh
Câu 1: Bà cụ giảng giải: Mõi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một ít sercos ngày nó thành kim.
Giống như cháu đi học mỗi ngày cháu học một tí sẻ có ngày cháu thành tả.
Câu 2: Những chữ trong bài được viết hoa là:Chữ đầu câu: Mỗi, Giống.
Câu 2: Trước câu nói của bà có dâu gạch ngang, đồng thời thụt vào 1 ô.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: ghi chép, nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: Hướng dẫn viết chính tả.
Việc 2: - Giáo viên viết bài trên bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 3: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 4: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: Viết đúng bài chính tả. Bài viết không mắc lõi.Chữ viết đúng quy
trình.


+ PP: vit; quan sỏt
+ K thut: vit nhn xột;Ghi chộp.

Hot ng 4:

Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, các nhóm thi đua trình bày, nhận
xét , bổ sung.Chốt đáp án đúng: kim khõu,cu bộ, kiờn nhn, b c.
Bài 3: vit vo v nhng ch cỏi cũn thiu trong bng sau
- a, ..., ..., ...., c. ..., ...., ...., ... .

Tho lun nhúm - Lm bng nhúm
- Chia s: K thng ng trc nhng ch cỏi no? : c thng ng trc nhng
ch cỏi no?
* ỏnh giỏ
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS phi nm chc lut chớnh t, k thng i ụi vi i, ờ, e; Cũn c
ghộp vi cỏc ch cũn li.
+HS vit c th t cỏc ch cỏi t a n ờ.
+ PP: quan sỏt
+ K thut: Ghi chộp.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m v lut vit chớnh t
K/c.
{

K CHUYN:

Cể CễNG MI ST, Cể NGY NấN KIM.

I.MC TIấU:

- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý di mi tranh , kể lại đợc từng đoạn

của câu chuyện
- Giúp HS ni tri biết kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Hc sinh cú thỏi hng thỳ thớch nghe - c chuyn.
* HS cũn hn ch kờ tng on cua cõu chuyn. HS ni tri kờ c ton b cõu bit
phi hp li kờ vi iu b, nột mt. Bit thay i ging kờ cho phự hp vi ni dung.
- Nng lc: HS hp tỏc nhúm, din t mch lc, ngụn ng..
II. DNG: - Tranh minh ha .
III.HOT NG HC
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:


- Trng ban hc tp iu hnh: trũ chi Ma ri
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu bi. GV nờu yờu cu bi hc.
Hot ng 1: Kờ tng on cõu chuyn
Vic 1: - Hot ng nhúm - hc sinh c gi ý v tr li cỏc cõu hi

Vic 2: - Hc sinh k ln lt tng on ca cõu chuyn theo gi ý SGK.
Vic 3: - i din cỏc nhúm k tng on ca cõu chuyn, c lp theo dừi, nhn xột li
k ca tng hc sinh.
Hot ng 2: Kờ ton b cõu chuyn:
Vic 1: Hot ng nhúm , hc sinh k li ton b cõu chuyn.
Vic 2: Thi k c cõu chuyn: - i din nhúm k, c lp nhn xột, bỡnh chn ngi k
hay nht.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: HS cũn hn ch kờ tng on cua cõu chuyn. HS ni tri kờ c ton b
cõu bit phi hp li kờ vi iu b, nột mt. Bit thay i ging kờ cho phự hp vi ni
dung.
- PP: vn ỏp.
- KT: nhn xột bng li

C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
{
Ngy dy: 30/8/2018
TON

LUYN TP

I.MC TIấU:

- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết gọi tên thành phần
và kết quả của phép cộng.Biết thực hiện phép cộng các số có hai
chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.(HS làm các bài 1, 2(cột 2)bi
3(a,c), bi 4.
- H tự giác, tích cực học toán.
- Nng lc: HS bit cng nhm s trũn chc,bit thc hin phộp cng các số có hai
chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:


A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con .
*§Æt tÝnh råi tÝnh:
53 + 22
30 + 28
9 + 20
* Đánh giá

+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết đặt tính thẳng cột. Biết thực hiện tính từ phải sang trái.
+ PP: viết; vấn đáp
+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
A.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính
Việc 1:HS làm vào bảng con HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ , đổi chéo bài kiểm tra, nhóm trưởng kiểm tra một số bạn cách tính.
Hoạt động 2:
Bài 2 (cột 2) Tính nhẩm
Việc 1: HĐCN. Làm vở
Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách tính nhẩm.
* Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết thực hiện tính từ phải sang trái.
+ PP: Viết; vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.
Hoạt động 4:
Bài 3(a,c) Đặt tính rồi tính tổng( theo mẩu) biết:
Việc 1: Thảo luận nhóm làm vào vở
Việc 2: Một số HS nêu cách đặt tính và tính. Chữa bài chốt bài đúng
* Đánh giá
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết đặt tính thẳng cột. Biết thực hiện tính từ phải sang trái.
+ PP: Viết; quan sát.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:



Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Về nhà nêu lại cách đặt tính và tính cho người thân nghe.
————š{š————
CHÍNH TẢ( NV):

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI.

I. MỤC TIÊU

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu
rồi?
- Làm đúng các bài tập: 3,4 bài tập 2a.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Năng lực: tự học, hợp tác nhóm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Trưởng ban Học tập hướng dẫn viết bảng con: kim khâu, kiên nhẫn.
- HS viết bảng các từ còn sai chính tả tiết trước.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: 1H đọc bài. HS đọc thầm theo.

Viêc 2: H thảo luận hệ thống câu hỏi :
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?

- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em?
Việc 3: Chia sẻ:
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở của em.
Việc 4: - HD Viết từ khó vào bảng con: trong, chín, ước mong
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết đoạn văn.
Hoạt động 3: Viết chính tả.
Việc 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
- Dò bài - H đổi vở theo dõi
Việc 3:
- Chấm, chữa một số bài nhận xét
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS


+ Viết chính xác từ khó: Trong, ngày, chăm chỉ
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: quan sát, vấn đáp;
- KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: Làm bài tập
Bài 2: Điền lịch hay nịch; làng hay nàng

- Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở -Trình bày miệng
Bµi 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
* Việc 1:
TL nhóm đôi , tự làm bài vào vở.
* Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng cùng bạn: g, h,i,k, l, m, n, o, ô, ơ.
- Đọc thuộc các chữ cái.

Đánh giá:
- Tiêu chí: Điền đúng lịch hay nịch; làng hay
+ Nắm được quy tắc viết hoa : Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ thành tạo thành
+ Tự học tố,t hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
* Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP LÀM VĂN:

TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI.

I. MỤC TIÊU:

- Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài thông tin đã
biết về một bạn( BT2). HS giỏi bước đầu biết kể lại nội dung 4 bức tranh( BT3) thành
một câu chuyện ngắn.
- HS HTT bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện
ngắn.
- Giáo dục HS biết dùng từ viết, nói đúng câu.
- Năng lực: HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngôn ngữ..
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Hát tập thể.


2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.

B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bµi 1: Trả lời câu hỏi:
- Tên em là gì?
- Em thích học những môn nào?
- Quê em ở đâu?
- Em thích làm những việc gì?
- Em học lớp nào, môn nào?
+ Việc 1: - Thảo luận nhóm 2.
+ Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 2:
Bµi 2: Nghe các bạn trong lớp trả lời câu hỏi ở BT1. Nói lại em biết về một bạn.
-Gäi HS ®äc yªu cÇu.
Việc 1: HS kể cho nhau nghe theo cặp.
Việc 2: Đại diện 3-4 em kể trước lớp.
Việc 3: Chia sẻ: khen ngợi những bạn kể về bạn mình đúng nhất.
Đánh giá:
- Tiêu chí: Trả lời được tên em là gì ? Quê em ở đâu? Em học lớp nào? Trường
nào? Em thích làm những việc gì?
Tiêu chí
1. Trả lời được tất cả các
câu hỏi đúng.

HTT
Trả lời được tất
cả các câu, trả
lời đủ ý

HT


CHT

Trả lời được
3,4 câu

2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
- PP: Quan sát;Vấn đáp
-

KT:Nhận xét bằng lời, phiếu đánh giá tiêu chí

Hoạt động 3:
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1,2 câu, để tạo thành một câu
chuyện
Việc 1: HĐ CN quan sát tranh.
Việc 2: Nhìn tranh nói 1,2 câu bằng lời của mình.
Việc 3: Chia sẻ : Khen ngợi những HS có câu đúng phù hợp với bức tranh.
* Đánh giá:


- Tiờu chớ: Nhỡn tranh tr li c cỏc cõu hi: Hu cựng cỏc bn i õu? Hu
lm gỡ trc khúm hoa? Hu a tay nh lm gỡ? Nam khuyờn Hu th no?
Tiờu chớ

HTT

1. Tr li c tt c cỏc
cõu hi ỳng.


Tr li ỳng ,
din t cõu rừ
rng, u ý.

HT

CHT

Tr li c
cỏc cõu.

2. Hp tỏc tt
3. Phn x nhanh
3. Trỡnh by p
- PP: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: phiu ỏnh giỏ tiờu chớ; nhn xột bng li
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh cỏc em nm chc bi hc vn dng vo cuc sng hng
ngy.
{
ễ L TON:

LUYN TP : S HNG - TNG.

I. MC TIấU:
- Giúp HS củng cố tờn gi thnh phn v kt qu ca phộp cng. Bit thc hin phộp
cng cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100.
- HS nắm chắc kiến thức vận dụng làm tốt các bài tập. HS làm đợc
các bài 1,2,3( trang 5 sách bài tập toỏn.) .
- Giáo dục HS tự giác làm bài.

- Nng lc: HS hp tỏc nhúm, cú kh nng t hc v gii quyt vn toỏn hc .
II. CHUN B : HS : VBTT
III.CC HOT NG DY HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

- TBHT iu hnh lm bng con: Vit cỏc s cú 1 ch s; Vit s ln nht cú hai ch
s.
2.Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
B. Hot ng thc hnh:
Bài tp 1: Vit s thớch hp vo ụ trng:
Hot ng 1: Cho HS thảo luận nhóm bài 1


Việc 2:: HS tự làm vở bài tập in . Hoạt động cá nhân, đại diện một số em làm bảng phụ.

- Việc 3: Chia sẻ: Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính tổng( theo mẩu)
Việc 1: Làm bài cá nhân. 1HS làm bảng phụ.

Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 3: Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán theo nhóm, phân tích và tự làm bài vào vở.

Việc 2: Chia sẻ, chữa bài, chốt bài đúng.
Số liền sau của số 99 là 100.
* Đánh giá thường xuyên:
+ Tiêu chí đánh giá: cñng cè tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực
hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết đặt tính rồi tính tổng

- Giải được bài toán
+ Phương pháp: Vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: viết nhận xét,nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tin thần, thái độ học tập.
————š{š————


×