Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 6 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.44 KB, 31 trang )

TUẦN 6
Ngày dạy: 01/10/2018
TẬP ĐỌC :

MẨU GIẤY VỤN

I. MỤC TIÊU:

- Biết nghỉ hơi các dấu chấm, dấu phẩy,giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài; Hiểu ND: Phải biết giữ gìn trường lớp sạch sẽ.Trả lời được các câu hỏi:1
2,3, SGK) ; HSNK trả lời câu hỏi 4.
- Rèn KN đọc đúng, trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm, đọc hiểu nôi dung bài.
- Giáo dục HS biết BVMT: Biết giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.
- Phát triển năng lực tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
*Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
*Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 3: GV nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Mục lục sách. Trả lời rõ
ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
- PP: Vấn đáp;quan sát
- KT: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Ghi tiêu đề.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm


*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: sáng sủa, giữa cửa, sọt rác...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
Lớp học rộng rã, sáng sủa và sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy/ ngay giữa
lối ra vào.
Nào các em hãy lắng nghe / và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!/
Các bạn ơi!/ Hãy bỏ tôi vào sọt rác.//
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.


- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
- PP: Vấn đáp; quan sát
- KT: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK:
1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS làm gì?

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1.Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào. Rất dễ nhìn thấy.
2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì nhé.
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi, hãy bỏ tôi vào rọt rác”
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS phải biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Tôn vinh; nhận xét bằng lời.
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* Liên hệ: Em lµm g× ®Ó gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng, lớp học lu«n s¹ch
®Ñp?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc diển cảm
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ k nng c din cm ca HS
HS c to, rừ rng, din cm, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc . V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m v vic mỡnh ó lm

bo v trng lp.
{
TON:
7 CNG VI MT S 7 + 5
I.MC TIấU:
- Bit cỏch thc hin phộp cng dng 7 + 5. Lp c bng cng 7 vi mt s. Nhn bit
trc giỏc v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
-Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn v nhiu hn ( Bi tp cn lm 1,2,3).
- Giỏo dc HS ghi nh bng cng vn dng vo thc t.
- Hs nm chc bng cng 7 , thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Mnh dn trỡnh by ý kin,
phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG: Que tớnh - bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp t chc cho cỏc bn chi trũ chi truyn in ụn li bng
cng 8
Vic 2: Gv nhn xột
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng cng 8, nờu ỳng kt qu cỏc
phộp tớnh trong bng cng 8, mnh dn t tin khi tham gia chi, phn x nhanh
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
2.Hỡnh thnh kin thc.
Hot ng 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
*Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?
- Hỏi: Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào?
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* HD HS cách đặt tính và cách tính.

Hot ng 2: Lập Bảng công thức: 7 cộng với một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. GV ghi kết quả
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 7 cộng với 1 số.


- Xoá dần các công thức trên bảng cho HS đọc học thuộc lòng.
- ỏnh giỏ:

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng cng 7, thao tỏc trờn que tớnh nhanh, tr li mnh
dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 7 + 8 trỡnh by rừ rng.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: tớnh nhm
Vic 1: H nhúm nờu ming di s iu khin ca nhúm trng.
Vic 2: Chia s, i din nhúm trỡnh by kt qu.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, trỡnh by rừ rng, phi
hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
Bi tp 2: Tớnh:
* Vic 1: H cỏ nhõn lm v- 1 HS lm bng ph
Vic 2: Chia s cỏch t tớnh v tớnh bng ph. i chiu bi lm ca mỡnh.
* Cht: Tớnh t phi sang trỏi, nh sang hng chc
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, in ỳng v trớ ca kt
qu, trỡnh by rừ rng, vit ch s p, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li,tụn vinh

Bi tp 4: Gii toỏn
* Vic 1: c bi toỏn, nờu d kin bi toỏn theo nhúm Lm bi cỏ nhõn,1 HS lm BP

Vic 2: Chia s bi lm ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch gii bi toỏn cú li vn, gii ỳng, trỡnh by rừ
rng, sch s
+ PP: vn ỏp, vit
+ K thut: tụn vinh hc tp, vit nhn xột,
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b , cha m.
{


TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: Đ
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa Đ theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “Đẹp trường
đẹp lớp; Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
(HS có năng lực nổi trội: viết đúng, đủ tất cả các dòng)
- Rèn ý thức cẩn thận, trình bày khoa học.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp.
- Tự học, hợp tác nhóm.
* GDBVMT: Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa Đ - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:


Việc 1:TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: D - Dân.
Việc 2: TB học tập nhận xét, sữa sai.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ D- Dân, viết đúng độ cao, rộng
của chữ D biết nối nét viết đúng các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình
bày rõ ràng.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
2.Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ Đ hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần chữ Đ.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Đẹp trường đẹp lớp”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
* Liên hệ : Em đã làm gì cho trường, lớp mình luôn sạch đẹp?


Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Đẹp vào bảng con.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ Đ, biết
nối nét viết đúng chữ Đẹp và cụm từ: Đẹp trường đẹp lớp.Trình bày rõ ràng
+ PP: Viết, vấn đáp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, nhận xét bằng lời
B.Hoạt động thực hành:

Hoạt động 4: HS viết bài vào vở.
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;
chữ và câu ứng dụng: Đẹp ( 3 lần cở vừa và cở nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp. ( 3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Trình bày vở sạch sẽ, rõ ràng
+ PP: Vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————

C©u kiÓu ai lµ g×?
tõ ng÷ vÒ ®å dïng häc tËp

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

(Điều chỉnh: Không làm bài tập 2)

I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định( BT1); Tìm được một số từ ngữ chỉ
đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy dung để làm gì (BT3)
- Rèn kĩ năng đặt câu.
- Giáo dục các em biết trình bày bày khi viết câu.

- Tự quản, hợp tác, tự giải quyết vấn đề
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:
- TBVN điều khiển lớp hát một bài.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài.Nêu mục tiêu trọng tâm tiết học.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*GV giao việc cho HS, theo dõi, hỗ trợ thêm (Chú ý HS yếu)
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm

Việc 1: HS đặt câu.
Việc 2: NT điều hành nhóm chia sẻ trước lớp.
DKTL: a. Ai là học sinh lớp 2 ?
b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
c. Môn học em yêu thích là gì?
Đánh giá :
*Tiêu chí : - Tìm đặt được câu hỏi cho bộ phận được in đậm. Hs viết bài và làm bt tốt.
Tự quản, hợp tác, tự giải quyết vấn đề.
* PP : Vấn đáp, quan sát
* KT: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
Bài 3: Tìm các đồ dùng được ẩn trong tranh, tác dụng của đồ vật ấy.

Việc 1: HS làm vào vở BT
Việc 2: NT điều hành nhóm chia sẻ trước lớp
- Cùng nhau chia sẻ.

DKTL: Trong tranh có 4 quyển vở (2 bút chì (vở để ghi bài); 3 chiếc cặp( cặp để đụng
sách vở, bút mực..); 2 lọ mực ( mực để viết);2 bút chì ( bút chì để viết) 1 thước kẻ ( để
đo và kẻ đường thẳng);1 ê ke ( ê ke để đo và kẻ đường thẳng, kẻ các góc); một compa
( để vẽ vòng tròn)
*Chốt: Các đồ dùng trong tranh, mỗi đồ vật đều có tác dụng riêng của nó.
Đánh giá :
*Tiêu chí : Biết tìm các đồ dùng được ẩn trong tranh, nêu được tác dụng của đồ vật ấy.
* PP : Vấn đáp, quan sát
* KT: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
Thi đua với bạn nêu nhiều câu kiểu : Ai là gì?


ÔN TIẾNG VIỆT:

EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 6 (T1)

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Đọc và hiểu câu chuyện : Người bạn tốt. Biết chia sẻ cách ứng phó với những tình
huống gặp phải khi ở trường học; Tìm được các từ ngữ về đồ dùng hằng ngày; Dùng
đúng câu theo mẫu Ai là gì?
- Rèn kỹ năng đọc hiểu, vận dụng làm tốt các bài tập.
- Giáo dục HS tự giác học bài vài làm bài.
- Tự quản, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG:
- Sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt lớp 2.
II.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:


- TBVN điều khiển cho lớp hát bài.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài - Nhắc lại đề bài.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*GV giao việc cho HS, theo dõi, hỗ trợ thêm (Chú ý HS chậm TV)
Bài 3: Đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi .

Việc 1: - Đọc thầm câu chuyện Người bạn tốt và TLCH
Việc 2: - NT điều hành nhóm; Chia sẻ trước lớp.
* Chốt nội dung câu chuyện
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
- Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
- HS hiểu truyện Người bạn tốt
- Trả lời to, rõ ràng, trình bày vở sạch sẽ
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 4: Theo em các bạn trong lớp cần làm gì để mỗi ngày đến trường là một ngày vui?


Việc 1: H Sđọc yêu cầu của bài tập tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp
Việc 4: Thống nhất kết quả đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Hs biết các bạn trong lớp mỗi ngày đến trường cần phải biết yêu
thương, đùm bọc lẫn nhau. Biết chia sẻ cách ứng phó với những tình huống gặp phải khi
ở trường học.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.

Bài 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (theo mẫu):
Việc 1: H Sđọc yêu cầu của bài tập tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp
Việc 4: Thống nhất kết quả đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm đúng theo yêu
cầu bài tập.
- Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để đặt câu hỏi đúng mẫu.
- Trả lời to, rõ ràng, trình bày vở sạch sẽ.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà đọc lại bài cho người thân nghe. Thực hiện chia sẻ cách ứng phó với những
tình huống gặp phải khi ở trường học.
————š{š————


Ngày dạy: 02/10/2018
TOÁN:
47 + 5
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5( cộng có nhớ
dưới dạng tính viết).
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng( Bài tập cần làm
Bài 1 ( cột 1,2,3), bài 3.
- Giáo dục HS biết vận dụng bài học vào thực tế.
-Năng lực: HS thực hiện được phép cộng có dạng 47 + 25 , thực hiện giải đúng các bài
tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các
bạn trong nhóm.

II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Trưởng ban học tập tổ chức cho các bạn chơi trò chơi truyền điện ôn lại bảng cộng 7.
Việc 2: Gv nhận xét
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7 mạnh dạn tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng chữ viết, Nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Tính

Việc 1:HĐ cá nhân – làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ 2-3 HS nêu lại cách tính ở bảng phụ – chốt cách tính đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 7, vận dụng nhanh, chính xác, trình bày rõ
ràng, chơi nhiệt tình, sôi nổi, mạnh dạn, tự tin
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; trò chơi
Bài tập 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
* Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán theo nhóm, nêu dự kiện. Giải toán vào bảng phụ

Việc 2: Chia sẻ bài giải đúng của các nhóm.
- Đánh giá:


+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày
rõràng, sạch sẽ.

+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
ÔN LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 6 ( TIẾT 1)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố bảng 7 cộng với một số, đặt tính và tính dạng 7 + 5 .
- Rèn KN giải bài toán về nhiều hơn
- Giáo dục HS tính chính xác, sáng tạo khi làm Toán.
- NL: Tích cực trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, cùng nhau giải quyết nhiệm vụ học
tập, cẩn thận và sáng tạo trong thực hành.
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ , bảng con , vở BT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

- Ban văn nghệ tổ chức cho lớp hát một bài.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm (Sách Em tự ôn luyện Toán trang 32)

7+3 =
7+4 =
7+5=
7+6 =
7+ 7 =
7+ 8 =
7+9=

7 + 10 =
5+ 7 =
6+ 7 =
8+7=
9+7 =
-GV n/xét , chốt - Cho HS đọc thuộc
Đánh giá :
- TCĐG: Nhẩm đúng kết quả của các phép tính trong bảng cộng 7cộng với 1 số
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp, viết.
- KTĐG: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, GV viết. HS viết.
Bài 2 : Tính ( Sách Em tự ôn luyện Toán trang 33).


67 25
+9 +7

42
+7

77
+3

47
+22

57
+18

- Nhận xét .- Trưởng ban tự quản gọi các bạn nhắc lại cách đặt tính, cách tính,
Đánh giá :

- TCĐG: Học sinh thực hiện đúng các phép tính cộng 7 cộng với 1 số.
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp, viết.
- KTĐG: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, GV viết. HS viết.
Bài 3 : Giải toán .

Lớp 2A có 15 học sinh gái , số học sinh trai của lớp nhiều hơn số học sinh gái 3 bạn .
Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh trai ?
GVYC nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc đề, trả lời các câu hỏi và làm bài.
Việc 1 : Phân tích bài toán ; lập kế hoạch giải.
- YC học sinh đọc bài toán.
- GV hướng dẫn phân tích bài toán
- Bài toán cho biết gì ?( H : Lớp 2A có 15 học sinh, số học sinh , số học sinhtrai
nhiều hơn số học sinh gái 3 bạn.
- Bài toán y/c tìm gì ? ( H : Cả hai gói có tất cả bao nhiêu gói ?)
- Nhận xét.
Việc 2 : YC HS làm bài vào vở, 1 h/s làm bảng nhóm. Chia sẽ kq
Bài giải :
Lớp 2 A có số học sinh là :
15 + 3 = 18 (học sinh)
Đáp số : 18 học sinh
Việc 3 : Đổi vở kiểm tra kết quả. Nhận xét, chữa bài
Chốt cách giải bài toán
Đánh giá :
- Tiêu chí ĐG: HS giải được bài toán có lời văn bằng một phép cộng
- PPĐG: quan sát, vấn đáp
- KTĐG: Ghi chép ngắn ; hỏi đáp ; trình bày miệng ; nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Nhắc lại nội dung vừa học.
Việc 2: YC HS đọc lại bảng cộng 7 cộng với một số .
Việc 3: Nhắc HS vận dụng bài để làm tốt các bài tập.



LUYỆN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 6 ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s (hoặc tiếng có thanh hỏi, thanh ngã); phân
biệt tiếng có ai/ay; Nói được câu khẳng định, câu phủ định.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.
- Có thái độ yêu thích môn học
- Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Em tự ôn luyện Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.Khởi động:
- TB văn nghệ điều hành lớp hát một bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 6: Điền biết hoặc không biết vào chỗ trống:

Việc 1 : HS đọc yêu cầu BT và tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh
Việc 3: HS chia sẻ kết quả bài làm trước lớp.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết điền biết hoặc không biết vào chỗ trống phù hợp với theo
yêu cầu của bài tập.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.
Bài 7: Em cùng bạn tìm và viết tên
Việc 1 : HS đọc yêu cầu BT và tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh

Việc 3: HS chia sẻ kết quả bài làm trước lớp.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS tìm và viết được tên ba đồ vật được sử dung trong những ngày
nắng nóng, ba đồ vật được sử dụng trong những ngày mưa gió hoặc lạnh giá.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.
Bài 8: Em và bạn điền vần ai hoặc ay vào từng chỗ trống cho phù hợp


Việc 1 : HS đọc yêu cầu BT và tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh
Việc 3: HS chia sẻ kết quả bài làm trước lớp.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết điền đúng vần ai hoặc ay vào từng chỗ trống phù hợp với
nội dung của từng bức tranh.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.
Bài 9: Điền từ:

Việc 1 : HS đọc yêu cầu BT và tự làm vào vở.
Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh
Việc 3: HS chia sẻ kết quả bài làm trước lớp.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết điền đúng sôi hay xôi, sách hay xách, ngã hay ngả , vẽ hay
vẻ vào chỗ trống.
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết ngắn.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà chia sẻ bài đọc cho người thân mình nghe
Ngày dạy: 03/10/2018

TẬP ĐỌC:
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn; Hiểu ND: Ngôi trường mới rất
đẹp, các bạn H tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô bạn bè. Trả lời được các câu
hỏi 1, 2 SGK) HSNK trả lời câu hỏi 3.
- Rèn KN đọc đúng, bước đầu biết đọc diễn cảm, hiểu nd bài đọc.
- Giáo dục H biết bảo vệ và yêu quý ngôi trường.
- Tự học và tự giải quyết vấn đề; Giao tiếp, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi câu luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
A.Hoạt động cơ bản:


1. Khởi động: TBVN điều khiển cho lớp hát một bài.

2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV (HSNK) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
Nêu cách đọc
*Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.

+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc chưa
đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc: bỡ

ngỡ, trang nghiêm, mảng.
*Việc 3: Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết
hợp giải nghĩa từ.

- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài
Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, hiểu được nghĩa các từ khó hiểu, đọc bài to, rõ
ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra trong
phiếu học tập)
*Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả:
DKTL:
1. Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:
a. Tả ngôi trường từ xa
b.Tả lớp học.
c. Tả cảm xúc của học sinh dưới mái trường.
- Tả ngôi trường từ xa (đoạn 1 – 2 câu đầu)
- Tả lớp học (đoạn 2 – 3 câu tiếp) .

- Tả cảm xúc của học sinh dưới mái trường (đoạn 3 – còn lại)
2. Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường.
- (ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló trong cây.
- (bàn ghế gỗ xoan đào) nổi vân như lụa.
- (tất cả) sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.
3. Dưới mái trường mới, bạn học sinh cảm thấy có những gì mới?
- Tiếng trống rung động kéo dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp. Tiếng đọc bài của
chính mình cũng vang lên đến lạ. Nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả chiếc thước kẻchiếc
bút chì như cũng đáng yêu hơn .
*Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
- Bài văn tả ngôi trường mới, thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của em học sinh với
ngôi trường mới, với cô giáo bạn bè.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nắm được nội dung của bài, trả lời đúng yêu cầu câu hỏi.
- Phương pháp: Vấn đáp, quan sát
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; Giao tiếp, hợp tác; Nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
a. Hoạt động 3: - Luyện đọc lại

Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc bài trong nhóm, GV theo dõi.
Việc 2: HS thi đọc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong nhóm
*GV củng cố, liên hệ và giáo dục HS.
- Em có yêu quý ngôi trường của mình không?
- Em cần phải làm gì để trường lớp của mình đẹp mãi mãi?

Đánh giá:


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ k nng c ỳng, HS c to, rừ rng bc u bit c

din cm. bit ngt ỳng sau du chm, du phy v gia cỏc cm t.
+ PP: Quan sỏt
+ K thut: Nhn xột bng li
C. HOT NG NG DNG:
- Chia s ni dung bi c cho ngi thõn mỡnh nghe.

TON:
47 +25
I.Mục tiêu:
- Bit cỏch thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 + 25 ( cng cú nh
di dng tớnh vit).
- Bit gii v trỡnh by bi gii bng mt phộp tớnh cng.
- Giỏo dc HS nm chc cỏch thc hin cụng cú nh vn dng vo thc t.
- Hs thc hin c phộp cng cú dng 47 + 25, thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Mnh
dn trỡnh by ý kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG DY HC:

- bng ph, que tớnh
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi :
Na hái đợc 7 quả cam, Lý hái đợc nhiều hơn Na 6 quả. Số
cam Lý hái đợc là bao nhiêu quả?
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c cỏch gii dng toỏn nhiu hn,, mnh
dn ,t tin khi lm bi.
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
2 .Hỡnh thnh kin thc

*HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV gắn: Có 47 que tính ở hàng trên thêm 25 que tính ở hàng dới
- Yêu cầu H dựa vào mô hình nêu bài toán
- YC HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Chốt lại 1 cách làm hay
- YC đặt tính rồi tính
- YC HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
*GV cht cỏch tớnh:
- Cng t phi sang trỏi.

- 7 cng 5 bng 12, vit 2 thng 5 v 7, nh 1. 4 cng 2 bng 6 thờm 1 bng 7 vit 7
vo ct chc.
- ỏnh giỏ:


+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 7, thao tác trên que tính nhanh, trả lờ mạnh
dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 47 + 25, trình bày rõ ràng.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời;
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính
Việc 1: Nhẩm kết quả tính theo nhóm.
Việc 2: cho HS chơi trò chơi “ Xì điện”
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; tôn vinh
Hoạt động 2:

Bài 2: Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S)
Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tím kết quả đúng rồi làm vào
bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm. chốt bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các phép tính trong
bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin, trình bày bài đẹp.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp,
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời;
Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
* Chốt cách giải bài toán
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được yêu cầu cảu bài, nắm được dạng bài toán, lời giải
ngắn gọn, đúng trọng tâm, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
- Phương pháp:, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1 :
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


CHÍNH TẢ: (Tập chép)
I.MỤC TIÊU:

MẨU GIẤY VỤN


- Chép lại chính xác bài chính tả: Mẩu giấy vụn. Biết trình bày đúng lời nhân vật trong
bài.- Làm đúng bài tập 2, bài 3 a/b. (Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có vân , âm
đầu : ai/ ay; x/s; dấu hỏi/dấu ngã).
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, biết cẩn thận , đúng thời
gian.
II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : nghe ngãng, nghiªng ng·.
Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: H viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Câu đầu tiên gồm mấy dấu phẩy?
- Tìm thêm các dấu khác trong bài chính tả.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : bỗng, mẩu giấy, sọt rác.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Chép bài ở bảng cho học sinh nhìn viết bài.

Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó viết , trả lời được câu hỏi: Bài chính tả có
dấu phẩy, dấu chấm than, những chữ viết hoa là chữ đầu dòng . Trình bày cẩn thận,
chăm chú viết.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Hoạt động 4:


Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2 : iền vào chỗ trống ai/ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi lm ca mỡnh.
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: x/s; dấu hỏi/ ngã
Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Bi 2: Cht bi ỳng: mái nhà, máy cày, giơ tay, nớc chảy
Bi 3:Cht bi lm ỳng : xa xôi, đờng sá. vẽ tranh...
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
K CHUYN:

MU GIY VN


I.MC TIấU:

- Da theo tranh, k li c tng on cõu chuyn: Mu giy vn.
- Hc sinh ni tri bit k phõn vai, dng li cõu chuyn ( BT2).
- Giỏo dc HS tr thnh mt ngi trũ ngoan, bit giỳp bn.
- HS k c tng on ca cõu chuyn, th hin c ging iu, c ch ca nhõn vt
v hiu c ý ngha ca cõu chuyn. Mnh dn, t tin trỡnh by trc lp
* GDBVMT: Giỏo dc HS cú ý thc gi gỡn v sinh mụi trng, lp hc luụn sch p.
II. DNG: - Tranh minh ha .
III.HOT NG HC
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban hc tp iu hnh nhúm k li cõu chuyn theo vai Chic bỳt mc
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS k c cõu chuyn theo vai ca mỡnh, trỡnh by t tin , ỳng
li ca nhõn vt.
+ PP: vn ỏp:
+ K thut: nhn xột bng li.


2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu bi. GV nờu yờu cu bi hc.
Hot ng 1: K tng on cõu chuyn
Vic 1: - Hot ng nhúm - hc sinh c gi ý v tr li cỏc cõu hi
Vic 2: - Hc sinh k ln lt tng on ca cõu chuyn theo gi ý SGK.
Vic 3: - i din cỏc nhúm k tng on ca cõu chuyn, c lp theo dừi, nhn xột li
k ca tng hc sinh.
Hot ng 2: K ton b cõu chuyn:


Vic 1: Hot ng nhúm , hc sinh k li ton b cõu chuyn.
Vic 2: Thi k c cõu chuyn: - i din nhúm k, c lp nhn xột, bỡnh chn ngi k
hay nht.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS k c cõu chuyn, trỡnh by t tin, mnh dn.
+ PP: vn ỏp:
+ K thut: nhn xột bng li.
C. Hot ng ng dng:
+ Liờn h: Em thờng xuyên làm gì để giữ gìn vệ sinh môi trờng, lớp
học luôn sạch đẹp?

- GV: Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
{

Ngy dy: 04/10/201
TON

LUYN TP

I.MC TIấU:

- Thuc bng 7 cng vi mt s.
- Bit thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 +5; 47 + 25. Bit gii
toỏn theo túm tt vi mt phộp cng. Bi tp cn lm : bài 1; Bài 2 (cột 1, 2, 3)
Bài 3; Bài 4( dòng 2).
- Giỏo dc HS tớch cc , t giỏc khi lm toỏn.
- T hc, bit hp tỏc nhúm: Bit vn dng bng cng 7 thc hin phộp cng cú nh
trong phm vi 100 v gii toỏn cú li vn.
II. DNG: bng ph.



III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1:Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con:§Æt tÝnh råi tÝnh:
17 + 24, 47 + 27, 47 + 9
Việc 2: TB học tập nhận xét đánh giá.
* Đánh giá:.
- Tiêu chí: HS đặt tính và tính nhanh.
- PP: Vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
2.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính nhẩm.
Việc 1Nhóm trưởng điều hành tính nhẩm nối tiếp theo nhóm.
Việc 2: chia sẻ: nhóm trưởng báo cáo kết quả với GV.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS biết vận dụng bảng cộng 7 để tính nhanh, đúng, chính
xác.
- PP: Vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Việc 1: Dưới sự điều khiển của nhóm trưởng . HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt cáh đặt tính và tính đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS biết vận dụng bảng cộng 7 để đặt tính đúng, biết cách
đặt tính , tính nhanh, đúng, chính xác.
- PP: Vấn đáp

- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Đọc bài toán, phân tích. HS làm vào vở HT cá nhân
Việc 2: chữa bài , chốt bài làm đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nắm được dạng toán tìm tổng để giải toán đúng.
- PP: Vấn đáp, viết
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


CHNH T: (Nghe vit)
I.MC TIấU:

NGễI TRNG MI

- Nghe- viết chính xác,trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi
trờng mới.
- Làm đúng các bài tập phân biệt dấu thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Giáo dục HS cẩn thận, nắn nót và ý thức giữ vở sạch đẹp.
- HS vit c bi chớnh t theo yờu cu, trỡnh by cn thn, ch vit rừ rng, sch s,
ỳng tc .
II. DNG:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:


Vic 1: TB hc tp cho lp vit bng con nhng t vit sai ca tit trc : ăn giỗ,
dòng sông.
Vic 2: TB hc tp nhn xột, ỏnh giỏ.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- Tỡm cỏc du cõu cú trong bi chớnh t.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : mỏi trng, trang nghiờm
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Vit bi bng ln cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Bi chớnh t cú
du chm v du phy, du chm than, nhng ch vit hoa l ch u dũng . Trỡnh by
cn thn, chm chỳ nghe vit.
- Phng phỏp: vn ỏp, vit


- K thut: Nhn xột bng li; tụn vinh hc tp , vit li nhn xột ngn.

Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Lp chia thnh 2 i, 1 đội nam, 1 đội nữ mỗi đội tìm một vần.
Vic 3: Tng kt trũ chi, cht t ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Mỏi nh, mỏy cy, thớnh tai, gi tay, chi túc, nc chy.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li;
Bài 3b: Tìm nhanh các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngóã

-Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
- ng ba ng; ba ngó ng.
- PP: Vn ỏp; Vit;
- KT: t cõu hi; tụn vinh hc tp, trỡnh by ming.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{

TP LM VN:

Luyện tập về mục lục sách

I. MC TIấU:


- Dựa vào tranh vẽ trả lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý(BT1) ; bớc đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).- Biết đọc
mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói) đợc tên các bài tập đọc trong
tuần đó(BT3)
- HS có tinh thần tự giác học tập ham thích học tập làm văn .
- HS bit khai thỏc v s dng mc lc sỏch, din t cõu rừ rng, ỳng ý, mnh dn, t
tin, hot ng nhúm tt.
I. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:


1.Khi ng:

Vic 1:TB hc tp cho 2HS úng vai kể lại câu chuyện: p m khụng p
của tuần 5.
Vic 2: Chia s:
ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS mnh dn, t tin úng vai v bit núi li cm n, xin li phự hp,
phi hp tt vi bn din.
- PP: Vn ỏp; quan sỏt
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn, tụn vinh hc tp
2. Thc hnh
Bài 3: Đọc mục lục các bài ở tuần 7. Ghi tên 2 bài tập đọc và số
trang .
+ Vic 1. Mở mục lục sách, Cho HS đọc các bài ở tuần 7
+ Vic 2: Mỗi HS viết vào vở : 2 bài tập đọc và số trang ở tuần 7 .
+ Chia s: Chốt cách tra mục lục sách và tác dụng của mục lục sách
. ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit tra phn ca mt tp truyn Thiu nhi tr li ỳng cỏc cõu

hi:
- PP: Vn ỏp; quan sỏt
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn, tụn vinh hc tp,
C. Hot ng ng dng:
* Vic 1: Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp
* Vic 2: V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m..
{
ễN LUYN TON:

ễN LUYN TON TUN 6( TIT 2)

I.MC TIấU:
- Cng c bng 7 cng vi mt s , t tớnh v tớnh dng 7 + 5; 47 + 5; 47 + 25, nhn
bit trc giỏc v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng .
- Rốn KN gii bi toỏn v nhiu hn .
- Giỏo dc HS tớnh chớnh xỏc, sỏng to khi lm Toỏn.
- NL: Tớch cc trao i, giỳp nhau trong hc tp, cựng nhau gii quyt nhim v hc
tp, cn thn v sỏng to trong thc hnh.
II. DNG:
Bng ph , bng con , v BT .
III.CC HOT NG DY HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:


×