Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuần 2 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.11 KB, 26 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2018
AI CÓ LỖI ? (2 tiết)

TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN:
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (Trả lời các câu hỏi trong SGK).
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấy phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết
đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật
- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc đúng tiếng, nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấy
phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật
3. Thái độ: GD HS biết nhận lỗi khi có lỗi với mọi người.
4. Năng lực: tự học, hợp tác nhóm, giao tiếp, ngôn ngữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:
Nhóm trưởng điều hành ôn bài : “Hai bàn tay” và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các đoạn của bài,trả lời đúng các câu hỏi
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài qua tranh vẽ - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
- Nêu mục tiêu bài học
- Nghe GV đọc toàn bài và nêu cách đọc chung.
a. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm 6.


Luyện đọc đúng:

Việc 1: Đọc lần 1: Luyện phát âm đúng.
+ HS luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó (HS tìm từ khó đọc hoặc từ mà bạn trong
nhóm mình đọc chưa đúng để luyện đọc, sửa sai.
+ GV theo dõi - Hỗ trợ HS phát âm từ khó - Luyện đọc câu.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến (nếu có) lên bảng và HD cho HS
cách đọc
Việc 2: Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú thích và giải nghĩa từ SGK
Việc 3: Luyện đọc đúng các câu dài; câu khó đọc.
+ Tìm và luyện đọc các câu dài; câu khó đọc có trong bài


- Kt hp c ton bi.
- Luyn c on trc lp.
- Chia s cỏch c ca bn.
- 1 em c c bi.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + c ỳng: khuu tay, nguch ra, ni gin, Cụ- rột- ti, En- ri- cụ
+ c trụi chy lu loỏt, bit ngh hi ỳng sau cỏc du chm, du phy, gia
cỏc cm t. Tụi ang nn nút vit tng ch thỡ / Cụ - rột -ti chm khuu tay vo
tụi,/ lm cho cõy bỳt nghch ra mt ng rt xu .//
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: Ghi chộp, nhn xột bng li.
b. Hot ng 2: Tỡm hiu bi
Vic 1: Cỏ nhõn c lt bi tr li cõu hi 1,2,3,4 SGK
Vic 2: Cung nhau trao i, chia s tỡm hiu ni dung cõu chuyn.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +T hc, hp tỏc tt, tr li to, rừ rng, lu loỏt, mnh dn cỏc cõu tr
li.

1. Vì Cô-rét-ti vô ý chạm vào khuỷu tay ...
2. Khi bình tĩnh lại En-ri-cô thấy rằng Cô-rét-ti...
3.Tìm ý trả lời
4. Bố trách En-ri-cô nh vậy là đúng vì bạn ...
5. HS t trả lời.
-Nm ND chinh ca bi: Phi nhng nhn bn , ngh tt v bn, dng cm nhn
li khi trút c x khụng tt vi bn.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: Ghi chộp, nhn xột bng li.
B.HOT NG THC HNH:
a. Hot ng 3: Luyn c li
Vic 1: Nhúm trng t chc cho cỏc bn thi c bi trong nhúm - GV theo dừi.
Vic 2: HS thi c trong nhúm v nhn xột, bỡnh chn bn c tt trong nhúm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Đọc đúng giọng nhân vật
- Phng phỏp: Vn ỏp
- K thut: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
b. Hot ng 4: - GV nờu nhim v.
Vic 1: HS c yờu cu ca tit k chuyn. ( 2 - 3 HS)
Vic 2: Da vo tranh minh ho - tng cp HS tp k.
c .Hot ng 5:


Việc 1: Học sinh kể chyện trong nhóm. NT điều hành cho các bạn trong nhóm kể.
Việc 2: Các nhóm thi kể trước lớp.
Việc 3: Cả lớp bình chọn học sinh kể hay. GV chia sẻ cùng HS
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Kể đúng nội dung từng đoạn
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.

* GV củng cố, liên hệ và giáo dục HS: Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- Liên hệ - giáo dục.
C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân mình nghe.
————š{š————
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở
hàng chục hoặc ở hàng trăm). Vận dụng được vào giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính, giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS đặt tính đúng, cẩn thận .
4. Năng lực: Tự học, tư duy, hợp tác nhóm tốt.
( HS làm được các bài tập: 1( cột 1, 2, 3); 2( cột 1,2,3) ; 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.Khởi động:
CTHĐTQ điều hành lớp :
-Việc 1: Làm vào vở
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Làm bài 1, 2, 3 ( trang 76)
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời
2. Hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài - Ghi đề
- HD cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần)
Việc 1: Nghe GV giới thiệu 2 phép tính trong SGK và ghi bảng .432 – 251;

627 - 143
Việc 2: HS nhận xét số chữ số trong mỗi số và phép tính.
Việc 3: HS đặt tính và thực hiện tính vào vở nháp tương tự phép trừ số có 2 c/số.
Việc 4: Chia sẻ bài làm trước lớp


- GV chốt : Đây là phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ). Phép trừ thứ nhất có
nhớ ở hàng chục, phép trừ thứ hai có nhớ ở hàng trăm.Cách thực hiện:
a) Đặt tính .
b) Trừ từ phải qua trái.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* GV giao việc cho HS; theo dõi hỗ trợ thêm.
Bài 1: (cột 1,2,3) Tính - HĐ CN, N6
Việc 1: HS làm vào vở nháp
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét,
GV: chốt kết lại cách thực hiện tính
Bài 2 : ( Cột 1,2,3) Tính: HĐ cá nhân, N 2, N 6
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 2 + trao đổi nhóm.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét .
GV: Chốt cách trừ có nhớ

Bài 3 : Giải toán HĐ N 6
Việc 1: nhóm trưởng điều hành nhóm đọc bài và tóm tắt bài toán và giải vào vở
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Cùng nhau báo cáo, chia sẻ kết quả BT.
Số con tem của Bạn Hoa sưu tầm được là: 335 – 128 = 207 (con tem)
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân cách trừ có nhớ sang hàng chục hoặc hàng trăm.

————š{š————

VỆ SINH HÔ HẤP

TN-XH
I,MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp
- Nêu ích lợi của tập thể dục buối sáng và giữ sạch mũi, miệng.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng, thói quen giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp.
4.Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
II, CHUẨN BỊ
GV:Các hình trong SGK trang 8, 9.
HS: SGK, VBT
III, CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC


A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
*Khởi động: (5’)

CTHĐTQ tổ chức cho cả lớp trò chơi khởi động tiết học:
- CTHĐTQ mời cô giáo vào bài học
* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS TLCH: - Thở không khí trong lành có lợi gì?
-Thở không khí nhiều bụi có hại gì?
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời.
- Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng. Nêu mục tiêu bài học.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
HĐ1


Việc 1: - Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang 8 SGK; thảo luận N5 và trả lời
các câu hỏi: - Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì? Hằng ngày chúng ta nên làm gì
để giữ sạch tai, mũi, họng?
Việc 2: Chia sẻ, các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Việc 3: CTHĐTQ chốt kết quả
* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nắm ích lợi của việc thở sâu vào buổi sáng
- Hợp tác nhóm
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời.
- Nhắc nhở HS nên có thói quen tập thể dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh tai,
mũi, họng.
HĐ2: Thảo luận theo cặp: (16-18’)
- Việc 1: Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình ở trang 9 SGK và trả
lời câu hỏi: Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
hô hấp.
Việc 2: Chia sẻ, các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Việc 3: CTHĐTQ chốt kết quả
Liên hệ thực tế :
Kể ra những việc nên làm và có thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp. Nêu những việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh khu vực nơi các em
sống để giữ cho bầu không khí luôn trong lành.


Kết luận: Không nên ở trong phòng có người hút thuốc lá , thuốc lào vì trong
khói thuốc lá, thuốc lào có nhiếu chất độc và không chơi đùa ở những nơi có
nhiều khói bụi
Luôn quét dọn và lau chùi đồ đạc cũng như sàn nhà để bảo đảm không khí trong
nhà luôn trong sạch và không có nhiều bụi
Tham gia tổng vệ sinh đường đi, ngõ xóm, không vứt rác khạc nhổ bừa bãi.

* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nêu được việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
- Hợp tác nhóm
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời.
C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: (3’)
-Về nhà cùng người thân vận dụng những kiến thức đã học vào thực hiện vệ sinh hô
hấp hằng ngày .
————š{š————
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2018
LUYỆN TẬP

TOÁN :
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số có 3 chữ số( không nhớ hoặc
có nhớ 1 lần).
- HS vận dụng để giải toán có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
HS làm được các bài tập: 1, 2(a); 3( cột 1,2,3); 4.
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng cộng, trừ các số có ba chữ số, giải toán có lời văn( có một
phép cộng hoặc một phép trừ)
3. Thái độ: HS có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực: Tự học, tư duy, hợp tác nhóm tốt.
II. CHUẨN BỊ.:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.Khởi động:
CTHĐTQ điều hành lớp :
Việc 1: Các nhóm thực hiện 541 – 127: 746 – 443: học sinh làm

Việc 2: Chia sẻ trước lớp
Việc 3: Nhận xét tuyên dương bạn.
2. Hình thành kiến thức:
Giới thiệu bài - Ghi đề - Nêu mục tiêu tiết học.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* GV giao việc cho HS:


H 1: ễn tp v cng, tr cỏc s cú 3 ch s (cú nh 1 ln
Bi 1: Tinh
Vic 1: Nhúm trng iu hnh trong nhúm lm bi
Vic 2: Chia s vi bn cỏch lm
Vic 3: Chia s trong nhúm, trỡnh by bi trc lp
567- 325 868 528
387- 58
100 75
- GV cht kin thc
Bi 2a: t tinh ri tinh
H2: cỏ nhõn, nhúm 2, nhúm 6
Vic 1: Cỏ nhõn c bi toỏn, lm bi
Vic 2: Chia s vi bn v cỏch t tinh v tinh
Vic 3: Chia s trong nhúm, trỡnh by bi gii trc lp.
- Cht li kin thc, dn dũ H t tinh v tinh chinh xỏc
Bi 3: S? Vic 1: Cỏ nhõn c bi toỏn, lm bi
Vic 2: Chia s vi bn v cỏch t tinh v tinh
Vic 3: Chia s trong nhúm, trỡnh by bi gii trc lp.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+Làm đợc các bài tập về cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần).

B1: t tớnh: t s n di s kia sao cho cỏc hng phi thng ct vi nhau.
B2: Tớnh: Tớnh t phi sang trỏi
+ Tỡm hiu: ta ly s b tr tr i s tr .
+ Tỡm SBT: ta ly hiu cng vi s tr.
- PP: vn ỏp,
- KT: nhn xột bng li
Bi 4 : H cỏ nhõn, N 2, N 6
Vic 1: c bi toỏn + trao i nhúm.
Vic 2: Chia s kt qu lm c trc lp - nhn xột .

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Làm đợc bài tập về giải toán có lời văn về phép
cộng, phép trừ.
- PP: vn ỏp,
- KT: nhn xột bng li


C. HOT NG NG DNG:
- V nh chia s vi ngi thõn cỏc bi toỏn liờn quan n tr cỏc s cú 3 ch s.
{
CHNH T : ( Nghe - vit)
AI Cể LI ?
I. MC TIấU:
1.Kin thc: Nghe - vit ỳng bi chinh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
-Tỡm v vit c t ng cha ting cú vn uờch/uyu ( BT2 a/b); Lm ỳng
BT3a/b
2. K nng: Nghe chộp li chinh xỏc v trỡnh by ỳng quy nh bi chinh t, khụng
mc quỏ 5 li trong bi.
3.Thỏi : Hc sinh cú ý thc rốn ch vit, trỡnh by sch p .
4. Nng lc: T hc, hp tỏc nhúm.

II. DNG DY HC
GV : Chộp sn on vn v bi tp 3 vo bng ph .
10 bng giy chộp bi tp 3 .
III. CC HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:
1.Khi ng: H N4 - HD vit ( dõy chuyn, hũn cui, que chuyn.)
Vic 1: CTHTQ c: dõy chuyn, hũn cui, que chuyn, cỏc nhúm vit
Vic 2: Cỏc nhúm t kim tra ln nhau.
Vic 3: Chia s kt qu trc lp.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi.
Hot ng 1:
* H c lp. Hng dn chinh t
Vic 1: Nghe GV c mu on cn vit - 1 HS c li
Vic 2: HS tr li cõu hi tỡm hiu ni dung on vit do GV a ra.
on vn núi n iu gỡ ?
Vic 3:- Yờu cu lp c thm v tỡm t cú õm vn d ln.
- GV gch chõn cỏc t khú bng ph.
Vic 4: HS vit t khú vo bng con
Vic 4: Chia s kt qu trc lp
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ : Hiu ni dung on chộp: En-ri- cô khi nhìn vai áo bạn sứt
chỉ, muốn xin lỗi bạn nhng không đủ can đảm.
Vit ỳng cỏc t: : khuu tay, nguch ra, ni gin, Cụ- rột- ti, En- ri- cụ.
- PP: vn ỏp;


- KT: nhận xét bằng lời,nêu câu hỏi
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Hoạt động 1:

- HS nghe - viết bài vào vở
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 : - HĐ cá nhân, N6 - NT điều hành.
Việc 1: - HS đọc bài và làm bài vào vở bài tập.
- Giúp H yếu.
Việc 2: Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
Việc 3: GV cùng HS nhận xét, sửa bài. Yêu cầu HS đọc lại các từ đúng.
Bài 3 :
Việc 1: HS viết vào nháp, trả lời miệng
Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp - Thống nhất kết quả đúng
- Ghi nhớ các qui tắc chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : §iÒn ®óng vÇn uªch, uyu; chän tiÕng cã vÇn ¨n,
¨ng.
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà chia sẻ với người thân về các từ khó chứa vần uêch/uyu.
————š{š————
CÔ GIÁO TÍ HON

TẬP ĐỌC:
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn
nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc đúng tiếng, nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấy
phẩy và giữa các cụm từ.
3. Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý thầy cô giáo.

4. Năng lực: tự học, hợp tác nhóm, giao tiếp, ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:


- CTHTQ iu hnh trong nhúm c bi (Ai cú li?) v tr li cõu hi 1,2 SGK
- Chia s trc lp
- Nhn xột tuyờn dng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: c ỳng cỏc on ca bi :(Ai cú li?) v tr li cõu hi 1,2
SGK
- PP: vn ỏp,
- KT: nhn xột bng li
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi - HS nhc bi
- GV c ton bi - HS theo dừi.
- c mu nờu cỏch c chung:
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
Vic 1: c ln 1: Luyn phỏt õm ỳng.
+ c ni tip cõu trong nhúm ln 1
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.
+ HS bỏo cỏo trc lp kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS
c cha ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin (nu cú) lờn bng v HD cho HS
cỏch c: (ngng lớu, nỳng nớnh, ỏnh vn, ginh phn )
Vic 2: : Luyn c on kt hp c chỳ thich v gii ngha cỏc t sgk
Vic 3: c ln 3: HS c ton bi ( Cỏ nhõn)

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + c ỳng: (ngng lớu, nỳng nớnh, ỏnh vn, ginh phn )
+ c trụi chy lu loỏt, bit ngh hi ỳng sau cỏc du chm, du phy, gia
cỏc cm t.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp
- K thut: Ghi chộp, nhn xột bng li.
b. Hot ng 2: Tỡm hiu bi .
Vic 1: Cỏ nhõn c lt bi tr li cõu hi 1,2,3..SGK
Vic 2: Cung nhau trao i tỡm hiu ni dung bi.
Vic 3: GV s kt ngn gn, nhn mnh ý chinh
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: +T hc, hp tỏc tt, tr li to, rừ rng, lu loỏt, mnh dn cỏc cõu tr
li.
1. Các bạn nhỏ chơi trò lớp học ( đóng vai cô giáo )
2. Bé ra vẻ ngời lớn : thả ống quần ,kẹp lại tóc.
+Bé bắt chớc cô giáo .


+ Bé bắt chớc cô giáo dạy học.
3. Đám học trò làm y nh thật ,chúng đứng dậy chào cụ rớu rít đánh
vần theo cô.
+ Hiu ni dung chớnh ca bi :Bi vn t T trũ chi lp hc rt ng nghnh ca
cỏc bn nh, bc l tỡnh cm yờu quý cụ giỏo v c m tr thnh cụ giỏo
- Phng phỏp: Vn ỏp
- K thut: Nhn xột bng li
B.HOT NG THC HNH:
a. Hot ng 3: - Luyn c li
Vic 1: Nhúm trng t chc cho cỏc bn thi c bi trong nhúm - GV theo dừi.
Vic 2: HS thi c trong nhúm v nhn xột, bỡnh chn bn c tt trong nhúm
* ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: Đọc hay bài tập đọc
- Phng phỏp: Vn ỏp
- K thut: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
*GV cng c, liờn hờ va giao duc HS tỡnh cm yờu quý thy cụ giỏo.
C. HOT NG NG DNG :
- V nh c li bi cho ngi thõn mỡnh nghe.
{
Th t ngy 5 thỏng 9 nm 2018
ễN TP CC BNG NHN

TON:
I. MC TIấU:
1.Kin thc: - Thuc cỏc bng nhõn 2; 3; 4; 5.
- Bit nhõn nhm vi cỏc s trũn trm v tinh giỏ tr biu thc.
- Vn dng c vo tinh chu vi hỡnh tam giỏc v gii toỏn cú li vn ( cú mt
phộp nhõn).( HS lm c cỏc bi tp: 1; 2( a, c); 3; BT4: Khụng yờu cu vit
phộp tớnh, ch yờu cu tr li).
2. K nng: Rốn k nng nhõn nhm vi cỏc s trũn trm v tinh giỏ tr biu thc.
Tinh chu vi hỡnh tam giỏc v gii toỏn cú li vn.
3.Thỏi : GD HS lm bi cn thn, trỡnh by khoa hc.
4. Nng lc: T hc, t duy, hp tỏc nhúm tt.
II. CHUN B
- GV: Bng ph - HS: Bng con
III. CC HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:
1.Khi ng:
- TB hc tp iu khin
- t tinh v tinh:
675 - 68
596 - 247

- Nhc li cỏch tr cỏc s cú 3 ch s ta lm nh th no?
- Cung nhau chia s kt qu.
* ỏnh giỏ:


- Tiêu chí : - HS thành thạo cách đặt tính và tính.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời,đặt câu hỏi
2. Hình thành kiến thức:
Giới thiệu bài - Ghi đề : Ôn tập các bảng nhân.
Việc 1: Ôn các bảng nhân đã học theo nhóm.
Việc 2: Tổ chức cho chơi “truyền điện” để kiểm tra việc học thuộc các bảng nhân.
Việc 3: GV nhận xét, tuyên dương.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : - HS thuéc c¸c b¶ng nh©n.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời,đặt câu hỏi
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* GV giao việc cho HS; theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm.
Bài 1:b Tính nhẩm
Việc 1 : Đọc yêu cầu của bài tập 1.
Việc 2: Nhóm trưởng điều hành nhẩm trong 2 phút sau đó nối tiếp nhau
nêu trước lớp.
Việc 3: GV nhận xét chung, hướng dẫn lại cách nhẩm ở phần b.
Bài 2 : Tính theo mẫu:
- GV viết lên bảng biểu thức:
4 x 3 + 10
Việc 1 : Đọc yêu cầu bài tập, làm bài vào vở nháp, 1 em giải bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Việc 3: GV nhận xét chung, hướng dẫn lại cách tính giá trị biểu thức

.Bài 3: Giải toán HĐ cá nhân, N 2, N 6
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 3 + cá nhân làm vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
- Lưu ý HS cách giải bài toán có lời văn
.Bài 4: Giải toán HĐ cá nhân, N 2, N 6
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân làm vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng..


- Lu ý HS cỏch tinh chu vi ca hỡnh tam giỏc
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ : Làm đợc các bài tập tính giá trị biểu thức, tính chu vi
hình tam giác và giải toán.
- Phng phỏp: Vn ỏp.
- K thut: Nhn xột bng li,t cõu hi
C. HOT NG NG DNG:
- Chia s vi ngi thõn, bn bố cỏch tinh chu vi ca hỡnh tam giỏc.
{
LUYN T V CU:
T NG V THIU NHI .
ễN TP CU AI L Gè?
I. MC TIấU:
1. Kin thc; - Tỡm c mt vi t ng v tr em theo yờu cu ca bi tp 1.
- Tỡm c cỏc b phn tr li cõu hi : Ai (cỏi gỡ,con gỡ)? L gỡ?( BT2)
- t c cõu hi cho cỏc b phn cõu in m ( BT3).
2. K nng: Rèn luyện kỹ năng tìm từ ngữ về trẻ em, tìm đợc các
bộ phận trả lời câu hỏi : Ai (cái gì,con gì)? là gì?
3. Thỏi : Giáo dục hs có ý thc yêu quý trẻ em dùng đúng câu
theo mẫu Ai (cái gì,con gì)? là gì?
4. Nng lc: 4. Nng lc: HS t hc, hp tỏc nhúm tt, din t mch lc, giao tip

tt...
II. DNG DY HC:
GV: Bng ph
III.CC HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:
1.Khi ng:
- CTHTQ iu hnh : Vic 1: - H1:Tỡm cỏc t ch s vt trong cõu sau:
Bn nh ó lm rt nhiu vic giỳp m nh luc khoai, gió go, thi cm, nh c
trong vn, quột nh v quột sõn.
Vic 2: Chia s trc lp
Vic 3: Nhn xột tuyờn dng.
ỏnh giỏ:
- TCG: - HS tỡm ỳng cỏc t ch s vt:
(cỏc t c gch chõn trờn)
- PP: Quan sỏt,vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi- HS nhc bi
B. HOT NG THC HNH:
*GV giao vic cho HS, theo dừi, h tr thờm nhng HS cũn hn ch nng lc.
Bi 1:


HS suy nghĩ và viết ra giấy các từ ngữ phù hợp với các yêu cầu
- HS chia sẻ với bạn bên cạnh
- Ban học tập tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Mỗi
nhóm cử 3 em ghi tiếp sức.
* GV Chốt: + Từ chỉ trẻ em: thiếu nhi , nhi đồng, trẻ em , trẻ nhỏ ..
+ Từ chỉ tính nết của trẻ em: Ngoan ngoãn , ngây thơ, hiền lành..
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em: Nâng niu ,

chăm chút , chăm sóc.
Đánh giá:
- TCĐG: HS tìm đúng các từ chỉ trẻ em, tính nết trẻ em, chỉ tình cảm hoặc sự
chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
Tiêu chí
HTT
HT
CHT
1.Tìm được nhiều từ đúng
2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp
- PP: quan sát
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí
Bài 2: Tìm các bộ phận của câu
Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ: Tìm các bộ phận của câu...
+ Thiếu nhi là măng non của đất nước .
+ Chúng em là HS Tiểu học.
+ Chích bông là bạn của trẻ em.
Việc 2: Cùng nhau chia sẻ trong nhóm, trước lớp
Bài 3: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm
Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ: :
Việc 2: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp
- Cùng nhau chia sẻ.
GV Chốt: Bộ phận in đậm là bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai Là Gì?
Đánh giá:
- TCĐG: HS tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?(BT2). Đặt
được câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu ở BT3.
- PP: Quan sát,vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.

C.. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:


- Chia sẻ với bạn nhiều câu theo mẫu Ai là gì?
————š{š————
CHÍNH TẢ ( Nghe - viết)
CÔ GIÁO TÍ HON
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2b (phân biệt ăn/ ăng, tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng đã cho có vần ăn /ăng) .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết đúng, đẹp bài chính tả.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BI:
Bảng phụ chép bài tập 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động: TBHT điều hành

Việc 1: Viết bảng con: các từ HS thường hay viết sai. nguệch ngoạc, khuỷu tay,
vác củi, sứt chỉ .
Việc 2: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau.
Việc 3: Nhóm trưởng báo cáo kết quả cho cô giáo
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài.
Hoạt động 1: HĐ cả lớp. Hướng dẫn chính tả
Việc 1: GV đọc mẫu đoạn cần viết - 1 HS đọc lại
Việc 2: HS trả lời câu hỏi: Đoạn văn có mấy câu ?
Chữ đầu các câu viết như thế nào ?

Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào ?
Tìm tên riêng trong đoạn văn ? Cần viết tên riêng như thế nào?
Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con.
Việc 4: GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...)
Đọc bài HS viết vào vở. Đọc lại cho HS soát lỗi.
* Đánh giá:
- Tiêu chí : Hiểu:+ Đoạn văn Cã 5 c©u. Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào ? Tìm tên riêng trong đoạn văn ? Cần viết tên
riêng như thế nào?
+ Viết đúng các từ: Bé, chống tay, đánh vần...
- PP: vấn đáp;
- KT: nhận xét bằng lời,nêu câu hỏi


B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2b: HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ – Gọi HS đọc lại yêu cầu của đề.
- Hướng dẫn HS làm phần b vào vở, 1 HS lên bảng làm. Giúp H yếu.
Việc 1: HS đọc và làm bài vào vở
Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp - Thống nhất kết quả đúng
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng:
gắn : gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết .....
gắng : cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng công, gắng lên, .....
nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ, đất nặn, .......
nặng : nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng kí, ...........
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : + Viết chính xác từ khó
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.
- PP: quan sát, vấn đáp;

- KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân về những tiếng có thể ghép với: Gắn, gắng,
nặn, nặng,...
————š{š————
Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2018
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA

TOÁN :
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( phép chia hết).
(H làm được BT 1, 2, 3.)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4
( phép chia hết).
3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực: Tự học, tư duy, hợp tác nhóm tốt.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ - HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:
- TB học tập điều khiển
- Đặt tính và tính:
675 - 68
596 - 247
- Nhắc lại cách trừ các số có 3 chữ số ta làm như thế nào?
- Cùng nhau chia sẻ kết quả.



2. Hình thành kiến thức:
Giới thiệu bài – Ghi đề : Ôn tập các bảng nhân.
Việc 1: Ôn các bảng nhân đã học theo nhóm.
Việc 2: Tổ chức cho chơi “truyền điện” để kiểm tra việc học thuộc các bảng nhân.
Việc 3: GV nhận xét, tuyên dương.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* GV giao việc cho HS; theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm.
Bài 1:b Tính nhẩm
Việc 1 : Đọc yêu cầu của bài tập 1.
Việc 2: Nhóm trưởng điều hành nhẩm trong 2 phút sau đó nối tiếp nhau
nêu trước lớp.
Việc 3: GV nhận xét chung, hướng dẫn lại cách nhẩm ở phần b.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết nhân nhẩm với các số tròn trăm.
-PP: Thực hành,vấn đáp, viết.
- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.
Bài 2 : Tính theo mẫu:
- GV viết lên bảng biểu thức:
4 x 3 + 10
Việc 1 : Đọc yêu cầu bài tập, làm bài vào vở nháp, 1 em giải bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Việc 3: GV nhận xét chung, hướng dẫn lại cách tính giá trị biểu thức
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết quan sát, thực hành theo mẩu.
-PP: Thực hành,vấn đáp, viết.
- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.
Bài 3:Giải toán
Việc 1:Đọc yêu cầu bài tập 3 + cá nhân làm vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
- Lưu ý HS cách giải bài toán có lời văn

*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết cách giải toán có lời văn
-PP: Thực hành,vấn đáp, viết.
- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.
.Bài 4: Giải toán


Việc 1:Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân làm vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
- Lưu ý HS cách tính chu vi của hình tam giác
- Tiêu chí đánh giá: Biết cách tính chu vi hình tam giác .
-PP: Thực hành,vấn đáp, viết.
- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân, bạn bè cách tính chu vi của hình tam giác.
————š{š————
TẬP VIẾT:

ÔN CHỮ HOA Ă, Â

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : - Viết đúng chữ hoa Ă, Â, , L (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng) và câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết đúng, đẹp các chữ viết hoa Ă, Â, , L và câu
ứng dụng.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
4. Năng lực : Tích cực chủ động. Biết chia sẻ với các bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â.-, L; Từ ứng dụng Âu lạc
- HS: bảng con, phấn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:

HS tập bài TD chống mệt mỏi.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài - HS nhắc đề bài
HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa
Việc 1: HS luyện viết vào bảng nhóm: chữ hoa; từ ứng dụng; câu ứng dụng.
Việc 2: Nghe giải thích từ ứng dụng. Âu Lạc: là tên của một nước
* GV theo dõi, hỗ trợ thêm cho những HS viết còn sai quy trình: Chú ý độ cao của
các con chữ .
- Nghe giải thích câu ứng dụng
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
( câu tục ngữ khuyên ta phải biết ơn những người đã giúp mình, những người đã
làm ra những thứ cho mình hưởng)
- Luyện viết những tiếng có chữ hoa: Ăn, khoai, kẻ vào bảng con


Việc 3 - Cùng nhau chia sẻ trong nhóm.
Đánh giá:
- TCĐG: HS nắm và viết đúng chữ in hoa Ă, Â
- PP: Quan sát,vấn đáp, PP Viết
-KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng. Viết
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Việc 1: HS đọc tư thế ngồi viết.
Việc 2:HS quan sát mẫu chữ trong vở tập viết.

Việc 3: HS luyện viết vào vở. Chú ý khoảng cách giữa các chữ. bình bầu bạn viết
đẹp...
- GV thu vở nhận xét(4 em).
Đánh giá:
- TCĐG: Viết đúng chữ viết hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng), viết đúng tên riêng Vừ
A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng Anh em ... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
- Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- PP: Quan sát,vấn đáp, PP Viết
- KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Vận dụng viết đúng các chữ hoa vào các môn học khác.
————š{š————
TN-XH
PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp như viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi
2. Kỹ năng: Rèn KN giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi, miệng .
3. Thái độ: GDHS có ý thức phòng bệnh đường hô hấp.
4. Năng lực : Tích cực chủ động. Biết chia sẻ với các bạn trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Các hình trong SGK trang 10, 11.
-HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
*Khởi động: (5’)
CTHĐTQ tổ chức cho cả lớp trò chơi khởi động tiết học:
- Nêu những việc đang làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp?
- CTHĐTQ mời cô giáo vào bài học

- Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng. Nêu mục tiêu bài học.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
HĐ 1: Động não : (8-10’)


Việc 1 : Hoạt động cá nhân :
yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp.
Việc 2 : Chia sẻ, cá nhân trình bày
CTHĐTQ chốt
HĐ 2: HĐ nhóm 2:
Làm việc với SGK(10-12’)
Việc 1: Yêu cầu HS quan sát và trao đổi với nhau về nội dung của các hình 2, 3, 4,
5, 6 ở trang 10, 11 SGK.
Gợi ý: H1, H2: Nam đang đứng nói chuyện cùng bạn. H3: Bác sĩ đang nói chuyện
cùng Nam. H4: Thầy giáo khuyên HS mặc đủ ấm…
Việc 2: Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Việc 3 : Hoạt động cả lớp:
Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK: Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm
đường hô hấp?
Yêu cầu HS liên hệ xem các em đã có ý thức phòng bệnh đường hô hấp chưa?
* Đánh giá:
- Tiêu chí :HS nêu được: Các bệnh đường hô hấp thường gặp là: viêm họng, viêm
phổi…Nguyên nhân chính: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng…Cách đề phòng: giữ ấm
cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng, tập thể dục …
- PP: vấn đáp,
- KT: nhận xét bằng lời
HĐ3: chơi trò bác sĩ: (8-10’)
Việc 1: T hướng dẫn HS cách chơi.
Việc 2: T cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó mời một cặp lên đóng vai bệnh nhân
Việc 3: Chia sẻ, nhận xét trò chơi

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: (2’)
-Về nhà cùng người thân vận dụng kiến thức đã học vào phòng bệnh đường hô hấp.
————š{š————
ÔN TV:
ÔN LUYỆN TUẦN 2
I.MỤC TIÊU:
- Nhất trí như mục tiêu
(HS làm bài 3,4, 5,6,7)
- Giáo dục H tính cẩn thận trong khi làm bài.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ giao tiếp, hợp tác, thẩm mĩ.
* Em Đức: Làm được BT:3,4,5,6
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
T: Bảng phụ
H: Vở ôn luyện
III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:


A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
Theo sách tự ôn luyện
Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ: :
Việc 2: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp

Đánh giá:
- PP: Quan sát,vấn đáp, pp viết
- KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.
- TCĐG: HS - Đọc và hiểu truyện Bông hoa cúc trắng. Phải biết hiếu thảo với bố
mẹ,
HS tìm được từ chỉ từ ngữ nói về cử chỉ, tình cảm của người lớn dành cho các em
nhỏ trong mỗi bức tranh.. Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu.
Làm đúng phần BT chính tả 6a,b.

————š{š————
TẬP LÀM VĂN :
VIẾT ĐƠN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Bước đầu biết viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa
theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội ( SGK tr-9)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đơn.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về Đội TNTPHCM.
4. Năng lực: Phát triển năng lực ngôn ngữ giao tiếp, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:
- CTHĐTQ điều hành các nhóm:
Việc 1: Nói những điều bạn biết về Đội TN TP Hồ Chí Minh
Việc 2: Chia sẻ trước lớp
Việc 3: Nhận xét tuyên dương.
Đánh giá:
-TC: HS trả lời to, rõ ràng, mạnh dạn, tự tin
- PP: Quan sát,vấn đáp
-KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
2. Hình thành kiến thức:
HĐ1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HĐ2: Hướng dẫn viết đơn Nêu nội dung chính của đơn.
Việc1*GV Đưa mẫu đơn(bảng phụ)


Việc 2: HS nêu yêu cầu và trả lời câu hỏi: Nội dung chính trong lá đơn gồm những
nội dung nào?
- Phần mở đầu: viết tiêu ngữ, ngày tháng năm viết đơn, tên đơn

- phần trọng tâm:Người viết đơn tự giới thiệu, trình bày lý do, nguyện vọng, lời hứa
của người viết đơn khi đạt nguyện vọng.
Việc 3: Mội số HS tập nói trước lớp về lá đơn của mình theo các nội dung cụ thể
Việc 4: Nhận xét chỉnh sửa bổ sung .
Đánh giá:
-TC: HS nói to, rõ ràng, mạnh dạn, tự tin
- PP: Quan sát,vấn đáp
-KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Hướng dẫn HS làm BT: Thực hành viết đơn
Việc 1: HS tìm hiểu y/c của bài; - viết đơn vào vở bài tập GK
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – CN đọc đơn của mình
HS khác nhận xét - Bổ sung.
Việc 3: Nhận xét chỉnh sửa bổ sung
- Tuyên dương HS viết đơn đúng
- Cùng nhau chia sẻ.
Đánh giá:
-TC: HS dựa vào mẫu đơn đã học viết được đơn xin vào Đội . Trình bày rõ ràng,
mạnh dạn.
- PP: Quan sát,vấn đáp, PP Viết
- KT: Trình bày miệng. Viết
C . HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân những điều em biết về Đội TNTPHCM.
————š{š————
Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2018
TOÁN :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép nhân)

2. Kỹ năng: Rèn KN tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia, giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
4. NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp. (HS làm BT 1, 2, 3.)
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động: TBHT điều hành
Việc 1: làm bài tập.
Bài 1: Đánh dấu x vào ô o trước kết quả đúng nhất:
a) 3 x 4 : 2


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
b) 5 x 7 + 405
a. 435
b. 440
c. 445
d. 450
Bài 2: Tóm tắt :
5 đội bchuyền : 30 v đg v
1 đội bchuyền:? v đg v?
Giới thiệu bài - ghi bảng.
Việc 2: Cùng nhau chia sẻ trong nhóm.
Việc 3: Báo cáo kết quả cho cô giáo
2. Hình thành kiến thức:
Giới thiệu bài – Ghi đề
B: Hoạt động thực hành
- GV giao việc cho HS và theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm (Chú ý HS chậm tiến)
Bài 1: Tính

Việc 1: HS thực hiện tính vào vở nháp
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Tiêu chí đánh giá: Biết tính giá trị biểu thức bằng một phép nhân hoặc chia .
-PP: vấn đáp, viết.
- KT: đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.
- GV chốt cách thực hiện: tính lần lượt từ trái sang phải
Bài 2 :
Việc 1:HS làm vở nháp
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
1
1
- Tiêu chí đánh giá: Biết 4 .Khoanh tròn 4 số con vịt ở hình a.
* Khoanh tròn

1
4

số con vịt ở hình a.

-PP:Quan sát, thực hành,vấn đáp, viết.
- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.

Bài 3 :Bài giải
Việc 1: nhóm trưởng điều hành nhóm đọc bài và tóm tắt bài toán- làm bài vào vở
Việc 2: làm bài vào vở
Việc 3: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng
- Tiêu chí đánh giá: Biết cách giải toán có lời văn bằng một phép nhân.


-PP: Thc hnh,vn ỏp, vit.

- KT:t cõu hi , nhn xột, trỡnh by, vit.
C. HOT NG NG DNG:
- Chia s vi bn cỏch tinh giỏ tr biu thc
{
ễN TON:
ễN LUYN TON TUN 2
I. Mc tiờu:
- Bit cỏch thc hin phộp cng cỏc s cú 3 ch s (cú nh mt ln)
- Hc thuc bng nhõn , chia 2,3,4,5 . Bit nhõn nhm vi s trũn trm
Bit tinh giỏ tr biu thc cú phộp nhõn phộp chia
Rốn k nng tinh, gii toỏn .cú mt phộp tr
- Giỏo dc HS tinh cn thn , chinh xỏc khi lm bi .
- NL: Bit t gii quyt vn , hp tỏc chia s cung cỏc bn trong nhúm, trc
lp.
H lm c bi 2,3,4,5,6.
II.Chun b:GV : GV; Bng ph HS : VBT ụn luyn, bcon
III. CC HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:
- Nht trớ nh sỏch hng dn
Bi 2:
- PP: vn ỏp, vit.
- KT: t cõu hi , nhn xột, trỡnh by, vit.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit cỏch tỡm s tr, b tr, hiu.
Bi 3:
- PP: vn ỏp, vit.
- KT:t cõu hi , nhn xột, trỡnh by, vit.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit vn dng bng nhõn chia ó hc nhm ỳng KQ.
Bi 5:
- PP: vn ỏp, vit.
- KT: t cõu hi , nhn xột, trỡnh by, vit.

- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit cỏch t tớnh ri tớnh
Bi 6:
-PP: vn ỏp, vit.
- KT:t cõu hi , nhn xột, trỡnh by, vit.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit gii bi toỏn cú li vn..
{
SINH HOT:
SINH HOT SAO
I.Mục tiêu: - ổn định sao, phân công PTS , tổ chức sinh hoạt
sao .
- Giúp các em nắm và biết đợc một số nội ndung về
luật ATGT .Từ đó có ý thức thực hiện tốt trong cuộc sống.
- GDục các em biết yêu quý thầy cô , bạn bè, trờng , lớp.
II. Tiến trình :


Bớc1:
PTS:
Bớc2:
Bớc 3:
PTS hỏi:
NĐ trả
lời:
PTS nói:
PTS hỏi:
NĐ trả
lời:
PTS hỏi:

PTS nói:


Nhi
đồng:

Bớc 4:
PTS nói:
Bớc5:
PTS:
PTS nói:
PTS nói:
NĐ đáp:

ổn định tổ chức
Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: 5 cánh sáo
vui.
PTS kiểm tra thi đua
- Khen thởng
- Nhắc nhở
Thực hiện chủ điểm: An toàn giao thông
- Giới thiệu chủ điểm
Tháng 9 là tháng có rất nhiều ngày lễ lớn, bạn nào hãy
cho biết đó là những ngày nào?
Ngày 2/9 là ngày quốc khánh nớc cộng hoà xã hội chủ
nghĩa việt Nam và ngày 5/9 là ngày hội khai trờng.
Các em ạ! Ngoài những ngày kỷ niện lớn đó, tháng 9
còn là thực hiện an toàn giao thông. Hôm nay, sao của
chúng mình sẽ sinh hoạt theo chủ điểm này nhé!
- Khi đi bộ ngoài đờng, muốn đợc an toàn, em phải đi
nh thế nào?
- Chúng em không đi hàng đôi, hàng ba và phải đi

về phía tay phải ạ!
- Khi đi trên đờng phố, nếu gặp đèn đỏ thì em phải
làm gì? ( Dừng lại)
- Khi đi trên đờng phố, nếu gặp đèn xanh thì em
phải làm gì? ( Đi tiếp)
- Khi đi trên đờng phố, nếu gặp đèn vàng thì em
phải làm gì? ( Đi tiếp nhng phải chú ý)
Sau đây chị sẽ hớng dẫn các em chơi trò chơi: Đèn
xanh - đèn đỏ.
- Các em đứng thành vòng tròn vừa đi vừa hát bài hát
: Chúng em chơi giao thôngVừa đi vừa hát và vỗ tay, khi hát đợc hai câu thì PTS
nói to: Đèn đỏ ngay lập tức nhi đồng phải đứng ngay
tại chỗ và hát tiêp hai câu tiếp theo.
Đèn xanh thì lại tiếp tục đi...
Dặn dò:
Vừa rồi chúng mình cùng sinh hoạt sao với chủ điểm
An toàn giao thông + Để thực hiện tốt điều đó, các
em cần thực tốt những điều chúng ta vừa đợc học
trong giờ sinh hoạt sao ngày hôm nay cả khi tham gia
giao thông và nhớ thực hiện tốt các nội dung đã học
trong giờ nhé!
Nhận xét giờ sinh hoạt sao - đọc lời hứa.
Nhận xét: + Tuyên dơng.
+ Nhắc nhở.
Tiếp theo chị mời toàn sao cùng đọc đồng thanh Lời


×