Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 6 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.24 KB, 31 trang )

TUẦN 6
TẬP ĐỌC :

Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2018
MẨU GIẤY VỤN

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ trong câu; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp (Tr¶ lêi ®îc c©u hái 1,2,3.
HS kh¸ giái tr¶ lêi ®îc c©u hái 4.)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp.
- Năng lực: Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu
loát, hiểu phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
* Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp học luôn sạch đẹp.
* GD KNS: Tự nhận thức về bản thân. Xác định giá trị. Ra quyết định
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
*Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
*Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 3: GV nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Mục lục sách. Trả lời rõ
ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
2. Hình thành kiến thức:


- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Ghi tiêu đề.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: sáng sủa, giữa cửa, sọt rác...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
Lớp học rộng rã, sáng sủa và sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy/ ngay giữa
lối ra vào.
Nào các em hãy lắng nghe / và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!/
Các bạn ơi!/ Hãy bỏ tôi vào sọt rác.//


- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK:
1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?

2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS làm gì?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1.Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào. Rất dễ nhìn thấy.
2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì nhé.
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi, hãy bỏ tôi vào rọt rác”
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS phải biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* Liên hệ: Em lµm g× ®Ó gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng, lớp học lu«n s¹ch
®Ñp?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc diển cảm
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.


* Vic 3: Thi c din cm. Nhn xột, bỡnh chn nhúm c hay.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ k nng c din cm ca HS
HS c to, rừ rng, din cm, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp

+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc . Vờ nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m vờ vic mỡnh ó lm
bo v trng lp.
{
TON:
7 CNG VI MT S 7 + 5
I.MC TIấU:
- Bit cỏch thc hin phộp cng dng 7 + 5. Lp c bng cng 7 vi mt s. Nhn bit
trc giỏc vờ tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
-Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn vờ nhiờu hn ( Bi tp cn lm 1,2,3).
- Giỏo dc HS ghi nh bng cng vn dng vo thc t.
- Hs nm chc bng cng 7 , thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Mnh dn trỡnh by ý kin,
phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG: Que tớnh - bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp t chc cho cỏc bn chi trũ chi truyờn in ụn li bng
cng 8
Vic 2: Gv nhn xột
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng cng 8, nờu ỳng kt qu cỏc
phộp tớnh trong bng cng 8, mnh dn t tin khi tham gia chi, phn x nhanh
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
2.Hỡnh thnh kin thc.
Hot ng 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
*Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?

- Hỏi: Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào?
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* HD HS cách đặt tính và cách tính.
Hot ng 2: Lập Bảng công thức: 7 cộng với một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. GV ghi kết quả


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 7 cộng với 1 số.
- Xoá dần các công thức trên bảng cho HS đọc học thuộc lòng.
- ỏnh giỏ:

+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng cng 7, thao tỏc trờn que tớnh nhanh, tr li mnh
dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 7 + 8 trỡnh by rừ rng.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: tớnh nhm
Vic 1: H nhúm nờu ming di s iờu khin ca nhúm trng.
Vic 2: Chia s, i din nhúm trỡnh by kt qu.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, trỡnh by rừ rng, phi
hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li
Bi tp 2: Tớnh:
* Vic 1: H cỏ nhõn lm v- 1 HS lm bng ph
Vic 2: Chia s cỏch t tớnh v tớnh bng ph. i chiu bi lm ca mỡnh.
* Cht: Tớnh t phi sang trỏi, nh sang hng chc
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, in ỳng v trớ ca kt

qu, trỡnh by rừ rng, vit ch s p, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: ghi chộp ngn, nhn xột bng li,tụn vinh
Bi tp 4: Gii toỏn
* Vic 1: c bi toỏn, nờu d kin bi toỏn theo nhúm Lm bi cỏ nhõn,1 HS lm BP

Vic 2: Chia s bi lm ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, vit, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, vit nhn xột, phõn tớch, phn hũi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch gii bi toỏn cú li vn, gii ỳng, trỡnh by rừ
rng, sch s
Bi gii


Anh có số tuổi là:
7 + 5 =12 ( tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: Đ
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa Đ theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng “ Đẹp trường đẹp lớp ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- HS viết đúng hình thể con chữ Đ, biết nối nét viết đúng từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp
lớp. Chữ viết rõ ràng, đúng tốc độ.

* GDBVMT: Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa Đ - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Việc 1:TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: D - Dân.
Việc 2: TB học tập nhận xét, sữa sai.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ D- Dân, viết đúng độ cao, rộng
của chữ D biết nối nét viết đúng các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình
bày rõ ràng.
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
2.Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ Đ hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần chữ Đ.


Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Đẹp trường đẹp lớp”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
* Liên hệ : Em đã làm gì cho trường, lớp mình luôn sạch đẹp?
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Đẹp vào bảng con.

- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ Đ, biết
nối nét viết đúng chữ Đẹp và cụm từ: Đẹp trường đẹp lớp.Trình bày rõ ràng
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: HS viết bài vào vở.
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;
chữ và câu ứng dụng: Đẹp ( 3 lần cở vừa và cở nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp. ( 3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Trình bày vở sạch sẽ, rõ ràng
+ PP: Vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ÔN TIẾNG VIỆT:
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 6 (T1)
I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Đọc và hiểu truyện : Người bạn tốt. Biết chia sẻ cách ứng phó với những tình huống
gặp phải ở trường học.
- Tìm được các từ ngữ về đồ dùng hằng ngày. Dùng đúng câu theo mẫu Ai là gì?
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.

- Năng lực: HS đọc và hiểu cốt truyện và trả lời được các câu hỏi SGK.


I. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm : Bài 3,4,5 trang 36, 37 sách Em tự ôn luyện Tiếng viêt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Bài 1: Nói cho nhau nghe vì sao những hành động dưới đây được coi là những việc làm
tốt ?
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh nói được nội dung bức tranh: Nam cỗng bạn
qua suối, nhặt rác bỏ vào nơi quy định, trình bày rõ ràng, tự tin.
+ PP: Vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 3: Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
1. Quang có hoàn cảnh đáng thương như thế nào?
2. Đến trường các bạn đối xử với Quang như thế nào?
3. Vì sao Quang âm thầm chịu đựng sự đối xử tệ của các bạn trong lớp.
4. Theo em, các bạn trong lớp cần làm gì để mỗi ngày đến trường là một niềm vui?
5. Lời nói và hành động của Nam cho biết Nam là người như thế nào?
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện Người bạn tốt 3 lần.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực làm bài để tìm ra các câu trả lời:
1. Quang có hoàn cảnh đáng thương : Quang bị gù lưng, sức khỏe lại yếu.
2. Đến trường các bạn đối xử với Quang còn lấy cặp sách đập vào lưng cậu.
3. Quang âm thầm chịu đựng sự đối xử tệ của các bạn trong lớp vì sợ mẹ đau lòng.
4. Theo em, các bạn trong lớp cần đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau để mỗi ngày
đến trường là một niềm vui.
5. Lời nói và hành động của Nam cho biết Nam là người dũng cảm, tốt bụng.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh
Bài 5: Đặt câu cho bộ phận câu được in đậm ( theo mẩu)
M. Trường học là ngôi nhà thứ hai của học sinh.
Cái gì là ngôi nhà thứ hai của học sinh?
Việc 1: Cho 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.
Việc 2:Tự làm bài cá nhân


Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Đánh giá mức độ nhận biết cách đặt câu hỏi theo
mẫu câu Ai là gì?
-Tham gia tích cực làm bài để tìm ra các câu hỏi.
a. Cái gì là chổ để học sinh chạy nhảy trong mỗi giờ ra chơi.
b.Âm thanh vui tai nhất của học sinh là gì?
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
Bài 6: Điền biết hoặc không biết vào chỗ trông trong mỗi câu dưới đây
a. con sơn ca ........ hót.
b. Con chim cánh cụt.................bay.
c. Con gà...................... bơi.

d. Con ngựa ..................phi nước đại.
Việc 1: Cho 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân.
Việc 3: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Đánh giá mức độ điền từ đúng
-Tham gia tích cực làm bài để tìm ra từ cần điền.
a.Con sơn ca biết hót.
b.Con chim cánh cụt không biết bay.
c.Con gà không biết bơi.
d.Con ngựa biết phi nước đại.
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
C. Hoạt động ứng dụng:
Nhận xét thái độ học tập của HS
Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ
————š{š————
Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2018
47 + 5

TOÁN:
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5( cộng có nhớ
dưới dạng tính viết).


- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng( Bài tập cần làm
Bài 1 ( cột 1,2,3), bài 3.
- Giáo dục HS biết vận dụng bài học vào thực tế.
-Năng lực: HS thực hiện được phép cộng có dạng 47 + 25 , thực hiện giải đúng các bài

tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các
bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Trưởng ban học tập tổ chức cho các bạn chơi trò chơi truyền điện ôn lại bảng cộng 7.
Việc 2: Gv nhận xét
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7 mạnh dạn tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Tính

Việc 1:HĐ cá nhân – làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ 2-3 HS nêu lại cách tính ở bảng phụ – chốt cách tính đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 7, vận dụng nhanh, chính xác, trình bày rõ
ràng, chơi nhiệt tình, sôi nổi, mạnh dạn, tự tin
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.
Bài tập 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
* Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán theo nhóm, nêu dự kiện. Giải toán vào bảng phụ

Việc 2: Chia sẻ bài giải đúng của các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi

+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày
rõràng, sạch sẽ.
Bài giải


Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP ĐỌC:

NGÔI TRƯỜNG MỚI

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, phát âm các từ khó. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm,
giữa các cụm từ. Biết đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng, chậm rải.
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu quý
thầy cô, bạn bè. HS tr¶ lêi ®îc c©u hái 1,2. HS nổi trội: Tr¶ lêi ®îc c©u hái
3.)
- Giáo dục HS yêu mến gắn bó với ngôi trường của mình.
- Đọc bài to, rõ ràng, trả lời được các câu hỏi và hiểu được ngôi trường mới rất đẹp, các
bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG:
-.Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Mẩu giấy vụn
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho trưởng ban HT.
*Việc 3: GV nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Mẩu giấy vụn. Trả lời rõ ràng,
trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài – Nêu mục tiêu bài học.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài.Hướng dẫn giọng đọc.

Việc 2:Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài : rộng rãi, sáng sủa,...


+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa từ
- HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, mỗi đoạn là một khổ, phát hiện
những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV những câu dài:
Em bước vào lớp / vừa bở ngỡ/ vừa thấy quen thân.
Cả đến chiếc thước kẻ/ chiếc bút chì/ sao cũng đáng yêu đến thế.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ: SGK
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:


+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi:
1. Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung:
a. Tả ngôi trường từ xa.
b. Tả cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới.
2.Tìm những từ ngữ tả vẽ đẹp của ngôi trường?
3. Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới?
4. Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1. Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung:
a. Tả ngôi trường từ xa: Nhìn từ xa những mảng tường vàng, ngói đỏ ...
b. Tả cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới: Dưới mái trường mới sao tiếng
trống ... cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế.
2.Tìm những từ ngữ tả vẽ đẹp của ngôi trường: Tường vôi trắng, cánh cửa xanh,....
3. Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy : Tiếng trống..., tiếng cô giáo..., tiếng đọc bài
của em... đáng yêu hơn.
4. Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới : Bạn học sinh rất yêu
ngôi trường mới



B. Luyện đọc lại
*Tæ chøc cho HS thi ®äc l¹i toµn bµi theo nhóm, CN.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
C. Hoạt động ứng dụng:
Liên hệ:
- Trêng cña em củ hay míi? Em yªu trêng cña m×nh kh«ng?
- Lµm g× ®Ó trêng lu«n s¹ch ®Ñp?
- Nh¾c HS biÕt gi÷ g×n trêng líp.
*Việc 1: Nhận xét thái độ và tin thần học tập. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà,
cha mẹ.
KỂ CHUYỆN:

MẨU GIẤY VỤN

I.MỤC TIÊU:

- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Mẩu giấy vụn.
- Học sinh nổi trội biết kể phân vai, dựng lại câu chuyện ( BT2).
- Giáo dục HS trở thành một người trò ngoan, biết giúp bạn.
- HS kể được từng đoạn của câu chuyện, thể hiện được giọng điệu, cử chỉ của nhân vật
và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp
* GDBVMT: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:

1. Khởi động:

- Trưởng ban học tập điều hành nhóm kể lại câu chuyện theo vai “ Chiếc bút mực”
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện theo vai của mình, trình bày tự tin , đúng
lời của nhân vật.
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi


Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:

Việc 1: Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn.
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
+ Liên hệ: Em thêng xuyªn lµm g× ®Ó gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng, líp
häc lu«n s¹ch ®Ñp?

- GV: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

————š{š————

CHÍNH TẢ: (Tập chép)
I.MỤC TIÊU:

Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2018
MẨU GIẤY VỤN

- Chép lại chính xác bài chính tả: Mẩu giấy vụn. Biết trình bày đúng lời nhân vật trong
bài.- Làm đúng bài tập 2, bài 3 a/b. (Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có vân , âm
đầu : ai/ ay; x/s; dấu hỏi/dấu ngã).
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, biết cẩn thận , đúng thời
gian.
II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : nghe ngãng, nghiªng ng·.
Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: H vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
+ PP: vn ỏp:
+ K thut: nhn xột bng li.
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi ờ bi. Nhc ờ bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:

Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- Cõu u tiờn gm my du phy?
- Tỡm thờm cỏc du khỏc trong bi chớnh t.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : bng, mu giy, st rỏc.
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Chộp bi bng cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Bi chớnh t cú
du phy, du chm than, nhng ch vit hoa l ch u dũng . Trỡnh by cn thn,
chm chỳ vit.
+ PP: vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2 : iền vào chỗ trống ai/ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi lm ca mỡnh.
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: x/s; dấu hỏi/ ngã
Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi

Bi 2: Cht bi ỳng: mái nhà, máy cày, giơ tay, nớc chảy


Bi 3:Cht bi lm ỳng : xa xôi, đờng sá. vẽ tranh...
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. Vờ nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
TON:
47 +25
I.Mục tiêu:
- Bit cỏch thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 + 25 ( cng cú nh
di dng tớnh vit).
- Bit gii v trỡnh by bi gii bng mt phộp tớnh cng.
- Giỏo dc HS nm chc cỏch thc hin cụng cú nh vn dng vo thc t.
- Hs thc hin c phộp cng cú dng 47 + 25, thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Mnh
dn trỡnh by ý kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG DY HC:

- bng ph, que tớnh
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi :
Na hái đợc 7 quả cam, Lý hái đợc nhiều hơn Na 6 quả. Số
cam Lý hái đợc là bao nhiêu quả?
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c cỏch gii dng toỏn nhiu hn,, mnh
dn ,t tin khi lm bi.
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi

2 .Hỡnh thnh kin thc
*HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV gắn: Có 47 que tính ở hàng trên thêm 25 que tính ở hàng dới
- Yêu cầu H dựa vào mô hình nêu bài toán
- YC HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Chốt lại 1 cách làm hay
- YC đặt tính rồi tính
- YC HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
*GV cht cỏch tớnh:
- Cng t phi sang trỏi.

- 7 cng 5 bng 12, vit 2 thng 5 v 7, nh 1. 4 cng 2 bng 6 thờm 1 bng 7 vit 7
vo ct chc.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng cng 7, thao tỏc trờn que tớnh nhanh, tr l mnh
dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 47 + 25, trỡnh by rừ rng.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.


B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính
Việc 1: Nhẩm kết quả tính theo nhóm.
Việc 2: cho HS chơi trò chơi “ Xì điện”
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.

Hoạt động 2:
Bài 2: Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S)
Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tím kết quả đúng rồi làm vào
bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm. chốt bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các phép tính trong
bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin, trình bày bài đẹp.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.
Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
* Chốt cách giải bài toán
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được yêu cầu cảu bài, nắm được dạng bài toán, lời giải
ngắn gọn, đúng trọng tâm, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
Bài giải
Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 ( người)
Đáp số: 45 người.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.


C. Hot ng ng dng:
Vic 1 :
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS
- Vờ nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.

{
LUYN T V CU: Câu kiểu ai là gì?

từ ngữ về đồ dùng học tập
(iu chnh: Khụng lm bi tp 2)

I.MC TIấU:
- Bit t cõu hi cho cỏc b phn cõu ó xỏc inh( BT1)
- Tỡm c mt s t ng ch dựng hc tp n trong tranh v cho bit vt y dựng
lm gỡ( BT3).
- Giỏo dc cỏc em núi, vit thnh cõu phự hp vi tng trng hp.
- HS bit khai thỏc v s dng cỏc dựng cú tranh, din t t rừ rng, cõuỳng ý,
mnh dn, t tin, hot ng nhúm tt.
II. DNG: Tranh minh ho BT1. bng ph .
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Trng ban hc tp cho lp viết tên của 1 bạn trong lớp , tên của một con
sông .
ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit vit hoa tờn ca mt con sụng, ngn nỳi
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
2.Gii thiu bi- ghi ờ bi- HS nhc li ờ bi. Nờu mc tiờu.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Đặt câu hỏi
Bi tp 1: t cõu hi cho b phn c in m.
Vic 1: Cho HS thảo luận theo nhóm
Vic 2: YC lần lợt từng em đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm.

Vic 3: Nhận xét nêu câu đúng .
A, Ai là học sinh lớp 2 ?
B, Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
C, Môn học em yêu thích là gì ?
. ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit tr li ỳng cỏc cõu hi , din t cõu rừ rng, ý.


- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
Hot ng 2: Từ ngữ về đồ dùng học tập
Bi tp 3: Tỡm cỏc dựng hc tp n trong tranh sau:
Vic 1: Quan sỏt tranh. Ni tip phỏt biutờn dựng v tỏc dng.
Vic 2: Chia s tuyờn dng cỏc em nờu ỳng.
. ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit khai thỏc tranh tr li ỳng cỏc cõu hi:
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
C. Hot ng ng dng.
* Vic 1: Nhn xột tinh thn thỏi tit hc
* Vic 2: Vờ nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
ễL TON:
EM T ễN LUYN TUN 6 T1
I. MC TIấU: iu chnh:
- Bit thc hin phộp cng dng 7 + 5, 47 + 25
- Nhn bit trc giỏc vờ tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
- Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn vờ nhiờu hn.
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
- Hs thc hin c cỏc bi tp nhanh, chớnh xỏc, hp tỏc nhúm tt, trỡnh by mnh dn,

t tin.
II. DNG:
- Bi tp cn lm bài 3, 4, 6, 8( Trang 32, 33, 34) sỏch Em t ụn luyn toỏn..

III.HOT NG HC:

2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi ờ bi. Nhc ờ bi.
Hot ng 1: Thc hnh
Bi 3: Em v bn t tớnh ri tớnh tng, bit cỏc s hng l:
27 v 15
37 v 38
27 v 47
57 v 6
Vic 1: Tho lun theo nhúm ụi cỏch t tớnh.
Vic 2: T lm bi vo v.
Vic 3: Em v bn i v cha bi cho nhau
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS dt tớnh v tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, in ỳng v trớ
ca kt qu, trỡnh by rừ rng, vit ch s p, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
Bi 4: Em v bn iờn du (>, <, = ) thớch hp vo ch chm


17 + 4 .... 17 + 6
17 + 6 .... 6 + 17
17 + 3 ..... 28 – 8
Việc 1: Thảo luận theo nhóm đôi cách điền dấu
Việc 2: Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Em và bạn đổi vở chữa bài cho nhau
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết

- Kĩ thuật: ghi chép ngắn.Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi , viết lời nhận xét ngắn.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu được muốn điền dấu đúng ta phải thực hiện qua 3 bước:
Bước 1: tính kết quả của 2 vế; Bước 2: So sánh; Bước 3: Điền dấu. trình bày rõ ràng,
viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
+ PP: viết, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 6: Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán bằng tóm tắt sơ đồ.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Quýt có số quả là:
27 + 6 = 33 ( quả)
Đáp số: 33 quả quýt.
+ PP: viết, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 8: : Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán .
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng MN là:
16 – 5 = 11( cm)

Đáp số: 11 cm.
+ PP: vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: tôn vinh học tập, viết nhận xét
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG


- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ bài toán: Nam làm được tất cả 15 bài tập,
trong đó có 3 bài tập làm được do có sự hổ trợ của ba mẹ. Hòa làm được tất cả 16 bài
tập, trong đó có 5 bài tập làm được do có sự hổ trợ của ba mẹ. Theo em , ai làm được
nhiều bài tập hơn nếu không có sự hổ trợ.
————š{š————

TOÁN

Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2018
LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 +5; 47 + 25. Biết giải
toán theo tóm tắt với một phép cộng. Bài tập cần làm : bµi 1; Bµi 2 (cét 1, 2, 3)
Bµi 3; Bµi 4( dßng 2).
- Giáo dục HS tích cực , tự giác khi làm toán.
- Tự học, biết hợp tác nhóm: Biết vận dụng bảng cộng 7 để thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:


A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1:Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con:§Æt tÝnh råi tÝnh:
17 + 24, 47 + 27, 47 + 9
Việc 2: TB học tập nhận xét đánh giá.
* Đánh giá:.
- Tiêu chí: HS đặt tính và tính nhanh.
- PP: Vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
2.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính nhẩm.
Việc 1Nhóm trưởng điều hành tính nhẩm nối tiếp theo nhóm.
Việc 2: chia sẻ: nhóm trưởng báo cáo kết quả với GV.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS biết vận dụng bảng cộng 7 để tính nhanh, đúng, chính
xác.
- PP: Vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


Vic 1: Di s iờu khin ca nhúm trng . HS t lm bi vo v, 1 HS lm bng
ph.
Vic 2: Chia s: Nhn xột bi bng ph, cht cỏh t tớnh v tớnh ỳng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit vn dng bng cng 7 t tớnh ỳng, bit cỏch
t tớnh , tớnh nhanh, ỳng, chớnh xỏc.
- PP: Vn ỏp
- KT: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp

Bi 3: Gii toỏn:
Vic 1: c bi toỏn, phõn tớch. HS lm vo v HT cỏ nhõn
Vic 2: cha bi , cht bi lm ỳng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: HS nm c dng toỏn tỡm tng gii toỏn ỳng.
Bi gii
C hai thỳng cú s qu l:
28 + 37 = 65 ( qu)
ỏp s: 65 qu.
- PP: Vn ỏp, vit
- KT: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp
C. Hot ng ng dng:
Vic 1: H thng li bi hc.
Vic 2: Nhn xột tit hc. Dn vờ nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
CHNH T: (Nghe vit)
I.MC TIấU:

NGễI TRNG MI

- Nghe- viết chính xác,trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi
trờng mới.
- Làm đúng các bài tập phân biệt dấu thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Giáo dục HS cẩn thận, nắn nót và ý thức giữ vở sạch đẹp.
- HS vit c bi chớnh t theo yờu cu, trỡnh by cn thn, ch vit rừ rng, sch s,
ỳng tc .
II. DNG:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:

1. Khi ng:

Vic 1: TB hc tp cho lp vit bng con nhng t vit sai ca tit trc : ăn giỗ,
dòng sông.


Vic 2: TB hc tp nhn xột, ỏnh giỏ.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi ờ bi. Nhc ờ bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- Tỡm cỏc du cõu cú trong bi chớnh t.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : mỏi trng, trang nghiờm
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Vit bi bng ln cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Bi chớnh t cú
du chm v du phy, du chm than, nhng ch vit hoa l ch u dũng . Trỡnh by
cn thn, chm chỳ nghe vit.

- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Lp chia thnh 2 i, 1 đội nam, 1 đội nữ mỗi đội tìm một vần.
Vic 3: Tng kt trũ chi, cht t ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Mỏi nh, mỏy cy, thớnh tai, gi tay, chi túc, nc chy.
- Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp, vit
- K thut: ghi chộp ngn.Nhn xột bng li; t cõu hi , vit li nhn xột ngn.
Bài 3b: Tìm nhanh các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngóã


-Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng:
- ngả ba đường; ba ngã đường.
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
- vẽ tranh; có vẻ.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
——š{š————
ÔL TOÁN:
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 6 T2
I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:

- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, 47 + 25
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Gi¸o dôc HS tù gi¸c lµm bµi.
- Hs thực hiện được các bài tập nhanh, chính xác, hợp tác nhóm tốt, trình bày mạnh dạn,
tự tin.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bài tập cần làm bµi 1- ,3,5,7,9 ( Trang 32,34,35,36) sách Em tự ôn luyện toán..

III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 3: Em và bạn đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
27 và 15
37 và 38
27 và 47
57 và 6
Việc 1: Thảo luận theo nhóm đôi cách đặt tính.
Việc 2: Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Em và bạn đổi vở chữa bài cho nhau
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS dặt tính và tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí
của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Bài 4: Em và bạn điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm
17 + 4 .... 17 + 6
17 + 6 .... 6 + 17
17 + 3 ..... 28 – 8
Việc 1: Thảo luận theo nhóm đôi cách điền dấu

Việc 2: Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Em và bạn đổi vở chữa bài cho nhau
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.


- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu được muốn điền dấu đúng ta phải thực hiện qua 3 bước:
Bước 1: tính kết quả của 2 vế; Bước 2: So sánh; Bước 3: Điền dấu. trình bày rõ ràng,
viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
Bài 6: Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán bằng tóm tắt sơ đồ.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Quýt có số quả là:
27 + 6 = 33 ( quả)
Đáp số: 33 quả quýt.
Bài 8: : Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán .
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng MN là:
16 – 5 = 11( cm)
Đáp số: 11 cm.
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ bài toán: Nam làm được tất cả 15 bài tập,
trong đó có 3 bài tập làm được do có sự hổ trợ của ba mẹ. Hòa làm được tất cả 16 bài
tập, trong đó có 5 bài tập làm được do có sự hổ trợ của ba mẹ. Theo em , ai làm được
nhiều bài tập hơn nếu không có sự hổ trợ.
————š{š————
Ô L TIẾNG VIỆT:

EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 6 ( T2)


I.MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/ s ( hoặc tiếng có vần en/ eng; Hoặc tiếng có
thanh hỏi thanh ngã. Phân biết ai/ ay.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
- Năng lực: HS biết viết đúng chính tả những từ bắt đầu bằng âm x/s; ai/ay
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập cần làm bài 7,8,9, 10 trang 38,39, 40 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: Bài 2:

Việc 1:HS đọc yêu cầu bài
Việc 2:Nói với các bạn về những lúc em vui nhất khi ở trường?
Việc 3: Đại diện 1 số bạn nói suy nghỉ mình trước lớp, lớp nhận xét.
* Đánh giá:
+
+ Tiêu chí đánh giá: HS nói được suy nghỉ của mình vui nhất khi ở trường của mình,
trình bày rõ ràng, tự tin
- PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
B.Hoạt động thực hành:
Bài 7: Em cùng bạn tìm và viết tên
a. Ba đồ vật được sử dụng nhiều trong những ngày nắng nóng.
b. Ba đồ vật được sử dụng nhiều trong những ngày mưa gió hoặc lạnh giá.
Việc 1: Cho HS làm bài theo nhóm 2
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS tìm đúng các từ sử dụng nhiều trong ngày nắng nóng và mưa
gió hoặc lạnh giá. Trình bày tự tin, mạnh dạn, viết chữ đẹp, đúng chính tả, thảo luận
nhóm tốt
a. quạt, mủ, tủ lạnh
b. áo ấm, khăn quàng, giày.
c. - PP: Vấn đáp; Viết; quan sát
d. - KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, trình bày miệng.
e.
Bài 8: Em và bạn điền vần ai hoặc ay vào từng chỗ trống cho thích hợp
…. nhà rông cao vút.
Con trâu …. ruộng.
bé soi gương …. Tóc.

Việc 1: Cho HS thảo luận theo nhóm 2 rồi làm bài.


×