Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuần 9 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.24 KB, 33 trang )

TUẦN 9
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018
LÍT

TOÁN:
I.MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu. Biết chai 1 lít, ca một lít.
Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc và viết tên kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.( BT cần làm: Bài 1,2 cột 1,2;
bài 4.
- Giáo dục HS nắm chắc cách đong, đo đểvận dụng vào thực tế.
- HS nhận biết lít là đơn vị đo dung tích , thực hiện giải đúng các bài tập, thao tác tính
nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: Ca, chai 1 lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
+Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển nhóm làm bài toán sau vào bảng con:
- ĐÆt tÝnh råi tÝnh : 43+ 57; 35 + 65 ; 69 +31

+ Việc 2: Nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS đặt tính và tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị
trí của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
2. Hình thành kiến thức:
Hoạt động 1:Làm quen với biểu tượng dung tích ( 5phót
* Cho HS quan sát ca 1 lít nước và li nước. Nêu nhận xét về sức chứa của ca và li. ( chai
đựng nước nhiều hơn li.)
* Tương tự: Đưa 1 cái can và 1 cái chai cho HS nhận xét.


- Muốn biết can nhiều hơn li bao nhiêu ta phải đo, đơn vị đo là các chất lõng nên ta dùng
đơn vị đo là lít.
Hoạt động 2: Giới thiệu ca một lít, đơn vị lít.( 7 phút)
- Giới thiệu ca một lít: Nếu đổ đầy ca thì được một lít.
- Đổ nước từ chai sang chai và hỏi chai mấy lít?
- Đổ hai ca nước vào can 2 lít. Hỏi can có mấy lít? ( 2 lít)
- Lít viết tắt là L. ( HS đọc ĐT).
- Cho HS viết bảng con L.
- Đánh giá:

+ Tiêu chí đánh giá: HS nhận biết được ca, chai có ghi đơn vị lít , trả lời mạnh dạn, tự
tin, trình bày rõ ràng.
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích,phản hồi


B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: §äc, viÕt ( theo mÉu )
Việc 1:HĐ nhóm nêu miệng dưới sự điều khiển của nhóm trưởng sau đó tự làm vào vở.
Việc 2: Chia sẻ, đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát và nhận biết được ca, can, phễu, xô có ghi đơn vị lít ,
HS đọc, viết được tên đơn vị trên các đồ vật trên, trình bày chữ số, cách đọc rõ ràng,
chính xác.
Bài tập 2: Tính ( Theo mẫu)

* Việc 1: Làm bài cá nhân,1 HS làm BP
Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng.
* Chốt: Tính từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị, có nhớ sang hàng chục
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét , phân tích, phản hồi, tôn vinh học
tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính,, trình bày rõ ràng, viết
chữ số đẹp.
* Chốt: Lưu ý sau mỗi kết quả nhớ ghi tên đơn vị L
Bài tập 4
* Việc 1: Đọc bài toán, nêu dự kiện bài toán theo nhóm – Làm bài cá nhân,1 HS làm BP
Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
12 + 15 = 27( lít)
Đáp số: 27 lít
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ


TP C :

{
Ôn TP (TIT 1)


I. MC TIấU:

- c ỳng, rừ rng cỏc on, bi tp c ó hc trong 8 tun u( Phỏt õm rừ, tc
c khong 35 ting/ phỳt.)
- Hiu ND chớnh ca tng on, c bi, tr li c cõu hi v ni dung bi tp c.
Thuc khong 2 on hoc bi th ó hc.
- Bc u thuc bng ch cỏi ( BT2). Nhn bit v tỡm c mt s t ch s vt BT3,
BT4.
- Nng lc: HS c c cỏc bi tp c theo yờu cu. Tr li c cỏc cõu hi mch
lc, chớnh xỏc.
II. DNG:
- Phiếu- Bảng phụ.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Trng ban HT iu khin nhúm c thm bi Bn tay du dng v TLCH trong SGK.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch c bi: Bn tay du dng, c to, rừ rng .
Tr li rừ rng, trụi chy cỏc cõu hi sgk.
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu ch im - Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
a. Hot ng 1: Kiểm tra đọc
*Vic 1: Đa ra các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học trong 3 tuần
đầu và bài TĐ:
+ Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim.
+ T thut
+ Phn thng

Vic 2: Cho HS búc thm c, GV hỏi nội dung bài
Vic 3: GV nhn xột, sửa sai cho HS
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch c bi: Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim.
T thut. Phn thng c to, rừ rng . Tr li rừ rng, trụi chy cỏc cõu hi sgk
theo yờu cu..
Hot ng 2: Ôn bảng chữ cái.
Bi 2: c thuc lũng bng ch cỏi.
*Vic 1: Cho HS nhc li cỏc ch cỏi ó c hc lp 1. GV ghi bng.


*Việc 2: Cho HS đọc thầm bảng chữ cái.
* Việc 3: Goi 4-5 em đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được thứ tự bảng chữ cái.Trả lời tự tin chính xác.
Hoạt động 3: :¤n vÒ tõ chØ sù vËt. (10 phót)
Bài 3: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng.( Bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp,
Hùng).
Việc 1: HS tự làm bài
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét , phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.Trình bày đúng,
đẹp.Trả lời tự tin chính xác.
* Chốt: Các từ trong bài thuộc loại từ gì?( Từ chỉ sự vật)

Bài 4: Tìm thêm các từ xếp vào bảng.
-Việc 1: Các em tự tìm.
Việc 2: Gọi 1 số em đọc bài làm của mình.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét , phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.Trình bày
đúng, đẹp.Trả lời tự tin chính xác.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
TẬP ĐỌC:

————š{š————
ÔN TẬP ( TIẾT 2 )

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tóc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT2). Biết sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự
bảng chữ cái ( BT3).
- Năng lực: HS đọc được các bài tập đọc theo yêu cầu. Trả lời được các câu hỏi mạch
lạc, chính xác. Nắm được cấu tạo câu theo mẫu Ai là gì?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi tên bài tập đọc.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:



1. Khởi động: - Hát tập thể 1 bài
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài
Hoạt động 1: a. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 6 - 7 em).
*Yêu cầu học sinh ôn lại 3 bài tập đọc :
+ Làm việc thật là vui.
+ Bạn của Nai Nhỏ.
+ Gọi bạn.
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1: GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra:
Việc 2: Kiểm tra đọc
Việc 3: Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đọc bài: “Làm việc thật là vui. Bạn của Nai
Nhỏ. Gọi bạn ” đọc to, rõ ràng . Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk theo yêu
cầu..
Hoạt động 2: - b. Làm bài tập:
Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu: Bạn Lan là học sinh giỏi.
Việc 1: Học sinh đọc thầm đề bài rồi nêu yêu cầu của bài tập.
Việc 2: Nhìn mẩu tự đặt 2 câu vào vở bài tập. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ. Cả lớp nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cấu tạo câu theo mẩu Ai là gì? Đạt câu diễn đạt đủ
ý.
Bài tập 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc đã học từ tuần 7 và
tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái.
Thảo luận nhóm 4

Việc 1: Làm vào vở


Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS dựa vào bảng chữ cái và xếp đúng thứ tự tên người.
* Chốt; tên các nhân vật theo thứ tự bảng chữ cái:An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
GV: Nhận xét giờ học, nhắc HS về chia sẻ với ông bà , ba mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
ÔN TẬP ( TIẾT 3 )
I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , người, đặt được câu nói về sự vật ( BT2.BT3).
- Năng lực: HS đọc được các bài tập đọc theo yêu cầu. Trả lời được các câu hỏi mạch
lạc, chính xác. tìm được từ chỉ hoạt động của vật , người, đặt được câu nói về sự vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

1. Khởi động:

- Hát tập thể 1 bài

2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài
Hoạt động 1: a. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 6 - 7 em).
*Yêu cầu học sinh ôn lại 3 bài tập đọc :
+ Gọi bạn
+ Bím tóc đuôi sam
+ Trên chiếc bè.
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1: GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra:
Việc 2: Kiểm tra đọc
Việc 3: Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch c bi: Gi bn. Bớm túc uụi sam. Trờn
chic bố. c to, rừ rng . Tr li rừ rng, trụi chy cỏc cõu hi sgk theo yờu cu..
Hot ng 2: Củng cố về từ chỉ hoạt động(8 phút)
Bi 2: Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi ngời trong bài .
Làm việc thật là vui.
Vic 1: Yêu cầu HS tìm theo cặp
Vic 2: NX cho cỏc bn. Chia s vi nhúm bn
Đại diện các nhóm nêu miệng các từ chỉ hoạt động.
- ỏnh giỏ:
+ PP: , vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏc t ch hot ng trong bi Lm vic tht l
vui
* Cht : Đồng hồ: Báo giờ, báo phút. Gà trống gáy. +Tu hú: Kêu; Chim
sâu: Bắt sâu; Cành đào: nở hoa. Bé: đi, quét, nhặt, chơi.

Hot ng 3: Đặt câu nói về hoạt động của đồ vật, con vật, cây cối.
(12 phút)
Bi 3: Dựa theo cách viết trong bài văn trên , hãy đặt một câu nói về:
GV/ HD câu a
a.Một con vật.
b.Một đồ vật.
c.Một loại cây hoặc 1 loại hoa.

Vic 1: H cỏ nhõn, H c bi ri lm vo v.
Vic 2: Chia s vi nhúm bn ? Bn t cõu ó y hai b phn cha?
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, vit nhn xột, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS t c cõu theo mu Ai ( con gỡ, cỏi gỡ)l gỡ? Ch u cõu
vit hoa, cui cõu in du chm.
B. HOT NG NG DNG:

GV: Nhn xột gi hc, nhc hc sinh v nh chia s vi ụng b, cha m.
{
O C:
CHM CH HC TP ( T1)
I. MC TIấU:
-HS hiu nh th no l chm ch hc tp. Chm ch hc tp mang li li ớch gỡ?


-HS thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trường,
ở nhà.
-HS có thái độ tự giác học tập.
- Năng lực :HS hiểu được chăm chỉ học tập là hoàn thành công việc, không nên bỏ dở,
như thế mới là chăm chỉ học tập.

II. CHUẨN BỊ:
- Các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2. Đồ dùng cho trò chơi sắm vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho gọi 2 HS trả lời các câu hỏi sau
+Em sẽ làm gì khi em đang quét nhà mà bạn tới rủ đi chơi?
+Nếu em được phân công 1 việc quá sức của mình thì em sẽ làm gì?
Việc 2: Chia sẻ: Lớp nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được câu hỏi. Trả lời rõ ràng, trôi chảy các câu hỏi như
yêu cầu.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài. Ghi đề. Nêu mục tiêu.
3. Thực hành:
Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
Sáng nay nghỉ, Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải
làm gì bây giờ?
Việc 1: Thảo luận theo nhóm đưa ra cách giải quyết.
Việc 2: Mời các nhóm lên đóng vai.
- Đánh giá:
+ PP: đóng vai, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: biết phối hợp với các bạn trong nhóm tốt. HS trình bày tự tin,
mạnh dạn.
* Chốt: Khi đang học, đang làm bài tập các em cần cố gắng hoàn thành công việc,
không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ học tập.
Việc 1: Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi ra giấy các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu

biết của bản thân.


Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày.
Việc 3: Tổng hợp, nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP:vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: biết phối hợp với các bạn trong nhóm . HS trình bày tự tin, mạnh
dạn.
Hoạt động 3: Lợi ích của chăm chỉ học tập.
Việc 1: Yêu cầu các nhóm thảo luận xử lý các tình huống và đưa ra cách giải quyết hợp
lý.
-Tình huống 1: Đã đến giờ học bài mà chương trình chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi học
nhưng Lan còn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì bây giờ?
-Tình huống 2: Hôm nay Nam bị sốt cao nhưng bạn vẫn nằng nặc đòi mẹ đưa đi học vì
sợ không chép bài được. Bạn Nam làm như thế có đúng không?
-Tình huống 3: Trống trường đã điểm nhưng vì hôm nay chưa học bài nên Tuấn cố tình
đến lớp muộn. Em có đồng ý với việc làm của Tuấn không? Vì sao?
-Tình huống 4: Mấy hôm nay trời đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng đến lớp đều đặn.
Em có đồng tình với Sơn không? Vì sao?
Việc 2: Chia sẻ: Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: biết phối hợp với các bạn trong nhóm tốt. HS trình bày tự tin,
mạnh dạn.
TH1: Lan nên tắt chương trình TV để đi học bài. Bởi vì nếu không học bài sẽ bị cô giáo
phê bình và cho điểm kém.
TH2: Chưa đúng. Để đảm bảo kết quả học tập Nam có thể nhờ bạn chép bài hộ.

TH3: Không. Vì như thế là chưa chăm học. Tuấn sẽ bị muộn học.
TH4: Đồng ý với Sơn. Vì đi học đều mới tiếp thu bài được tốt.
* Chốt: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại sẽ đem lại nhiều lợi ích cho em như: giúp em học
tập đạt kết quả tốt hơn; được thầy, cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập
của mình.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân, nhóm sôi nổi xây dựng bài.
- Về nhà xem xét lại việc học tập cá nhân của mình trong thời gian vừa qua để tiết sau
trình bày trước lớp.
————š{š————
ÔL TIẾNG VIỆT: ĐỌC THÊM CÁC BÀI TẬP ĐỌC TỪ TUẦN 5-6
I .MỤC TIÊU:
-Đọc lưu loát hai bài tập đọc: Mua kính, Đổi giày Đọc đúng các tiếng khó trong bài .
Ngắt nghỉ hợp lý
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài : Hiểu nội dung bài văn


- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt.
- Năng lực: HS đọc được 2 bài đọc thêm lưu loát, rõ ràng, biết nghỉ hơi đúng chỗ. Trả lời
được các câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG: - Phiếu học tập, Bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Khởi động:

- Hát tập thể 1 bài.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài - Nhắc lại đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Việc 1: - HS mở sách tập đọc, đọc thầm - Một HS nooir trội đọc mẫu toàn bài.

- Đối với HS còn hạn chế nên luyện đọc từng câu hướng dẫn kĩ cho các em cách ngắt
nghỉ, từ khó.
- Hướng dẫn HS đọc ngắt, nghỉ câu dài.
Bài Mua kính: Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau/ mà vẫn không đọc được.
Nếu cháu mà biết đọc / Thì cháu còn phải mua kính làm gì?
Bài Đổi giày:Quái lạ sao hôm nay chân mình một bên dài, một bên ngắn?// Hay là tại
đường khấp khểnh?//
Việc 2:
-Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm: (Khuyến khích HS nổi trội đọc bài mạch lạc, HS
hạn chế đọc từng đoạn, câu, bài, ngắt nghỉ hợp lí.
Việc 3: - Thi đọc giữa các nhóm.
Việc 4: - Luyện đọc phân vai giữa các nhóm.
Việc 5: - Thi đọc diễn cảm toàn bài .
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS.
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm. Đọc CN
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài
Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK:
Bài : Mua kính:


? Cậu bé muốn mua kính để làm gì?
? Cậu bé đã thử kính như thế nào?
? Tại sao bác bán kính phì cười?
Bài : Đổi giày
? Vì xỏ nhầm giày bước đi của cậu bé như thế nào?
? Khi thấy đi lại khó khăn cậu bé nghỉ gì?
? Cậu bé thấy hai chiếc giày ở nhà như thế nào?

? Em sẻ nói thế nào để giúp cậu bé chọn được 2 chiếc giày cùng đôi.
Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
Bài : Mua kính:
- Cậu bé muốn mua kính để đọc được sách.
- Cậu bé đã thử kính đến 5 - 7 lần mà vẫn không đọc được sách.
- Tại sao bác bán kính phì cười vì cậu bé ngốc ngách, có ai đeo kính mà đọc được sách.
Bài : Đổi giày
-Vì xỏ nhầm giày bước đi của cậu bé bước thấp, bước cao.
- Khi thấy đi lại khó khăn cậu bé nghỉ quái lạ sao hôm nay chân mình một bên dài, một
bên ngắn.
? Cậu bé thấy hai chiếc giày ở nhà vẫn chiếc thấp, chiếc cao.
Em sẻ nói bạn hãy chọn chiếc cao với chiếc cao, chiếc thấp với chiếc thấp để giúp cậu
bé chọn được 2 chiếc giày cùng đôi.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
Việc 2: Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ cùng ông bà hoặc người thân.
————š{š————
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018
TOÁN
LuyÖn tËp
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép tính và giải toán và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai một lít hoặc ca một lít để đong nước, dầu.
- Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo là lít. ( Bài tập cần làm: 1,2,3.)
- HS nắm được các tính, thao tác nhanh nhẹn, chính xác, thực hiện giải đúng các bài
tập. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.

II. ĐỒ DÙNG: GV: 2 cãc lo¹i 0,5l vµ 0,25l. Tranh bµi tËp 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

1. Khởi động:


- TB học tập cho cả lớp làm bài vào bảng con:
+TÝnh: 7l + 8l =
3l + 7l + 4l =
12l + 9l=
7l + 12l + 2l=
- Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, định hướng học tập, phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tính tổng lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ
hai được kết quả bao nhiêu cộng với kết quả thứ ba . trình bày chữ số rõ ràng ở kết quả
ghi kèm thêm tên đơn vị.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

Bài 1: Tính
Việc 1: Tự làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ với lớp. Nhận xét bài ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
- Đánh giá:

+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết, định hướng học tập,
phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách tính tổng lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ

hai được kết quả ghi kèm tên đơn vị . trình bày chữ số rõ ràng .
Bài 2: Số? - Cho H nêu Y/c, làm bài.
Việc 1: - Làm việc theo nhóm. Nhìn tranh nêu kết quả
Việc 2: Chia sẻ với lớp.
- Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời,, định hướng học tập, phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá:HS biết quan sát tranh, lấy các tập hợp con cộng lại với nhau thì
điền được kết quả vào ô trống.
Bài 3: Bài giải.
Việc 1: Nêu bài toán và dự kiện.
- Thảo luận theo nhóm .
Việc 2: Tự làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 – 2 = 14 ( lít)
Đáp số: 14 lít.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.

TẬP ĐỌC:


————š{š————
ÔN TẬP (Tiết 4)

I. MUC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả Cân voi( BT2). Tốc độ viết trên 35/15
phút.
- Năng lực: HS đọc được các bài tập đọc theo yêu cầu. Trả lời được các câu hỏi mạch
lạc, chính xác. Nghe viết đúng bài chính tả , chữ viết khá đều đẹp.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:
1. Khởi động:

- Hát tập thể 1 bài
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: a. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 6 - 7 em).
*Yêu cầu học sinh ôn lại 3 bài tập đọc :
+ Chiếc bút mực
+ Mẩu giấy vụn
+ Mục lục sách.
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1: nêu yêu cầu và cách kiểm tra:

Việc 2: Kiểm tra đọc


Việc 3: - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đọc bài: “Người thầy cũ. Người mẹ hiền. Bàn
tay dịu dàng.” đọc to, rõ ràng . Trả lời đúng nội dung, trôi chảy các câu hỏi ở sgk theo
yêu cầu..
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài chính tả:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: GV đọc bài Cân voi. Giải nghĩa: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh
Việc 3: Trả lời câu hỏi như SGK:
- Câu chuyên này nói lên điều gì về Lương Thế Vinh?
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó, trả lời được các câu hỏi tìm hiểu đoạn
viết.
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Đọc cho HS viết.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, ghi chép ngắn.
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết đẹp, trình bày sạch
sẻ..

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
GV: Nhận xét giờ học, nhắc học sinh về nhà chia sẻ các bài đã học cho người thân./.
————š{š————

TOÁN:

Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018
LuyÖn tËp chung

I.MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo tên đơn vị

Kg, L. Biết các số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng. (bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1(dßng 1,2); Bµi
2; bµi 3(cét1,2,3) bµi 4.
- Giáo dục HS tích cực, tự giác làm bài.
- Năng lực: Hs làm thành thạo phép cộng với dạng đã học, phép cộng các số kèm theo
tên đơn vị. Giải toán có lời văn đúng, chính xác.
II.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:

-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con:
thùc hiÖn tÝnh 7 l + 8 l =
12l + 9l =
3l + 7l + 4l =
7l + 12l + 2l =
- Nhận xét, chữa bài.

- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS đặt tính và tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị
trí của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài. Ghi đề bài . Nêu mục tiêu.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Hoạt động 1:
Bài 1( dòng 1): Tính
Việc 1:
-Hoạt động cá nhân- nêu kết quả các phép tính vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Việc 2: Chia sẻ kết quả tính.
* Chốt: Tính từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị, có nhớ sang hàng chục
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét , phân tích, phản hồi, tôn vinh học
tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí của kết
quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp.
Hoạt động 2:
Bài 2: Số ?
Việc 1: Thảo luận nhóm cách tính.
Việc 2: Chia sẻ. Nêu kết quả của mỗi tranh.


- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát hình nêu bài toán và tự nêu phép tính. tính đúng kết
quả của các phép tính, điền đúng kết quả vào ô trống, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp,

biết hợp tác nhóm tốt.
Hoạt động 3:
Bài 3 cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào ô trống.

Việc 1: Cho HS thảo luận và làm vào bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ: Muốn tính tổng ta làm thế nào?(Lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng
thứ hai.)
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS muốn tính tổng ta lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ
hai, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, biết hợp tác nhóm tốt.
Bài 4: Bài giải. HĐ nhóm - HS ®äc ®Ò bµi.
Việc 1: - Nhóm trưởng hướng dẫn phân tích bài toán
Việc 2: Làm vở. Một số HS nêu kết quả. Chấm, chữa bài.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
Bài giải
Cả hai lần bán được số kg là:
45 + 38 = 83( kg)
Đáp số: 83 kg.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Giáo viên chốt lại những nội dung chính trong bài. Nhận xét tiết học.
————š{š————
CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP (Tiết 5)
I. MUC TIÊU:


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.) Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi
về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.


- Trả lời được câu hỏi ND tranh BT2.
- Giáo dục HS ham học Tiếng Việt.
- Năng lực: HS đọc được các bài tập đọc theo yêu cầu. Trả lời được các câu hỏi mạch
lạc, chính xác. Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi đúng với nội dung tranh.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:

- Hát tập thể 1 bài
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài
Hoạt động 1: a. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 6 - 7 em).
*Yêu cầu học sinh ôn lại 3 bài tập đọc :
+ Người thầy cũ.
+ Người mẹ hiền.
+ Bàn tay dịu dàng..
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1: nêu yêu cầu và cách kiểm tra:
Việc 2: Kiểm tra đọc
Việc 3: - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi

+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách đọc bài: “Người thầy cũ. Người mẹ hiền. Bàn
tay dịu dàng.” đọc to, rõ ràng . Trả lời đúng nội dung, trôi chảy các câu hỏi ở sgk theo
yêu cầu..
Hoạt động 2: - b. Làm bài tập:
Bài 2: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.
Việc 1: Quan sát tranh và đọc câu hỏi cuối bài.
Việc 2: Nối tiếp nhau trả lời.
HĐ cá nhân
Việc 3: 2-3 em nổi trội kể, sau đó nối tiếp kể tạo các câu hỏi thành một câu chuyện.
Việc 4: Chia sẻ
- Đánh giá:


+ PP:quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS quan sỏt tranh k c cõu chuyn theo gi ý di mi tranh,
trỡnh by t tin, mnh dn.
Vớ d:
M l ngi hng ngy a Tun n trng. Hụm nay m b cm nng nờn khụng
a Tun i hc c.Em rút nc cho m ung, p khn t lờn trỏn cho m h
st.Tun t i b mt mỡnh n trng.
Vic 5: NX cho cỏc bn. Chia s vi bn ?
B. HOT NG NG DNG:
GV: Nhn xột gi hc, nhc hc sinh v nh chia s cỏc bi ó hc cho ngi thõn./.
{
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018
LUYN TP CHUNG ( Thay tit kim tra )

TON
I. MC TIấU:

- Rốn k nng thc hin phộp cng qua 10, cng cú nh trong phm vi 100.
- Nhn dng hỡnh ch nht.
- Gii toỏn cú li vn dng ớt hn liờn quan n n v kg. ( Bi tp cn lm: bi
1( dũng 1,2) bi 3( ct 4, 5) Trang 44, bi 3 trang 45.)
- Nng lc: HS lm thnh tho cỏc phộp tớnh cng qua 10, gii toỏn cú li vn chớnh xỏc
li gii v phộp tớnh.
II. DNG DY HC:- Bng ph.
III. CAC HOT NG DY HC:
A. HOT NG C BN:
1. Khi ng:

-Trng ban hc tp iu khin cỏc bn lm bng con:
t tớnh ri tớnh: 17 + 46, 44 + 36
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS t tớnh v tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh, in ỳng v
trớ ca kt qu, trỡnh by rừ rng, vit ch s p.
2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi. Ghi .
3. Nờu mc tiờu bi hc
B.HOT NG THC HNH:
Hot ng 1:


Bài 1( dòng 3): Tính

Việc 1: Hoạt động cá nhân- nêu kết quả các phép tính vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Việc 2: Chia sẻ kết quả tính cho HS tổ chức trò chơi truyền điện.
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp

+ Kĩ thuật: trò chơi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng , nêu đúng kết quả các phép
tính trong bảng cộng , mạnh dạn ,tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
Hoạt động 2:
Bài 3 cột 4,5): Viết số thích hợp vào ô trống.
Việc 1: Thảo luận và làm vào bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tich, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí của kết
quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Chốt: Muốn tính tổng ta làm thế nào?(Lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai.)
Bài 3( trang 45): Bài giải. HĐ nhóm 4: - HS ®äc ®Ò bµi.
Việc 1: - Nhóm trưởng hướng dẫn phân tích bài toán
Việc 2: - Làm vở CN, 1 HS làm bảng phụ.
- Việc 3: Chữa bài ở bảng phụ, lớp đổi chéo bài để kiểm tra.
* Chốt cách giải bài toán
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật:đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được yêu cầu cảu bài, nắm được dạng bài toán, lời giải
ngắn gọn, đúng trọng tâm, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
Bài giải
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 – 20 =15 ( học sinh)
Đáp số: 15 học sinh.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:



- Giáo viên chốt lại những nội dung chính trong bài. Nhận xét tiết học tuyên dương
những HS làm bài tốt.
CHÍNH TẢ :
ÔN TẬP ( tiết 6)
I. MUC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT2); Đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện ( BT3).
- GD học sinh ham học Tiếng Việt.
- Đọc được các bài tập đọc và trả lời được câu hỏi trong các bài tập đọc theo yêu cầu.
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:

- Hát tập thể 1 bài
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài
Hoạt động 1: - Kiểm tra đọc đọc và học thuộc lòng: thuộc lòng tuần 1-3:
*Yêu cầu học sinh ôn lại 2 bài tập đọc HTL :
+ Cái trống trường em.
+ Cô giáo lớp em.
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1: GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra:
Việc 2: Kiểm tra đọc
Việc 3: - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc và nhận xét.
- Đánh giá:

+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS đọc to, rõ ràng . Trả lời đúng nội dung, trôi chảy các câu hỏi ở
sgk theo yêu cầu.
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Việc 1: Đọc yêu cầu của bài và các tình huống.


-Chia lớp thành nhóm. Nhóm trưởng cho nhóm mình thảo luận các tình huống SGK.
Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
* Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá:HS biết nói lời cảm ơn hay xin lỗi đúng với các tình huống.
HS mạnh dạn tự tin thảo luận nhóm,trình bày trước lớp.
Bài tập 3: Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
Việc 1: Cho HS đọc yêu cầu và nội dung cần làm.
Việc 2: - Thảo luận nhóm khi nào thì phải điền dấu chấm, khi nào thì điền dấu phẩy?
Việc 3: - Tự làm vào vở bài tập.
Việc 4: Gọi 3-4 em đọc bài của mình, lớp nhận xét.Chốt bài đúng.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nhận biết để ngăn cách các từ cùng một chức vụ thì ta phải
điền dấu phẩy.
Chốt: Khi viÕt hÕt c©u thì ghi dấu chấm.
-Ng¨n c¸ch gi÷a c¸c bé phËn gièng nhau, gi÷a c¸c c©u v¨n dµi thì điền
dấu phẩy, ViÕt b×nh thêng.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Nhận xét tin thần, thái độ học tập.
- Dặn: Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
KỂ CHUYỆN:
ÔN TẬP ( Tiết 7)
I. MUC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( Phát âm rõ, tóc độ
đọc khoảng 35 tiếng/ phút.)
- Hiểu ND chính của từng đoạn, cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2), nói đúng lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị theo huống
cụ thể (BT3).
- Gi¸o dôc HS tù gi¸c häc bµi.
- Đọc được các bài tập đọc và trả lời được câu hỏi trong các bài tập đọc theo yêu cầu.
Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị theo từng tình huống.
II. ĐỒ DÙNG: Vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:


A. HOT NG C BN:
1. Khi ng:
- Hỏt tp th 1 bi
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu tờn bi
Hot ng 1: - Kim tra c c v hc thuc lũng: thuc lũng tun 1-8:
+ Gi bn.
+ Cụ giỏo lp em.
(GV nờu yờu cu v cỏch kim tra tng t tit 1.)
Vic 1: GV nờu yờu cu v cỏch kim tra:
Vic 2: Kim tra c
Vic 3: - Hc sinh c v tr li cõu hi v ni dung bi c .

- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS c to, rừ rng . Tr li ỳng ni dung, trụi chy cỏc cõu hi
sgk theo yờu cu.
Hot ng 2: Ôn cách tra mục lục 5-6p
Bi tp 2: Yêu cầu HS mở SGK tun 8 phần mục sách nêu tên các bài đã
học theo thứtự.
Vic 1: HS tự làm BT,1 HS làm bảng phụ .
Vic 2: -Chia s.
Vic 3: - NX cht cỏch tra mc lc ỳng tun 8 phần mục sách nêu tên các bài
đã học theo thứ tự.
* ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit tra
Bi tp 3 : Ghi li li mi, nh, ngh ca em trong nhng trng hp di õy.
Vic 1: c thm yờu cu,lm bi cỏ nhõn.

Hcỏ nhõn.
Vic 2: - Chia s:
* ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá:HS biết nói lời yêu cầu, mời, nhờ, đề nghị đúng với các tình huống.
HS mạnh dạn tự tin thảo luận nhóm,trình bày trước lớp.
* Chốt các tình huống hay nhất: Nối tiếp nêu các tình huống, lớp nhận xét chốt câu hay
nhất.

a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo Viết
Nam20 -11.
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời cả lớp cùng hát chung một bài ...
c. Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
Củng cố nội dung của bài. Nhận xét tiết học.
————š{š————
ÔN TIẾNG VIỆT:
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 9
I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh:
- Đọc và hiểu truyện : Sư Tử và Kiến Càng. Biết được ý nghĩa của tình bạn
- Tìm được các từ chỉ sự vật ; Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? Dùng đúng dấu chấm,
dấu phẩy.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài và làm bài.
- HS đọc và hiểu cốt truyện và trả lời được các câu hỏi SGK. Hiểu đượcý nghĩa của tình
bạn.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4 trang 53, 54, 55 sách Em tự ôn luyện Tiếng viêt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: Bài 1
Bài 1: Cùng đoán xem bạn nhỏ trong tranh và mẹ đi đâu? Vì sao bạn lại khóc?
Việc 1: Quan sát tranh
Việc 2: Chia sẻ:
*Đánh giá:
+ PP:Quan sát, Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh nói được nội dung bức tranh: Bạn nhỏ trong

tranh và mẹ đi đến trường. Vì ngày đầu tiên đến trường. Bạn phải xa mẹ để vào lớp học
nên bạn khóc.
2. Bài mới
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 1: Đọc câu chuyện sau và thực hiện bài tập:
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
a. Sư Tử kết bạn với loài vật nào?
A. Loài vật có ích


B. Loài vật nhanh nhẹn, thông minh
C. Loài vật to khỏe, có quyền lực
b. Sư Tử đánh giá thế nào về những con vật nhỏ bé?
A. Yếu ớt
B. Chẳng có ích gì.
C. Không làm được việc gì.
c. Khi sư tử bị đau tai, bạn bè đã đối xử với sư tử như thế nào?
A. Không đến thăm hỏi lần nào.
B. Đến thăm hỏi và tìm cách chạy chữa cho Sư Tử.
C. Đến thăm hỏi và không tìm cách chạy chữa cho Sư Tử.
d. Ai đã giúp Sư Tử khỏi đau?
A. Thầy thuốc
B. Kiến Càng
C. Voi, Hổ, Gấu
e. Ai là người bạn tốt của Sư Tử?
A. Kiến Càng
B. Những con vật nhỏ bé
C. Những con vật to khỏe
Việc 1: Cho HS đọc mẩu chuyện Ngủ gật trên lớp ( 3 lần.)

Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực làm bài để tìm ra các câu trả lời:
a. Đáp án C; b. Đáp án: B ; c. Đáp án B; d. Đáp án B; e. Đáp án A.
Bài 2: Câu chuyện gợi cho em suy nghỉ gì về cách đối xử với bạn bè?
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân.
Việc 3: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá hiểu được ý nghĩa của tình bạn. Không nên đối xử với
bạn bè, phải giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Bài 3: Đặt câu theo mẩu Ai là gì?để nêu nhận xét của em về một nhân vật trong câu
chuyện Sư Tử và Kiến Càng.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ đặt câu của học sinh có nghĩa. Đầu câu viết hoa
cuối câu có dấu chấm.


Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước dòng gồm các từ chỉ sự vật
a. kiến, sư tử, voi, hổ, gấu, rệp
b. to khỏe, bé nhỏ, vội vàng, tốt.

c. Kết bạn, xua đuổi, thăm, chữa chạy.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 2: Chia sẻ
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá:HS tìm được đáp án đúng các từ chỉ con vật đáp án: a. kiến, sư tử,
voi, hổ, gấu, rệp
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
* Việc 1: Tuyên dưng những cá nhân làm bài tốt.
* Việc 2: Về nhà chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ ý nghĩa của câu chuyện.
————š{š————
Ô L TIẾNG VIỆT:
EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 9
I.MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Biết dùng dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Viết được đoạn văn ngắn , tổ chức câu thành bài ngắn.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
- Năng lực: HS biết viết một đoạn văn ngắn về thầy( cô) giáo mình đã học ở lớp 1, diễn
đạt câu rõ ràng, đúng ý.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập cần làm bài 9, 10 trang 57 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2. Bài mới
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 5:Xắp xếp các câu dưới đây thành câu chuyện bằng cách điền thứ tự thích hợp vào ô
trống.
Việc 1: Cho HS suy nghỉ và làm bài cá nhân
Việc 2: Chia sẻ trước lớp

- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS đọc và hiểu thứ tự nội dung câu chuyện


×