Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuần 10 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.57 KB, 30 trang )

TUN 10
Th hai ngy 29 thỏng 10 nm 2018.

TP C:

SNG KIN CA Bẫ H (2TIT).

I. MC TIấU:

- Ngắt nghỉ hơi hợp lớ sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vt.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông
bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (Trả lời
đợc các câu hỏi SGK).
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
* Giỏo dc ý thc quan tõm n ụng b v nhng ngi thõn trong gia ỡnh.
II. DNG:
- Tranh minh ho bi tp c. Bng ph ghi ni dung cn HD luyn c.
III.HOT NG HC:
A. Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban VN iu khin lp hỏt ng thanh 1 bi.
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu ch im - Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
*Vic 1: GV (HS khỏ gii) c ton bi - Lp c thm
*Vic 2: c vũng 1: Luyn phỏt õm ỳng.

+ c ni tip cõu trong nhúm.
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.
+ HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS


c cha ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin (nu cú) lờn bng v HD cho HS
cỏch c.
*Vic 3: c vũng 2: Chia on- c ni tip on. Luyn ngt ngh ỳng cõu
di kt hp gii ngha t.

- Tng nhúm HS c ni tip on, phỏt hin nhng cõu di khú c. Bỏo cỏo
cho GV nhng cõu di khụng cú du cõu khú ngt ngh m HS phỏt hin.
- GV a ra cõu di c mu, HS nghe v phỏt hin ch cn ngt ngh.
- HS luyn c ngt ngh ỳng.
- HD gii ngha t.
* Vic 4: c vũng 3: c ni tip on theo nhúm trc lp.


- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (mỗi nhóm một em thi đọc).
- Hs đọc toàn bài.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ rõ ý.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.

TIẾT 2:
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
* Việc 1:
Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi (
GV đưa ra trong phiếu học tập).

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính(có thể ghi bảng những từ ngữ

hình ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ).
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận: Sáng kiến của bé Hà
tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
HS nhắc lại.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS.
Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Bé Hà có sáng kiến là tổ chức ngày lễ cho ông bà.
Câu 2: Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà. Vì ngày đó là
ngày trời bắt đầu trở rét, mọi người cần chú ý chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
Câu 3: Bé Hà còn băn khoăn chuyện chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Câu 4. Hà đã tặng ông bà món quà là chùm điểm mười.
Câu 5. Bé Hà trong truyện là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu
ông bà,
ND chính của bài: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm
lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. - Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng
đọc của đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
Đánh giá:


- Tiờu chớ ỏnh giỏ: c to, rừ rng, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du

chm, du phy, gia cỏc cm t. Bc u bit c rừ li cỏc nhõn vt trong
bi.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
C. Hot ng ng dng:
Lin h: - Em đã quan tâm đến ông bà hoặc ngời thân của
mình cha?
- Nhn xột tit hc . V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.

TON:

LUYN TP

I.MC TIấU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b; (với a, b
là các số có không quá hai chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, B2.(ct 1,2) .Bi 4, 5.
- Giáo dục HS tự giác học và làm bài.
- Giỳp HS biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b;
(với a, b là các số có không quá hai chữ số). Biết giải bài toán có
một phép trừ.
II. DNG: - Bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bi toỏn sau vo bng con:

Tỡm X:
4 + X = 14;

X + 8 = 19
+ Vic 2: Nhn xột, cht kt qu.
2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi Ghi tiờu .
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: Tỡm X

Vic 1. HCN lm bi cỏ nhõn.1HS lm bng ph.
Vic 2: Chia s, nhn xột bi bng ph.
- 2- 3 HS nờu li cỏch tỡm s hng cha bit.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a
+ x = b; (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Bi tp 2.( ct 1,2): Tớnh nhm.


Việc 1. Hoạt động nhóm 2 . Một bạn nêu phép tính, 1 bạn nêu kết quả.
Việc 2: Chia sẻ: Phép trừ là ngược lại của phép tính cộng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết phép trừ là ngược lại của phép tính cộng.
- PP: Quan sát có chủ đích; Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm.
Bài tập 4: Giải bài toán.
Việc 1: Đọc bài toán, nêu dự kiện bài toán theo nhóm.
– Làm bài cá nhân,1 HS làm BP.

Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.

Bài giải
Có số quả quýt là:
45 – 25 = 20 ( qủa)
Đáp số : 20 quả quýt
- PP: Gợi mở; đặt câu hỏi; phân tích bài toán; viết.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm.
Bài tập 5: Khoanh vào kết quả đúng.

Việc 1: Hoạt động CN. HS làm bảng con.
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, chốt kết quả đúng: C. X= 0
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng x + a = b.
- PP: Quan sát có chủ đích; Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.

TẬP VIẾT:

CHỮ HOA: H

I .MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ cái viết hoa H (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ
nhỏ), chữ và câu ứng dụng Hai (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ)“ Hai sương một
nắng” (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.


G


II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ hoa H - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: TB văn nghệ cho cả lớp hát tập thể .

2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ H hoa.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Hai vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 3: + HS viết bài

Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo
viên ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chữ hoa H đúng quy trình viết.
+ Viết câu ứng dụng “Hai sương một nắng” đều nét và nối chữ đúng quy định,
khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Vấn đáp; viết.
- KT: Nhận xét bằng lời; viết nhận xét.

C. Hoạt động ứng dụng:

-

Việc 1: Nhận xét tiết học.
Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
ÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 10. (T1)
I. MỤC TIÊU:


-

- c v hiu truyn Bỏc s trong rng xanh. Bit th hin s quan tõm n
nhng ngi ln tui.
- Tỡm c cỏc t ng v h hng.
- Hiu c ni dung truyn Bỏc s trong rng xanh.
- HS cú thỏi thỏi tớch cc trong hc tp.
- T hc, hp tỏc nhúm.
II. DNG: - Tranh (nh) . V em t ụn luyn TV.
III.HOT NG HC.
H1: Khi ng. (Theo ti liu).
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS quan sỏt tranh v cho bit bn nh trong tranh lm
vic cựng ụng ti nc cho hoa....K cho cỏc bn nghe nhng vic em ó
c lm cựng ụng b. Trỡnh by ngn gn, to, rừ rng, mch lc.
- PP: quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn, t cõu hi, trỡnh by ming, nhn xột bng li.
H 2: ễn luyn (theo ti liu). Tho lun, lm BT 3, 4, 5 (T59- 61).
ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS Hiu c ni dung truyn Bỏc s trong rng xanh.
Trỡnh by ngn gn, to, rừ rng, mch lc.
Tỡm c cỏc t ng v h hng.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
IV. Hot ng ng dng:

- - Nhn xột ghi kt qu hc tp ca HS.
- - Nhn xột gi hc.
Th ba ngy 30 thỏng 10 nm 2018.

TON:

S TRềN CHC TR I MT S.

I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trờng hợp
số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biểt giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
- Bài tập cần làm: Bài 1; 3.
- Giáo dục HS tự giác học bài.
- Giỳp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai
chữ số. Biểt giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi
một số).
II. DNG: Bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:


1.Khi ng: Vic 1: Trng ban hc tp iu khin cỏc nhúm lm bng con:


Tỡm X.
x + 7 = 10; 30 + X = 58.
Vic 2: Nhúm trng cha bi, cht bi ỳng. Bỏo vi trng ban hc tp.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a
+ x = b.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
A. Hỡnh thnh kin thc :
1. Hot ng 1: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 8, 40- 18

*Giới thiệu cách thực hiện.
- Lấy 4 bó 40 mơi que tính
tách 10 que rời và lấy 8 que còn 2 que .4 chục lấy 1chục còn 3
chục gộp với 2 bằng 32
- HD thực hiện theo cột dọc.
40
- 8
32
* Giới thiệu phép trừ 40 - 18.
- HD thực hiện trên que tính tơng tự 40 - 8
- HD thực hiện theo cột hàng dọc.
- GV ghi bảng cách thực hiện.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100- trng
hp s b tr l s trũn chc, s tr cú mt hoc hai ch s.
- PP: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
B. Hot ng thc hnh:

Bi tp 1: Tớnh:

Vic 1: HN Nhúm trng cho HS nờu cỏch tớnh .
Vic 2: Lm bi vo v. 1 HS lm bng ph.
Vic 3: Cha bi bng ph. Lp i chộo v kim tra bi ln nhau.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100- trng
hp s b tr l s trũn chc, s tr cú mt hoc hai ch s.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.


- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim; tụn
vinh hc tp.
Bi tp 3: Gii toỏn.
Vic 1: Nhúm trng cho nhúm mỡnh c thm bi toỏn, phõn tớch bi toỏn,
chn cỏch lm.

Vic 2: H cỏ nhõn lm bi vo v - 1 HS lm bng ph.
Vic 3: Chia s: Cha bi, cht bi ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Gii ỳng bi toỏn cú li vn.
Bi gii
i : 2 chc que tớnh = 20 que tớnh.
S que tớnh cũn li l:
20 5 = 15 ( que)
ỏp s: 15 que.
- PP: Gi m; t cõu hi; phõn tớch bi toỏn; vit.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; chia s kinh nghim.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.


TP C:

BU THIP

I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong
bì th.
- Giáo dục HS ham học Tiếng Việt.
- c to, rừ rng, tr li ỳng cỏc cõu hi, hiu c ND ca hai bu thip, tác
dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th.
II. DNG:
-.Bng ph.
- HS: Mi em cú 1 bu thip.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

TB hc tp (nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: Sỏng kin ca bộ H.
*Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong sgk cho bn tr li.
*Vic 2: Nhn xột.
*Vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu cho GV.


*Việc 4: GV nhận xét chung.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS. Trình bày ngắn
gọn, to, rõ ràng, mạch lạc.

- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: HS khá giỏi đọc toàn bài. HD cách đọc.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.

+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS
đọc chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách
đọc.
* Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa từ.

- HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, mỗi đoạn là một buổi, phát
hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV những câu dài không có dấu câu
khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ rõ ý.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra
trong phiếu học tập).

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.


* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS.
Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Bưu thiếp đầu là của cháu gửi cho ông bà. Gửi để chúc mừng ông bà nhân
dịp năm mới.
Câu 2: Bưu thiếp thứ hai là của ông bà gửi cho cháu. Gửi để báo tin ông bà đã
nhận được bưu thiếp của cháu và chúc tết cháu.
Câu 3: Bưu thiếp dùng để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức.
Câu 4. Viết một bưu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật ông bà. Nhớ ghi địa chỉ
của ông bà.
ND chính của bài: HiÓu ®ưîc t¸c dông cña bưu thiÕp, c¸ch viÕt
bưu thiÕp, phong b× thư. - Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:

*Việc 1: Nhận xét thái độ và tin thần học tập.

KỂ CHUYỆN:

SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ


I.MỤC TIÊU:

- Dùa vµo c¸c ý cho trưíc, kÓ l¹i néi dung c©u chuyÖn: S¸ng
kiÕn cña bÐ Hµ.
- HS kh¸ giái biÕt kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn.
- Gi¸o dôc HS thÝch kÓ chuyÖn , kÓ hÊp dÉn.
- Rèn năng lực ngôn ngữ, có thái độ tích cực trong khi nghe- kể.
* Gi¸o dôc HS cã ý thøc quan t©m ®Õn «ng bµ vµ nh÷ng ngưêi
th©n trong gia ®×nh.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - Trưởng ban văn nghệ điều hành lớp hát tập thể.

2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi

Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.


Vic 3: - i din cỏc nhúm k tng on ca cõu chuyn, c lp theo dừi, nhn
xột li k ca tng hc sinh.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit da vo cỏc gi ý chớnh k li tng on cõu
chuyn Sỏng kin ca bộ H.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hot ng 2: K ton b cõu chuyn:
Vic 1: Ngi dn chuyn, bộ H, B...


Hot ng nhúm , hc sinh k li ton b cõu chuyn theo vai.
Vic 2: Thi k c cõu chuyn theo vai : - i din nhúm k, c lp nhn xột, bỡnh
chn nhúm k hay nht, li thoi hay nht.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit da vo cỏc gi ý chớnh k li c ton b cõu
chuyn Sỏng kin ca bộ H. K lu loỏt, rừ rng.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
C. Hot ng ng dng:

- GV: Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.

Th t ngy 31 thỏng 10 nm 2018.

CHNH T:(TC).

NGY L

I.MC TIấU:

- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ.
(T Ngy 8.c).
- Làm đúng các bài tập 2. phân biệt k/c, BT 3b. hỏi / ngã.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- T hc, bit vit ỳng chớnh t.
II. DNG: - Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng: - TB hc tp cho lp vit bng con : tinh m , quanh nỳi, ging,



2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.


Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo.
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : Ngy, Quc, Ph,.
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t.
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t.
Vic 1: - Chộp bi bng cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi. - H i v theo dừi.
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ K nng vit chớnh t ca HS. Vit ỳng cỏc t khú: Ngy, Quc, Ph,.
+ Vit m bo tc , ỳng chớnh t, ch u, trỡnh by p.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hot ng 4: Lm bi tp- (Hot ng cỏ nhõn):

Bài 2 : Điền vào chỗ trống k hay c ?
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: 2- 3 HS c bi lm ca mỡnh- Cht bi ỳng:
Con ..ỏ, con ..in, cõy u, dũng ờnh.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Nm c quy tc vit k/c.

Con cỏ, con kin, cõy cu, dũng kờnh.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li.
Bài 3b. . Điền nghỉ hay nghĩ ?

- Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng:
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Phõn bit c thanh hi/ thanh ngó.
ngh hc, ngh ngi, ngm ngh.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.


TON:

11 TR I MT S: 11 - 5

I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11
trừ đi một số.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 11- 5.
- BT cn lm bi 1a, bi 2, 4.
- Giáo dục HS tự giác, độc lập khi làm bài.
- Giỳp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc
bảng 11 trừ đi một số. Biết giải bài toán bằng một phép trừ

dạng 11- 5.
II. DNG DY HC:
- Que tớnh, bng gi.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn.
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp cho c lp gii bi toỏn sau vo bng con:
60 - 9 ,
90 - 36

Vic 2: nhận xét, đánh giá.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100- trng
hp s b tr l s trũn chc, s tr cú mt hoc hai ch s.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
A. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Giới thiệu phép trừ 11- 5 (10 - 12 phút)
- HD/ HS lấy một bó (một chục) que và 1 que tính rời.
- Có 11 que tớnh, lấy đi 5 que tính. hỏi còn bao nhiêu que tớnh ?
Mun bit cũn li bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào?
- T lp phộp tớnh 11 6 = ?
- Hs t thao tỏc que tớnh tỡm kt qu.
- HD làm theo cột dọc: 11
- 5
6
- HD tơng tự và lập các phép tính còn lại trên que tính.
- Hớng dẫn HS học thuộc các công thức.
ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập
đợc bảng 11 trừ đi một số.


- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn
vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1a: Tính nhẩm.

Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình nối tiếp nêu kết quả của từng phép tính.
Việc 2: Gọi lần lượt các thành viên trong nhóm của mình trả lời.
Việc 3: chốt nêu kết quả đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: BiÕt vận dụng b¶ng 11 trõ ®i mét sè để tính nhẩm
đúng kết quả.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn
vinh học tập.
Hoạt động 2: Bài 2: Tính

Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tính kết quả đúng rồi
làm vào vở ô li, 1 HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm. 2- 3 HS nêu cách tính. chốt bài làm
đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: BiÕt vận dụng b¶ng 11 trõ ®i mét sè để tính viết
đúng kết quả.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.

Bài 4: Giải toán:

Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.
Bài giải
Bình còn lại số quả bóng bay là:
11 – 4 = 7 ( quả)
Đáp số: 7 quả bóng.
- PP: Gợi mở; đặt câu hỏi; phân tích bài toán; viết.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn
vinh học tập.


C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS.

LUYN T V CU: T NG V H HNG.
DU CHM, DU CHM HI.
I.MC TIấU:
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng
(BT 1,2). Xếp đúng từ chỉ ngời trong gia đình , họ hàng
mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ
trống (BT 4).
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Giỳp HS Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng. Xp đúng từ chỉ ngời trong gia đình , họ hàng

mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại. Điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. DNG: Bng ph
III. HOT NG HC:
A. Hot ng c bn:
1. Khi ng: - Trng ban vn ngh cho lp hỏt tp th.

2. Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: T ng v h hng. 15
Bi tp 1: Tỡm nhng t ch ngi , h hng trong cõu chuyn: Sỏng kin ca
bộ H.

Vic 1: Cho HS thảo luận theo nhóm.
Vic 2: i din nhúm trỡnh by trc lp.
Vic 3: Chia s: Cỏch nhúm nhn xột cht t ỳng :
ỏnh giỏ:
Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Tỡm ỳng nhng t ch ngi , h hng trong cõu chuyn: Sỏng kin ca bộ
H. B, ụng; b , con, m, c gi, cụ, chỳ, con chỏu, chỏu.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Bài 2: K thờm cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h hng m em bit.
Vic 1: Cho HS tho lun cỏch tỡm t ch ngi.


Vic 2: Cỏc nhúm ni tip nờu: ễng, b, chỳ, bỏc, cụ, gỡ, cu, m, chỏu,
Vic 3: Chia s. Cho HS phõn bit h ni, h ngoi.
ỏnh giỏ:

Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Tỡm ỳng nhng t ch ngi trong gia ỡnh , h hng m em bit. VD: ễng,
b, chỳ, bỏc, cụ, gỡ, cu, m, chỏu,
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Vn ỏp gi m.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Bi tp 3: Xp vo mi nhúm sau mt t ch ngi trong gia ỡnh, h hng.

Vic 1: Cho HS tho lun nhúm v lm bi vo bng nhúm.
Vic 2: Cỏc nhúm trỡnh by bi lm ca mỡnh.
Vit 3: Chia s:
ỏnh giỏ:
Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ HS bit h ni l nhng anh em thuc gia ỡnh bờn b. H ngoi l nhng
anh em thuc gia ỡnh bờn m.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Vn ỏp gi m.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
*Hot ng 2: Du chm, du chm hi (8-10p).
Bài 4: Em hãy chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào
ô trống?
Vic 1: Cho HS tho lun nhúm cỏc cõu hi sau:
+ Khi nào dùng dấu chấm?
+ Khi nào dùng dấu chấm hỏi?
+ Sau dấu chấm viết nh thế nào?
Vic 2: i din cỏc nhúm tr li.
Vic 3: T lm bi.
Vic 4: Chia s cht bi ỳng.
ỏnh giỏ:
Tiờu chớ ỏnh giỏ:

+ Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ
trống.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li.
C. Hot ng ng dng.

* Vic 1: Nhn xột tinh thn thỏi tit hc.


ÔN TOÁN:
I.

ÔN TOÁN TUẦN 10. (T1)

MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5; dạng 51- 15.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+ a = b; a+ x = b (với a, b là các số có
không quá hai chữ số).
- HS có thái độ tích cực trong học tập.
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5; dạng 51- 15. Biết tìm x
trong các bài tập dạng: x+ a = b; a+ x = b (với a, b là các số có không quá
hai chữ số).
Bài tập cần làm : BT 1, 2, 3, 4 trang 52; 53. sách Em tự ôn luyện toán.
I. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
HĐI: Khởi động. (Theo tài liệu).
HĐII: Ôn luyện. BT 1- 4. Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán.
Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá: Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5; dạng
51- 15. Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+ a = b; a+ x = b (với a, b là các số
có không quá hai chữ số).
- PP: Vấn đáp gợi mở; viết.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn vinh học tập.
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.
- Nhận xét thái độ học tập.


Th nm ngy 1 thỏng 11 nm 2018.

TON

31- 5

I. MC TIấU:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31- 5.
- Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 31- 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- Bi tp cn lm BT1 (dũng 1); BT2 a, b; BT3, 4.
- Giỳp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng
31- 5. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 31- 5. Nhận
biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- Giáo dục HS tích cực, tự giác làm việc.
II. DNG: Bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng: - Trng ban hc tp iu khin cỏc bn trong nhúm c phiu
bng 11 tr i mt s.


- Cỏc nhúm trng bỏo cỏo, nhn xột.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- PP: vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
A. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Tìm kết quả phép trừ 31 - 5 ( 12phút).
- Lấy 3 bó 1 chục que và 1 que rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que?
( 31 que)
- Muốn bớt 5 que ta làm thế nào? ( HS t thc hnh que tớnh tỡm kt
qu)
- Vậy 31 que bớt 5 que còn lại mấy que tính? ( 26 que tớnh)
- HD đặt cột dọc. 31
Lu ý cỏch t tớnh v tớnh.
5
26
ỏnh giỏ:


- Tiêu chí đánh giá : HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 31- 5.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Bài 1. ( dòng 1): Tính
Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nêu cách tính theo nhóm.
Việc 2: Làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ: Đổi vở dò bài cho nhau.
Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá : HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 31- 5.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Bài 2a, b: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

Việc 1: Dưới sự điều khiển của nhóm trưởng , các thành viên làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt cách đặt tính và tính đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : HS biết cách đặt tính và tính đúng hiệu, biết số bị trừ và số
trừ.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn
vinh học tập.
Bài 3: Giải toán.

Việc 1: Nêu bài toán và dự kiện theo nhóm.Tự làm vào vở HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, nhóm trưởng kiểm tra bài làm của nhóm mình báo
cáo chốt bài đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.
Bài giải
Số qủa trứng còn lại là:
51 – 6 = 45( quả)
Đáp số: 45 quả trứng.
- PP: Gợi mở; đặt câu hỏi; phân tích bài toán; viết.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; chia sẻ kinh nghiệm; tôn
vinh học tập.



Bi 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?

- Vic 1: Cho HS t v 2 on thng AB v CD
- Vic 2: Tho lun nhúm: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm nào?
- Vic 3: i din cỏc nhúm trỡnh by: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng
CD tại điểm O.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim; tụn
vinh hc tp.
C. Hot ng ng dng:
Vic 1: H thng li bi hc.
Vic 2: Nhn xột tit hc.

CHNH T: (NV).

ễNG V CHU

I.MC TIấU:

- Nghe - viết chính xác bài thơ Ông và cháu trình bày đúng
(T ễng vt... .. sỏng).
- Làm đúng các bài tập 2, 3b phân biệt k/c, hỏi / ngã.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- Giỳp HS vit ỳng chớnh t; trỡnh by ỳng hỡnh thc th 5 ch.
II. DNG: - Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:

1. Khi ng: - TB hc tp cho lp vit bng con : Quốc tế, Phụ n

2. Hỡnh thnh kin thc: - Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo.
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : keo, khoẻ, , rạng sáng..
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t.
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by bi th 5 ch.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t.
Vic 1: - c bi cho HS vit v.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi.


Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ K nng vit chớnh t ca HS. Vit ỳng cỏc t khú: keo, khoẻ, rạng
sáng...
+ Vit m bo tc , ỳng chớnh t, ch u, trỡnh by p.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
Hot ng 4: Lm bi tp- (Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k.

Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: Cht bi lm ỳng:
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: + Nm c quy tc vit c/ k.

VD: cỏ, cua, canh, cam, ca;.....kim, kin, kim, kớnh, ko,....
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim.
Bài 3 : Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?

- Vic 1: Lm bi CN.
- Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Phõn bit c thanh hi/ thanh ngó.
Dy bo, cn bóo, mnh m, st m, lng l, s l, ỏo vi, vng vi.
+ T hon thnh bi ca mỡnh, chia s kt qu vi bn.
- PP: Quan sỏt; Vn ỏp.
- KT: Ghi chộp ngn; nhn xột bng li; chia s kinh nghim; tụn vinh hc tp..
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.
ễN LUYN TON:
ễN LUYN TUN 10
I. MC TIấU: iu chnh:
- Bit thc hin phộp tr cú nh dng 31 5; 51 -15


- Biết tìm X trong các bài tập dạng : x + a = b; a + x = b( với a,b là các số không
quá 2 chữ số.)
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số), dạng 31 – 5.
- Gi¸o dôc HS tù gi¸c lµm bµi.
- HS thực hiện được các bài tập nhanh, chính xác, hợp tác nhóm tốt, trình bày
mạnh dạn, tự tin.
Trình bày đẹp, đúng.

II. ĐỒ DÙNG:
- Bài tập cần làm bµi 2,4,5,8 HS nổi trội giải thêm bài vận dụng ( Trang

52,53,54) sách Em tự ôn luyện toán..
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

1. Khởi động: Cho cả lớp làm bài khởi động: Coi 55 là tổng, 22 là một số hạng.
Tìm X, biết X + 22= 55 vậy X bằng bao nhiêu?
Việc 1: Cho HS làm bảng con.
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: Viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua phần khởi động các em đã biết tìm được số hạng chưa
biết nhanh, chính xác.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 2a.
Việc 1: Em và bạn nói cho nhau nghe về cách tìm số hạng trong một tổng.
Việc 2: Tự làm bài.
Việc 3: Đổi vở chữa bài cho nhau
- Đánh giá:
+ PP: Viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Các em đã biết tìm được số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ
di số hạng đã biết,làm nhanh, chính xác.
Bài 4,5:
a.Em và bạn cùng tính:
Việc 2: làm bài cá nhân.

Việc 3: Em và bạn đổi bài chữa bài cho nhau
- Đánh giá:
+ PP: Viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, định hướng học tập,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Các em đã biết tính dựa vào bảng trừ 10,11 trừ đi một số
để tính. Có nhớ 1 sang hàng chục.
Bài 8:Toán giải.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán


Việc 2: Phân tích bài toán.
Việc 3: Tự trình bày bài giải.
Việc 4: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình
bày rõ ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Số quả bưởi còn lại là:
31 – 7 = 24( quả)
Đáp số: 24 quả bưởi.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
L TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TUẦN 10
I.MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n (Hoặc tiếng có thanh hỏi thanh ngã;

Phân biệt k/c.
- Kể được câu chuyện về người thân.
- Gi¸o dôc HS tự giác học bài vài làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập cần làm bài 2,6,7,8, 9 trang 59, 61,62,63 sách Em tự ôn luyện Tiếng
Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Bài 2: Kể cho các bạn nghe những việc em đã làm cùng ông bà.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được những việc mình đã làm với ông bà là: Tưới
hoa, nhổ cỏ, bón phân, ....trình bày rõ ràng, tự tin.
+ PP:Quan sát, Vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu.
3.Hoạt động thực hành:
Bài 6: Em hãy hỏi thăm sức khỏe, công việc,... của ông bà nội hoặc ông bà ngoại
của bạn em. Ghi lại lời hỏi – đáp giữa em và bạn( nhớ sử dụng dấu chấm hỏi và
dâu chấm ở cuối mỗi câu.)
Việc 1: Xác định yêu cầu của bài tập.
Việc 2: Tự làm bài.
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:


+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. Đánh giá mức độ nhận biết cách đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi của HS.
Ví dụ:

+ Em hỏi: Ông bà có khỏe không?
+ Bạn trả lời: Ông bà vẫn khỏe.
+ Em hỏi: Ông bà có chăm sóc bồn hoa mà cháu và ông bà trồng không?
+ Bạn trả lời: Ngày nào ông bà cũng tưới hoa và chăm sóc cây.
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
Bài 7: Em và bạn điền vào chỗ trống c/k.
Việc 1: Cho HS làm bài cá nhân.
.Việc 2: Chía sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. HS biết phân biết c/k để viết đúng chính
tả.
Mùa đông, trời lạnh cóng. Gia đình Thỏ Con làm bằng ngôi nhà bằng băng.Cả
nhà vui vẻ kê dọn đồ đạc. Thỏ bố xếp củi nhóm lửa cho thêm phần ấm cúng. Ôi
thôi! Ngôi nhà liền tan chảy ra.
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
Bài 8: Em và bạn khoanh vào chữ viết đúng:
Việc 1: HS tự làm bài
Việc 2: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:Tôn vinh học tập. HS biết phân biết l/n để viết đúng chính
tả.
Chốt: Những từ viết đúng: ngọn núi, quả na, nấu ăn, trà nóng, nhà gổ, nải chuối,
gỏ trứng, tỏa nắng
+ PP: viết, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng chữ viết.
Bài 9: Vận dụng: Hãy làm một tấm thiếp thật đẹp và viết vào đó những điều
em muốn nói với ông bà.
Việc 1: HS tự làm thiếp và viết điều mình muốn nói.

Việc 2: Chia sẻ: Một số bạn đọc bưu thiếp trước lớp.
IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
* Việc 1: Nhận xét tiết học.
* Việc 2: Về nhà chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————


Th sỏu ngy 2 thỏng 11 nm 2018.

TON:

51 - 15

I.MC TIấU:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51
- 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (Vẽ trên giấy k ô li.)
- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 3) Bài 2a, b; bài 4.
- Giáo dục HS tích cực, độc lập làm bài.
- Giỳp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 51 - 15. Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu.
II. DNG: Que tớnh, bng ph.
III.HOT NG HC:

A. Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp iu khin cỏc nhúm lm bng con: 31 - 9; 41 - 8;
71 6


Vic 2: Nhúm trng nhn xột kt qu lm ca nhúm mỡnh, bỏo cỏo vi trng
ban.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ : HS bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100.
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; ghi chộp ngn; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.
2. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Gii thiu phộp tr 51 15.

- Gv nêu : Có 51 que tính trừ đi 15 que tớnh. Hi còn lại bao nhiêu
que tính?
- Yêu cầu thực hành trên que tính tỡm kt qu.
51 15 = ?
- YC làm BC:
51
- 15
36
- GV nhắc và lu ý cho HS cách đặt tính và tính.
ỏnh giỏ:


×