Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuần 5 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – trường tiểu học thái thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.19 KB, 37 trang )

Năm học 2018 -

2019

TUN 5
**********
Th hai ngy 24 thỏng 9 nm 2018
TON:

NHN S Cể HAI CH S VI S
Cể MT CH S (Cể NH)

I .Mục tiêu:
-Giỳp HS bit lm tớnh nhõn s cú hai ch s vi s cú mt ch s ( cú nh).Vn dng
gii bi toỏn cú mt phộp nhõn.
- Rốn k nng t duy, tớnh v gii toỏn thnh tho.HS lm c cỏc BT: Bi 1 (ct 1,2,4);
Bi 2; Bi 3
- Giỏo dc cho h/s tớnh cn thn khi lm bi.
- Cú nng lc t hc v gii quyt vn ; hp tỏc.
*HS hn ch: Bit lm tớnh nhõn s cú hai ch s vi s cú mt ch s ( cú nh).
*HS HTT: Thc hin thnh tho cỏc phộp tớnh nhõn, vn dng linh hot trong gii toỏn
II.Chuẩn bị: - GV: SGK, Bảng phụ, nam châm.
- HS: SGK, Bảng con, V BT ụly
II. Hoạt động dy học:
A. Hot ng c bn:
* Khi ng :
-Trũ chi : Ch tch Hi ng t qun lờn t chc cho lp ụn cỏc bng nhõn
ó hc.
*Cỏch lm nh sau : Chia lp thnh hai i, i Mt i Hai c mt bng
nhõn, chng hn bng nhõn 2, i Mt nghe cỏc bn i Hai c v sa li (nu cú) cho cỏc
bn.


i Hai cỏc bn c mt bng nhõn chng hn bng nhõn 6, i Hai nghe cỏc bn i
Mt c v sa li (nu cú) cho cỏc bn.
- Ch tch Hi ng t qun chia s sau khi chi.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: HS c thuc bng nhõn sỏu.Trỡnh by to rừ rng. Tham gia chi sụi ni, ho
hng.
-Phng phỏp: Quan sỏt,vn ỏp
- K thut: Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li.
* Hỡnh thnh kin thc mi:
- GV gii thiu bi, ghi lờn bng.

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


N¨m häc 2018 -

2019

- Việc 1: Quan sát cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
( không nhớ).
- Tìm kết quả của phép nhân 26 x 3 ; 54 x 4 bằng cách đặt tính theo cột dọc.
- Việc 2: Ghi phép tính ra nháp và nói cho nhau cách tính và kết quả tính.
-Việc 3: Nhóm trưởng mời bạn trả lời, các bạn khác chú ý nghe, đánh giá và bổ
sung cho mình.
- Việc 4: Chia sẻ với các nhóm bạn hoặc cô giáo.
* GV lưu ý: Đặt tính thứ tự thực hiện tính
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
+HS nắm được cách đặt tính và thực hiện đúng phép tính 26 x 3 = 78 ;54 x 4= 216
+Thực hiện đặt tính và tính thành thạo đúng phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số có

nhớ một lần.
+Tính toán cẩn thận.
-Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành:
Bài 1: Tính
47 ;
25 ; 18
x 2
x 3
x 4

28 ;
; x 6

36 ;
x 4

99
x 3

-Việc 1: Tự làm bài tập 1 (GV theo dõi, tiếp sức cho HS chậm )
-Việc 2: Em và bạn đổi vở nháp cho nhau để xem kĩ cách đặt tính và kết quả bài
làm.
-Việc 3: Nhóm trưởng mời bạn trả lời, các bạn khác chú ý nghe, đánh giá và bổ
sung cho mình.
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
+HS nắm được cách đặt tính và thực hiện đúng các phép tính
+ Thực hiện đặt tính và tính thành thạo đúng phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số

có nhớ một lần.

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019
+ Tính toán cẩn thận.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.

Bài 2: Quan tâm giúp đỡ HS chậm
Bài 2: Một cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?
Việc 1: Đọc bài toán
Việc 2: Phân tích bài toán (lập kế hoạch giải – giải bài vào vở)
? Bài toán cho biết gì?? Bài toán y/c tìm gì.
-YC h/s giải bài vào vở (1 h/s làm bảng nhóm)
Việc 3: Chia sẽ bài làm trong nhóm; trước lớp.
Việc 4: Nhận xét, chữa bài.
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS giải được bài toán có lời văn. 2 cuộn vải có số mét là: 35 x 2 = 70 (m)
+ Vận dụng phép nhân vào giải toán có lời văn đúng, thành thạo.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 3: Tìm x: Tiếp sức cho HS chậm
a, x : 6 = 12;
b, x : 4 = 23
Việc 1: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc yêu cầu hoạt động cá nhân làm vào

vở
Việc 2: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn chia sẻ.
Việc 3: Báo cáo với cô giáo kết quả làm việc của từng thành viên trong nhóm.
* GV chốt khắc sâu kiến thức về cách tìm số bị chia.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nắm đựơc cách tìm số bị chia lấy thương nhân với số chia
- Phương pháp: Vấn đáp
-Kĩ thuật: hỏi đáp, nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
-Cùng người lớn trong nhà thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số ( có nhớ ) .
************************************
TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN :
I. Mục tiêu:

NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


2019

N¨m häc 2018 -

* Tập đọc :
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa từ: Thủ lĩnh; ô quả trám; quả quyết; nứa tép.
- Hiểu nội dung bài: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi,người dám nhận lỗi và sửa
lỗi là người dũng cảm.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*HS hạn chế: Đọc đúng bài đọc, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

*HSHTT: Đọc trôi chảy, trả lời tốt các câu hỏi.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, lưu loát, diễn cảm.
- Giáo dục cho h/s tính dũng cảm trong mọi công việc, có khuyết điểm phải biết nhận lỗi và
sửa lỗi.
- Hợp tác, phát triển ngôn ngữ.
*Kể chuyện:
- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
(HSHTT kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội
dung.
- Có thái độ tích cực trong học học tập.
- Năng lực: Rèn luyện kỹ năng quan sát, nghe và nói cho HS
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Tranh minh họa SGK, Bảng phụ ghi câu hướng dẫn luyện đọc, câu hỏi gợi ý
,nam châm
- HS: SGK
II. Các hoạt động dạy học:
* Tập đọc:
TIẾT 1:
A. Hoạt động cơ bản
1.Khởi động
-Nhóm trưởng điều hành ôn bài : “Ông ngoại” và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
Việc 1: KT đọc bài: “Ông ngoại” và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
Việc 2: Nhận xét
Việc 3: Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
- GV nhận xét chung
* Đánh giá:
- Tiêu chí :
+ Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, trả lời đúng câu hỏi.
+ Giáo dục cho h/s yêu thương ông ngoại, lễ phép, vâng lời.

- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


Năm học 2018 -

2019
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc bi
* Hot ng 1: Luyn c ỳng

- c mu: Nghe cụ giỏo c bi Ngi lớnh dng cm - c lp theo dừi, c thm.

- Cựng luyn c:
+ c ni tip cõu trong nhúm, trc lp luyn c t khú: cõy na tộp, git mỡnh, khoỏt
tay.
+ Cựng nhau, gii ngha t khú hiu: Na tộp, ụ qu trỏm, th lnh, hoa mi gi, nghiờm
ging, qu quyt..
+ Luyn c ni tip 4 on trong nhúm.
+ Luyn c ton bi.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn truyện với lời
các nhân vật.
+ Gii thớch c ngha ca cỏc t trong bi:
Na tộp: na nh
ễ qu trỏm: ụ cú hỡnh thoi, ging hỡnh qu trỏm.

Th lnh: ngi ng u
Hoa mi gi: loi hoa nh, thng n vo khong 10 gi tra.
Nghiờm ging: núi bng ging nghiờm khc.
Qu quyt: dt khoỏt, khụng chỳt do d
- Phng phỏp: Vn ỏp.
- K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
TIT 2
* Hot ng 2: Tỡm hiu bi

-Vic 1: HS c thm bi, c lt, tho lun nhúm tr li cỏc cõu hi trong SGK.
- Vic 2: Chia s kt qu trc lp.
- Vic 3: HS nờu ni dung chớnh ca bi.
* ỏnh giỏ:

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


2019

N¨m häc 2018 -

- Tiêu chí đánh giá:
+Đánh giá mức độ hiểu bài đọc của HS.
+ Đánh giá mức độ tham gia tích cực, thảo luận nhóm cùng bạn để tìm ra câu trả lời.
Câu 1:Các bạn nhỏ chơi trò đánh trận gỉa trong vườn trường.
Câu 2: Vì chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường.
Câu 3: Việc leo trèo của các bạn nhỏ gây hậu quả: hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính nhỏ..
Câu 4: Thầy giáo mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm..
Câu 5: Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào là người lính dũng cảm vì chú

dám nhận lỗi và sửa lỗi.
+Nội dung chính của bài: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi
và sửa lỗi là người dũng cảm.
+Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kỹ thuật: Đặt câu hỏi, giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời
B.Hoạt động thực hành:
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại
-Việc 1: GV chọn đoạn 4, hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng các từ ngữ và yêu cầu HS luyện
đọc đoạn trong nhóm
- Việc 2: Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo vai trong nhóm
- Việc 3: Thi đoạn đoạn theo vai giữa các nhóm.
- Việc 4: Nhận xét, bình chọn
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc trôi chảy, lưu loát, thể hiện được giọng đọc của nhân vật (Người dẫn truyện: chậm
rãi; giọng chú lính nhỏ:khi rụt rè, ngập ngừng(Ra vườn đi), khi quả quyết( Nhưng như vậy
là hèn)
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kỹ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
*Kể chuyện:
b. Hoạt động 4: Tìm hiểu mục tiêu của tiết kể chuyện.
- Việc 1: HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện, các câu hỏi gợi ý.
c .Hoạt động 5: Kể chuyện:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


Năm học 2018 -


2019

-Vic 1: Da vo tranh minh ho v cõu hi gi ý , hc sinh k chuyn trong nhúm.
NT iu hnh cho cỏc bn k trong nhúm k theo kiu phõn vai.
- Vic 2: Cỏc nhúm thi k trc lp.
- Vic 3: C lp bỡnh chn hc sinh k hay. GV chia s cựng HS
* GV cng c, liờn h v giỏo dc HS: Cõu chuyn trờn cho ta thy iu gỡ ? .
*Khi mc li phi dỏm nhn li v sa li,ngi dỏm nhn li v sa li l ngi dng
cm
- Liờn h - giỏo dc: Qua cõu chuyn ny cỏc em hc tp c iu gỡ? Cú bao gi cỏc em
mc li cha? Khi mc li em ó lm gỡ? (HS phỏt biu cỏ nhõn)
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+HS nhỡn tranh k li c tng on , k ton b c cõu chuyn.
+ Rốn k nng k lu loỏt; kt hp din xut tt.
+ Yờu thớch k chuyn.
- Phng phỏp: Quan sỏt,vn ỏp
- K thut: Ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li
C.Hot ng ng dng:
- V nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn mỡnh nghe.
**************************************
NGI LNH DNG CM

CHNH T (NV):
I. Mc tiờu:
- Nghe vit ỳng bi chớnh t (t viờn tng....ht) 55 ch/15 phỳt ; trỡnh by ỳng hỡnh
thc vn xuụi. Lm ỳng BT2b. Bit in ỳng 9 ch cỏi v tờn ch vo ụ trng trong bng
(BT3)
- Giỳp hc sinh vit ỳng chớnh t. Lm ỳng bi tp

-HS vit cn thn, trỡnh by bi p.
-T hc, hp tỏc nhúm.
* HS hn ch: H tr cỏc HS vit cha ỳng cỏc ch : th, nh, kh, cỏc nột múc.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, Bảng phụ, nam châm
- HS: SGK, Bảng con; v ụ li, VBT

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


2019

Năm học 2018 -

III. Hoạt động học
A. Hot ng c bn:
1.Khi ng: CTH iu hnh
-Vic 1: Vit bng con: cỏc t : Gió xoáy, giáo dục, nhẫn nại.
- Vic 2: Cỏc nhúm t kim tra ln nhau.
- Vic 3: Nhn xột
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ :
+HS vit ỳng cỏc t khú: Gió xoáy, giáo dục, nhẫn nại.
+ Rốn k nng cn thn, vit ỳng, p.
- Phng phỏp: Quan sỏt; vit
- K thut: Ghi chộp ngn; vit nhn xột.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi.
Hot ng 1: Hng dn chớnh t
-Vic 1: GV c mu on cn vit - 1 HS c li

-Vic 2: GV t cõu hi - HS tr li tỡm hiu ni dung on vit.
on vn núi n iu gỡ? (H: Ca ngi chỳ lớnh nh dng cm)
- Vic 3: HS vit t khú vo bng con theo nhúm 6 (Chỳ ý cỏc t: sững lại;
nhanh ;dũng cảm; quả quyết, )
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: HS nm c ni dung ca on vit, vit ỳng cỏc t khú: khoỏt; qu quyt;
dng cm vit ỳng on chớnh t theo yờu cu.
- Phng phỏp: Quan sỏt,vn ỏp, PP Vit
- K thut: Ghi chộp ngn; t cõu hi, trỡnh by ming.
B.Hot dng thc hnh:
*H 1: Vit chớnh t

-Vic 1: GV c bi vit, c tng cm t, lu ý cỏch trỡnh by bi vit, t th ngi vit v
ý thc luyn ch vit.
- Vic 2: HS lng nghe cụ c bi vit vo v (h tr i vi nhng HS vit sai quy trỡnh
cỏc ch : nh, th, kh, cỏc nột múc. Nhc nh HS t th ngi vit)
- Vic 3: GV c chm, HS t dũ bi soỏt v sa li.

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


Năm học 2018 -

2019

- Vic 4:Em v bn i chộo v dũ bi nhn xột
* ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ : K nng vit chớnh t ca HS
+ Vit chớnh xỏc t khú: khoỏt tay
+ Vit m bo tc , ỳng chnh t, ch u trỡnh by p.

-Phng phỏp: Quan sỏt, vn ỏp;
- K thut: Ghi chộp ngn, nhn xột bng li
Hot ng 2: Hng dn lm bi tp.
Bi 2b Điền vào chỗ trống en hay eng:
-Vic 1: HS vit vo nhỏp, tr li ming

- Vic 2: Chia s kt qu bi lm trc lp Thng nht kt qu ỳng
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam dẹp nhất có tên Bác Hồ.
Bảo Định Giang
Bớc tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây, chen đá, lá chen hoa.
Bà huyện Thanh Quan
Bi 3 : Chộp vo bng nhng ch v tờn cũn thiu trong bng sau:
Vic 1: HS vit vo nhỏp, tr li ming
Vic 2: Chia s kt qu bi lm trc lp Thng nht kt qu ỳng
*ỏnh giỏ:
+Tiờu chớ: HS lm c cỏc bi tp theo yờu cu in en hay eng vo ch trng
(BT2b); vit ch v tờn vo ch trụng ỳng BT3
-Phng phỏp: Quan sỏt,vn ỏp, Vit
-K thut: Ghi chộp ngn; t cõu hi, Vit nhn xột.
C. Hot ng ng dng:
- YC hc sinh luyn vit nhng ting t cũn mc li chớnh t.
- V nh chia s vi ngi thõn qui tc vit chớnh t
*ỏnh giỏ:

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


N¨m häc 2018 -


2019
- Tiêu chí: Viết đúng các từ khó; nắm quy tắc chính tả:
-Phương pháp: Viết
-Kĩ thuật: Viết nhận xét.

**************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
SO SÁNH
I.Mục tiêu:
-Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1). Nêu được các từ so sánh trong
các khổ thơ ở bài tập 2. Biết thêm được từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3;
BT4).
- Rèn kĩ năng tư duy, nhận biết kiểu so sánh hơn kém đúng, nhanh
- Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, Bảng phụ, nam châm.
- HS: SGK,Bảng nhóm, VBT.
III.Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động cơ bản
1. Khởi động:
- TBHT điều hành.
-Việc 1: YC lớp làm vào vở nháp bài 2 SGK- 1 h/s làm bảng nhóm.
-Việc 2: Chia sẽ kết quả trước lớp. GV đánh giá, nhận xét.
2.Hình thành kiến thức mới:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
B.Hoạt động thực hành:
* HDHS làm bài tập 1,2,3, 4
Bài 1, 3: Tìm những hình ảnh so sánh trong những khổ thơ.

- Cá nhân tự làm bài.
- Trao đổi, đánh giá, nhận xét bổ sung về bài làm của bạn.
- Ghi vào bảng nhóm các từ tìm được ( Thi đua giữa các nhóm)
* Đánh giá:
- Tiêu chí:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


2019

N¨m häc 2018 -

+ HS tìm được hình ảnh so sánh trong khổ thơ: : ông – trời chiều; cháu –rạng sáng; trăng
khuya- đèn; những ngôi sao – mẹ; mẹ - ngọn gió- cháu- ông
+ Tìm hình ảnh so sánh nhanh đúng; phạn xạ nhanh.
+ Tích cực chia sẽ kết quả với bạn
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 2: Ghi lại các từ so sánh trong những khổ thơ trên.
- Hoạt động cá nhân: Cá nhân tự làm bài.
- Hoạt động nhóm đôi: Hỏi - Đáp
- Hoạt động 6: Cả nhóm chia sẻ cùng nhau .
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS tìm đúng các từ so sánh có trong khổ thơ: là; chẳng bằng; hơn
+Tìm từ nhanh đúng; phạn xạ nhanh.
+ Tích cực chia sẽ kết quả với bạn
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; trình bày miệng.

Bài 3: Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ trên:
Thân dừa bạc phách tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao.
Đêm hè, hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
Trần Đăng Khoa
- Cá nhân tự làm bài.
- Trao đổi, đánh giá, nhận xét bổ sung về bài làm của bạn.
- NT gọi các bạn đọc bài của mình. Các bạn khác lắng nghe và nhận xét bổ
sung cho bạn .
* Đánh giá:
-Tiêu chí:
+ HS tìm đúng các sự vật so sánh có trong khổ thơ: Quả dừa – đàn lợn; tàu dừa – chiếc
lược.
+Tìm được sự vật so sánh với nhau nhanh đúng.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Bài 4: Tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh
- Việc 1: Cá nhân tự làm bài.
- Việc 2: Hỏi - Đáp
- Việc 3: Chia sẻ trong nhóm.

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019

-Việc 4. Trưởng ban học tập tổ chức cho các bạn cùng chia sẻ trước lớp.

* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS tìm được các từ so sánh tựa, như; tựa như; là để thêm vào câu chưa sử dụng
từ so sánh ở BT 3 chính xác.
- Phương pháp: vấn đáp.
- Kĩ thuật: trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C.Hoạt dộng ứng dụng
-VN cùng với bố, mẹ tìm các câu có từ so sánh.
**************************************
TẬP VIẾT:
ÔN CHỮ HOA C ( Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa C (1dòng Ch), V,A (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Chu Văn An (1
dòng) và câu ứng dụng : Chim khôn... dễ nghe (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu; chữ viết rõ ràng, đẹp.
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
- Tự học; hợp tác
* HS hạn chế: Viết đúng ô li, các nét cơ bản của các con chữ
HS hoàn thành tốt : Viết đúng và đẹp các dòng chữ trong vở tập viết .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ viết hoa C, V, A, nam châm, vở Tập viết
- HS: Vở tập viết, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: Hoạt động toàn lớp.
- Việc 1: GV yêu cầu HS viết chữ hoa C, L, N vào bảng con.
- Việc 2: Đánh giá nhận xét.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa
Việc 1: HS luyện viết vào bảng nhóm: chữ hoa; từ ứng dụng; câu ứng dụng.

Việc 2: Nghe giải thích từ ứng dụng. Chu Văn An
* GV theo dõi, hỗ trợ thêm cho những HS viết còn sai quy trình: Chú ý độ cao của các
con chữ .
- Nghe giải thích câu ứng dụng:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019

Chim khôn kêu tiếng rảnh rang.
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe
(Câu tục ngữ khuyên con người ăn nói dịu dàng, đối nhân xử thế vừa lòng nhau)
- Luyện viết những tiếng có chữ hoa: dịu dàng; rảnh rang kẻ vào bảng con
Việc 3 - Cùng nhau chia sẻ trong nhóm.
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS nắm và viết đúng chữ in hoa C; V; Ch; A, HS chậm viết tương đối đúng mẫu chữ
hoa.
+Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
+ Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi viết bài; giữ VSVCĐ.
- Phương pháp : Quan sát,vấn đáp, PP Viết
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, trình bày miệng. Viết lời nhận xét.
B.Hoạt động thực hành:
Việc 1: HS đọc tư thế ngồi viết.
Việc 2:HS quan sát mẫu chữ trong vở tập viết.
Việc 3: HS luyện viết vào vở. Chú ý khoảng cách giữa các chữ. bình bầu bạn viết đẹp...
- GV thu vở nhận xét(7 em).

* Đánh giá:
-Tiêu chí:
+Viết đúng chữ viết hoa C (1 dòng), Ch; A; V (1 dòng), viết đúng tên riêng Chu Văn An
(1 lần) Chim khôn kêu tiếng ...dễ nghe bằng chữ cỡ nhỏ
+ Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- Phương pháp: vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng; viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:

- GV chốt lại các nét chữ hoa C, V, A qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
- Dặn dò HS về nhà luyện viết chữ.
**************************************

Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018
TOÁN:
I.Mục tiêu:

LUYỆN TẬP

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019

-Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Biết xem xem đồng hồ chính
xác đến 5 phút .
- Rèn kĩ năng tính toán, xem đồng hồ thành thạo. HS làm được các BT: Bài 1; bài 2 (a,b);

bài 3; Bài 4
- Giáo dục cho h/s tự giác, tích cực làm làm bài chia sẽ kết quả với bạn, với nhóm.
- Hợp tác; giao tiếp; tự học và giải quyết vấn đề.
* HS hạn chế: Biết thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.. Đọc được giờ
trên đồng hồ.
* HSHTT: Thực hiện thành thạo các dạng BT
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Bảng phụ
- HS: SGK, Vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động cơ bản:
* Khởi động:- Việc 1: YC làm việc cá nhân
- YC làm BT vào bảng con: 28 x 6 ; 36 x 4
- Việc 2: Chia sẽ kết quả trước lớp + Đánh giá, nhận xét.
* GV chốt: Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
*Đánh giá:
-Tiêu chí:
+ HS nắm được đặt cách đặt tính và thực hiện tính đúng nhận số có hai chữ số với số
có một chữ số (có nhớ).
+ Rèn kĩ năng tính toán nhanh, đúng.
-Phương pháp: Vấn đáp
-Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành:
Bài 1: Tính
-Việc 1: Tự làm bài tập 1 vào vở nháp (hỗ trợ giúp đỡ HS chậm).
-Việc 2: Em và bạn đọc cho nhau nghe kết quả bài làm.
-Việc 3: Nhóm trưởng mời bạn trả lời, các bạn khác chú ý nghe, đánh giá và bổ
sung cho mình.
*Đánh giá:
-Tiêu chí:-HS thực hiện tính đúng kết quả nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có

nhớ nhiều lần).

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019

-Phương pháp: Quan sát; vấn đáp
-Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a, 38 x 2 ; 27 x 6; b, 53 x 4; 45 x 5
Việc 1: Đọc đề bài- tự làm bài vào giấy nháp.
- Việc 2: Chia sẽ kết quả trong nhóm; trước lớp.
- Việc 3: Nhận xét, đánh giá- chữa bài.
*Đánh giá:
-Tiêu chí:
+ HSnắm được cách đặt tính và thực hiện tính đúng kết quả nhân số có hai chữ số với số
có một chữ số (có nhớ nhiều lần).
+ Rèn kĩ năng tính toán nhanh, đúng.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Bài 3: Bài toán
Việc 1: Phân tích bài toán
- Cá nhân đọc yêu cầu bài toán
Bài toán cho biết gì? (H: Mỗi ngày: 24 giờ)
Bài toán yêu cầu tìm gì? (H: 6 ngày....giờ ?)
- YC học sinh lập kế hoạch giải và giải bài vào vở.
Việc 2: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn chia sẻ.

Việc 3: Báo cáo với cô giáo kết quả làm việc của từng thành viên trong nhóm
.GV chốt.
Bài giải:
6 ngày có số giờ là 24 x 6 = 144 ( giờ)
Đáp số: 144 bộ.
*Đánh giá:
-Tiêu chí:
+ HS vận dụng giải được bài toán có lời bằng bằng một phép tính nhân.
+ Rèn kĩ năng giải toán thành thạo
-Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 4 : Thực hành quay kim đồng hồ
Việc 1: Làm việc cá nhân
Việc 2 : Hoạt động nhóm đôi : Đánh giá cho nhau .
Việc 3: Chia sẽ trước lớp: Thống nhất ý kiến
*Đánh giá:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


Năm học 2018 -

2019

- Tiờu chớ:
+ HS thc hnh quay kim ng h ch 3 gi 10 phỳt; 8 gi 20 phỳt; 6 gi 45 phỳt; 11 gi
35 phỳt ỳng.
+ T duy, thao tỏc nhanh, ỳng
- Phng phỏp: Vn ỏp.
- K thut: trỡnh by ming; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp.

.C- Hot ng ng dng:
- Cựng ngi thõn lm thờm bi tp nhõn s cú 2 ch s vi s cú 1 ch s.
**************************************
TP LM VN:
ễN: Kể về gia đình.
điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu: Cng c giỳp h/s:
- Kể c một cách đơn giản về gia đình với một ngi bạn mới quen
theo gợi ý . Bit vit n xin phộp ngh hc ỳng mu.

- Rốn k nng vit on vn v in y thụng tin vo mu n lụ gic.
- Giáo dục HS luôn yêu quý gia đình của mình. Tớch cc lm bi.
- T hc v gii quyt vn .
II.Chun b :
-GV: Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý , nam chõm. Phiu ghi mu n
-HS: VBT, v nhỏp.
II. Hot ng dy hc:
A. Hot ng c bn:
1.Khi ng:
- CTHTQ iu hnh cỏc nhúm:
Vic 1: HS nờu: Ni dung chớnh trong lỏ n xin vo i gm nhng ni dung no?
Vic 2: Chia s trc lp
Vic 3: Nhn xột tuyờn dng.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi Ghi - nờu mc tiờu tit hc
B. Hot ng thc hnh:
Bi 1:Vit mt on vn k k gia ỡnh mỡnh cho bn nghe
- Vic 1: Nghe GV nh hng
- Vic 2: Nhúm trng iu hnh lm theo nhúm


Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


N¨m häc 2018 -

2019

- Việc 3: - Cùng nhau chia sẻ trước lớp đọc bài của mình cho lớp nghe.
- Việc 4: Nhận xét, đánh giá tuyên dương h/s làm tốt.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Viết được đoạn văn kể về gia đình 5 -7 câu. Dùng từ, diễn đạt lưu loát.
+ Rèn kĩ năng viết đoạn văn đủ câu, bố cục chặt chẽ.
- Phương pháp: Viết
- Kĩ thuật: Viết nhận xét
Bài 2:Viết một lá đơn xin nghỉ học theo mẫu.
-Việc 1: Ôn cách viết cấu tạo của một lá đơn (Viết một lá đơn gồm có mấy phần?
Đó là những phần nào?)
- Việc 2: HS viết đơn theo mẫu.
- Việc 3: Chia sẽ trong nhóm, trước lớp.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS viết đầy đủ thông tin vào mẫu đơn.
+ Trình bày rõ ràng, khoa học .
- Phương pháp: Viết
- Kĩ thuật: Viết nhận xét
B. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Củng cố kiến thức về cách viết đoạn văn kể và viết đơn vào mẫu in sẵn.
- Việc 2: Viết một lá đơn xin học tăng cường Tiếng Anh
**************************************


Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018
TOÁN :
BẢNG CHIA 6
I .Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vận dụng trong giải toán có lời văn.( có một phép chia 6)
- Rèn kĩ năng nhận biết và học thộc bảng chia 6. HS làm được các BT: Bài 1; Bài 2; Bài 3
- Giáo dục cho h/s tích cực học thuộc bảng nhân 6 vận dụng làm bài tập đúng
- Tự học ,hợp tác
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Bộ thực hành dạy học toán, bảng phụ
- HS: SGK, bộ TH Toán, bảng con, Vở ô li
III. Hoạt động dạy học:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019
A. Hoạt động cơ bản:
* Khởi động:

- Chủ tịch Hội đồng tự quản lên tổ chức cho lớp chơi trò chơi “ Tiếp sức ”
Nội dung : Đọc bảng nhân 6.
- Chủ tịch Hội đồng tự quản chia sẻ sau khi chơi.
- GV nhận xét
* Hình thành kiến thức mới:
Việc 1: GV hướng dẫn lập bảng chia 6 chia 6
- Lấy một tấm bìa 6 chấm tròn.

- 6 lấy một lần bằng mấy - Ghi: 6 x 1 = 6
- Lấy 6 chấm tròn chi các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì mỗi nhóm có mấy chấm?
Ghi: 6 : 6 = 1.
-6 lấy 2 lần được mấy? Ghi 6 x 2 = 12
- Lấy 12 chấm tròn chia mỗi nhóm 6 chấm vậy có? Ghi 12 : 6 = 2
- Ta có: 6 x 3 = 18; 18 : 3 = 6
- Việc 2: Yêu cầu HS thảo luận nhóm tính nhẩm và nêu miệng các phép tính còn lại để
hoàn thiện bảng chia 6.
- Nhận xét, chữa bài – ghi bảng.
- Việc 3: Học thuộc bảng chia 6 (cá nhân; nhóm, lớp)
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS nắm được cách lập bảng chia 6 , học thuộc bảng chia 6
+ Rèn kĩ năng lập bảng chia 6 nhanh, đúng.
+ Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi lập bảng chia 6.
- Phương pháp: Quan sát; vấn đáp
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
B. Hoạt động thực hành:
- YC HS làm bài tập 1, 2, 3
- Việc 1: Làm việc cá nhân (Nhóm trưởng điều hành)
Bài 1: Tính nhẩm
42 : 6 =
24 : 6 =
48 : 6 =
30 : 6=
54 : 6 =
36 : 6 =
18 : 6 =
30 : 5=
12 : 6 =

6 : 6=
60 : 6 =
30 : 6 =
Bài2: Tính nhẩm (SGK – T24)

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019
6x4 =

6x2=

6 x 5=

6 x 1=

24 : 6 =

12 : 2 =

30: 6 =

6: 6 =

24 : 4 =

12 : 6 =


30 : 5 =

6:1 =

* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS thuộc bảng chia 6 vận dụng ghi kết quả phép tính đúng
+Thiết lập bảng chia dựa vào bảng nhân. Nắm mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
+Rèn kĩ năng làm bài nhanh, đúng.
+ Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi lập bảng chia 6.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Bài 3 : Bài toán
- Việc 1: Phân tích bài toán - giải bài vào vở

- Việc 2: Chia sẽ kết quả - nhận xét
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Việc 3: Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp + Đánh giá nhận xét
- Gv chốt kiến thức; tuyên dương h/s làm tốt.
.

* Đánh giá:
- Tiêu chí: HS biết cách giải các bài : Viết lời giải và làm đúng phép tính, xác định được
đơn vị của bài toán đề ra. Tính toán nhanh, viết số đẹp. Cẩn thận khi làm bài.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng :
- Việc 1:Củng cố bảng chia 6
- Việc 2: Đọc thuộc bảng chia cho người thân mình nghe.

**********************************
CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT

TẬP ĐỌC:
I. Môc tiªu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (trả lời được các
CH trong SGK)
- Rèn kĩ năng đọc to rõ ràng, lưu loát, diễn cảm.
- Giáo dục HS thấy được tầm quan trọng của dấu câu để luôn có ý thức viết đúng.

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


Năm học 2018 -

2019

- HS t hc v gii quyt vn , hp tỏc
* HS hn ch:c ỳng bi, bit ngt ngh sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t. Nhc li
c cõu tr li ca bn v ni dung bi.
*HS HTT: c trụi chy, lu loỏt, tr li tt cỏc cõu hi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Tranh minh họa bài tập đọc, bảng phụ
- HS: SGK
III.Hot ng hc:
1. Hot ng c bn:
a. Khi ng: T chc trũ chi: Hp th bớ mt
- Vic 1: Hng dn lut chi.

YC hc sinh hỏt bi ba thng con con. Khi cõu hỏt dng li bn no, bn ú m hp th
v thc hin c bi v tr li cõu hi theo y/c mún qu mỡn m
- Vic 2: HS tham gia chi.
- Vic 3: Tng kt trũ chi.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: c to rừ rng, m bo tc , lu loỏt tr li cõu hi chớnh xỏc ca on
vn.
- Phng phỏp: Vỏn ỏp
-K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp
b.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
-Vic 1: GV c ton bi - Lp c thm
-Vic 2: c ni tip tng cõu
*c vũng 1: Luyn phỏt õm ỳng.
+ c ni tip cõu trong nhúm ( theo dừi, chnh sa cho HS).
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.
+ HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS c cha
ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin lờn bng v HD cho HS cỏch c : dừng
dc; giỳp
*c vũng 2: Cỏc nhúm c ni tip cõu trc lp (Chnh sa i vi HS c cha ỳng).
-Vic 3: Luyn c tng on vn

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


Năm học 2018 -

2019


* c vũng 1 : HS c ni tip tng on. Luyn ngt ngh ỳng tng cõu kt hp gii
ngha t .
+ Tng nhúm HS c ni tip on, c cõu khú c. Bỏo cỏo cho GV
+ GV c mu, HS nghe v phỏt hin ch cn ngt ngh.
+ HS luyn c ngt ngh ỳng.
* c vũng 2 : c ni tip on theo nhúm trc lp.
- HS c ni tip on vn trc lp(mi nhúm mt em thi c)
- Hs c ton bi.
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: :
+ Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, c ỳng cỏc kiu cõu; c ỳng t khú: dừng
dc; giỳp ,
+ c to rừ rng, lu loỏt , m bo tc .
- Phng phỏp: Vỏn ỏp
-K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp
b. Hot ng 2: Tỡm hiu bi:
-Vic 1: CTHTQ yêu cầu cỏc bn đọc thầm bài và tr li cõu hi SGK:
Cõu 1: Cỏc ch cỏi v du cõu hp bn vic gỡ?
Cõu 2: Cuc hp ra cỏch gỡ giỳp bn Hong?
Cõu 3: Tỡm nhng cõu trong bi th hin ỳng ni dung cuc hp?
- Vic 2: Chia s cõu tr li trc lp
- Vic 3: Cựng hS nhn xột rỳt ra ni dung ca bi: Tm quan trng ca du chm
núi riờng v cõu núi chung
*ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ:
+ HS nm c ni dung bi : Tm quan trng ca du chm núi riờng v cõu núi
chung(tr li c cỏc cõu hi trong SGK.
+ Rốn k nng t duy tỡm cõu tr li chớnh xỏc.
+ Bit c tm quan trng ca du cõu cú ý thc vit ỳng du cõu khi vit.

- Phng phỏp: Vn ỏp.
- K thut: t cõu hi; nhn xột bng li.
2.Hot ng thc hnh:
c. Hot ng 3: Luyn c li

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


Năm học 2018 -

2019

- Vic 1: Gn bng ph hng dn HS luyn c: GV c HS phỏt hin ngt ngh,
nhn ging cỏc t ng biu cm.
-Vic 2: Yêu cầu HS luyn c din cm on 2 trong nhúm.
- Vic 3: Thi c din cm gia cỏc nhúm, nhn xột, tuyờn dng
*GV cng c, liờn hờ va giao duc HS.
- Hc xong bi ny giỳp em nm c iu gỡ? (Bit v hiu c tỏc dng ca du
chm).
*ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ:
+ c lu loỏt, bc u th hin ging c din cm. Bit c phõn vai
+ c to rừ rng, t nhiờn.
- Phng phỏp: Quan sỏt; vn ỏp.
- K thut: Ghi chộp ngn; t cõu hi; nhn xột bng li.
3. Hot ng ng dng
- V nh c li bi vn cho ngi thõn nghe?
**********************************
TN-XH:
phòng bệnh tim mạch

I.Mc tiờu.
- Bit c tỏc hi v cỏch phũng bnh thp tim tr em.
(HSHTT bit nguyờn nhõn ca bnh thp tim)
.- Rốn k nng tp th dc u n. Bit vn dng cỏch phũng bnh thp tim vo trong
cuc sng hng ngy
- Cú ý thc phũng bnh thp tim.
- Cú nng lc t hc v gii quyt vn ; hp tỏc
II.Chun b.
- GV: SGK, Chun b Các hình trong sgk trang 20, 21 phóng to.
- HS: VBT; SGK.
III. Hot ng dy hc
A. Hot ng c bn:
1.Khi ng
- Vic 1: Lp phú hc tp iu hnh, y/c tr li cõu hi:
+ Kể tên một số loại thức ăn giúp bảo vệ tim mạch?
- Vic 2: Chia s ý kin trc lp, ỏnh giỏ nhn xột
*GV cht: Thức ăn bảo vệ tim mạch: Rau, quả, thịt bò, gà, lợn, lạc, vừng,...

Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


2019

Năm học 2018 -

2. Hỡnh thnh kin thc mi.
H1: Sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim ở trẻ em.
-Vic 1: Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 SGK v c lời các lời hỏi
đáp trong các hình.


- Vic 2: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 sau khi nghiên cứu cá nhân
và trả lời các câu hỏi sau:
+ ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?
+ Nguyên nhân gây bệnh thấp tim là gì?
- Vic3: Chia s ý kin trc lp. ỏnh giỏ nhn xột.
- GV yêu cầu HS tho lun nhúm đóng vai là bác sĩ và HS để hỏi
bác sĩ về bệnh thấp tim.
- Gọi các nhóm đóng vai nói trớc lớp
* GV kết luận: Thp tim l bnh tim mch la tui HS thng mc. Bnh li di
chng cho van tim v dn n suy tim. Nguyờn nhõn l do viờm hng, a - mi - an, viờm
khp kộo di khụng cha tr kp thi, dt im.
* ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ:
+HS bit úng vai theo hỡnh minh ha SGK.
+Giỳp h/s hiu bit v nguyờn nhõn gõy ra bnh thp tim.
+ HS bit phũng bnh thp tim.
-Phng phỏp: Quan sỏt; vn ỏp.
- K thut: Ghi chộp ngn; t cõu hi, tụn vinh hc tp.
H2:. Cách đề phòng bệnh tim mạch
- Vic 1: c thụng tin, c cõu hi ( hot ng cỏ nhõn)
Nờu cỏch phũng bnh thp tim?
- Vic 2: Tho lun nhúm ụi + Chia s; ỏnh giỏ nhn xột.
* GV kt lun: Để đề phòng bệnh tim mạch và nhất là bệnh thấp tim
cần phải giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá
nhân, rèn luyện thể thao hàng ngày để không bị các bệnh.
* ỏnh giỏ:
-Tiờu chớ: HS bit nm c cỏch phũng bnh thp tim Gi m c th, n cht, v sinh
cỏ nhõn tt, rốn luyn thõn th hng ngy..
-Phng phỏp: Quan sỏt; vn ỏp.


Giỏo viờn : Lờ Th Anh o


2019

N¨m häc 2018 -

- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, tôn vinh học tập.
B. Hoạt động ứng dụng:
- Cùng người lớn tìm hiểu thêm về việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
tim mạch.
**********************************
ÔN TOÁN:
TUẦN 5 (Em tự ôn luyện Toán)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Bước đầu thuộc bảng chia 6, biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân ; bảng chia 6.
- Biết nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số có nhớ.
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số, vận dụng để giải bài toán có lời
văn.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng học thuộc bảng nhân, chia 6 , tín toán thành thạo.
3.Thái độ : Giáo dục cho học sinh tích cực hợp tác làm bài
4. Năng lực : Tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở ÔLT ; bảng con ; nam châm
III. Hoạt động dạy học :
A. Hoạt động cơ bản
1.Khởi động : (Tài liệu hướng dẫn – trang 26)


2 Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
B.Hoạt động thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (Tài liệu HD- T26)
*Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS nắm được cách đặt tính và tính đúng kết quả thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với
số có một chữ số có nhớ.
+ Tính kết quả đúng. Trình bày sạch đẹp.
- Phưương pháp: vấn đáp,
-Kĩ thuật: Hỏi đáp; nhận xét bằng lời,
Bài 2,3 Ghi kết quả vào chỗ chấm (Tài liệu HD – T26)
-Tổ chức trò chơi “gọi thuyền”
-Việc 1: Hướng dẫn luật chơi
- Việc 2: HS tham gia chơi
- Việc 3: Tổng kết trò chơi.
*Đánh giá:
-Tiêu chí:

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


N¨m häc 2018 -

2019

+ HS học thuộc bảng bảng nhân , chia 6 vận dụng ghi kết quả các phép tính đúng.
+ HS tính nhanh và đúng. Trình bày đúng hình thức.
- Phương pháp: Vấn đáp; Tích hợp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; trò chơi;

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm TLHD – T27)
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS nắm được cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số 1/3 của 24 cm là 4 cm;
1/6 của 48l là 8 l; ¼ của 24 giờ là 6 giờ; 1/5 của 5kg là 9 kg.
+ Rèn kĩ năng tính thành thạo.
+Hào hứng ,sôi nổi chia sẽ kết quả.
- Phương pháp: Quan sát; vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Bài 6, 8 (TLHD 27- 28)
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ HS biết vận dụng phép nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số vào giải bài toán có lời
văn.
+ Giải được bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Phương pháp: Quan sát; vấn đáp.
- Kĩ thuật: Ghi chép ngắn đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Làm bài tập vận dụng (TLHD – T20)
- Việc 1: HS đọc bài toán. Phân tích bài toán. HD lập kế hoạch giải và gải bài vào vở.
- Việc 2:Chia sẽ kết quả trong nhóm; trước lớp.
- Việc 3: GV chữa bài, chốt KT.
* Đánh giá:
-Tiêu chí:
+ HS tìm được số của Tí nghĩ ra lúc đầu là 9; Tôm nghĩ ra lúc đầu là 6.
+ Rèn kĩ năng tư duy, suy luận sáng tạo kh giải bài toán.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
**********************************


Thứ năm ngày 27tháng 9 năm 2018
TOÁN :
I. Mục tiêu

LUYỆN TẬP

Giáo viên : Lê Thị Anh Đào


×