Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuần 28 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 27 trang )

Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Chính tả tuần 28 tiết 1

Nghe - Viết

Cuộc Chạy Đua Trong Rừng
Phân biệt l/n; dấu hỏi/dấu ngã

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết
bài chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính
tả vào vở.
* Cách tiến hành:
 Chuẩn bị:
- Đọc mẫu bài thơ viết chính tả.

- Đọc thầm theo

- Gọi 2 HS đọc lại

- 2 HS đọc lại

- Hỏi: nội dung đoạn viết nói lên điều gì?

- Phát biểu

- Cho HS tìm từ khó và cho viết bảng con các từ khó - Viết từ khó vào bảng con
 Viết chính tả:
- Đọc cho HS viết bài.

- Nghe và viết bài vào vở.


- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo

- Đổi vở bắt lỗi chéo

- Chấm 7 bài và nhận xét bài viết của HS.
- Hướng dẫn HS chữa lỗi bằng bút chì.
- Nhận xét bài viết của HS
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập

- Chữa lỗi sai


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Phần b: Đặt trên những chỗ in đậm
dấu hỏi hay dấu ngã?

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Giải thích cho HS từ “thiếu niên” và từ “thanh
niên”.


- Làm bài cá nhân.

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- 2 HS lên bảng thi làm bài

- Gọi 2 HS lên bảng thi sửa bài

tuổi, nở, đỏ, thẳng, vẻ, của, dũng, sĩ
- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

Chính tả tuần 28 tiết 2

Nhớ - Viết

Cùng Vui Chơi

Phân biệt l/n; dấu hỏi/dấu ngã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ - viết bài
chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ - viết đúng bài chính
tả vào vở.
* Cách tiến hành:
 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- Trao đổi về nội dung đoạn viết:
- GV yêu cầu 1 HS đọc bài thơ 1 lần.

- 1 HS đọc HTL bài thơ Cùng vui chơi.
- 2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.

+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS?

- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.


+ Em hiểu chơi vui học càng vui là thế nào?

- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải
mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt
hơn.

HD cách trình bày:
- Gọi thêm 1 vài HS đọc 3 khổ cuối.
+ Bài yêu cầu chúng viết mấy khổ? Mỗi khổ có mấy - 3 khổ, mỗi khổ có 4 dòng thơ.
dòng thơ?
- HD viết từ khó:
- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.

- HS nêu các từ khó, sau đó tập viết những

- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.

từ ngữ dễ viết sai. Ví dụ:dẻo chân, quả cầu
giấy, lộn xuống, …


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

 Viết chính tả:
- GV yêu cầu HS gấp SGK tự nhớ lại bài và viết vào - HS gấp SGK, viết bài vào vở.
vở.

- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Dùng bút chì chữa lỗi.

- Soát lỗi:
- Chấm bài:
- Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2a:
- HS đọc yêu cầu BT.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- GV nhắc lại yêu cầu BT

- Lắng nghe.

- Yêu cầu HS làm BT theo 4 nhóm trên 4 tờ giấy A 4 - HS chia nhóm 4 sau đó cùng nhau thảo
luận làm bài.
mà GV đã chuẩn bị.
- Sau đó dán lên bảng, GV cùng HS đáng giá nhận - Cả lớp theo dõi + nhận xét.
Đáp án:
xét và ghi điểm cho các nhóm.
a. bóng ném – leo núi – cầu lông.
b. bóng rổ – nhảy cao - võ thuật.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Toán tuần 28 tiết 1

So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 100 000
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

2. Kĩ năng: Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm
chữ số. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu
hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100
000 (12 phút)
* Mục tiêu:Giúp HS biết các cách so sánh các so
sánh các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
- Viết lên bảng: 100 000 ………99 999
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số này

- Phát biểụ

- Chốt lại cách so sánh
- Viết tiếp lên bảng: 76 200 ………76 199
- Cho HS nêu cách so sánh 2 số trên
- Chốt lại các cách so sánh: Muốn so sánh hai số


- Phát biểu
- Học sinh nhắc lại.

trong phạm vi 100 000, ta so sánh các hàng lớn đến
hàng nhỏ: từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị; so sánh từ chữ số ở
bên trái sang chữ số ở bên phải. Nếu hàng nào có
chữ số bằng nhau thì so sánh hàng kế tiếp.
b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào làm bài tập
* Cách tiến hành:
Bài 1: > < =?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS trả lời miệng

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở
- Lần lượt 6 HS nêu miệng


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: > < =?


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.

- Phát biểu

- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 5 chữ số
- Chốt lại cách làm

- 2 đội thi làm bài tiếp sức

- Cho 2 đội thi tiếp sức

- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại.
Bài 3:Tìm số lớn nhất, số bé nhất

- 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Cả lớp làm vào vở

- Yêu cầu HS làm bài vào vở

- 1 HS lên bảng làm

- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp


- Nhận xét bài

- Nhận xét, chốt lại
Bài 4a: Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.

- 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.

- Cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức

- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại:
a) 8 258; 16 999; 30 620; 31 855.
b) 76 253; 65 372; 56 372; 56 327.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 28 tiết 2

Luyện Tập (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

2. Kĩ năng: Biết so sánh các số. Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và
tính nhẩm). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4 (không yêu cầu viết
số, chỉ yêu cầu trả lời); Bài 5.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
* Ghi chú: Bài tập 4: Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời (theo chương trình giảm tải).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Viết và so sánh số (12 phút)
* Mục tiêu: Củng cố so sánh các số trong phạm vi
100 000, luyện tập đọc và nắm được thứ tực các số
có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm
* Cách tiến hành:
Bài 1: Số?
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nhận xét rút ra quy luật viết các số tiếp
theo
- Cho HS làm vào sách giáo khoa.
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
- Gọi vài HS nhìn dãy số đọc
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2b: > < =?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nhắc lại cách so sánh hai số.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại.
b. Hoạt động 2: Tính nhẩm, thực hiện phép tính,
số lớn nhất, bé nhất (15 phút)

* Mục tiêu: Luyện tính viết và tính nhẩm

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu
- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- 1 HS làm trên bảng lớp
- Luyện đọc
- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu.
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

* Cách tiến hành:
Bài 3: Tính nhẩm

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 HS nêu


- Cho HS nêu cách làm

- Cả lớp làm bài vào nháp

- Yêu cầu HS làm vào nháp

- 8 HS nối tiếp nhau đọc kết quả theo cách hỏi

- Gọi 8 HS nối tiếp nhau đọc kết quả.

đáp.
- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại
Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất có năm chữ số

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- 2 HS trả lời miệng:

- Gọi 2 HS trả lời miệng.

a) 99 999
b) 10 000
- Nhận xét

- Nhận xét, sửa sai cho HS
Bài 5: Đặt tính rồi tính


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cả lớp làm bài vào vở

- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở

- 4 HS lên bảng sửa bài.

- Gọi 4 HS lên bảng sửa bài.

- Nhận xét

- Nhận xét, chốt lại
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 28 tiết 3


Luyện Tập (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. Biết thứ tự các số trong phạm vi 100
000.


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

2. Kĩ năng: Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Đọc, viết số, tìm thành phần chưa
biết của phép tính (18 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS ôn lại cách đọc, viết số. Nắm
thứ tự các số trong phạm vi 100 000; tìm thành phần
chưa biết của phép tính.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS tìm quy luật điền số tiếp theo
- Cho 2 đội thi làm bài tiếp sức
- Cho HS luyện đọc dãy số vừa điền
Bài 2: Tìm x
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nêu cách tìm số hạng, thừa số, số bị trừ, số
bị chia chưa biết
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu.
- 2 đội lên bảng làm bài tiếp sức. Nhận xét
chọn đội thắng cuộc
- Luyện đọc
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu
- Cả lớp làm bài vào vở

- 4 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, chốt lại.
b. Hoạt động 2: Giải toán (8 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh ôn lại cách giải toán bằng
hai phép tính dạng rút về đơn vị.
* Cách tiến hành:
Bài 3: Toán giải

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- Phát biểu

- Cho HS nêu dạng toán và nêu cách làm

- Cả lớp làm bài vào vở

- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở

- 1 HS lên bảng làm.


- Gọi 1 HS lên bảng làm.

Bài giải
Số mét mương 1 ngày đội đó đào được là:

Tóm tắt:

315: 3 = 105 (m)

3 ngày

: đào 315 m

8 ngày

: đào … mét?

Số mét mương 8 ngày đội đó đào được là:
105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840m.
- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại
Bài 4: Xếp hình (dành cho học sinh khá, giỏi làm
thêm)

- 1 HS đọc yêu cầu của bài

- Mời HS đọc yêu cầu bài.


- Học sinh khá, giỏi xếp hình

- Yêu cầu HS lấy hình ra xếp

- 1 HS lên bảng xếp

- Gọi 1 HS xếp xong trước lên bảng xếp

- Nhận xét

- Nận xét, chốt lại.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 28 tiết 4

Diện Tích Của Một Hình
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua

hoạt động so sánh diện tích các hình.


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

2. Kĩ năng: Biết hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích
hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình
đã tách. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.


2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của một
hình (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết về diện tích của một hình
* Cách tiến hành:
 Ví dụ 1: Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì?

- Hình tròn.

- Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì?

- Hình chữ nhật

- Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn
trong hình tròn, ta nói diện tích HCN bé hơn diện diện tích hình tròn.
tích hình tròn.
 Ví dụ 2: Đưa hình A. Hình A có mấy ô vuông?

- Có 5 ô vuông

Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông.
- Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông?

- Có 5 ô vuông

- Vậy DT hình B bằng mấy ô vuông?

- 5 ô vuông

 Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.


- Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình
B

- Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích hình P - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình
M và hình N.
bằng tổng DT hình M và hình N.
b. Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
cần làm theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài 1:
Treo bảng phụ

- Câu nào đúng, câu nào sai

- Đọc đề?

- HS trả lời.

- GV hỏi

+ Câu a sai; + Câu b đúng; + Câu c sai


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3


- Nhận xét.
Bài 2:
a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?

a) Hình P gồm 11 ô vuông

b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?

b) Hình Q gồm 10 ô vuông

c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?

c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.
Vì: 11 > 10.

Bài 3:
- BT yêu cầu gì?

- So sánh diện tích hình A với diện tích hình

- GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường cao của B.
tam giác.

- HS thực hành trên giấy.

- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình?
( Hoặc có thể cắt hình B để ghép thành hình A rồi so
sánh)

- Rút ra KL: Diện tích hình A bằng diện tích
hình B.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 28 tiết 5

Đơn Vị Đo Diện Tích Xăng-ti-mét vuông
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-met vuông là diện tích hình vuông có cạnh
dài 1 cm.


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. Thực hiện tốt các bài tập
theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng ti mét vuông (10

Hát

phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết xăng-ti-mét vuông.
* Cách tiến hành:
- GV: Để đo diện tích, người ta dùng đơn vị đo diện - HS theo dõi
tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét
vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1cm.
+ Xăng – ti mét vuông viết tắt là: cm2


- Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là: cm2

- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là
yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông.

1cm.

- Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu?

- Là 1cm2

b. Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS thực hiện tốt các bài tập cần
làm theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết theo mẫu
- Đọc đề?
- Gọi HS trả lời theo cặp.

- Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti
mét vuông.
+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.

Bài 2: Viết vào chỗ chấm theo mẫu
- Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện
- Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diền tích tích là 1cm2.
là bao nhiêu?



Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

Hình A
- Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2
- Các phần khác HD tương tự phần a.
Bài 3: Tính theo mẫu
Bài tập yêu cầu gì?

Hình B
- HS đọc: diện tích của hình A là 6 cm2

- Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị đo
là diện tích.
- Thực hiện như với các số đo chiều dài,
thời gian, cân nặng...
- Làm vở.
32cm2: 4 = 8cm2
40cm2 – 17cm2 = 23cm2
- HS thi đọc và viết

- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
18cm2 + 26cm2 = 44cm2
6cm2 x 4 = 24cm2

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 28 tiết 1

Thú (tiết 2)
(KNS + MT)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người.


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

2. Kĩ năng: Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài

của một số loài thú. Biết những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa
được gọi là thú hay động vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự
nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải
bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên (liên
hệ).
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào
sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa
chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương.
- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Thu thập và xử lí thông tin. Giải quyết
vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời
2 câu hỏi của tiết trước.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (15
phút)
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận
cơ thể của các loài thú rừng được quan sát.

* Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK trang 106, 107 và tranh ảnh các con vật
sưu tầm được.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo gợi ý sau:
+ Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngoài cơ
thể của mỗi con vật?
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.
- 2 em lên kiểm tra bài cũ.

- Nhắc lại tên bài học.

- HS quan sát các hình trong SGK
trang 106, 107 và tranh ảnh các con vật
sưu tầm được


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

các con vật này?
+ Khắp người chúng có gì? Chúng đẻ con
hay đẻ trứng ? Chúng nuôi con bằng gì?
Bước 2: Làm việc cả lớp

- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm khác
bổ sung
- Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu
cầu cả lơpù bổ sung và rút ra đặc điểm
chung của các loài thú.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp (7 phút)
* Mục tiêu: Nêu được sự cần thiết của việc
bảo vệ các loài thú rừng.
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm các nhóm
phân loại những tranh ảnh sưu tầm được
theo các tiêu chí trong nhóm tự đặt ra và
thảo luận để trả lời câu hỏi: Tại sao chúng ta
cần phải bảo vệ các loài thú rừng?
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của nhóm
mình trước lớp và cử người thuyết minh về
những loài thú rừng sưu tầm được.
- Các nhóm thi diễn thuyết về đề tài Bảo vệ
các loài thú rừng trong tự nhiên .
c. Hoạt động 3 : Trò chơi “Em là hoạ sĩ”
(7 phút)
* Mục tiêu: Vẽ và tô màu một loài thú rừng
mà HS ưa thích.
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu các nhóm thảo luận chọn 1 con
vật cả nhóm yêu thích vẽ tranh, tô màu và
chú thích các bộ phận cơ thể của con vật đó
- Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm dán hình vẽ
lên bảng và giới thiệu về con vật mà nhóm

đã vẽ.
* MT: Nhận ra sự phong phú, đa dạng của
các con vật sống trong môi trường tự nhiên,
ích lợi và tác hại của chúng đối với con
người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ

Giáo viên : ................

- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm
khác bổ sung

- Các nhóm phân loại những tranh ảnh
sưu tầm được theo các tiêu chí trong
nhóm tự đặt ra và thảo luận để trả lời
câu hỏi : Tại sao chúng ta cần phải bảo
vệ các loài thú rừng.
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của
nhóm mình trước lớp và cử người
thuyết minh về những loài thú rừng
sưu tầm được.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về
đề tài Bảo vệ các loài thú rừng trong
tự nhiên .

- Các nhóm thảo luận, chọn một con
vật, vẽ hình tô màu, chú thích các bộ
phận cơ thể của con vật đó.
- Các nhóm dán kết quả lên bảng. Mỗi
nhóm cử một dại diện lên giới thiệu về

con vật vẽ được.


Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng
của các loài vật trong tự nhiên.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM:

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 28 tiết 2

Mặt Trời
(MT + BĐ)
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất:
Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.
2. Kĩ năng: Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt Trời.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Giúp học sinh biết Mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên
Trái Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong
cuộc sống hàng ngày (liên hệ).
* BĐ: Giúp học sinh biết một nguồn tài nguyên quý giá của biển: muối biển (bộ
phận).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Hát đầu tiết.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời - 2 em lên kiểm tra bài cũ.
2 câu hỏi của tiết trước.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
- Nhắc lại tên bài học.


Trường Tiểu học ......


Lớp 3

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
(10 phút)
* Mục tiêu: Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng
vừa toả nhiệt.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm theo gợi ý sau :
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng
ta vẫn nhìn rõ mọi vật?
+ Khi đi ra ngoài nắng bạn thấy như thế
nào? Tại sao?
+ Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- GV hoặc HS sửa chữa, hoàn thiện phần
trình bày của các nhóm.
* BĐ: Giúp học sinh biết một nguồn tài
nguyên quý giá của biển: muối biển.
b. Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời (10
phút)
*Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời đối với
sự sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
HS quan sát phong cảnh xung quanh trường

và thảo luận nhóm theo gợi ý sau :
+ Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với
con người, động vật và thực vật ?

Giáo viên : ................

- Tiến hành thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.

- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trừờng và thảo luận theo nhóm.

+ Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên
Trái Đất ?

Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả quả thảo luận.
thảo luận.
- GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện phần
trình bày của các nhóm. Lưu ý HS về một
số tác hại của ánh sáng và nhiệt của Mặt


Trường Tiểu học ......

Trời.
c. Hoạt động 3 : Làm việc với sách giáo

khoa (10 phút)
* Mục tiêu: Kể một số ví dụ về việc con
người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời trong cuộc sống hàng ngày.
* Cách tiến hành :
Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các hình
2, 3, 4, trang 111 SGK và kể với bạn những ví
dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời.
Bước 2 :
- GV yêu cầu một số HS trả lời câu hỏi
trước lớp.
- GV yêu cầu HS liên hệ với thực tế hàng
ngày.
* MT: Giúp học sinh biết Mặt trời là nguồn
năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái
Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng
Mặt trời vào một số việc cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



Giáo viên : ................

Lớp 3

- HS quan sát các hình 2, 3, 4, trang 111 SGK và

kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử
dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.

- Một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS liên hệ thực tế.

RÚT KINH NGHIỆM:

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 28

Ôn Chữ Hoa T (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Th) L (1 dòng) viết đúng
tên riêng Thăng Long (1dòng) và câu ứng dụng: Thể Dục... Nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng chữ
cỡ nhỏ.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa T (Th, L), các chữ Thăng Long và câu tục ngữ
viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Viết bảng con.

- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng
con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ,
hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: T (Th), L.


- 2HS nêu.

- Yêu cầu HS nêu cách viết hoa các chữ vừa tìm - 1 HS nêu cách viết hoa
được
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng - Theo dõi
chữ: T (Th).
- Yêu cầu HS viết chữ T (Th) vào bảng con.

- Viết bảng con

 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Thăng Long.

- 1 HS đọc

- Giới thiệu: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà
Nội do vua Lí Thái Tổ đặt.
- Yêu cầu HS viết: Thăng Long vào bảng con.

- Viết vào bảng con.

 Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.

- 1 HS đọc

- Yêu cầu HS nêu lời khuyên của câu tục ngữ

- 2 HS nêu


- Giải thích câu ứng dụng: Năng tập thể dục làm
cho con người khỏe mạnh như uống nhiều thuốc


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

bổ.

- Viết trên bảng con Thể dục

- Cho HS viết bảng con: Thể dục

Thăng Long
Thể dục Thể
dục

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình
bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Th: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ L: 1 dòng.
+ Viết chữ Thăng Long: 2 dòng cỡ nhỏ.

+ Viết câu ứng dụng 5 lần.
- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ.
- Thu 5 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.

- Sửa lỗi sai

- Hướng dẫn HS cách sửa lỗi
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập làm văn tuần 28

Kể Lại Trận Thi Đấu Thể Thao
(KNS)



Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết kể lại một trận thi đấu thể thao theo gợi ý cho trước.
2. Kĩ năng : Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem,
được nghe tường thuật... dựa theo gợi ý (Bài tập 1).
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* Lưu ý: Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh ở Bài tập 1; không yêu cầu
làm Bài tập 2 - theo chương trình giảm tải của Bộ. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài Tin thể thao
(Sách giáo khoa Trang 86 – 87) trước khi học bài Tập làm văn.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét. Quản lí
thời gian. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.
- Phương pháp: Đặt câu hỏi. Thảo luận cặp đôi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.


- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.

- 2 em thực hiện.

- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài

- Nghe GV giới thiệu bài và xác định nhiệm

học và ghi tên bài lên bảng (1 phút)

vụ của tiết học.

b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài ( 20
phút)
* Mục tiêu : Giúp HS làm tốt các bài tập theo quy
định
* Cách tiến hành :
Bài 1
- Một hs đọc yêu cầu của BT

- 1 HS đọc trước lớp.

- GV nhắc HS :

- Nghe GV hướng dẫn.

+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận
mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân trường hoặc ti

vi; cũng có thể kể một buổi thi đấu các em nghe
tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người
khác hoặc đọc trên sách báo…
+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải
theo sát gợi ý, cỏ thể linh hoạt thay đổi các trình tự


Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

gợi ý.
- HS kể mẫu

-1 HS kể mẫu

- Từng cặp hs tập kể

- Từng cặp hs tập kể

- Một số hs thi kể trước lớp.

- 2, 3 hs thi kể trước lớp.

- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Nhân ngày 26/3 vừa qua, tại sân vận động thành phố Thanh Hóa có
tổ chức trận thi đấu bóng đá giữa hai đội trường Tiểu học Điện Biên 2 và
trường Tiểu học Lê Văn Tám. Sau lời tuyên bố khai mạc trận đấu, hai đội
lần lượt ra sân. Đội trường Tiểu học Lê Văn Tám mặc áo xanh quần đỏ,
đội Tiểu học Điện Biên 2 mặc áo đỏ quần trắng. Hai đội làm thủ tục bắt
tay nhau, chào khán giả. Tiếng còi của trọng tài vừa cất lên, hai đội đã lao
vào cướp bóng. Đội trưởng Lê Văn Tám dẫn bóng rất hay, quả bóng đi lắt
léo, luồn qua chân cầu thủ này, rồi đến cầu thủ khác khiến các cầu thủ
Điện Biên 2 không thể nào lấy được bóng. Một cú sút cực mạnh bay vụt
qua đầu thủ môn Điện Biên 2, lọt vào lưới. Thủ môn Điện Biên 2 lặng lẽ
vào khung thành nhặt bóng. Trận đấu kết thúc với tỉ số 1 – 0 nghiêng về
đội trường Tiểu học Lê Văn Tám. Tiếng trống, tiếng còi, cờ hoa … của đội
Lê Văn Tám vang dội.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Đạo đức tuần 28

Tiết Kiệm Và Bảo Vệ Nguồn Nước (tiết 1)
(KNS + BĐ + HCM)



Trường Tiểu học ......

Giáo viên : ................

Lớp 3

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. Biết vì sao cần
phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
2. Kĩ năng: Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. Không
đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn. Kĩ năng trình bày các ý tưởng
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: liên quan
đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng. Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các
giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng. Kĩ năng đảm nhận trách
nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
- Các phương pháp: Dự án. Thảo luận.
* BĐ: Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát
triển kinh tế vùng biển, đảo. Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng
biển, đảo (liên hệ).
* HCM:
- Chủ đề: Cần, kiệm, liêm, chính.
- Nội dung: Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ (bộ phận).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên trả lời các câu
hỏi tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Vẽ tranh (10 phút)
* Mục tiêu: HS hiểu nước là nhu cầu không thể
thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước sạch
đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS: Vẽ những gì cần thiết nhất cho
cuộc sống hàng ngày

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

- HS vẽ vào giấy

VD: Thức ăn, điện, củi, nước, nhà, ti vi, sách
vở, đồ chơi, bóng đá…
- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết - HS chọn và trình bày lí do lựa chọn
nhất
+ Nếu không có nước sống của con người sẽ như - HS nêu



Trường Tiểu học ......

Lớp 3

Giáo viên : ................

thế nào ?
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh biết nhận xét và đánh giá
hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước
* Cách tiến hành:
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận và giao - HS thảo luận theo nhóm
nhiệm vụ cho các nhóm.
- Một số nhóm trình bày kết quả
* Kết luận:
Không nên tắm rửa cho trâu,bò ngay cạnh giếng nước ăn vì sẽ làm bẩn nước giếng, ảnh hưởng
đến sức khoẻ con người. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nước. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo
vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng ruộng và nước không bị nhiễm độc….
* BĐ: Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát
triển kinh tế vùng biển, đảo. Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng
biển, đảo.
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh biết quan tâm tìm hiểu thực
tế sử dụng nước nơi mình ở.
* Cách tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát phiếu - HS thảo luận theo nhóm
thảo luận
* HCM: Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo

theo gương Bác Hồ.
luận
- Các nhóm khác bổ sung
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...

Luyện từ và câu tuần 28

Nhân Hoá
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than


×