Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

Giáo án môn hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.44 KB, 141 trang )

KẾ HOẠCH BỘ MÔN HÓA HỌC 9
Năm học: 2005 - 2006
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Tuầ
n
Tiết Tên bài Trọng tâm
1
1 Ôn tập đầu năm - Các kiến thức Hóa 8
2
Tính chất hóa học của oxit. Khái
quát về sự phân loại oxit.
- Tính chất hóa học của oxit.
- Viết được phương trình
hóa học.
2
3
Một số oxit quan trọng.
- Tính chất của CaO và SO
2
;
cách điều chế và ứng dụng.
4
3
5 Tính chất hóa học của axit.
- Các tính chất của axit.
- Viết được phản ứng hóa
học.
6
Một số axit quan trọng.
- Tính chất của HCl, H


2
SO
4

(lỗng – đặc); cách điều chế và
4
7
8
Luyện tập: tính chất hóa học của
oxit và axit.
- Ôn tập các tính chất của
oxit và axit.
- Viết được các phản ứng
minh họa.
5
9
Thực hành tính chất hóa học của
oxit và axit.
- Một số thao tác thí nghiệm
và các hiện tượng liên quan đến
tính chất của oxit và axit.
10 Kiểm tra viết - Tính chất của oxit, axit
6
11 Tính chất hóa học của bazơ.
- Các tính chất của bazơ.
- Viết được phương trình
hóa học.
12
Một số bazơ quan trọng.
- Tính chất của NaOH và

Ca(OH)
2
; cách điều chế và ứng
7
13
14 Tính chất hóa học của muối
- Các tính chất của muối.
- Các phản ứng hóa học
minh họa.
8
15 Một số muối quan trọng
- Tính chất của NaCl, KNO
3
.
- Ứng dụng
16 Phân bón hóa học
- Vai trò các nguyên tố đối
với thực vật.
- Thành phần hóa học và tác
dụng đối với cây trồng của một
số loại phân bón.
9 17 Mối quan hệ giữa các hợp chất
vô cơ
- Hệ thống hóa mối quan hệ
giữa các chất: từ chất này có thể
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuầ
n
Tiết Tên bài Trọng tâm
điều chế ra chất khác.

18 Luyện tập chương I
- Luyện tập về mối quan hệ
giữa các chất.
10
19
Thực hành tính chất hóa học của
bazơ và muối
- Một số tính chất hóa học
của bazơ và muối.
- Các hiện tượng của một số
phản ứng thường gặp.
20 Kiểm tra viết
11
21 Tính chất vật lý của kim loại
- Các tính chất vật lý của
kim loại.
22 Tính chất hóa học của kim loại
- Các tính chất hóa học
chung của kim loại.
12
23
Dạy hoạt động hóa học của kim
loại
- Ý nghĩa dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
24 Nhôm
- Các tính chất vật lý và hóa
học của nhôm.
- Điều chế và ứng dụng của
nhôm

13
25 Sắt
- Các tính chất vật lý và hóa
học của Sắt.
26 Hợp kim sắt: gang – thép
- Khái niệm các hợp kim của
Sắt.
- Sản xuất gang, thép.
14
27
Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ
kim loại khỏi ăn mòn.
- Sự ăn mòn kim loại, cách
bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn.
28 Luyện tập chương II
- Tính chất hóa học của kim
loại.
- Kim loại Sắt, Nhôm.
15
29
Thực hành: tính chất hóa học của
nhôm và sắt
- Các thao tác thực hành.
- Một số thí nghiệm về tính
chất của nhôm sắt.
30 Tính chất chung của phi kim.
- Tính chất hóa học của phi
kim.
16
31

Clo
- Tính chất hóa học của clo.
- Ứng dụng và cách điều chế
32
17
33 Cacbon
- Tính chất hóa học của
cacbon.
34 Các oxit của cacbon
- Tính chất, ứng dụng của
oxit cacbon.
18
35 Ôn tập học kỳ I - Các chất vô cơ, kim loại.
36 Kiểm tra học kỳ I
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng3
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuầ
n
Tiết Tên bài Trọng tâm
19 37 Axit cacbonic và muối cacbonat.
- Tính chất của muối
cacbonat
38 Silic. Công nghệ silicat - Công nghệ silicat.
20
39 Sơ lược về bản hệ thống tuần
hồn.
- Cấu tạo
- Ý nghĩa bảng hệ thông
40
21

41 Luyện tập chương III
42
Thực hành: tính chất hóa học của
phi kim
- Thao tác thực hành
22
43
Khái niệm hợp chất hữu cơ và
hóa học hữu cơ
- Khái niệm chất hữu cơ.
44 Cấu tạo phân tử chất hữu cơ
- Đặc điểm cấu tạo chất hữu
cơ.
23
45 Metan - Các tính chất của metan.
46 Etilen - Tính chất etilen.
24
47 Axetilen - Tính chất axetilen.
48 Kiểm tra viết
25
49 Benzen - Tính chất Benzen.
50 Dầu mỏ, khí thiên nhiên
- Trạng thái tự nhiên, một số
ứng dụng của dầu mỏ và khí
thiên nhiên.
26
51 Nhiên liệu
- Phân loại, cách sử dụng
nhiên liệu có hiệu quả.
52 Luyện tập chương IV

- Tính chất của một số hợp
chất hữu cơ.
27
53
Thực hành: tính chất hóa học của
hiđrocacbon.
- Thao tác thực hành.
54 Rượu Etylic - Tính chất, điều chế.
28
55
Axit axetic - Tính chất, điều chế.
56
29
57
Mối liên hệ giữa etilrn, rượu
etylic và axit axetic
- Sơ đồ liên hệ, phương trình
phản ứng.
58 Kiểm tra viết
30
59 Chất béo
- Thành phần cấu tạo của
chất béo.
- Tính chất vật lý, hóa học
của chất béo.
60
Luyện tập: Rượu etylic, axit
axetic và chất béo
- Công thức cấu tạo, tính
chất vật lý, hóa học của 3 hợp

chất.
31
61 Thực hành: tính chất rượu và axit - Thao tác thực hành.
62 Glucozơ - Tính chất vật lý, hóa học
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng4
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuầ
n
Tiết Tên bài Trọng tâm
của glucozơ.
32
63 Saccarozơ
- Tính chất vật lý, hóa học
của saccarozơ.
64 Tinh bột và xenlulozơ
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
33
65 Protein
- Cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học.
66 Polime - Khái niệm, cấu tạo polime.
34
67 - Ứng dụng polime.
68 Thực hành: tính chất gluxit - Thao tác thực hành.
35
69 Ôn tập cuối năm
70 Kiểm tra cuối năm
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng5
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009

Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 1
Bài mở đầu
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp Hs nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình Hóa học 8: 4 loại
hợp chất hữu cơ, các công thức tính.
2. Kỹ năng:
- Giúp Hs nhớ lại những kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
- Một số bài tập ôn tập.
III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Ôn tập các khái niệm về 4 loại hợp chất vô cơ
Giáo viên phát phiếu ôn tập, và đàm thoại với Hs để giúp Hs nhớ lại các kiến
thức về cách lập công thức, cách gọi tên của 4 loại hợp chất hữu cơ, tính tan của
một số chất.
A. OXIT:
Các oxit bazơ tác dụng được với nước: Na
2
O; K
2
O; BaO; CaO.
Các oxit axit và các axit tương ứng:
CO
2
- H
2
CO

3
SO
2
- H
2
SO
3
SO
3
- H
2
SO
4
N
2
O
5
- HNO
3
P
2
O
5
- H
3
PO
4
B. AXIT:
x
x

H A
Công thức Tên gọi Gốc axit Tên gốc
axit
HCl Clohidric –Cl Clorua
HNO
3
Nitric –NO
3
Nitrat
H
2
SO
3
Sunfurơ =SO
3
Sunfit
H
2
SO
4
Sunfuric =SO
4
Sunfat
H
2
CO
3
Cacbonic =CO
3
Cacbonat

H
3
PO
4
Photphoric
≡PO
4
Photphat
C. BAZƠ:
X
x
M(OH)
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng6
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Các Bazơ tan được trong nước: NaOH; KOH; Ba(OH)
2
; Ca(OH)
2
Cách gọi tên Bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
D. MUỐI:
Cách gọi tên Muối: Tên kim loại + tên gốc axit
Loại muối Tan Không tan
Nitrat (–NO
3
) Tất cả
Clorua (–Cl) Hầu hết AgCl; PbCl
2
Sunfat (=SO
4
) Hầu hết BaSO

4
; PbSO
4
Sunfit (=SO
3
) Na
2
SO
3
; K
2
SO
3
Hầu hết
Cacbonat
(=CO
3
)
Na
2
CO
3
; K
2
CO
3
Hầu hết
Photphat (≡PO
4
)

Na
3
PO
4
; K
3
PO
3
Hầu hết
Hoaït ñoäng 2: Một số bài tập ôn tập
Bài 1: Cho 13,6g ZnCl
2
hòa tan vào 186,4g nước. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu được.
Bài 2: Hòa tan 7,3g HCl vào nước, tạo thành 500ml dung dịch. Tính nồng độ
mol/l của dung dịch thu được.
Bài 3: Trộn 150g dung dịch KCl 15% với 200g dung dịch KCl 5%. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch thu được.
Bài 4: Trộn 300ml dung dịch K
2
SO
4
2M với 100ml dung dịch K
2
SO
4
2M. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch thu được.
Bài 5: Rót 20g dung dịch axit H
2

SO
4
20% vào nước, tạo thành 50g dung dịch
H
2
SO
4
. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H
2
SO
4
sau khi pha lỗng.
Bài 6: Cho thêm nước vào 2 lit dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có
nồng độ 0,1M. Tính lượng nước đã thêm vào.
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng7
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 2
Bài 1
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs nắm được những tích chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và viết
được những phương trình hóa học minh họa.
- Hiểu được cơ sở để phân loại các oxit.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất để giải các bài tập định tính và định lượng.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:

- CuO, CaO, P
- CaCO
3
- Dung dịch HCl
- Dung dịch Ca(OH)
2
- H
2
O
* Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh
- Ống nghiệm.
- Thìa đốt hóa chất có nút cao
su
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Ở lớp 8, các em đã được tìm hiểu sơ qua về Oxit. Đó chỉ mới là những khái
niệm cơ bản về oxit. Lần này chúng ta tìm hiểu sâu hơn về các tính chất hóa
học của Oxit.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của oxit bazơ.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
- Chúng ta có bao
nhiêu loại oxit?
- Có 2 loại oxit là
oxit bazơ và oxit axit.
- Mỗi loại oxit có
những tính chất hóa học
riêng. Trước hết ta tìm
hiểu về tính chất hóa học
của OB.

I. Tính chất hóa học
của Oxit Bazơ:
- Các em đã biết
được tính chất nào của
OB?
[Gv có thể làm thí nghiệm
CaO td với H
2
O và thử
- OB tác dụng với
nước.
1. OB + H
2
O → Bazơ
kiềm
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng8
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
sản phẩm với giấy quỳ]
- Những loại OB nào
tác dụng được với nước?
Nhớ lại kiến thức
cũ để trả lời.
Li
2
O; Na
2
O; K
2
O; CaO;
BaO

Yêu cầu Hs làm thí
nghiệm giữa CuO với
dung dịch HCl và nhận
xét hiện tượng.
Hs xem hướng dẫn
theo SGK để làm thí
nghiệm và quan sát, nhận
xét và rút ra kết luận.
2. OB + Axit → M +
H
2
O
Gv đàm thoại với
Hs về những hiện tượng
vôi để lâu trong không khí
OB + OA → Muối
Thông báo cho Hs
những loại OB có khả
năng td với OA (5 loại)
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của Oxit Axit
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
- OA có tính chất
hóa học nào mà các em đã
biết?
[Gv có thể làm thí nghiệm
đốt P → P
2
O
5
→ H

3
PO
4

và thử bằng giấy quỳ]
- OA tác dụng với
nước tạo thành Axit
II. Tính chất hóa học
của Oxit Axit:
1. OA + H
2
O → Axit
Gv nhắc lại cho Hs
nhớ những OA và những
Axit tương ứng với
chúng.
Cho Hs làm thí
nghiệm thổi hơi thở vào
nước vôi trong, nhận xét.
Hs làm thí nghiệm
theo hướng dẫn và nhận
xét: dung dịch bị đục →
có phản ứng xảy ra.
2. OA + Bazơ → M +
H
2
O
- OA còn tính chất
hóa học nào nữa mà ta đã
biết?

Hs vận dụng kiến
thức từ phần I để trả lời.
3. OA + OB → Muối
Hoạt động 4: Khái quát về phân loại Oxit
Gv thông báo những loại Oxit và cơ sở để phân loại chúng.
IV. Củng cố – Dặn dò:
- Gv yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất hóc học của từng loại Oxit và cho ví
dụ minh họa.
- Làm bài tập 1 SGK tr.6
- Bài tập về nhà: 3, 5 SGK tr.6
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng9
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nguyễn Đăng Công Trường THCS Việt Hùng10
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 3
Bài 2
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Hs nắm được những tính chất của Canxi Oxit, và viết được các phương
trình hóa học minh họa.
- Biết được những ứng dụng của CaO trong đời sống và sản xuất.
- Biết các phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp.
2. Kỹ năng:
- Biết cách sử dụng và bảo quản CaO trong thực tế.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:
- CaO
- Dung dịch HCl
- CaCO
3
* Dụng cụ:
- Ống nghiệm
- Cốc thủy tinh
II. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất hóa học của Oxit Bazơ? Viết các phản ứng minh họa.
- Nêu tính chất hóa học của Oxit Axit? Viết các phản ứng minh họa.
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Trong bài học hôm nay, các em sẽ tìm hiểu về một oxit điển hình, có nhiều
ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Đó chính là Canxi Oxit - CaO.
Hoaït ñoäng 3: Tìm hiểu các tính chất của CaO
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
- Các em hãy cho
biết CaO có những tính
chất vật lý nào?
Hs tìm hiểu SGK

và trả lời: chất rắn, màu
trắng, nóng chảy ở nhiệt
độ cao.
I. Các tính chất của
CaO:
1. Tính chất vật
lý:
CaO là chất rắn,
màu trắng, nóng chảy ở
nhiệt độ cao.
- CaO là oxit loại gì? - CaO là oxit bazơ, 2. Tính chất hóa
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
CaO sẽ có những tính
chất hóa học tương ứng
nào?
tác dụng được với nước,
với oxit axit và với axit.
học:
Gv làm thí nghiệm
cho CaO tác dụng với
nước, cho Hs kiểm tra
nhiệt độ của ống nghiệm
sau khi phản ứng xảy ra.
Hs quan sát thí
nghiệm và kiểm tra nhiệt
độ của ống nghiệm sau
phản ứng (nóng lên)
a. Tác dụng với nước:
Gv yêu cầu học
sinh viết phương trình

phản ứng.
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Gv có thể thông
báo thêm cho học sinh lưu
ý khi trộn vôi phải cẩn
thận vì nhiệt tỏa ra khá
lớn.
- Ngồi tính chất tác
dụng với nước, CaO còn
có tính chất hóa học nào
nữa?
Hs liên hệ kiến thức
cũ để trả lời: tác dụng với
axit và với oxit axit.
Gv yêu cầu Hs viết
phương trình phản ứng
minh họa.
Hs viết phản ứng
minh họa cho tính chất
của CaO
b. Td với axit:
CaO + 2HCl → CaCl
2
+
H
2
O

c. Td với oxit axit:
CaO + CO
2
→ CaCO
3
Hoaït ñoäng 4: Tìm hiểu các ứng dụng của CaO
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs nêu
một số ứng dụng của vôi
mà các em biết.
Hs liên hệ thực tế
và SGK để nêu lên một số
ứng dụng của vôi.
Ở các ứng dụng,
Gv có thể yêu cầu Hs giải
thích vì sao có thể ứng
dụng vôi vào công việc
như vậy.
II. Ứng dụng của CaO:
CaO được dùng
trong công nghiệp luyện
kim, công nghiệp hóa học
và dùng để khử chua đất,
sát trùng, diệt nấm, khử
độc môi trường …
Hoaït ñoäng 5: Tìm hiểu việc sản xuất vôi
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs xem
SGK và nêu cách điều chế
vôi: nguyên liệu? Các

Tìm hiểu SGK →
trình bày.
III. Sản xuất CaO:
Nguyên liệu để sản
xuất vôi là đá vôi CaCO
3
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
phản ứng xảy ra?
o
t
3 2
CaCO CaO CO→ +
Gv giới thiệu về hai
loại lò nung vôi, ưu và
khuyết điểm của từng
loại.
IV. Củng cố – Dặn dò:
- CaO có những tính chất hóa học nào?
- Điều chế CaO bằng phản ứng nào?
- Làm BT 1 SGK tr.9
- BT về nhà: 2, 4 SGK tr.9
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 4
Bài 2 (t.t)
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Các tính chất của SO

2
; các phương trình phản ứng minh họa.
- Những ứng dụng của SO
2
và phương pháp điều chế SO
2
trong công
nghiệp và phòng thí nghiệm.
2. Kỹ năng:
- Giải bài tập liên quan đến tính chất của SO
2
.
II. Chuẩn bị:
- Vẽ lớn 2 hình 1.6 và 1.7 SGK tr.10
III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính chất hóa học của oxit?
- Nêu tính chất hóa học của CaO. Viết phương trình hóa học minh họa.
- Điều chế CaO?
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Tiết trước, các em đã học về CaO là một oxit bazơ. Tiết này, chúng ta tìm
hiểu về một oxit thuộc loại oxit axit, đó là SO
2
– lưu huỳnh đioxit.
Hoaït ñoäng 3: Tìm hiểu về tính chất vật lý của SO
2
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
- SO
2
có tính chất vật

lý như thế nào?
Hs tìm hiểu SGK
→ tính chất vật lý của
SO
2
.
I. Tính chất của SO
2
:
1. Tính chất vật
lý:
Gv lưu ý cho Hs
nhớ khi sử dụng SO
2
cần
cẩn thận vì SO
2
là chất khí
độc…
Chất khí không
màu, mùi hắc, rất độc.
Nặng hơn không
khí (d=
64
29
)
Hoaït ñoäng 4: Tìm hiểu tính chất hóa học của SO
2
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
- SO

2
là oxit loại gì?
Từ đó hãy cho biết SO
2

những tính chất hóa học
- SO
2
là oxit axit, tác
dụng được với nước, với
bazơ và oxit bazơ.
2. Tính chất hóa
học:
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
nào?
Gv dùng hình vẽ
1.6 để minh họa cho tính
chất SO
2
tác dụng với
nước tạo thành axit và yêu
cầu Hs ghi phương trình
phản ứng.
Hs quan sát hiện
tượng qua hình vẽ và ghi
phương trình hóa học của
phản ứng.
a. Tác dụng với nước:
SO
2

+ H
2
O → H
2
SO
3
Tiếp tục dùng hình
vẽ 1.7 để minh họa về
tính chất SO
2
tác dụng với
dung dịch Bazơ.
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2
+ Ca(OH)
2

CaSO
3
↓ +
H
2
O
Gv yêu cầu Hs viết
phản ứng minh họa cho
tính chất còn lại của SO
2
:
td với oxit bazơ.

c. Tác dụng với oxit
bazơ:
SO
2
+ Na
2
O → Na
2
SO
3
Hoaït ñoäng 5: Tìm hiểu ứng dụng của SO
2
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs tự tìm
hiểu những ứng dụng của
SO
2
và trình bày cho cả
lớp.
Hs tìm hiểu qua
SGK và trình bày các ứng
dụng của SO
2
.
II. Ứng dụng:
SO
2
được dùng để
sản xuất H
2

SO
4
; dùng làm
chất tẩy trắng, chất diệt
nấm…
Hoaït ñoäng 6: Cách điều chế SO
2
trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Gv sử dụng lại hình
vẽ 1.6 và 1.7 cho Hs nhận
xét về nguyên liệu để điều
chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm.
Quan sát hình vẽ →
nguyên liệu là H
2
SO
4

Na
2
SO
3
.
Gv gợi ý: thay thế
H
2

SO
4
bằng axit khác và
thay Na
2
SO
3
bằng muối
(=SO
3
) khác được không?
Hs thảo luận và sẽ
trả lời được.
III. Điều chế SO
2
:
1. Trong phòng thí
nghiệm:
Muối sunfit tác dụng với
axit:
Na
2
SO
3
+ 2HCl → 2NaCl
+
H
2
O + SO
2

Gv thông báo
những cách để điều chế
SO
2
trong công nghiệp.
2. Trong công nghiệp:
S + O
2

o
t
→
SO
2
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
IV. Củng cố – Dặn dò:
- SO
2
có những tính chất hóa học như thế nào?
- Điều chế SO
2
bằng những cách nào?
- Làm BT 1 SGK tr.11
- BT về nhà: 2, 3, 4, 5 SGK tr.11
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009

Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 5
Bài 3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs biết được các tính chất hóa học chung của axit và dẫn ra được những
phương trình hóa học tương ứng cho mỗi tính chất.
2. Kỹ năng:
- Hs biết vận dụng những kiến thức về tính chất hóa học của axit để giải
thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất.
- Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải một số bài tập.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:
- Dung dịch HCl; H
2
SO
4
- Zn, Fe
- Cu(OH)
2
- Fe
2
O
3
- Giấy quỳ tím
* Dụng cụ:
- Ống nghiệm
- Kẹp ống nghiệm
- Kẹp gắp hóa chất

- Thìa lấy hóa chất
III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính chất hóa học của oxit?
- Tính chất của SO
2
? Viết phương trình hóa học minh họa.
- Điều chế SO
2
?
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về tính chất hóa học của loại hợp
chất vô cơ thứ hai, đó là axit.
Hoaït ñoäng 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của axit
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Gv yêu cầu Hs
trình bày cách tiến hành
thí nghiệm 1.
Hs đọc SGK và
trình bày cách tiến hành.
I. Tính chất hóa học:
Gv chốt lại những
điểm cần lưu ý Hs: phải
dùng kẹp để kẹp mẩu giấy
quỳ, chỉ cần nhỏ 1 giọt
axit là đủ.
Sau đó, Gv cho Hs
Hs tiến hành thí
nghiệm, ghi nhận hiện
tượng và báo cáo cho Gv:

quỳ tím chuyển thành
màu đỏ.
1. Tác dụng với chất chỉ
thị màu:
Dung dịch axit làm
đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
tiến hành thí nghiệm và
báo cáo kết quả.
Yêu cầu Hs tiếp tục
trình bày thí nghiệm thứ
2.
Hs trình bày cách
tiến hành thí nghiệm.
2. Axit tác dụng với
k.loại:
Gv chốt lại những ý
chính và điều chỉnh cách
tiến hành: lấy axit vào
ống nghiệm trước rồi nhẹ
nhàng thả mẩu kim loại
vào, quan sát hiện tượng.
Hs tiến hành làm
thí nghiệm và ghi nhận
hiện tượng: kim loại bị
hòa tan dần, có khí không
màu thốt ra.
Gv yêu cầu Hs viết
phương trình phản ứng
của thí nghiệm và rút ra

công thức chung của tính
chất này.
Viết phương trình
hóa học và rút ra công
thức.
2HCl + Zn → ZnCl
2
+
H
2

Axit + K.loại → Muối +
H
2

Gv làm thí nghiệm
cho đồng vào dung dịch
HCl và lưu ý với Hs: có
một số kim loại (Cu, Ag,
Au) không tác dụng được
với dung dịch axit.
* Lưu ý: Cu, Ag, Au
không tác dụng với dung
dịch axit.
Hs trình bày tiếp thí
nghiệm thứ 3.
3. Axit tác dụng với
bazơ:
Gv hướng dẫn Hs
cách lấy hóa chất bột vào

ống nghiệm: dùng máng
nhựa (hoặc giấy)
Hs làm thí nghiệm
và ghi nhận hiện tượng:
chất rắn bị hòa tan, dung
dịch tạo thành có màu
xanh lam.
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

CuSO
4

+
2H
2
O
Axit + Bazơ → Muối +
H
2
O
Cho Hs tiếp tục làm
thí nghiệm thứ 4.
Hs trình bày thí
nghiệm thứ 4.
4. Axit tác dụng với

bazơ:
Hs làm thí nghiệm
và ghi nhận hiện tượng:
dung dịch tạo thành có
màu vàng nâu.
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+

3H
2
O
Axit + O.B → Muối +
H
2
O
Hoaït ñoäng 4: Tìm hiểu sự phân loại axit
Gv giới thiệu sơ về cách phân loại axit: dựa vào sự phản ứng nhanh hay
chậm giữa axit với cách chất: kim lôi, với muối cacbonat,… và giới thiệu cho
Hs có 2 loại axit: axit mạnh và axit yếu.
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
IV. Củng cố – Dặn dò:
- Các tính chất hóa học của axit.
- Làm bài tập 1 SGK tr.14
- BT về nhà 2, 3, 4 SGK tr.14
- Dặn học sinh chuẩn bị phần trình bày (mỗi nhóm) về tính chất hóa học của

HCl, H
2
SO
4
lỗng.
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 6
Bài 4
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được tính chất hóa học của axit HCl, H
2
SO
4
lỗng: có đầy đủ tính
chất hóa học của axit. Viết được phản ứng hóa học minh họa cho mỗi
tính chất.
2. Kỹ năng:
- Biết cách sử dụng các axit này một cách an tồn trong quá trình thí
nghiệm.
- Vận dụng tính chất hóa học để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Hs chuẩn bị phần trình bày tính chất hóa học của HCl; H
2

SO
4
lỗng.
III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu các tính chất hóa học của Axit. Viết các phương trình phản ứng minh
họa.
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Tiết trước, chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học chung của axit, hôm nay,
chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu tính chất hóa học của hai loại axit thường gặp,
đó là axit clohiđric HCl và axit sunfuric H
2
SO
4
.
Hoaït ñoäng 3: Tìm hiểu về axit clohiđric
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Gv yêu cầu các
nhóm thảo luận và đại
diện một nhóm lên trình
bày về tính chất hóa học
của HCl.
Gv theo dõi sự trình
bày của Hs và chỉnh sửa
những điểm các em trình
bày quá dài, cũng như bổ
sung những phần các em
còn thiếu.
Hs thảo luận nhóm
về các tính chất hóa học

của axit clohiđric và đại
diện một nhóm sẽ lên
trình bày.
A. Axit Clohiđric HCl:
1. Tính chất:
Axit clohiđric có
những tính chất hóa học
của một axit mạnh.
 Làm quỳ tím → đỏ.
 Tác dụng với kim
loại:
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2

 Tác dụng với bazơ:
HCl + NaOH → NaCl +
H
2
O
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
 Tác dụng với oxit
bazơ:
2HCl + CuO → CuCl
2
+
H
2
O

Dựa vào phần tính
chất các em vừa mới trình
bày, Gv đàm thoại dẫn dắt
Hs đúc kết những ứng
dụng của HCl.
Phân tích tính chất
→ ứng dụng của HCl,
theo sự hướng dẫn của
Gv.
2. Ứng dụng:
- Điều chế muối
clorua.
- Tẩy gỉ, làm sạch bề
mặt kim loại.
- Chế biến thực phẩm,
dược phẩm,…
Hoaït ñoäng 4: Tìm hiểu về tính chất vật lý của axit sunfuric
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs trình
bày về tính chất vật lý của
H
2
SO
4
.
Tìm hiểu SGK và
trình bày tính chất vật lý
của H
2
SO

4
.
B.Axit Sunfuric H
2
SO
4
:
I.Tính chất vật lý:
Axit Sunfuric là chất lỏng
sánh, không màu.
Axit sunfuric không
bay hơi, tan dễ dàng trong
nước và tỏa rất nhiều
nhiệt.
Gv lưu ý nhắc nhở
Hs: nhiệt lượng tỏa ra từ
quá trình hòa tan H
2
SO
4

rất lớn, do đó khi hòa tan
phải rót từ từ axit đặc vào
nước chứ không làm
ngược lại. (Gv có thể giải
thích thêm cho Hs ở điểm
này).
* Lưu ý:
Khi pha lỗng
H

2
SO
4
, phải rót axit đặc
vào nước, không được
làm ngược lại.
Hoaït ñoäng 5: Tìm hiểu tính chất hóa học của axit sunfuric lỗng
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs thảo
luận theo nhóm và trình
bày phần tính chất hóa
học của H
2
SO
4
lỗng.
Gv theo dõi và điều
chỉnh những chỗ sai của
Hs cũng như những chỗ
quá dài dòng.
Các nhóm thảo luận
và đại diện một nhóm sẽ
trình bày.
II. Tính chất hóa
học:
1. Axit sunfuric lỗng:
Axit sunfuric có
tính chất hóa học của một
axit.
 Làm quỳ tím → đỏ.

 Tác dụng với kim
loại:
H
2
SO
4
+ Zn → ZnSO
4
+
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
H
2

 Tác dụng với bazơ:
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

CuSO
4

+
2H
2
O
 Tác dụng với oxit
bazơ:

H
2
SO
4
+ CuO → CuSO
4
+
H
2
O
IV. Củng cố – Dặn dò:
- Axit clohiđric và axit sunfuric lỗng có những tính chất hóa học như thế nào?
- Axit sunfuric có tính chất vật lý gì cần chú ý.
- Làm BT 1 SGK tr.19
- BT về nhà: 6 SGK tr.19
- Xem trước phần axit sunfuric đặc và sản xuất, nhận biết H
2
SO
4
.
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (........ - .......)
Tiết: 7
Bài 4 (t.t)
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Tính chất đặc trưng của axit sunfuric đặc.
- Cách sản xuất và nhận biết axit sunfuric.
- Một số ứng dụng của axit sunfuric.
2. Kỹ năng:
- Biết cách sử dụng axit sunfuric đúng cách, an tồn.
- Giải bài tập nhận biết axit sunfuric và các loại bài tập khác có liên quan
đến axit sunfuric đặc.
II. Chuẩn bị:
* Hóa chất:
- Dung dịch axit sunfuric đặc
và lỗng.
- Dung dịch Na
2
SO
4
;
BaCl
2
- Kim loại Cu.
- Đường (hoặc bông, vải)
* Dụng cụ:
- Ống nghiệm.
- Cốc thủy tinh.
- Kẹp (ống nghiệm, hóa chất)
- Đèn cồn.
- Ống nhỏ giọt (nên chuẩn bị ống
riêng cho từng loại hóa chất
trong thí nghiệm nhận biết
(=SO
4

))

III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính chất hóa học của axit clohiđric? Các phương trình phản ứng minh họa.
- Tính chất hóa học của axit sunfuric lỗng? Các phương trình phản ứng minh
họa.
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Tiết vừa rồi, chúng ta đã biết được những tính chất hóa học của axit
clohiđric và axit sunfuric lỗng. Hôm nay, chúng ta tìm hiểu xem axit
sunfuric đặc có những tính chất hóa học như thế nào, cũng như cách nhận
biết một dung dịch có gốc sunfat (=SO
4
) như thế nào.
Hoaït ñoäng 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của axit sunfuric đặc
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Nghe Hs trình bày
cách tiến hành thí nghiệm,
Tìm hiểu SGK và
nêu cách tiến hành thí
2. Axit sunfuric đặc:
Giỏo ỏn hoỏ hc 9 Nm hc 2008 - 2009
chnh sa nhng im cn
thit trong thao tỏc.
nghim.
(Trong thớ nghim
ny, Gv nờn chun b sn
ng nghim cha axit
sunfuric c cho Hs)
Tin hnh thớ

nghim v nhn xột hin
tng: ng th hai cú khớ
mựi hc tht ra, dung dch
cú mu xanh lam.
a. Axit sunfuric c
tỏc dng vi kim loi
khụng sinh ra khớ Hiro.
Cu + 2H
2
S
o
t

4
O

CuSO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O
Gv tin hnh thớ
nghim v tớnh hỏo nc
ca axit sunfuric c.
Quan sỏt hin
tng: ng sm mu
dn v sau cựng chuyn

thnh mu en.
Gv gii thớch cho
Hs bit lý do khi en xp
b y lờn khi ming cc
l do din ra s oxi húa
ca H
2
SO
4
c.
b. Axit sunfuric c
cú tớnh hỏo nc, d lm
than húa cỏc hp cht hu
c.
2 4
H SO ủaởc
12 22 11 2
C H O 12C 11H O +
Hoaùt ủoọng 4: Cỏc ng dng ca axit sunfuric
Gv cho hc sinh tỡm hiu qua hỡnh 1.12 SGK tr.17 (III. ng dng: SGK)
Hoaùt ủoọng 5: Sn xut axit sunfuric
Hot ng Gv Hot ng Hs Ni dung
Cho Hs vit cỏc phng trỡnh
iu ch H
2
SO
4
t lu
hựynh.
Gv cng thụng bỏo thờm,

trong thc t ngi ta dựng
qung pirit FeS
2
iu ch
SO
2
tit kim hn vic t
trc tip S.
IV. Sn xut H
2
SO
4
:
o
o
2 5
t
2 2
t
2 2 3
V O
3 2 2 4
S O SO
2SO O 2SO
SO H O H SO
+
+
+
Hoaùt ủoọng 6: Nhn bit axit sunfuric v mui sunfat
Hot ng Gv Hot ng Hs Ni dung

Theo dừi Hs trỡnh
by thớ nghim, chnh sa
nhng ch cn thit.
Trỡnh by cỏch tin
hnh thớ nghim nhn bit
H
2
SO
4
v mui (=SO
4
)
Lu ý Hs dựng ng nh
git cn thn, trỏnh lm
ln húa cht.
Tin hnh thớ
nghim v nhn xột hin
tng trong c hai thớ
nghim: cú kt ta keo
trng xut hin.
V. Nhn bit gc Sunfat:
Dựng dung dch
cha Ba [BaCl
2
;
Ba(NO
3
)
2
; Ba(OH)

2
]
nhn bit cỏc dung dch
cú cha gc (=SO
4
).
Hin tng: cú kt
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
tủa trắng xuất hiện.
IV. Củng cố – Dặn dò:
- Axit sunfuric đặc có tính chất hóa học đặc trưng gì?
- Các phương trình để sản xuất axit sunfuric?
- Cách nhận biết dung dịch có chứa gốc (=SO
4
)?
- Làm BT 3 SGK tr.19
- BT về nhà: 2, 5, 7 SGK tr.19
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009
Tuần lễ:....... (.......... - .........)
Tiết: 8

Bài 5
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Những tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ, tính chất của axit.

- Viết được những phương trình hóa học dẫn chứng cho các tính chất trên
bằng những chất cụ thể như CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Sơ đồ tính chất hóa học của oxit, axit.
III. Tiến trình dạy học:
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc? Viết phương trình phản ứng minh
họa.
- Các phương trình hóa học diễn ra trong quá trình sản xuất axit sunfuric?
- Cách nhận biết các hợp chất có gốc sunfat (=SO
4
)?
Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu bài mới
- Sau khi đã tìm hiểu về tính chất của hai loại hợp chất vô cơ là oxit và axit,
tiết học ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiến hành ôn tập lại những kiến thức đã
học về tính chất hóa học của hai loại hợp chất này.
Hoaït ñoäng 3: Ôn tập về tính chất hóa học của oxit
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs xem
SGK và trình bày ý nghĩa
của sơ đồ 1.
Hs tìm hiểu ý nghĩa

của sơ đồ 1 và chép vào
tập.
1. Tính chất hóa học
của oxit:
Hướng dẫn các
nhóm tìm các ví dụ để
minh họa cho các tính
chất vừa trình bày (khác
với Vd SGK).
Thảo luận nhóm để
tìm Vd minh họa và đại
diện nhóm lên trình bày
trước lớp.
(Sơ đồ 1 SGK
tr.20)
Hoaït ñoäng 4: Ôn tập về tính chất hóa học của axit
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung
Yêu cầu Hs xem Hs tìm hiểu ý nghĩa 2. Tính chất hóa học

×