Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG HẦM
---------------o0o-------------SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
Số thứ tự : n = 130
Sơ đồ mặt cắt dọc hầm : Sơ đồ 4
Loại hầm : Đường ôtô,k=8.5 theo GOST 24451-80 hai đường công vụ số thứ tự
n=130 chẵn nên làm hầm tường cong
Dạng địa chất : 16
Lớp phủ (m)
La
Dạng địa chất
16
0
Lb
26
Lớp địa chất I
Loại
đất
đá
f
Gơnai
7
Lớp địa chất II
γ
f
(T/m3)
Loại
đất
đá
2.5
Argilit
4
Chiều dài tuyến hầm : L = 3*n =390m
L2 = 0.004*(250 - n)*L = 187.2 m
L1 = L - ( L1 + La +Lb ) =176.8 m
Khổ hầm đường ôtô khổ 850cm - Kích thước ghi bằng cm
850
50
400
250
500
110
50
40
75
850
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
1
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
75
γ
(T/m3
)
2.3
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
YấU CU NI DUNG N:
- Lờn mt ct dc tuyn hm, xỏc nh chiu di hm.
- Thit k mt ct v hm v mt ct ngang hm.
- Tớnh toỏn loi kt cu v hm.
- xut phng ỏn thi cụng hm cho ton hm.
- La chn cỏc thit b thi cụng ch yu ( khoan, xỳc chuyn, xõy v..).
- Tớnh cỏc thụng s n mỡn v lp h chiu khoan n cho mt gng o.
- Tớnh toỏn v lp h chiu gia c chng tm.
- Lp biu chu k o.
YấU CU BN V V THUYT MINH:
Phn thuyt minh:
- Ton b ni dung trờn c th hin trong thuyt minh bng s , tớnh toỏn v gii
thớch.
- Cỏc s trong thuyt minh v trờn giy thng kh nh nhng phi cú t l v kớch
thc.
Phn bn v:
- Trc dc tuyn hm.
- S mt ct ngang hm t l 1/50 cú b trớ cỏc thit b, rónh thụng giú, thoỏt nc, kt
cu mt ng
- S tớnh.
- Biu ni lc (M v N) trong kt cu v hm.
- S thi cụng hm t l 1/100.
- Cỏc mt ct ngang ca s thi cụng th hin cỏc cụng tỏc ch yu.
- Mt h chiu khoan n mỡn.
- Mt h chiu gia c chng tm.
- Biu chu k o.
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
2
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
CHNG I: THIT K TRC DC V TRC NGANG HM
I. THIT K TRC DC TUYN HM:
1- Xỏc nh cỏc thụng s ca tuyn hm:
Tuyn hm i qua 2 im A v B cú cựng cao , xuyờn qua hai lp a cht khỏc nhau.
Loi hm ng ụtụ, kh hm 850cm . Thit k hm nm trờn ng thng, tng cong.
Khong cỏch gia hai im L =390m.
2- Thit k trc dc tuyn hm:
dc dc hm ng ụtụ phi tho món yờu cu sau:
+ dc ti a : imax = 40
+ dc ti thiu : imin = 4 ( theo iu kin thoỏt nc )
m bo cao gia hai ca hm v m bo cho vic thoỏt nc trong khi thi cụng
c d dng ta thit k hm vi 2 hng dc, dc dc thit k chn l 5.0.
t r ắc dọ c hầm
t ỷ l ệ đứng 1:2000
t ỷ l ệ n ga n g 1:2000
1- đá g ơna i
gv h d_t s:n guy ễn ngọ c t uấn
sv t h_t ạ v ă n sơn_mssv : 446151
250
2- đá a r gil it
3- l ớ p ph ủ
205
l ớ p phủ
160
2
115
1
70
mss:25
A
B
9.75
158.05
187.2
26
390
85
25
50
25.194
25
25.097
19.5
390
312
19.5
370.5
25.292 110
19.5
351
25.389 135
19.5
331.5
25.584 160
25.487 150
25.449 144.2
292.5
292.5
25.682 170
25.779 185
B
k m 0+390
19.5 7.5 12
273
19.5
5%
5%
DốC Dọ C THIếT Kế (% )
đá g ơna i
Đ ịA CHấT
19.5
234
5 14.5 19.5
253.5
25.887 225
25.974 240
25.952 236.2
19.5
H3
214.5
25.887 250
19.5
195
195
25.779 215
19.5
156
19.5
175.5
25.682 180
25.584 170
17
117
19.5
H2
136.5
25.389 145
19.5
78
19.5
97.5 2.5 25.487 140
25.499 143.8
97.5
19.5
19.5
19.5
0
25.194 90
25
Cự LY Lẻ (M)
Cự LY Cộ NG DồN (m)
25.292 115
25
CAO Đ ộ THIếT Kế (m)
H1
39
CAO Đ ộ Tự NHIÊN (m)
CH2
CH1
25.097 45
k m 0+0
58.5
A
Cọ C l ý t r ì
nh
đá a r g il it
f
f
7
2,5t /m3
4
l ớ p phủ
2,3t /m3
f
1.5 2t /m3
II. THIT K TRC NGANG HM:
1- Thit k khuụn trong v hm:
Khi chn khuụn trong ca v hm tuõn th mt s nguyờn tc sau:
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
3
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
- Hỡnh dng trc vũm phi trn tru, liờn tc vỡ trc vũm gp khỳc s lm cho ng cong
ỏp lc v trc kt cu tỏch ra bt li.
- Hm nỳi chu ỏp lc thng ng l ch yu nờn cú th chn vũm bng mt tõm hoc hai
tõm cú tng thng hay vũm nhn ba tõm hay nm tõm cú ng cong trong ú cong nh
vũm l ln nht v cong ca tng l nh nht.
- Tng thng núi chung cú chiu dy khụng i. Trong trng hp hm hn ch lỳn
cú th m rng múng tng.
- V quan im thi cụng khuụn trong v hm phi chn i xng. iu ny ỏp dng cho c
nhng trng hp hm chu ỏp lc xiờn lch, nm trờn sn nỳi.
- Chn khuụn trong v hm phi cú mt c ly an ton. C ly ny tu loi a tng cú th
chn t 100-150mm.
- Khuụn hm i sỏt kh hm thỡ tit kim c vt liu cựng nh khi lng t ỏ phi
o.
- Vi lp a cht l Argilớt cú f = 4.0, cú ỏp lc bờn nờn ta chn loi khuụn trong ca v
hm l hm tng cong ba tõm.
2- Thit k khuụn ngoi ca v hm v b trớ ỏy hm:
*V hm l mt kt cu siờu tnh lm trong mt mụi trng n hi phc tp. Bi vy kớch
thc tit din ban u hon ton da vo ch quan m d kin trc. C s ch yu la
chn cỏc kớch thc c bn ca tit din v hm l: kinh nghim thit k, tham kho nhng ti
liu thit k cú sn trong v ngoi nc.
Vi lp a cht cú h s kiờn c l f = 4, ta chn chiu dy nh vũm l d0 = 60cm. Cỏc
kớch thc mt s tit din c bit khỏc c la chn thụng qua d0 l:
- Chiu dy tng: dt = 1.3*d0 = 80cm.
- Chiu dy chõn tng: dct = 1.8*d0 = 110cm.
*Cu to phn ỏy hm bao gm: kin trỳc phn trờn ca tuyn ng, lỏt ỏy v rónh
thoỏt nc.
Tm lỏt ỏy l mt lp bờtụng nghốo dy 10-20cm, m bỏo thoỏt nc ngang hm vi
dc l 2%.
Rónh thoỏt nc trong hm quy nh kớch thc ti thiu l: cao 25cm, rng 40cm.
Vi hm ng ụtụ ta b trớ rónh thoỏt nc hai bờn hm v s dng rónh thoỏt nc cao.
Chi tit c th hin trờn bn v:
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
4
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
60
60
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
15
487
10
45
46
48
103
129
72
R6
44
49
R5
80
819
819
Tim h?m
487
15
15
S = 10,8 m2
80
R504
850
48
105
110
99
2%
30
2%
M?t du ?ng BTN dy 20cm
L?p du ?i t?m BT dy 20cm
771
1250
CHNG II: TNH TON KT CU V HM
I. KCH THC HM V S LIU THIT K:
Tớnh toỏn cho trng hp hm trong lp a cht II.
Lp a cht cú:
- H s kiờn c:
f = 4.0
- Trng lng riờng: = 2.3 (T/m3)
- Gúc ni ma sỏt:
= arctan(f) = 75.96o.
Hm cú kớch thc hm :
- Chiu cao hm : H = 819 (cm)
- Chiu rng hm: 2b = 1250 (cm)
- Chiu dy nh vũm: do = 60 (cm)
- Chiu dy chõn tng v múng hng: dt = dm = 110 (cm)
Bờtụng M200 cú cỏc ch tiờu :
- Mụun n hi : E = 2.4 *105 (kg/cm2) = 2.4*105 (T/m2)
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
5
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
2%
9
271
30
2%
271
213
R442
105
30
99
110
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
- Cng chu nộn : Rn = 90 (kg/cm2)
- Cng chu kộo : Rk = 7.5 (kg/cm2)
- Trng lng riờng : bt = 2.4 (T/m3)
H s khỏng lc n hi (ni suy theo bng tra) :
- Phm vi tng : K = 0.5*105 (T/m3)
- Phm vi ỏy : K0 = 0.6*105 (T/m3)
- H s ma sỏt : à = 0.3
II. NGYUấN Lí TNH TON :
- Kt cu v hm c tớnh toỏn trờn 1m di dc hm. Theo phng ngang hm ta chia
hm thnh nhng on cú chiu di bng nhau. Kt cu v hm chu ALT thng ng
v ỏp lc ngang ca khi t , trng lng bn thõn ca kt cu. Ti nhng khu vc
v hm bin dng v cú chuyn v v phớa a tng thỡ kt cu chu thờm tỏc dng ca
khỏng lc n hi ca a cht xung quanh.
- Vic tớnh toỏn ni lc ca kt cu v hm c thc hin bng phn mm tớnh toỏn kt
cu Sap2000. Khi tớnh toỏn ni lc ta mụ hỡnh hoỏ kt cu v hm nh sau : Cỏc on
v hm c chia thnh nhng on cú chiu di bng nhau, c thay th bng cỏc
thanh cú im u v im cui l cỏc im u v im cui ca cỏc on hm trờn.
Liờn kt gia cỏc on l liờn kt ngm cng. Cỏc thanh c mụ hỡnh hoỏ thay th
cỏc on v hm cú c trng vt liu v mt ct nh cỏc on v hm, ngha l cú
chiu rng 1m dc theo chiu di hm v cú chiu dy bng vi chiu dy v hm ti
cỏc mt ct tng ng.
- Tỏc dng ca khỏng lc n hi ti nhng vựng kt cu v hm cú chuyn v v phớa a
tng thay th bi cỏc gi n hi. Cỏc gi n hi ny t ti cỏc nỳt chia t v hm.
Cỏc gi n hi ny cú cng D c tớnh toỏn nh sau : Cú kớch thc mt ct cú
chiu di bng chiu di ca t v hm tớnh toỏn (1m), chiu rng bng tng hai na
chiu di ca 2 thanh v t hm lin k nhau. Mụun n hi ca a tng : E = K.
D = K*Si*b
Trong ú :
+ K : H s khỏng kc n hi.
+ Si : L chiu di ca v hm m gi n hi thay th, ly bng trung bỡnh cng ca
chiu di hai on v hm k nhau.
+ b : L chiu di ca t v hm (b = 1m).
- Ta tớnh toỏn ni kc v hm theo phng phỏp ỳng dn, bng cỏch ban u tt c cỏc
nỳt u cú cỏc gi n hi v tớnh toỏn ni lc. Sau khi tớnh toỏn ni lc thỡ cỏc gi
n hi m cú phn lc õm thi ta thay th bng cỏc gi n hi cú cng bng khụng
v tớnh toỏn li cho n khi tt c cỏc gi n hi u cú phn lc gi dng thỡ thụi.
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
6
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
- Ti v trớ chõn vũ thỡ ta mụ hỡnh hoỏ iu kin biờn nh mt ngm n hi (v trớ chõn
vũm ch cú chuyn v lỳn v xoay ti ch m khụng cú chuyn v ngang). cng ca
ngm n hi ti v trớ chõn vũm xỏc nh nh sau :
D = K0*Ja
Trong ú :
+ K0: L h s khỏng lc n hi ti a tng chõn vũm.
+ Ja: L mụmen quỏn tớnh ca tiờt din chõn vũm:
Ja =
( )
1
1
* b * d m3 = *1*1.10 3 = 0.110916 m 3
12
12
III. TNH TON V HM:
1. TNH TON CHIA T HM:
Ta tớnh toỏn trờn mi na kt cu hm do tớnh i xng ca hm, ta chia mt na hm
thnh 21 t vi 20 mt chia, v tng s t chia ca ton hm l 42 t. Cụng vic tớnh toỏn
chia dt c thc hin trờn Autocard.
Chiu di mt na trc vú hm l S = 1134(cm)
Chiu di mi t chia hm l: S =
S
= 54cm = 0.54(m)
21
Sau khi tin hnh tớnh toỏn chia t v hm trờn Autocard ta c kt qu nh sau:
S chia t v hm:
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
7
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
15
16
17
18
19 20
22 23
24
25
26
27
14
28
29
13
30
12
31
11
10
32
33
9
34
8
7
35
6
36
5
37
4
38
3
39
2
40
1
0
41
42
Bảng số liệu các đốt hầm:
Tiết
diện
X (cm)
Y (cm)
ϕ (độ)
Đốt
chiều dày
đốt (cm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
579.04
579.04
584.25
588.03
589.65
588.41
583.58
574.24
559.35
0
54.06
108.2
162.46
216.82
271.18
325.34
378.9
431.19
90
85
80
75
70
65
61
57
52
0
1
2
3
4
5
6
7
8
110
104.34
97.36
90.45
83.68
80.32
79.16
77.88
76.39
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
8
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
538.07
510.79
478.44
441.82
401.54
358.1
311.96
263.52
213.17
161.28
108.21
20
54.32
21
0
481.2
528.12
571.9
612.08
648.6
681.31
710.06
734.77
755.3
771.54
783.3
5
790.5
6
793.0
48
44
40
36
32
28
24
20
16
12
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
74.72
72.89
70.92
69.07
67.57
65.93
64.48
63.24
62.2
61.39
60.81
4
20
60.46
0
21
60
Bng tớnh toỏn cng ca cỏc gi n hi:
Tit din
t
Chiu di t S(m)
0
0
0.54
1
1
0.54
2
2
0.54
3
3
0.54
4
4
0.54
5
5
0.54
6
6
0.54
7
7
0.54
8
8
0.54
9
9
0.54
10
10
0.54
11
11
0.54
12
12
0.54
13
13
0.54
14
14
0.54
15
15
0.54
16
16
0.54
17
17
0.54
18
18
0.54
19
19
0.54
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
9
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
K(T/m3)
0.5*105
0.5*105
0.5*105
.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
0.5*105
cng gi(D)
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
27000
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
20
20
21
21
2. XC NH TI TRNG:
2.1 ALT thng ng:
- Chiu cao vũm ỏp lc:
h1 =
0.5*105
0.5*105
0.54
0.54
b1
f
1250
75.96 o
b1 = b + H * tan 45 o =
+ 819 * tan 45 o
2
2
2
h1 =
27000
27000
= 725.85( cm)
725.85
= 181.46( cm ) = 1.8146(m)
4.0
Ta cú s vũm ỏp lc nh sau:
o
o
45
2
= 7 01'
182
819
7
1250
1451.7
- ỏp lc a tng thng ng tiờu chun:
qtc = *h1 = 2.3*1.82 = 4.186 (T/m2)
- ỏp lc a tng tớnh toỏn :
qtt = n*qtc = 1.5*4.186 = 6.279 (T/m2)
2.2 p lc ngang a tng (xỏc nh theo cụng thc Cu Klụng)
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
10
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
75.96 o
e1 = n * * h1 * tan 2 45 o = 1.2 * 2.3 *1.82 * tan 2 45o
2
2
= 0.0762 (T/m2)
75.96
e2 = n * * ( h1 + H ) * tan 2 45 o = 1.2 * 2.3 * (1.82 + 8.19 ) * tan 2 45
= 0.4189 (T/m2)
2
2
p lc ngang ca a tng phõn b dng bc nht tỏc dng lờn kt cu v hm. n gin
cho tớnh toỏn ta quy v dng phõn b u vi tr s bng trung bỡnh cng ca ỏp lc ngang ti
nh vũm v chõn vũm. Ta c nh sau :
e tt =
e1 + e2 0.0762 + 0.4189
=
= 0.2475 (T/m2)
2
2
S xỏc nh ALDT lờn v hm
0.2475 T/m2
6.279 T/m2
2.3 Ti trng do trng lng v hm:
Trng lng ca kt cu v hm xỏc nh theo kớch thc ca v hm v trng lng riờng
ca vt liu bờtụng v hm. Ti trng do trng lng bn thõn kt cu v hm c khai bỏo
v tớnh toỏn bng phn mm Sap2000. Vi trng lng riờng ca bờtụng l: bt = 2.4(T/m3)
3. TNH TON V HM:
Vic tớnh toỏn ni lc kt cu v hm c thc hin trong phn mm Sap2000. Vic tớnh
toỏn ni lc trong phn mm bao gm cỏc cụng vic v trỡnh t nh sau:
-Khai bỏo v nh ngha vt liu dựng trong kt cu.
-Khai bỏo v nh ngha cỏc loi mt ct dựng trong phõn tớch v tớnh toỏn kt cu bao
gm c vic khai bỏo v nh ngha cỏc tit din cú mt ct thay i. Vỡ v hm cú chiu
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
11
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
dy thay i v khi tớnh toỏn ta chia v hm ra thnh on nh nh ó trỡnh by trong
nguyờn lý tớnh toỏn v hm phớa trờn.
-Tin hnh mụ hỡnh hoỏ kt cu v hm trong phn mm Sap bao gm:
Nhp cỏc phn t ca kt cu v hm vo Sap2000 t Aotucad.
Tin hnh khai bỏo v gỏn cỏc mt ct vo cỏc phn t.
Tin hnh t tờn cho cỏc phn t (cỏc thanh v hm) v cỏc gi n hi.
-nh ngha cỏc iu kin biờn bao gm khai bỏo cỏc gi n hi v cỏc thanh liờn kt hai
u khp.
-Tin hnh mụ hỡnh hoỏ cỏc loi ti trng tỏc dng lờn kt cu v hm bao gm:
Khai bỏo cỏc loi ti trng (ti trng bn thõn, ALTT, ALTN) v khai bỏo
t hp ti trng dựng trong tớnh toỏn.
nh ngha cỏc loi ti trng tỏc dng lờn kt cu v hm.
-Tin hnh kim tra li quỏ trỡnh mụ hỡnh hoỏ trc khi chy chng trỡnh.
-Tin hnh chy chng trỡnh v kim tra kt qu tớnh toỏn, thc hin cụng tỏc thay i
cỏc iu kin biờn cho phự hp vi dng lm vic thc t cho n khi nhn c kt qu
vi chớnh xỏc mong mun.
-Tin hnh xut cỏc kt qu ni lc trong kt cu (biu mụmen, lc dc v cỏc kt qu
khỏc)
3.1 TIN HNH KHAI BO V NH NGHA CC LOI VT LIU DNG TRONG TNH
TON.
- Vt liu v hm:
Mụun n hi : E = 2.4*105 (kg/cm2) = 24*104 (T/m2)
Cng chu nộn : Rn = 90 (kg/cm2)
Cng chu kộo : Rk = 7.5 (kg/cm2)
Trng lng riờng : bt = 2.4 (T/m3)
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
12
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Vật liệu của các gối đàn hồi chịu nén có:
Môđun đàn hồi : E = K = 5*104 (T/m2)
Trọng lượng riêng : γ = 0 (T/m3)
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
13
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Vật liệu của các gối đàn hồi chiệu kéo có:
Môđun đàn hồi rất nhỏ lấy bằng : E = 0.1 (T/m2)
Trọng lượng riêng : γ = 0 (T/m3)
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
14
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm
Đồ án môn học
3.2 TIN HNH KHAI BO V NH NGHA CC LOI MT CT DNG TRONG TNH
TON
- V hm c chia thnh 42 t nh vi cỏc mt ct ti v trớ nh sau, vỡ v hm i xng
nờn ta khai bỏo cỏc mt ct nh sau:
GVHD : TS. NGuyễn ngọc tuấn
15
Svth : Tạ VĂN SƠN - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
Tiết diện
Tên(MC)
0
MCO
1.0
1.1
1
MC1
1.0
1.0434
2
MC2
1.0
0.9736
3
MC3
1.0
0.9045
4
MC4
1.0
0.8368
5
MC5
1.0
0.8032
6
MC6
1.0
0.7916
7
MC7
1.0
0.7788
8
MC8
1.0
0.7639
9
MC9
1.0
0.7472
10
MC10
1.0
0.7289
11
MC11
1.0
0.7092
12
MC12
1.0
0.6907
13
MC13
1.0
0.6757
14
MC14
1.0
0.6593
15
MC15
1.0
0.6448
16
MC16
1.0
0.6324
17
MC17
1.0
0.6220
18
MC18
1.0
0.6139
19
MC19
1.0
0.6081
20
MC20
1.0
0.6046
21
MC21
1.0
0.6034
Gối nén
Gối nén
1.0
1.1
Gối kéo
Gối kéo
1.0
1.1
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
16
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
t3(m)
t2(m)
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Ta khai báo các mặt cắt có tiết diện thay đổi cho các đợn vỏ hầm(thanh) trong phạm vi vỏ
hầm có tiết diện thay đỏi như sau:
1
Mặt cắt thay
đổi
MC
MC
đầu
cuối
MC0
MC1
2
MC1
3
4
Tên
thanh
22
Mặt cắt thay
đổi
MC
MC
đầu
cuối
MC21
MC22
MC2
23
MC22
MC23
MC2
MC3
24
MC23
MC24
MC3
MC4
25
MC24
MC25
Tên
thanh
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
17
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
5
MC4
MC5
26
MC25
MC26
6
MC5
MC6
27
MC26
MC27
7
MC6
MC7
28
MC27
MC28
8
MC7
MC8
29
MC28
MC29
9
MC8
MC9
30
MC29
MC30
10
MC9
MC10
31
MC30
MC31
11
MC10
MC11
32
MC31
MC32
12
MC11
MC12
33
MC32
MC33
13
MC12
MC13
34
MC33
MC34
14
MC13
MC14
35
MC34
MC35
15
MC14
MC15
36
MC35
MC36
16
M15
MC16
37
MC36
MC37
17
MC16
MC17
38
MC37
MC38
18
MC17
MC18
39
MC38
MC39
19
MC18
MC19
40
MC39
MC40
20
MC19
MC20
41
MC40
MC41
21
MC20
MC21
42
MC41
MC42
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
18
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Tiến hành gán các mặt cắt tiết diện không đổi, thay đổi và các gối.
3.3 TIẾN HÀNH KHAI BÁO CÁC ĐIÊU KIỆN BIÊN.
Khai báo và định nghĩa các điều kiện biên bao gồm:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
19
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Khai báo các gối đàn hồi tại vị trí chân vòm với các thông số sau:
+ Môđun đàn hồi của vật liệu nền tại chân vòm theo phương thẳng đứng là
E = KO =6*104
+ Môđun đàn hồi của vật liệ tại chân vòm theo phương ngang là E =K =5*104
+ Môđun đàn hồi của vật liệu nền tại chân vòm theo chống xoay là
EM = KO*Ja = 6655(Tm)
Kết quả khai báo gối đàn hồi tại chân vòm như sau:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
20
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Liên kết tại vị trí đầu thanh thay thế cho tác dụng của điạ tầng là liên kết gối di động do
đó khi khai báo điều kiện biên tại các nút này ta chỉ giữ lại thành phần lực theo phương
dọc trục còn lại ta giải phóng hết 2 thành phần còn lại.
Kết quả khai báo các gối di động tại các thanh như sau:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
21
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Giải phóng liên kết đầu còn lại của các thanh thay thế cho kháng lực đàn hồi đưa các
thanh này về thanh hai đầu khớp. Kết quả như sau:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
22
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
3.4 TIẾN HÀNH KHAI BÁO CÁC LOẠI TẢI TRỌNG.
- Ta tiến hành định nghĩa các loại tải trọng:
+ TTBT: là tải trọng bản thân kết cấu vỏ hầm
+ ALĐTTĐ: là áp lực địa tầng thẳng đứng.
+ ALN: là áp lực địa tầng nằm ngang
- Khai báo các loại tổ hợp tải trọng:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
23
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
+ TH1: là tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ1. Trong tổ hợp này ta lấy hệ số tải trọng là:
TTBT =1.2, ALĐTTĐ = 1.5, ALN = 1.25.
+ TH2: là tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ21. Trong tổ hợp này ta lấy hệ số tải trọng là:
TTBT =1.2, ALĐTTĐ = 1.5, ALN = 0.8
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
24
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm
§å ¸n m«n häc
- Tiến hành định nghĩa các loại tải trọng, kết quả như sau:
+ TTBT:
GVHD : TS. NGuyÔn ngäc tuÊn
25
Svth : T¹ V¡N S¥N - MSSV:4461.51