Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

ly thuyet và bài tập chương đại cương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.75 KB, 46 trang )

Trang 1


BÀI 1: VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. VỊ TRÍ
-

Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA

-

Các nhóm B (IB→VIIIB)

-

Họ lantan và actini (2 hàng cuối bảng HTTH)

II. CẤU TẠO KIM LOẠI
1. Cấu tạo nguyên tử:

Ít e lớp ngoài cùng ( 1→3e)

2. Cấu tạo tinh thê
- Kim loại có cấu tạo mạng tinh thê
+ Ion kim loại ở nút mạng
+ Electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể
- Các kiêu mạng tinh thê phổ biến( 3 kiêu)

 Lập phương tâm diện
* 74% ion kim loại + 26% không gian trống


* Kim loại : Ca,Cu, Ag, Au, Al

 Lập phương tâm khối
* 68% ion kim loại + 32% không gian trống
* Kim loại : Li, Na, K,Ba

 Lục phương:
* 74% ion kim loại + 26% không gian trống
* Kim loại : Be, Mg, Zn
3. Liên kết kim loại: Là lực hút tĩnh điện giữa Ion kim loai và electron tự do
Chú ý:

- Cách viết cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s23d104p65s2
- Mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí trong BTH
+ Số hiệu ( Z = số e = số p ) ↔ SỐ THỨ TỰ Ô
+ Số lớp ↔ Chu ky
+ Số e lớp ngoài cùng ↔ Số thứ tự nhóm (nhóm chính) ↔ Hóa trị cao nhất

với oxi
- Mối quan hệ cấu hình e của ion và Z
+ Cation (ion +): Znguyên tư = eion + điện tích
+ Anion (ion -): Znguyên tư = eion – điện tich
Ví dụ: Ca2+ : 1s22s22p63s23p6  Ca = .................................

Trang 2


BÀI 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM
LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA
KIM LOẠI

I./ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt Ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do
trong mạng tinh thể kim loại.
Chú ý:

- nhiệt độ càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e)
- Vàng (dẻo nhất),
Bạc (dẫn điện tốt nhất),
Thủy ngân (thê lỏng, to thấp nhất),
W (to cao nhất),
Cr (cứng nhất)

II./ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa)
Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa
Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu.
M ---> Mn+ + ne
1./ Tác dụng với phi kim:
Thí dụ:

o

2Fe + 3Cl2 t  …………………………………………
o

Fe + O2 t  ………………………………………..
o

Fe + S t  ………………………………………………

 Chú ý thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường:
Hg + S   ……………………………………………
2./ Tác dụng với dung dịch axit:
a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ các kim loại Cu , Ag , Hg , Au không có
phản ứng) sản phẩm là muối và khí H2.
Thí dụ: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2

Trang 3


b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au không phản ứng) sản phẩm là muối
+ sản phẩm khử + nước.

H2SO4 đặc, t

o

Loãng, to

KL hoạt động hóa học mạnh

KL Trung bình và yếu

(Mg,Al,Zn)
S  , SO2 
NH4NO3, N2  , N2O  , NO 

SO2 
NO 


Đặc, to

HNO3

NO2 
o
Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) t  3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
o

Fe + 4HNO3 (loãng) t  Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
o

Cu + 2H2SO4 (đặc) t  CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
*Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
3./ Tác dụng với nước: các kim loại Li , K , Ba , Ca , Na phản ứng được với nước ở
nhiệt độ thường tạo bazơ và khí H2
M + n H2O  M(OH)n + n/2 H2
Thí dụ: 2Na + 2H2O   2NaOH + H2
4./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khư ion của kim loại yếu hơn
trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Thí dụ: Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu
Al + FeSO4   .............................................................................

III. DÃY ĐIỆN HÓA
1./ Dãy điện hóa của kim loại:
-

Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải:
+ Tính khử kim loại giảm dần
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần


K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+

Pb2+ H+

Cu2+

Fe3+

Ag+ Au3+

Tính oxi hóa ion kim loại tăng
K Ca Na

Mg

Al

Zn

Cr

Fe

Ni Sn

Tính khử kim loại giảm

Trang 4


Pb

H2

Cu

Fe2+

Ag

Au


2./ Ý nghĩa của dãy điện hóa:
Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khư xảy ra theo chiều: chất oxi hóa
mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khư mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khư yếu
hơn.
-

Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất
khử yếu (Qui tắc  )

Fe2+
Oxi hóa yếu
Fe
Khử mạnh

Cu2+
Oxi hóa mạnh


PTPU: Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu

Cu
Khử yếu

Ví dụ:
1/ Cu + AgNO3  ..............................................................................................
2/ Cu + FeSO4  ...............................................................................................

Trang 5


BÀI 3: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I./ KHÁI NIỆM:
Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong
môi trường xung quanh.
M � Mn+ + ne

II./ CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI:
1./ Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khư, trong đó các electron của kim loại được
chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
o

t
Ví dụ: 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3

2./ Ăn mòn điện hóa học:
a./ Khái niệm: ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa – khư, trong đó kim loại bị ăn mòn
do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm

đến cực dương.
b. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: (hội tụ đủ 3 điều kiện)
- Có 2 điện cực khác chất
- 2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp)
- 2 điện cực phải đặt trong môi trường chất điện li (không khí ẩm hoặc axit)
c. Cơ chế ăn mòn:
-

Cực âm (anot) = kim loại mạnh = quá trình oxi hóa = kim loại bị ăn

mòn
M → Mn+
-

Cực dương (catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình khư
2H+ + 2e→ H2
O2 + 2H2O + 4e→ 4OH-

Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước

Trang 6


III./ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI:
a./ Phương pháp bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vật liệu bền với môi
trường
b./ Phương pháp điện hóa:Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính
khư mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt
ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn).


BÀI 4: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I./NGUYÊN TẮC:
Khư ion kim loại thành nguyên tư.
Mn+ + ne ----> M
II./ PHƯƠNG PHÁP: 3 phương pháp
1./ PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN: dùng điều chế những kim loại yếu ( Cu , Ag ,
Hg …)
* Nguyên tắc : Dùng kim loại có tính khư mạnh hơn để khư ion kim loại trong dung
dịch muối
Thí dụ: Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4
2./ PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN: dùng điều chế những kim loại trung bình và
yếu (Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Ag, Hg)
* Nguyên tắc : Dùng các chất khư mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khư các ion kim
loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
o

Thí dụ: PbO + H2 t  ....................................................................................................
o

Fe2O3 + CO t  .............................................................................................
o

MgO + CO t  .................................................................................................
o

Al2O3 + H2 t  .............................................................................................
3./ PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN PHÂN:
a. Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa khư xảy ra tại bề mặt các điện cực khi
có dòng điện một chiều đi qua dung dịch chất điện li hay chất điện li ở trạng thái nóng chảy.


Trang 7


- Điện cực nối với cực âm của máy phát điện (nguồn điện một chiều) gọi là cực âm hay
catot (catod).
- Điện cực nối với cực dương của máy phát điện gọi là cực dương hay anot (anod).
*Một số phương trình điện phân dung dịch phải học thuộc:
1. Điện phân dung dịch NaCl
dpdd
2NaCl + 2H2O ���
� 2NaOH + H2 � + Cl2 �
Có màng ngăn

2. Điện phân dung dịch CuSO4
đpdd
2CuSO4 + 2H2O    2Cu + 2H2SO4 + O2 �

3. Điện phân dung dịch AgNO3
đpdd
4AgNO3 + 2H2O    4Ag + O2 � + 4HNO3

4. Điện phân dung dịch CuCl2
CuCl2  đpdd
  Cu + Cl2
* ĐỊNH LUẬT FARADAY :TÍNH KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT THOÁT RA Ở CÁC
ĐIỆN CỰC.

m

A.I .t

n.F

Trong đó:
+ m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực
+ A: Khối lượng mol nguyên tư
+ n: Số e cho hoặc nhận
+ I: Cường độ dòng điện (Ampe)
+ t: Thời gian điện phân (Giây) (1h =60p=3600s)
+ F: Hằng số điện phân = 96500
Trang 8


A – VỊ TRÍ, CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Ý nào không đúng khi nói về nguyên tư kim loại:
A. Bán kính nguyên tư tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kì
B. Số electron hóa trị thường ít so với phi kim.
C. Năng lượng ion hóa của nguyên tư kim loại lớn
D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hóa trị tương đối yếu
2. So với nguyên tư phi kim cùng chu kì, nguyên tư kim loại
A. Thường có bán kính nguyên tư nhỏ hơn
B. Thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hỗn hợp
D. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn?
3. Cho các cấu hình electron nguyên tư sau: Li(Z=3); Na(Z=11); Ca (Z=20); Al (Z=13)
(a)

1s2 2s2 2p6 3s1

(c) 1s2 2s1


(b)

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

(d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố nào?
A. Ca, Na, Li, Al

B. Na, Li, Al, Ca

C. Na, Ca, Li, Al

D. Li, Na, Al, Ca

4. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 2s 2 2p6. Vậy, cấu
hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tư kim loại M không thể là cấu hình nào?
A. 3s1

B. 3s2 3p3

C. 3s2 3p1

D. 3s2

5. Cho cấu hình electron 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tư và ion có cấu hình
electron như trên
A. K+, Cl, Ar

B. Li+, Br, Ne


C. Na+, Cl, Ar

D. Na+, F-, Ne

6. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tư kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s1

D. 1s22s22p6

7. Các nguyên tư kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết gì?
A. Ion

B. Kim loại

C. Cộng hóa trị

D. Kim loại và cộng hóa trị

8. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. nguyên tư R là:
A. F

B. Na

C. K


D. Cl

9. Liên kết kim loại là liên kết được sinh ra do :
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm
B. Các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau
C. Có sự dùng chung các cặp electron
Trang 9


D. Có lực hút Van-de-Van giữa các nguyên tư kim loại
10. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tư, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tư, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tư, kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
11. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
12. Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau, sự khác nhau đó được
quyết định bởi đặc điểm nào?
A. Có tỉ khối khác nhau
B. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau
C. Mật độ electron tự do khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
13. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
B. Trong kim loại có các electron hóa trị
C. Trong kim loại có các electron tự do

D. Các kim lọai đều là chất rắn
14. Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim

B. Tính cứng

C. Tính dẻo

D. Tính dẫn điện và nhiệt

15. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm

16. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc

B. Vàng

C. Nhôm

D. Đồng

17. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram


B. Crom

C. Sắt

D. Đồng

18. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti

B. Xesi

C. Natri

D. Kali

19. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram

B. Sắt

C. Đồng

D. Kẽm

20. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti

B. Natri


C. Kali
Trang 10

D. Rubidi


21. Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau
đây?
A. Cs, Fe, Cr, W, Al

B. Cr, W, Fe, Al, Cs

C. W, Fe, Cr, Cs, Al

D. Fe, W, Cr, Al, Cs

22. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy
nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe

B. Au, Ag, Cu, Fe, Al

C. Ag, Cu, Fe, Al, Au

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

23. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của
các kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào?
A. Cu < Al < Ag


B. Al < Cu < Ag

C. Al < Ag < Cu

D. A, B, C đều sai

24. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối: Li < Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W
D. Tính cứng: Cs < Fe < Al < Cu < Cr
B –TÍNH CHẤT HÓA HỌC, DÃY ĐIỆN HÓA
25. Tính chất hóa học chung của kim loại là :
A. Tính khư
B. Tính dể nhận electron
C. Tính dễ bị khư
D. Tính dễ tạo liên kết kim loại
26. Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại như thế nào?
A. Đều là chất khư.
B. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khư
C. Kim loại là chất khư, ion kim loại là chất oxi hóa
D. Kim loại là chất khư, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khư
27. Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+ là:
A. Tính khư

B. Tính khư và tính oxi hóa

C. Tính oxi hóa

D. Tính hoạt động mạnh


28. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khư vì:
A. Nguyên tư kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng
B. Nguyên tư kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
D. Nguyên tư kim loại có độ âm điện lớn
Trang 11


29. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại?
A. Kim loại có tính khư, nó bị khư thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương
C. Kim loại có tính khư, nó bị oxi hóa thành ion dương
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khư thành ion âm
30. Nguyên tư kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có tính chất nào sau đây?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm
B. Nhường electron và tạo thành ion dương
C. Nhận electron để trở thành ion âm
D. Nhận electron để trở thành ion dương
31. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba

D. Al, Hg, Cs, Sr

32. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na


B. Ca

C. Ba

D. Al

33. (BT2-2008): Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được
với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

34. (2012): Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4

35. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Sn


B. Ag

C. Cu

D. Hg

36. (2010): Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

37. Cặp nào gồm 2 kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc,
nguội:
A. Zn, Fe

B. Cu, Al

C. Fe, Al

D. Ag, Fe

38. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 tạo cùng một muối ?
A. Cu

B. Fe


C. Mg

D. Ag

39. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và HNO3 loãng tạo thành 2
loại muối khác nhau?
A. Cu

B. Ba

C. Al

D. Fe

40. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):
A. S

B. Dung dịch HNO3

C. Cl2

D. O2
Trang 12


41. Khi cho Cu phản ứng với axit H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là:
A. H2S

B. SO2 C. H2


D. SO3

42. Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng, sản phẩm khư sinh ra chủ yếu là:
A. NO2

B. N2

C. NO

D. NH4NO3

43. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị
tan hết?
A. Cu, Ag, Fe

B. Cu, Al, Fe

C. Al, Fe, Ag

D. CuO, Al, Fe

44. Hòa tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là
kim loại nào trong số các kim loại sau đây?
A. Cu

B. Mg

C. Pb


D. Ag

45. Nhóm kim loại nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng?
A. Pt, AuB. Ag, Pt
C. Cu, Pb

D. Ag, Pt, Au

46. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau để khư độc thủy ngân?
A. Bột sắt

B. Bột lưu huỳnh

C. Bột than

D. Nước

47. Cu tan trong dung dịch nào?
A. HCl đặc

B. Fe2(SO4)3

C. FeSO4

D. H2SO4 loãng

48. (PB-2008): Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.


B. AgNO3.

C. KNO3.

D. HCl.

49. (BT-2008): Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.

B. Al2(SO4)3. C. MgSO4.

D. ZnSO4.

50. (PB-2008): Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.

B. Ca(NO3)2. C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

51. Kim loại nào dưới đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2?
A. Ni

B. Zn

C. Sn

D. Cu

52. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+ ?

B. Ag+

A. Fe

C. Al3+

D. Ca2+

53. Kim loại Zn có thể khư được ion nào sau đây?
A. Na+

B. H+

C. Ca2+

D. Mg2+

54. Chất nào sau đây có thể oxi hóa được ion Fe2+ thành Fe3+?
A. Cu2+

B. Pb2+

C. Ag+

D. Au

55. Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khư thành kim loại?
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+

B. Cu2+, Ag+, Na+


C. Sn2+, Pb2+, Cu2+

D. Pb2+, Ag+, Al3+
Trang 13


56. (GDTX-2009): Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu
là
A. Al và Fe.
C. Al và Ag.

B. Fe và Au.
D. Fe và Ag.

57. (KPB-2008): Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
C. HNO3 loãng.

B. H2SO4 loãng.
D. NaOH loãng

58. Có phản ứng hóa học : Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu. Phương trình nào biểu thị sự oxi
hóa của phản ứng trên ?
A. Mg2+ + 2e



C. Cu2+ + 2e 


Mg

B. Mg

Cu

D. Cu




Mg2+ + 2e
Cu2+ + 2e

59. Thứ tự trong dãy điện hóa của một số cặp oxi hóa – khư như sau : Mg2+ / Mg , Zn2+/Zn ,
Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu . Phát biểu nào là đúng ?
A. Nguyên tư Mg có thể khư Zn2+ trong dung dịch
B. Nguyên tư Pb có thể khư Zn2+ trong dung dịch
C. Nguyên tư Fe có thể khư Zn2+ trong dung dịch
D. Nguyên tư Cu có thể khư Zn2+ trong dung dịch
60. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khư ?
A. Al, Mg, Ca, K

B. Al, Mg, K, Ca

C. K, Ca, Mg, Al

D. Ca, K, Mg, Al

61. (GDTX-2010): Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại có tính khư mạnh nhất là

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Fe.

62. (2010): Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khư là:
A. K, Cu, Zn.

B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.

63. (KPB-2007): Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khư tăng dần từ trái sang
phải là
A. Al, Mg, Fe.

B. Fe, Mg, Al.

C. Mg, Fe, Al.

D. Fe, Al, Mg.

64. (GDTX-2009): Dãy gồm các ion được sắp xếp theo tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải
là:
A. K+, Al3+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Al3+.

C. Cu2+, Al3+, K+.


D. Al3+, Cu2+, K+.

Trang 14


65. Khi nhúng 1 lá kẽm vào dung dịch Co2+ nhận thấy một lớp Co phủ bên ngoài là kẽm. Khi
nhúng lá Pb vào dung dịch muối Co2+ không thấy hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các
cặp oxi hóa – khư của những kim loại trên theo chiều tính oxi hóa của các cation tăng dần
thì cách sắp xếp nào đúng?
A. Zn2+ / Zn < Co2+ / Co < Pb2+ / Pb
B. Co2+ / Co < Zn2+ / Zn < Pb2+ / Pb
C. Co2+ / Co < Pb2+ / Pb < Zn2+ / Zn
D. Zn2+ / Zn < Pb2+ / Pb < Co2+ / Co
66. Cho 4 cặp oxi hóa – khư: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều
tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khư là dãy chất nào?
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
67. Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+
B. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+
C. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+
D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+
68. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khư các
ion kim loại theo thứ tự nào (ion đặt trước sẽ bị khư trước):
A. Ag+, Pb2+, Cu2+

B. Cu2+, Ag+, Pb2+


C. Pb2+, Ag+, Cu2+

D. Ag+, Cu2+, Pb2+

69. Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2 Ag +  Cu2+ +
2 Ag
Kết luận nào sau đây sai:
A. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
C. Cu có tính khư mạnh hơn Ag+
D. Ag có tính khư yếu hơn Cu
70. Phương trình phản ứng hóa học nào sai:
A. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
B. Cu + 2Fe2+  Cu2+ + Fe
C. Zn + Pb2+  Zn2+ + Pb
D. Al + 3Ag+  Al3+ + 3Ag

Trang 15


71. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng:
A. Fe + dung dịch CuSO4

B. Cu + dung dịch HNO3

C. Cu + dung dịch HCl

D. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3


72. Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng:
Cu + 2 Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2 Fe(NO3)2 là:
A. Chất khư

B. Chất bị khư

C. Chất bị oxi hóa

D. Chất trao đổi

73. Cho các cặp oxi hóa – khư sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hóa
tăng dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2
C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2
74. (PB-2008): Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch
Pb(NO3)2 là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

75. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau đây : (1) ZnCl2; (2) CuSO4;
(3) Pb(NO3)2; (4) NaNO3; (5) MgCl2; (6) AgNO3. Những trường hợp nào có xảy ra phản
ứng?
A. (1) ; (2) ; (4) ; (6)


B. (2) ; (3) ; (6)

C. (1) ; (3) ; (4) ; (6)

D. (2) ; (5) ; (6)

76. Ngâm một lá niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2,
AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khư được các muối trong dãy nào sau đây?
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2

B. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2

C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2

D. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2

77. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

78. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2,
MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho?
A. Al


B. Fe

C. Cu

D. Không kim loại nào tác dụng được

79. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4
một thời gian?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ

B. Dung dịch có màu vàng nâu

C. Dung dịch bị nhạt màu

D. Khối lượng thanh kim loại tăng

Trang 16


80. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng

B. Dung dịch có màu vàng nâu

C. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh

D. Khối lượng thanh kim loại tăng

81. Cho hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được 3 kim
loại là :

A. Zn, Mg, Cu

B. Zn, Mg, Ag

C. Mg, Ag, Cu

D. Zn, Ag, Cu

82. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim
loại nào?
A. Al

B. Zn

C. Ag

D. Fe

83. Cho Cu dư tác dụng tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác
dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 dư

84. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có
một kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi :

A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư
85. Để làm sạch một mẩu thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta ngâm mẩu thủy
ngân này trong dung dịch:
A. ZnSO4

B. Hg(NO3)2

C. HgCl2

D. HgSO4

86. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi) cần dùng dung dịch
nào sau đây lấy dư?
A. AgNO3

B. HNO3

C. H2SO4 đặc nóng

D. FeCl3

87. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại được tạp
chất là phương pháp nào?
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. Chuyển 2 muối thành hidroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng
C. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn


Trang 17


88. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào
sau đây?
A. Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HCl dư
B. Hòa tan loại thủy ngân trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch
C. Khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch
D. Đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng axit HCl
89. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm
hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất
nào:
A. AgNO3

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4

90. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO 3 và Pb(NO3)2,
người ta dùng lần lượt các kim loại nào?
A. Cu, Fe

B. Ag, Pb

C. Pb, Fe

D. Zn, Cu


91. Cho cùng một số mol 3 kim loại X, Y, Z (có hóa trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản
ứng hết với axit HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Hỏi kim loại nào sẽ tạo thành
lượng khí NO nhiều nhất?
A. X

B. Z

C. Y

D. Không xác định được

92. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh só theo thứ
tự là ống 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá
kẽm thay đổi như thế nào?
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi

B. X giảm, Y tăng, Z không đổi

C. X tăng, Y tăng, Z không đổi

D. X giảm, Y giảm, Z không đổi

93. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể
nhận biết được các kim loại.
A. Mg, Ba, Ag

B. Mg, Ba, Al

C. Mg, Ba, al, Fe


D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag

C –ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
94. Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trò chất:
A. Bị khư

B. Cho proton

C. Nhận proton

D. Bị oxi hóa

Trang 18


95. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne  M biểu diễn:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại
B. Nguyên tắc điều chế kim loại
C. Sự khư của kim loại
D. Sự oxi hóa của kim loại
96. Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại nào?
A. Kim loại yếu như Cu, Ag

B. Kim loại kiềm thổ

C. Kim loại kiềm

D. A, B, C đều đúng


97. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khư mạnh hơn
để khư ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:
A. Phương pháp nhiệt luyện

B. Phương pháp thủy luyện

C. Phương pháp điện phân

D. Phương pháp thủy phân

98. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khư mạnh để khư ion kim
loại khác trong hợp chất nào:
A. Muối ở dạng khan

B. Hidroxit kim loại

C. Dung dịch muối

D. Oxit kim loại

99. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO3)2
A. Na
100.

B. Fe

C. Cu

D. Ca


Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khư như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ

cao để khư ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. Muối rắn

B. Oxit kim loại

C. Dung dịch muối

D. Hidroxit kim loại

101.

Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?

A. Al
102.

B. Mg

C. Fe

D. Na

Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ

chất khư CO) đì từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Cu


B. Fe, Ni

C. Mg, Fe

D. Ca, Cu

103.

Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. 3 CO + Fe2O3  2 Fe + 3 CO2
B. 2 Al + Cr2O3  2 Cr + Al2O3
C. HgS + O2  Hg + SO2
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu

Trang 19


104.

Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. C + ZnO  Zn + CO
B. 2 Al2O3  4 Al + 3 O2
C. MgCl2  Mg + Cl2
D. Zn + 2 Ag(CN) 2  Zn(CN) 4 + Ag
105.

(PB-2008): Chất không khư được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


A. Cu.
106.

B. Al.

D. H2.

(CB-2010): Oxit kim loại bị khư bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3.
107.

C. CO.

B. K2O.

C. CuO.

D. MgO.

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và Mg (nung nóng). Khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO


108.

Khi cho luồng khí hidro có dư qua ống nghiệm chứa Al2O3 . FeO, CuO, MgO nung

nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm?
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg

B. Al2O3, Fe, Cu, MgO

C. Al, Fe, Cu, Mg

D. Al, Fe, Cu, MgO

109.

Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong

các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khư oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
110.

Phương pháp nào để điều chế kim loại Ba?

A. Điện phân dung dịch BaCl2
B. Điện phân nóng chảy BaCl2
C. Nhiệt phân BaSO3

D. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao)
111.

Muốn điều chế Al có thể dùng cách nào ?

A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy với điện cực trơ
C. Cho lá sắt vào dung dịch AlCl3
D. Nhiệt phân Al2O3
112.

Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là kim loại

nào?
A. Zn

B. Na

C. Fe
Trang 20

D. Cu


113.

(2012): Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng

chảy là:
A. Cu, Mg.

114.

C. Mg, Na.

D. Zn, Cu.

Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?

A. NaCl
115.

B. Zn, Na.
B. CaCl2

C. AgNO3

D. MgCl2

(CĐ_08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

là
A. Al và Mg.
116.

(CĐ – 12): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Mg.
117.

B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.

B. Ca.

C. Cu.

D. K.

Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?

A. Al2O3  dpnc

  2Al + O2
B. 2NaOH  dpnc

  2Na + O2 + H2
C. 2NaCl  dpnc

  2Na + Cl2
D. Ca3N2  dpnc

  3Ca + N2
118.

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình nào viết sai?

A. 4AgNO3 + 2H2O  dpdd
 

4Ag + O2 + 4HNO3

B. 2CuSO4 + 2H2O  dpdd

 

2Cu + O2 + 2H2SO4

C. 2MCln  dpdd
  2M + n Cl2
D. 4MOH  dpnc

  4M + 2H2O
119.

Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:

A. Cực dương, ở đấy xảy ra sự khư
B. Cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hóa
C. Cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hóa
D. Cực âm, ở đấy xảy ra sự khư
120.

Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, ở cực âm xảy ra phản ứng nào ?

A. Ag + 1e  Ag+

B. Ag+ + 1e  Ag

C. NO3- -1e  NO3

D. Tất cả sai

121.


Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy. Ở catot xảy ra:

A. Ion clorua bị oxi hóa

B. Ion clorua bị khư

C. Ion canxi bị khư

D. Ion canxi bị oxi hóa

122.

(NC-2010): Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở

catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu.
C. Cu → Cu2+ + 2e.

B. Cl2 + 2e → 2Cl-.
D. 2Cl- → Cl2 + 2e.
Trang 21


123.

Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br–, SO 24  , NO 3 . Trong dung dịch, những ion nào không


bị điện phân?

B. Ca2+, K+, Br–, SO 24 



A. Ca2+, Pb2+, Br–, NO 3
C. Ca2+, K+, SO 24  , NO 3

D. Ca2+, K+, Pb2+, SO 24 



124.

Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?

A. NaCl

B. AgNO3 (điện cực trơ)

C. CaCl2

D. AlCl3

125.

Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu, ở catot xảy ra quá trình :

A. Cu -2e  Cu2+

B. Cu2+ + 2e  Cu


C. 2H2O + 2e  2OH- + H2

D. 2H2O -4e  4H+ + O2

126.

Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do có:

A. Sự oxi hóa ion Br- ở anot

B. Sự oxi hóa ion Br- ở catot

C. Sự oxi khư ion Br- ở anot

D. Sự khư ion Br- ở catot

D – ĂN MÒN KIM LOẠI
127.

“Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do:

A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
B. Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
C. Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
D. Cả A, B, C đều đúng.
128.

Sự ăn mòn kim loại không phải là:


A. Sự khư kim loại
B. Sự oxi hóa kim loại
C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
129.

Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa

trong môi trường được gọi là:
A. Sự khư kim loại

B. Sự tác dụng của kim loại với nước

C. Sự ăn mòn hóa học

D. Sự ăn mòn điện hóa học

130.

Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là gì?

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D. Cả ba điều kiện trên
131.

Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào?

A. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh

dòng điện
Trang 22


B. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện
C. Giống là cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi
hóa – khư
D. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hóa – khư , khác là có và không có phát sinh dòng điện
132.

Câu nào đúng trong các câu sau: Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:

A. Sự oxi hóa ở cực dương
B. Sự khư ở cực âm
C. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khư ở cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khư ở cực dương
133.

Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:

A. Có phát sinh dòng điện
B. Electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng
C. Nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh
D. Đều là các quá trình oxi hóa – khư
134.

Loại phản ứng nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại ?

A. Phản ứng thế


B. Phản ứng oxi hóa – khư

C. Phản ứng phân hủy

D. Phản ứng hóa hợp

135.

Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng

nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn
B. Đồng bị ăn mòn
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn
D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
136.

Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:

A. Ngâm trong dung dịch HCl
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
137.

Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn

trước là:
A. Thiếc
B. Sắt

C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
D. Không kim loại nào bị ăn mòn
138.

Trên cưa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như

vậy là để chống ăn mòn cưa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ

B. Phương pháp phủ

C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
Trang 23

D. Phương pháp điện hóa


139.

Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được

hiện tượng gì?
A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
140.

Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp


để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn
nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường
B. Dùng phương pháp điện hóa
C. Dùng phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Dùng phương pháp phủ
141.

Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào 1 dung dịch axit H 2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại

bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn
B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn
C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu
D. Cả B và C cùng xảy ra
142.

Khi cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:

A. Ăn mòn hóa học

B. Ăn mòn điện hóa

C. Ăn mòn hóa học và điện hóa

D. Sự thụ động hóa

143.

Một vật bằng hợp kim Zn – Cu để trong không khí ẩm (có chứa khí CO 2) xảy ra ăn


mòn điện hóa. Quá trình gì xảy ra ở cực dương của vật?
A. Quá trình khư Cu

B. Quá trình khư ion H+

C. Quá trình khư Zn

D. Quá trình oxi hóa ion H+

144.

Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây xảy ra hiện tượng sắt bị ăn

mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm)

B. Sắt tây (sắt tráng thiếc)

C. Sắt nguyên chất

D. Hợp kim gồm Al và Fe

145.

Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi

ra nhanh nhất khi thêm vào chất nào?
A. Nước


B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch CuSO4

D. Dung dịch ZnCl2

146.

Trong các trường hợp sau, trường hơp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2
Trang 24


D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
147.

Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có

hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt

B. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt

C. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt

D. Không có hiện tượng gì


148.

Câu nào sau đây đúng? Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung

dịch CuSO4.Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên

C. Không có bọt khí bay lên

D. Dung dich không chuyển màu

149.

Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu

biển làm bằng thép?
A. Ni
150.

B. Sn

C. Mg

D. Cu

Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)

một miếng kim loại:

A. Fe
151.

B. Cu

C. Zn

D. Ag

Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài trời:

A. Sẽ bền, dùng được dài lâu
B. Sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa
C. Sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học
D. Sẽ không có hiện tượng gì xảy ra
152.

Đặt một vật bằng hợp kim Zn – Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là:

A. Zn – 2e  Zn2+

B. Cu – 2e  Cu2+

C. 2H+ +2e  H2

D. 2H2O + 2e  2OH- + H2

153.

Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch cũng là một cách bảo vệ kim loại, vậy người ta đã


dùng cách gì?
A. Cách li kim loại với môi trường

B. Dùng hợp kim chống gỉ

C. Dùng chất chống ăn mòn

D. Dùng phương pháp điện hóa

154.

Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với clo
B. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
C. Ngâm kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4
D. Tôn lợp nhà bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm

Trang 25


×