Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

PHƯƠNG TRÌNH và bất PHƯƠNG TRÌNH có ẩn ở TRONG dấu GIÁ TRỊ TUYỆT đối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.18 KB, 22 trang )

PHẦN 1
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở
TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

A). PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I). TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1). Dạng có bản










−=
<



=





=

⇔=•


±=⇔=•
BA
A
BA
A
BA
B
BA
BABA
0
0
0
2

2). Các dạng khác
- Ta thường xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối trên mỗi
khoảng. Giải phương trình trên mỗi khoảng đó.
- Có thể đặt ẩn phụ
II). MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải phương trình:
11
2
=−+
xx
Giải
11
2
=−+
xx




=
=









−=∨=
=∨=
≤≤−










+−=−
−=−
≤≤−







−±=−
≥−

−=−⇔
0
1
21
10
11
11
11
11
)1(1
01
11
2
2
2
2
2
x
x
xx
xx
x

xx
xx
x
xx
x
xx
Vậy x=1; x= 0
Ví dụ2 :Giải phương trình
( )
2
2 4 3 1x x x− + − =
Giải:
+ Lập bảng xét dấu. Từ đó ta có 3 trường hợp:
• Trường hợp 1:
0
1 2
x
x



< ≤

ta có:
2 2
3 5
(1) 3 4 3 3 1 0
2
x x x x x
±

⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ =
.
Hai giá trị này đều không thuộc khoảng đang xét nên trường hợp này phương trình vô nghiệm.
• Trường hợp 2:
0 1x< ≤
ta có
2 2
1 5
(1) 4 3 1 0
2
x x x x x
− ±
⇔ − − + = ⇔ + − = ⇔ =
. Ta thấy
1 5
2
x
− +
=
thỏa mãn.
• Trường hợp 3: x > 2 ta có
2 2
1 29
(1) 4 3 7 0
2
x x x x x
− ±
⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ =
. Ta thấy
1 29

2
x
− +
=
thỏa mãn.
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm
1 5
2
1 29
2
x
x

− +
=



− +
=


.
Ví dụ 3: Giải phương trình:
956
2
+−=−
xxx
Giải
956

2
+−=−
xxx



=
=





−+−=−
+−=−

3
1
956
956
2
2
x
x
xxx
xxx
Vậy: x= 1; x= 3
Ví dụ 4: Giải phương trình: (|x|+ 1)
2
= 4|x|+ 9

Giải
(|x|+ 1)
2
= 4|x|+ 9
Đặt t= |x| với
0

t
PT: (t+ 1)
2
= 4t + 9




−=
=
⇔=−−⇔
)(2
4
082
2
loait
t
tt
Với t= 4 thì |x|= 4
4
±=⇔
x
Vậy x= 4; x= – 4

Ví dụ 5: Giải và biện luận |x
2
– 2x +m|+x=0
Giải
|x
2
– 2x +m|+x=0
m
mcóTa
mxx
mxx
x
xmxx
x
xmxx
41
49
)2(0
)1(03
0
2
0
2
2
1
2
2
2
2
−=∆

−=∆









=+−
=+−





±=+−
≥−

−=+−⇔
Biện luận
+
2
411
2
493
0
m
x

m
xm
−−
=∨
−−
=≤
+ m> 0: Vô nghiệm
III) BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ:
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1). 2 1 2 1 4x x− + + =

( 1)x = ±
7).
821
22
+−=−
xxx

9
( )
2
x =
2). 2 3 4x x− + − =
1 9
( ; )
2 2
x =
8).
x
x

x
=


2
1
2

1 3
( )
2
x
±
=
3). 2 2 2 1 5x x+ + − =
(PTVN) 9).
5
232
23
=
−++
−−
xx
xx

23 3
( ; )
9 23
x = −
4).

243
−=+
xx
1
( 3; )
2
x = − −
10).
2
1 1
2
( 2)
x x
x x
− + +
=

(x=5)
6).
11
2
=+−
xx
(x=0; – 1; 1) 11).
1223
2
+=+−
xxx

( 5 21)x = ±

Bài 2: Giải các phương trình sau
2 2 2 2
2
2 2 2
2 1 17 1
1) 2 2 ( ; ) 5) 2 2 1 ( 1; ; 1 2)
3 4 3
2) 2 2 1 ( 1;3;5) 6) 3 2 2 1 ( 5 21)
3) 4 3 3 ( 0; 5) 7) 12 2 ( 5; 7)
1 1 3 17
4) 2 3 ( 1; ; )
2 4
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x
x
− ±
− − = + = − − = − = − − ±
− − = = ± − + − = = ±
− + = + = + − = − − = ±
+
− = =
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau
0224).2
13).1
2
=−+−−+
−=+
mmxxx

xmx
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
|x
2
– 2x + m| = x
2
+ 3x – m – 1
B). BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
I). TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1). Các dạng cơ bản









>

<












>−
<



>





>
−<
⇔>•



<
>












<−
<



<

⇔<<−⇔<•
<+−⇔<⇔<•
22
22
22
0
0
0
0
0
0
0
0))((
BA
B
B
BA
A
BA
A

BA
BA
BA
BA
B
BA
A
BA
A
BABBA
BABABABA
2). Các dạng khác
- Tương tự như đối với phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta khử dấu giá trị tuyệt
đối và giải bất phương trình trên từng khoảng.
- Dùng ẩn phụ
II). MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
1241).2
3332).1
2
+≥−
−<−−
xx
xxx
Giải
3332).1
2
−<−−
xxx
52

23
31
50
31
06
032
05
032
3332
032
3332
032
2
2
2
2
2
2
2
2
<<⇔











>∨−<
<<−



<<
≥∨−≤













<+−−
<−−





<−
≥−−














−<++−
<−−





−<−−
≥−−

x
xx
x
x
xx
xx
xx

xx
xx
xxx
xx
xxx
xx
Vậy: 2< x< 5
1241).2
+≥−
xx






















>


















+≥+−
<−



+≥−
≥−

1
0

1
4
1
0
4
1
1241
041
1241
041
x
x
x
x
x
x
xx
x
xx
x
Vậy
10
≥≤
xhoacx
Ví dụ 2: Giải và biện luận theo a bất phương trình:
2 2
2 3x x a x x a− + ≤ − −
Giải: Bất phương trình tương đương với:
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2

2
2
( 2 ) ( 3 ) ( 2 ) ( 3 ) 0 (2 5 )( 2 ) 0
5
0
( )
2
2 5 0
2
2 0
5
2 5 0
2
2 0
0
2
x x a x x a x x a x x a x x x a
x
I
x x
x a
x a
x
x x
II
x a
x
x a
− + ≤ − − ⇔ − + − − − ≤ ⇔ − + ≤



≤ ≤






− ≤

≥ −




+ ≥



⇔ ⇔






− ≥











+ ≤








≤ −


• Trường hợp 1:
5
2 0 0 ( ) 0 ;( ) 2
2
a a I x II x a− ≤ ⇔ ≥ ⇒ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ −
.Vậy nghiệm hệ là
5
0
2
2
x

x a

≤ ≤


≤ −

• Trường hợp 2:
5 5 5
0 2 0 ( ) 2 ;( ) 0
2 4 2
a a I a x II x< − < ⇔ − < < ⇒ ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤
.Vậy nghiệm hệ là
5
2
2
0
a x
x

− ≤ ≤




• Trường hợp 3:
0
5 5
2 ( ) ;( )
5

2 4
2
2
x
a a I VN II
x a



− ≥ ⇔ ≤ − ⇒ ⇔

≤ ≤ −

.Vậy nghiệm hệ là
0
5
2
2
x
x a




≤ ≤ −

III). BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ:
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
2
2

2
2 2
2
2 2
1) 6 ( 6 1 7)
2) 5 6 ( 1 2 3 6)
3) 5 4 2 ( 2 2 4)
1 1
4) 3 2 1 ( )
4 2
5) 5 9 6 (1 3)
6) 2 4 0 ( 2 1)
1
7) 1 2 )
2
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x
− − < < < +
− < − < < ∨ < <
− + > − < + ∨ ≥
− − < − − < < −
− + < − < <
− + − > > ∨ < −
− − < > −


8) 1 2 3 ( 0 2)
2
9) 3 5 3 ( )
3
x x x x x
x x x x
− + − > − < ∨ >
− + − < >
Bài 2: Giải các bất phương trình sau
2
2
2
2
2
2
1). 2 4 2 , ( 3 5) 6). 2 (0 1)
3
4 2
2). 1 ,( ) 7). 1 ( 5 2 1)
2 5 2
2 5 3 1
3). 1 0 (3 2) 8). 3 ( 2 1)
3 1
2 2 3
10 3 1 1 3
4). 3 (3 ) 9). 1 ( )
5 6 3 1 4 2 4 2
5).
x x
x x x x x x

x
x x
x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x
x x x
x x x
+ −
≤ − + − ≤ ∨ ≥ ≥ < ≤
+ +

≤ ≥ − > − < < − ∨ > −
+ + +
− − +
+ > ≠ > < < − ∨ > −
− + +
− −
≥ < ≤ ≤ − ≤ ≤ − ∨ ≤ ≤
− + +
2
3
1 ( 4 1 1 4)
4
x
x x x
x

< ≤ − ∨ − ≤ ≤ ∨ ≥

C). MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC
I). PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình:
( )
2 2
2 1 0 1x x m x m− − − + =
có nghiệm.
Giải:Đặt
1 0t x= − ≥
ta có t
2
-1=x
2
-2x nên pt (1) trở thành:t
2
-mt+m
2
-1=0 (2).
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi (2) có ít nhất một nghiệm
0t ≥
• Trường hợp 1: phương trình (2) có nghiệm t=0
2
0 1 0 1P m m⇔ = ⇔ − = ⇔ = ±
.
• Trường hợp 2: phương trình (2) có nghiệm
2
1 2
0 0 1 0 1 1t t P m m< < ⇔ < ⇔ − < ⇔ − < <

.
• Trường hợp 3: phương trình (2) có nghiệm
2
2
1 2
2 3 2 3
3 3
3 4 0
0
1
2 3
, 0 0 1 0 1 .
1
3
0 0
0
m
m
m
t t P m m
m
S m
m


≤ ≤



− + ≥

∆ ≥


>



> ⇔ > ⇔ − > ⇔ ⇔ < <
  

< −

  
> >



>


Đáp số:
2 3
1
3
m− ≤ ≤
Ví dụ 2: Cho phương trình :
2
2 1x x m x− + = −
a) Giải phương trình với m=0.
b) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

Giải: Đặt t = x – 1, thì phương trình đã cho trở thành
2
1 (*)t m t+ − =
a) Với m = 0 ta có
2 2
3 5
0
0 0
1 5
2
1 5
2
1 1 0
1 5
2
2
t
x
t t
t
t t t t
t
x

+


=

≥ ≥

 
± +


⇔ ⇔ ⇔ = ⇒
  
± ±

− = ± ± − =
=
+
 

=



b) Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
2 2
0 0
(*)
1 1 0
t t
t m t t t m
≥ ≥
 
⇔ ⇔
 
+ − = ± ± + − =
 

.Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi mỗi
phương trình t
2
– t + m – 1 = 0 và t
2
+ t + m – 1 = 0 có hai nghiệm không âm phân biệt. Nhưng phương
trình t
2
+ t + m – 1 = 0 không thể có hai nghiệm không âm (vì S= –1<0).
Vậy phương trình đã cho không thể có 4 nghiệm phân biệt.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
2
2
2
2
1). 2 1 0
1 1
2).4 2 6 0
3). 1 0
4). 4 2 2 0
x mx x m
x x
x
x
x x m
x x x m m
− + − + =
+ + − − =
+ + =
+ − − + − =

II). PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ : Thường sử dụng phương pháp này khi tham số đứng độc lập.
Ví dụ: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
2x x m− =
.
Hướng dẫn: Vẽ đồ thị hai hàm số
2 ;y x x y m= − =
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
) ( 2) 1
) 2 1
)( 3) 1
a x x x m
b x x x m
c x x m
+ + + =
− + − + =
− − =
.

×