Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty cổ phần thương mại nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.59 KB, 36 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI NGHỆ AN
Sinh viên thực hiện
Thái Thị Hồng

Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà
Huế, 06 - 2017


BỐ CỤC ĐỀ TÀI

PHẦN MỞ
ĐẦU

KẾT LUẬN
VÀ KIẾN
NGHỊ
PHẦN NỘI
DUNG


PHẦN MỞ ĐẦU

Tính cấp thiết của đề tài


- Chính sách hội nhập, mở cửa tạo điều kiện cho hoạt động KDXNK
phát triển mạnh mẽ.
- Cạnh tranh khốc liệt, các doanh nghiệp KDXNK phải không ngừng
sáng tạo, đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Công ty Cổ phần Thƣơng mại Nghệ An là một Công ty tham gia
hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu. Bên cạnh những thành tích và
kết quả đạt đƣợc Công ty vẫn còn những tồn tại và khuyết điểm đòi
hỏi phải phân tích, đánh giá và đƣa ra những giải pháp cụ thể để từ đó
nâng cao hơn nữa hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của
Công ty.


PHẦN MỞ ĐẦU

Mục đích nghiên cứu
- Hệ thống hoá lý luận về hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và
hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu.
- Phân tích và đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất
nhập khẩu tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Nghệ An trong những
năm qua, tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, những cơ hội, thách thức.
- Đề xuất những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh xuất nhập khẩu của Công ty.


PHẦN MỞ ĐẦU

Phƣơng pháp nghiên cứu

 Phƣơng pháp duy vật biện chứng.
 Phƣơng pháp thu thập số liệu.

 Phƣơng pháp phân tích số liệu và xử lý số liệu
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi về đối tƣợng và nội dung: Đánh giá hiệu quả hoạt động
kinh doanh xuất nhập khẩu tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại Nghệ
An.
 Phạm vi về thời gian: Các số liệu đƣợc đƣợc thu thập từ 2005 2009.
 Phạm vi về không gian: Công ty Cổ phần Thƣơng mại Nghệ An,
Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An.


PHẦN NỘI DUNG
1

2

3

TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI NGHỆ AN
VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
ĐÁNH GIÁ HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP
KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI NGHỆ AN

4

PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI, THÁCH THỨC
5

CÁC GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU


PHẦN NỘI DUNG
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

 Lý luận cơ bản về kinh doanh xuất nhập khẩu của doanh
nghiệp.
“Kinh doanh xuất nhập khẩu là sự trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa các nƣớc thông
qua hành vi mua bán”

Hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
“Hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu là chỉ tiêu chất lƣợng phản ánh kết
quả thu đƣợc so sánh với chi phí bỏ ra để thực hiện hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu. Hay nói cách khác là những chỉ tiêu phản ánh đầu ra của quá trình kinh doanh
xuất nhập khẩu trong quan hệ so sánh với các yếu tố đầu vào.”

 Tình hình thị trƣờng hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu ở
Việt Nam và tỉnh Nghệ An.


PHẦN NỘI DUNG
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI NGHỆ AN
VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
 Công ty Cổ phần Thƣơng mại Nghệ An tiền thân là Công ty Dịch vụ Thƣơng mại
đƣợc thành lập năm 1988 sau đổi thành Công ty Dịch vụ - Thƣơng mại - Đầu tƣ chế
biến hàng xuất nhập khẩu. Đến năm 1995 đổi thành Công ty Thƣơng mại Nghệ An.

 Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất kinh doanh xe gắn máy hai bánh, xuất

nhập khẩu tổng hợp.
 Xuất khẩu các mặt hàng nông lâm sản

 Nhập khẩu máy móc công - nông nghiệp, xe máy, ô tô và thiết bị xe máy, ô tô.
 Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu đƣợc giao cho Phòng kinh doanh xuất nhập
khẩu chuyên trách đảm nhiệm.

 Là đầu mối trung gian trong lĩnh vực phân phối hàng hoá xuất nhập khẩu
 Khách hàng chủ yếu là các doanh nghiệp bán buôn và bán sỉ trong và ngoài nƣớc.


GIỚI THIỆU

Tình hình nhân sự

 Gồm 37 ngƣời 1 trƣởng phòng, 2 phó phòng và 34 nhân viên.
 Trình độ chất lƣợng cao, đƣợc tuyển chọn từ các trƣờng đại học.
 Chủ yếu từ 30-35 tuổi  kinh nghiệm, nhiệt tình, năng nổ.

 Trình độ ngoại ngữ là rất kém.
 Kiến thức về marketing hầu nhƣ là không có.


GIỚI THIỆU

Tình hình vốn kinh doanh xuất nhập khẩu
Đơn vị tính: triệu đồng
So sánh

Năm

Chỉ tiêu
GT
1.TSLĐ

%
GT

Tiền

%

Các
khoản
phải thu

GT
%
GT

Hàng
tồn kho

%

GT
TSLĐ
khác

%
GT


2.TSCĐ
VKD

%
GT

2005

2006

2007

157.220 119.004 275.630

2008
119.648

2009

2006/2005

2007/2006

2008/2007

2009/2008

+/-


+/-

+/-

+/-

%

77,00

99,52

98,43

99,02

2.954

4.334

9.035

1.627

575

1,88

3,64


3,28

1,36

0,55

63.101

61.598

179.257

68.315

87.904

40,14

51,76

65,04

57,10

84,53

87.028

52.132


84.151

45.198

10.950 -34.896 -40,10 32.019

55,35

43,81

30,53

37,78

10,53

4.137

940

3.187

4.508

4.565

2,63

0,79


1,16

3,77

4,39

36.427

35.553

1.330

1.905

1.027

18,81

23,00

0,48

1,57

0,98

121.553

%


%

103.994 -38.216 -24,31 156.626 131,61 -155.982 -56,59 -15.654 -13,08

81,19

193.647 154.557 276.960

%

1.380

46,72

-1.503

-2,38 117.659 191,01 -110.942 -61,89 19.589 28,67

-3.197 -77,28

-874

4.701

2.247

108,47

61,42


239,04

-2,40 -34.223 -96,26

-7.408

-81,99 -1052 -64,66

-38.953 -46,29 -34.248 -75,77

1.321

41,45

57

1,26

575

43,23

-878

-46,09

105.021 -39.090 -20,19 122.403 79,20 -155.407 -56,11 -16.532 -13,60


GIỚI THIỆU


Hình thức kinh doanh xuất nhập khẩu

Chủ yếu là xuất khẩu trực tiếp.
 Chủ động trong các hoạt động mua bán, hiệu quả kinh tế cao.
 Hình thức nhập khẩu uỷ thác.
 Gánh chịu ít rủi ro, lợi nhuận ít.


GIỚI THIỆU

Mặt hàng và thị trƣờng xuất nhập khẩu

Mặt hàng và thị trƣờng xuất khẩu
 Mặt hàng xuất khẩu: Gạo, sắn và các sản phẩm chế biến từ sắn,
các loại gỗ.
 Thị trƣờng xuất khẩu: Philipines và Trung Quốc.
100%

1

80%
60%

14.600
34.851

20.395

962


21.173

40%
12.045

20%
0%

2.578

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007
Trung Quốc

Năm 2008
Philippines

Năm 2009


GIỚI THIỆU

Mặt hàng và thị trƣờng xuất nhập khẩu

Mặt hàng và thị trƣờng nhập khẩu
 Mặt hàng nhập khẩu: Xe máy nguyên chiếc, ô tô nguyên chiếc,

linh kiện ô tô, xe máy, máy móc, thiết bị công nghiệp.
 Thị trƣờng nhập khẩu: Italia, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản,
Thái Lan, Mỹ, Hàn Quốc, Lào, Campuchia.
100%

71.846
79.419

42.247

106.836

11.232

139.102

30.303

170.517

80%
60%

185.562

170.541

386.316

301.070


313.213

40%
20%

162.381
137.872

312.567

166.119

179.369

133.252

Năm 2008

Năm 2009

0%
Năm 2005

Năm 2006

Trung Quốc

Năm 2007
Italia


Thái Lan

Thị trƣờng khác


GIỚI THIỆU

Tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng
Tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu

Ký kết
TỔNG GT
(USD)
2.495.266

GTBQ
(USD/1 HĐ)
1.247.633

Thực hiện
SL
TỔNG GT
(HĐ)
(USD)
2
2.495.266

thực hiện/kế hoạch
SL

GT HĐ
(%)
(%)
100
100

Năm
2005

SL
(HĐ)
2

2006

6

1.634.000

272.333,33

6

1.634.000

100

100

2007

2008
2009

3
2
3

1.434.729
60.181
1.248.342

478.243
30.090,50
416.114

3
2
3

1.434.729
60.181
1.248.342

100
100
100

100
100
100


Tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng nhập khẩu
SL
(HĐ)

Ký kết
TỔNG GT
(USD)

GTBQ
(USD/1 HĐ)

2005

107

26.856.866

250.998,75

107

26.856.866

100

100

2006


109

34.391.687

315.520,06

109

34.391.687

100

100

2007

71

28.048.000

395.042,25

71

28.048.000

100

100


2008

24

22.060.079

919.169,96

24

22.060.079

100

100

2009

38

16.986.289

447.007,61

38

16.986.289

100


100

Năm

Thực hiện
SL
TỔNG GT
(HĐ)
(USD)

Thực hiện/kế hoạch
SL
GT HĐ
(%)
(%)


PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP
KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI NGHỆ AN

Kết quả
hoạt động
KDXNK
của Công ty
Cổ phần
Thƣơng mại
Nghệ An

Đánh giá hiệu quả

hoạt động KDXNK
của Công ty Cổ phần
Thƣơng mại Nghệ An
qua các chỉ tiêu
hiệu quả kinh tế cá biệt
và các chỉ tiêu
hiệu quả kinh tế - xã hội


Kết quả hoạt
động KDXNK

Kim ngạch xuất nhập khẩu
1000000

2,38%
0,14%

800000
Giá 600000
trị
(trđ) 400000
200000

0

4,62%

3,38%


8,50%
97,62%
91,50%

95,38%

99,86%

96,62%

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Kim ngạch nhập khẩu

Kim ngạch xuất khẩu

Kim ngạch xuất nhập khẩu từ năm 2005-2009


Kết quả hoạt
động KDXNK

Tình hình doanh thu
864,296
900,000

754,475
800,000

647,703


700,000

578,867

600,000
Giá

500,000

374,358

trị
(trđ)

400,000
300,000
200,000
100,000

0
Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009


Doanh thu hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu từ năm 2005-2009


Kết quả hoạt
động KDXNK

Các nhân tố ảnh hƣởng đến doanh thu
Đơn vị tính: triệu đồng

Biến động doanh thu
Phạm vi
so sánh

Biến động DT do giá

Biến động DT do số lƣợng

GT

%

GT

%

GT

%

2006/2005


204.819

54,85

998.504

267,42

-793.685

-212,56

2007/2006

285.381

49,36

51.334

8,88

216.047

37,02

2008/2007

-110.466


-12,79

-130.909

-15,16

20.443

2,37

2009/2008

-103.987

-13,81

-119.404

-15,85

15.417

2,05


Kết quả hoạt
động KDXNK

Chi phí kinh doanh


1000000

862993
753252

800000
Giá 600000
trị
(trđ) 400000

581437

653869

391838

200000
0

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

Chi phí hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu giai đoạn từ năm 2005 - 2009


Kết quả hoạt
động KDXNK

Các nhân tố ảnh hƣởng đến tổng chi phí
Đơn vị tính: triệu đồng

Năm
2005

2006

Chỉ tiêu

2007

2008

2009

2006/2005

So sánh
2007/2006
2008/2007

2009/2008

+/-

+/-

+/-

%

%


+/-

%

%

GT
379.024 571.030 850.931 744.350 640.314 192.006 50,66 279.901 49,02 -106.581 -12,53 -104.036 -13,98
CP
thu mua

%

96,73

98,21

98,60

98,82

97,93

3.306

3.508

5.675


2.479

3.879

0,84

0,60

0,66

0,33

0,59

7.311

5.715

5.092

5.562

3.510

1,87

0,98

0,59


0,74

0,54

GT

1.775

668

1.164

278

2.791

%

0,45

0,11

0,13

0,04

0,43

GT


422

516

131

583

3.375

%

0,11

0,09

0,02

0,08

0,52

GT
CP
bán hàng

%
GT

CP

QLDN

CPTC

CP khác
Tổng CP

%

202

6,11

2.167

61,77

-3.196

-56,32

1.400

56,47

-1.596

-21,83

-623


-10,90

470

9,23

-2.052

-36,89

-1.107

-62,37

496

74,25

-886

-76,12

2.513

903,96

94

22,27


-385

-74,61

452

345,04

2.792

478,90

-99.383

-13,19

391.838 581.437 862.993 753.252 653.869 189.599 48,39 281.556 48,42 -109.741 -12,72


Kết quả hoạt
động KDXNK

Lợi nhuận trƣớc thuế

Đơn vị tính: triệu đồng
Năm

Chỉ tiêu
Lợi nhuận

trƣớc thuế

So sánh

2005

2006

2007

2008

-17.480 -2.570 1.303 1.223

2009

96

2006/2005

2007/2006

2008/2007

2009/2008

+/-

+/-


+/-

+/-

%

%

14.910 85,30 3.873 150,70 -80

%

-6,14

%

-1.127 -92,15


Kết quả hoạt
động KDXNK

Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận
Đơn vị tính: triệu đồng
Biến động LN do DT
Biến động
lợi nhuận
Phạm vi
so sánh


GT

%

DTBH&CCDV

GT

%

DTHĐTC

GT

%

Biến động LN do CP
TN khác

GT

%

GT

%

CP BH

GT


2006/2005

14.910 85,30 204.816

54,85

-105 -18,36 95

2007/2006

3.873 150,70 285.381

49,36

-258 -55,25 -386 -74,66 279.901 49,02 2.167

2008/2007

2009/2008

-80

22,51

CP mua hàng

192.006 50,66 202

-6,14 -110.466 -12,79


366

175,12 452

-1.127 -92,15 -103.987 -13,81

925

160,87 2.792 478,90 104.036 13,98 1.400

%

CP QLDN

GT

%

CP HĐTC

GT

%

CP khác

GT

6,11


-1.596

-21,83 -1.107 -62,37 94

61,77

-623

-10,90 496

345,04 106.581 12,53 -3.196 -56,32

56,47

470

-2.052

9,23

-886

-36,89 2.513

74,25

%

22,27


-385 -74,61

-76,12 452

345,04

903,96 2.792 478,90


Đánh giá hiệu quả
hoạt động KDXNK

Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế cá biệt
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tổng hợp
Năm

2007

2008

Tỷ suất doanh thu trên tổng
CPKD (%)
Tỷ suất doanh thu trên VKD (%)

100,15

100,16

Tỷ lệ tăng giảm (%)

2008/2007 2009/2008
100,01
0,01
-0,15

312,06

620,70

622,69

98,90

0,32

Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
kinh doanh (%)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh
doanh (%)
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
(%)

0,15

0,16

0,01

7,53


-90,96

0,47

1,01

0,09

113,86

-90,91

0,15

0,16

0,01

7,52

-90,94

Chỉ tiêu

2009


Đánh giá hiệu quả
hoạt động KDXNK


Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế cá biệt

Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
Năm

Tỷ lệ tăng giảm (%)
Chỉ tiêu
2008/2007 2009/2008
Sức sản xuất vốn cố định (%) 64.984,66 39.625,79 63.677,22 -39,02
60,70
2007

2008

2009

Sức sinh lợi vốn cố định (%)

97,97

64,23

9,35

-34,44

-85,45

Sức sản xuất vốn lƣu động
(%)

Sức sinh lợi vốn lƣu động (%)

313,57

630,58

628,84

101,10

-0,28

0,47

1,02

0,09

116,22

-90,97

Số vòng quay vốn lƣu động
(vòng/năm)
Số ngày luân chuyển BQ 1
vòng quay (ngày)
Hệ số đảm nhiệm vốn lƣu
động (%)

3


6

6

101,10

-0,28

115

57

57

-50,27

0,28

31,89

15,86

15,90

-50,27

0,28



Đánh giá hiệu quả
hoạt động KDXNK

Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế cá biệt

Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực
Năm

Tỷ lệ tăng giảm (%)
Chỉ tiêu
2008/2007 2009/2008
Năng suất lao động bình quân 23.359,35 20.391,21 17.674,73 -12,71
-13,32
(tr.đ/1 ngƣời)
Kết quả KD trên một đồng CP 51.021,02 34.419,48 28.420,90 -32,54
-17,43
tiền lƣơng (%)
LN bình quân tính cho một lao 35,22
33,05
2,59
-6,14
-92,15
động (tr.đ/1 LĐ)
2007

2008

2009



×