Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Quản lí chất lượng thuỷ sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.44 KB, 10 trang )

S ản ph ẩm sau khi bao gói xong đ
ư
ợ c đ
ư a vào kho b ảo
qu ản. nhi ệt đ
ộ kho b ảo qu ản ≤ - 20 đ
ộ C
III. Các tiêu chu ẩn ch ất l ư
ợ n g.
Natri : 70.6 (mg)
Gi ới thi ệu chung v ềs ản ph ẩm cá Tra – Basa.

ớ c 14: X ếp khuôn
TR Ư
Ờ N G C ĐL Ư
Ơ N G TH Ự
C - TH Ự
C PH Ẩ
M
- Sau khi r ửa 2, bán thành ph ẩm (BTP) đ
ư
ợ c đ
ư a qua
máy l ạng da nh ằm đ
ể lo ại h ết da, t ạo đi ều ki ện thu ận l ợi
cho công đo ạn s ửa cá.
MÔN QU Ả
N LÝ CH Ấ
T L Ư
ỢN G
CÁC TIÊU CHU ẨN CH ẤT L Ư


ỢN G
I. Gi ới thi ệu chung v ềs ản ph ẩm cá Tra - Basa.

ớ c 16: C ấp đô ng
Cholesterol : 0.022 (%)
T ổng n ăng l ư
ợ n g cung c ấp : 124.52 (calori)
2. Thuy ết minh quy trình.
Sau khi c ắt h ầu, cá đ
ư
ợ c chuy ển sang công đo ạn r ửa 1
để r ử
a s ạch máu, nh ớt và các t ạp ch ất bám trên b ềm ặt
cá. Cá đ
ư
ợ c rử
a b ằng máy r ử
a t ựđ
ộ n g. Th ời gian ngâm
cá t ừ7-10 phút.
Cá sau khi đ
ư
ợ c ti ếp nh ận, chuy ển đ
ế n công đo ạn c ắt
h ầu qua máng n ạp li ệu. Sau đó công nhân khâu c ắt h ầu
s ẽdùng dao chuyên d ụng c ắt vào ph ần y ết h ầu cá, m ục
đí ch làm cho cá ch ết, lo ại h ết máu trong c ơth ểcá và làm
cho th ịt cá sau fillet đ
ư
ợ c tr ắng có giá tr ị c ảm quan cao.



- S ản ph ẩm tr ước khi bao gói được cân để xác định tr ọng
l ượn g. Tùy theo t ừng c ỡcá, đơn đặt hàng mà s ản ph ẩm
có tr ọng l ượ
n g cá khác nhau.
Ch ất đạm : 23.42 (g)
• S ản ph ẩm Cá Basa - Cá Tra được đó ng gói trong PE
s ạch, khô, nguyên v ẹn v ới kh ối l ượn g 0.9kg/ PE ho ặc 1
kg/ PE (Tu ỳ theo yêu c ầu khách hàng).
• Ghi nhãn s ản ph ẩm in trên phi ếu, dán nhãn trên bao bì
v ới n ội dung g ồm có :
- Tên s ản ph ẩm.
- Tên và địa ch ỉ c ơs ởs ản xu ất.
- Kh ối l ượn g s ản ph ẩm.
- Thành ph ần nguyên li ệu.
- H ướn g d ẫn s ửd ụng.
- Ngày s ản xu ất, ngày h ết h ạn s ửd ụng,…
• V ận chuy ển : Trong quá trình v ận chuy ển s ản ph ẩm Cá
Basa - Cá Tra b ằng xe t ải l ạnh ph ải đảm b ảo v ệsinh, ở
nhi ệt độ ≤ - 18 độ C.
• B ảo qu ản : S ản ph ẩm Cá Basa - Cá Tra được b ảo qu ản
trong kho l ạnh ở nhi ệt độ ≤ - 18 độ C. Th ời gian b ảo
qu ản : T ừ18 đến 24 tháng k ểt ừngày s ản xu ất.
B ước 15: Ch ờđô ng
B ước 9: Soi ký sinh trùng (KST)
B ước 11: Pha-X ửlý ph ụgia
Ch ất béo ch ưa bão hòa (có DHA, EPA) : 1.78 (g)
- M ỗi r ổcá sau khi ch ỉnh hình xong s ẽđượ c chuy ển lên
công đo ạn ki ểm s ơb ộ. T ại đâ y ng ười công nhân ki ểm s ơ

b ộki ểm tra l ại t ừng mi ếng cá fillet xem đã s ạch h ết m ỡ


l ưng, m ỡ eo, da đầ u tr ắng, da đầ u đen, mi ếng cá có b ị
s ần hay không. N ếu đạ t yêu c ầu thì r ổ cá đượ c cân để
xác đị nh n ăng su ất cho t ừng công nhân chỉnh hình. Sau
đó BTP được chuy ển qua công đo ạn soi ký sinh trùng
Nguyên li ệu tr ước khi thu mua đã đượ c b ộ ph ận thu mua
ki ểm soát các chỉ tiêu kháng sinh, d ư l ượng các ch ất độ c
h ại, gi ấy cam k ết v ề vi ệc ki ểm soát ch ất l ượng cá trong
quá trình nuôi không s ử d ụng kháng sinh c ấm, kháng sinh
h ạn ch ế/ th ức ăn đượ c ki ểm soát, nguyên li ệu đượ c thu
mua và v ận chuy ển v ề nhà máy.
Gía trị dinh d ưỡng c ủa Cá Tra – Cá Basa:
• Cá Tra (Pangasius hypophthalmus) và Cá Basa
(Pangasius bocourti) là m ột trong nh ững đố i t ượng nuôi
tr ồng th ủy s ản đang đượ c phát tri ển v ới t ốc độ nhanh t ại
các t ỉnh Đồ ng b ằng sông C ửu Long (An Giang, Đồ ng
Tháp, Vĩnh Long, C ần Th ơ, Ti ền Giang, B ến Tre...). Cá
Tra là m ột trong nh ững loài cá có giá trị xu ất kh ẩu cao. Cá
Tra và Cá Basa c ủa Vi ệt Nam đượ c nhi ều thị tr ường ưa
chu ộng vì màu s ắc c ơ th ịt tr ắng, có v ị th ơm ngon h ơn so
v ới các loài cá da tr ơn khác.
Natri : 70.6 (mg)
• Cá Tra:
Tên tiêng
́ Anh: Sutchi catfish
Tên khoa hoc:
̣ Pangasius hypophthalmus (Sauvage,
1878)

Tên thương mai:
̣ Tra catfish
- Đố i v ới công đo ạn dò kim lo ại s ản ph ẩm d ạng block:cho
t ừng block s ản ph ẩm đư a qua máy dò kim lo ại để phát


hi ện và lo ại b ỏ m ảnh kim lo ại có th ể hi ện di ện trong s ản
ph ẩm.
- Đố i v ới s ản ph ẩm dò kim lo ại d ạng IQF: S ản ph ẩm đượ c
cân xong cho vào PE/PA đư a qua máy dò kim lo ại để phát
hi ện và lo ại b ỏ m ảnh kim lo ại hi ện di ện trong s ản ph ẩm.
T ần su ất ki ểm tra máy dò kim lo ại vào đầ u ca, cu ối ca và
m ỗi 1gi ờ/ l ần
Đảm b ảo ki ểm soát được kim lo ại:
Fe ( Ф ≥ 1.2mm) và Inox ( Ф ≥ 2.0 mm).
N ếu s ản ph ẩm có kim lo ại thì ti ến hành lo ại b ỏ.
- Cá sau khi qua khâu fillet đượ c chuy ển đế n công đọ an
r ửa 2. Bán thành ph ẩm đượ c r ửa b ằng thi ết bị r ửa t ự
động .
- Công đo ạn r ửa 2 nh ằm làm s ạch máu và nh ớt đồ ng th ời
làm gi ảm b ớt l ượng vi sinh v ật bám trên b ề m ặt mi ếng
fillet.
• Cá basa
Tên tiêng
́ Anh: Yellowtail catfish
Tên khoa hoc:
̣ Pangasius bocourti (Sauvage, 1880)
Tên thương mai:
̣ Basa catfish
Bán thành ph ẩm sau khi soi ký sinh trùng đượ c chuy ển

sang công đo ạn r ửa 3 để lo ại b ỏ các t ạp ch ất, làm trôi
ph ần m ỡ váng và v ụn m ỡ còn bám trên mi ếng cá
B ước 13: Cân (1)
PHÂN TÍCH CÁC TIÊU CHU ẨN CH ẤT L ƯỢNG
C ỦA S ẢN PH ẨM
CÁ TRA – CÁ BASA
B ước 17: Tách khuôn (Block)


B ước 5: R ửa 2
ĐỀ TÀI
B ước 1: CÔNG ĐO ẠN
Ti ếp nh ận nguyên li ệu (TNNL)
• Trong dinh d ưỡng h ọc, ng ười ta đã bi ết đế n cá là m ột
món ăn quý có nhi ều protein, nhi ều ch ất khoáng quan
tr ọng và có g ần đủ các lo ại vitamin, đặ c bi ệt nhi ều vitamin
A và D trong gan cá và m ột s ố vitamin nhóm B. H ơn th ế
n ữa, cá Tra-Basa là hai loài có giá trị dinh d ưỡng cao vì
ch ứa nhi ều ch ất đạ m, ít béo, nhi ều EPA vàDHA, ít
cholesterol.
- Bên c ạnh các acid béo h ữu ích, trong cá tra còn có ADH
(axit docohexanoic) và AEP (axit écosapentaenoic) hay
còn g ọi là Omega-3 có th ể giúp làm gi ảm hàm l ượng
Triglyceride cao trong máu, m ột y ếu t ố gây nên b ệnh tim.
Theo Hi ệp h ội Tim Hoa K ỳ, ch ất béo Omega-3 giúp b ảo
v ệ c ơ th ể ch ống l ại ch ứng r ối lo ạn nhịp tim, t ừ đó gi ảm
nguy c ơ độ t t ử. Ngoài ra, ch ất béo Omega-3 còn giúp
ng ăn ng ừa quá trình x ơ c ứng độ ng m ạch (là nguyên nhân
d ẫn đế n ch ứng x ơ v ữa độ ng m ạch), làm gi ảm nguy c ơ b ị
lão hóa não, t ăng c ường ho ạt độ ng c ủa trí nh ớ.v.v...

T ổng ch ất béo : 7.02 (g)
B ước 7: Chỉnh hình (s ửa cá)
II. QUY TRÌNH S ẢN XU ẤT:
- Vì v ậy, khi s ử d ụng cá tra trong b ữa ăn c ủa hàng ngày
c ủa gia đình s ẽ mang l ại nh ững đi ều h ữu ích. Riêng đố i
v ới ph ụ n ữ khi ăn cá tra thì nguyên t ố "s ắt" trong loài th ủy
s ản này r ất d ễ đượ c đồ ng hóa, giúp ph ụ n ữ có thân hình


thon th ả. Ngoài nguyên t ố s ắt, cá tra còn cung c ấp thêm
m ột s ố khoáng ch ất nh ư ph ốt pho, k ẽm, đồ ng, canxi; các
nguyên t ố vi l ượng nh ư Fluo, selen, coban, mangan và
nhi ều vitamin. Cách b ổ sung axit Omega - 3 và DHA đơ n
gi ản và hi ệu qu ả nh ất cho gia đình là b ố trí b ữa ăn có cá
tra 2 - 3 l ần/tu ần v ới tr ọng l ượng m ỗi l ần ít nh ất 85g.
Thanh
̀ phân
̀ dinh d ưỡ ng c ủa cá basa thanh
̀ phâm
̉
B ước 10: R ửa 3
B ước 4: Fillet
T ổng n ăng l ượng cung c ấp: 170 (calori)
- Đố i v ới s ản ph ẩm đông Block: C ứ 2 block đượ c bao gói
trong m ột carton ho ặc trong m ột s ố tr ường h ợp s ẽ theo
yêu c ầu c ụ th ể c ủa t ừng khách hàng.
- Đố i v ới s ản ph ẩm đông IQF: Thông th ường c ứ 2 PE
được bao gói trong 1 carton ho ặc 10 PE bao gói trong m ột
carton. Tuy nhiên trong m ột s ố tr ường h ợp s ẽ theo yêu
c ầu c ụ th ể c ủa t ừng khách hàng.

- Đai n ẹp 2 dây ngang, 2dây d ọc ho ặc theo yêu c ầu khách
hàng
B ước 21: Bao gói
- Đố i v ới s ản ph ẩm đông Block, sau khi c ấp đông đượ c
chuy ển qua khâu tách khuôn. sau đó đượ c chuy ển qua
công đo ạn dò kim lo ại và bao gói.
Thanh
̀ phân
̀ dinh d ưỡ ng c ủa cá Tra thanh
̀ phâm
̉
Tên s ản ph ẩm: Cá tra, basa fillet đông l ạnh
S ơ đồ qui trình:
B ước 6: L ạng da


- Sau khi ki ểm s ơ b ộ xong, BTP đượ c chuy ển sang công
đo ạn soi KST. Công nhân công đo ạn soi KST s ẽ đặt t ừng
mi ếng cá fillet lên bàn soi, quan sát b ằng m ắt và lo ại b ỏ
nh ững mi ếng fillet có KST, đố m đen, đố m đỏ .
GVHD: Nguy ễn Đình B ảo Ng ọc
B ước 8: Ki ểm s ơ b ộ
Cá Tra – Cá Basa là loài cá b ản đị a đã đượ c nuôi trong
các l ồng bè d ọc sông Me Kong ở Vi ệt Nam t ừ khá lâu.
Loài cá này có ưu đi ểm thịt tr ắng, v ị ng ọt, giàu Omega 3
và DHA. G ần đây v ới s ản l ượng và giá tr ị xu ất kh ẩu ngày
càng gia t ăng cá tra đã và đang d ần thay th ế m ột s ố loài
cá bi ển thịt tr ắng đang ngày càng c ạn ki ệt. Cá tra đã đượ c
xu ất kh ẩu sang h ơn 60 n ước trên th ế gi ới. Có th ể nói
ngành công nghi ệp cá tra đã đạ t đượ c s ự phát tri ển th ần

t ốc m ột cách đáng kinh ng ạc.
* Bán thành ph ẩm đượ c c ấp đông theo 2 d ạng:
- C ấp đông b ằng t ủ đông ti ếp xúc: đố i v ới s ản ph ẩm c ấp
đông block. BTP sau khi x ếp khuôn ho ặc sau khi ch ờ
đông, đưa vào c ấp đông b ằng t ủ đông ti ếp xúc, th ời gian
c ấp đông không quá 2 gi ờ.
- C ấp đông b ằng b ăng chuy ền IQF: đố i v ới s ản ph ẩm c ấp
đông IQF. Th ời gian c ấp đông tùy thu ộc vào kích c ỡ c ủa
mi ếng fillet nh ưng ≤ 30 phút, nhi ệt độ trung tâm c ủa s ản
ph ẩm ph ải đạ t ≤ -18 0C.
L ợi ích khi s ử d ụng cá Tra – Basa:
B ước 12: Phân c ỡ Phân màu
BÀI T ẬP NHÓM
B ước 20: Dò kim lo ại


I.2 L ợi ích khi s ử d ụng cá Tra – Basa.
Thuy ết minh qui trình:
1. Tiêu chu ẩn c ảm quan c ủa s ản ph ẩm.
2. Tiêu chu ẩn hoá h ọc c ủa s ản ph ẩm.
3. Chỉ tiêu vi sinh c ủa s ản ph ẩm.
4. Ký sinh trùng phát hi ện b ằng m ắt.
5. Bao gói, ghi nhãn, v ận chuy ển, b ảo qu ản
Ch ất đạ m : 28.03 (g)
B ước 18: M ạ b ăng, tái đông
N ỘI DUNG THUY ẾT TRÌNH
- Theo các nhà khoa h ọc, trong thành ph ần dinh d ưỡng
c ủa cá tra có ch ứa các axit béo không no ch ưa bão hoà.
Các ch ất này r ất h ữu ích trong vi ệc b ảo v ệ màng t ế bào
và giúp làm gi ảm Cholesterol trong máu, t ừ đó s ẽ làm

gi ảm các b ệnh tim m ạch.
2. Tiêu chu ẩn hoá h ọc c ủa s ản ph ẩm ph ải theo đúng m ức
quy đị nh trong B ảng 2:
II. Quy trình s ản xu ất.
- Đố i v ới s ản ph ẩm đông IQF sau khi c ấp đông s ản ph ẩm
được m ạ b ăng, nhi ệt độ n ước m ạ b ăng ≤ 40C sau đó
được chuy ển qua công đo ạn tái đông.
- Quá trình m ạ b ăng s ản ph ẩm có thu nhi ệt nên s ản ph ẩm
ph ải đượ c tái đông, tái đông đượ c th ực hi ện b ằng thi ết b ị
tái đông để đả m b ảo nhi ệt độ trung tâm c ủa s ản ph ẩm.
5. Bao gói, ghi nhãn, v ận chuy ển, b ảo qu ản :
Cholesterol : 0.025 (%)
1. S ơ đồ quy trình.


Cá sau khi qua máy r ửa 1 s ẽ đượ c b ăng t ải chuy ển đế n
khâu fillet, công đo ạn fillet v ới m ục đích tách ph ần thịt cá
ra kh ỏi ph ần đầ u, x ương cá và n ội t ạng.
Yêu c ầu th ực hi ện:
• Thao tác ph ải chính xác, đúng yêu c ầu k ỹ thu ật.
• Mi ếng cá sau fillet ph ải ph ẳng, đẹ p.
• Không v ỡ n ội t ạng.
• Không bị rách ph ần thịt.
• L ấy tri ệt để ph ần th ịt.
• Không đượ c sót x ương.
B ước 3: R ửa 1
4. Ký sinh trùng phát hi ện b ằng m ắt : Không cho phép.
B ước 22 : B ảo qu ản
Thành viên:
Nguy ễn Qu ốc T ố

Nguy ễn Thị Kim
Võ Đă ng Vân
Tr ần Thị H ường
- Sau công đo ạn l ạng da ti ến hành ch ỉnh hình nh ằm c ắt b ỏ
thịt đỏ , m ỡ, x ương, da làm t ăng giá trị c ảm quan, đồ ng
th ời làm gi ảm b ớt vi sinh v ật trên mi ếng cá, giúp mi ếng cá
có hình d ạng nh ất đị nh.
- Tuy nhiên vi ệc lo ại b ỏ đượ c m ỡ eo, m ỡ l ưng, x ương dè,
da đầ u, đố m h ồng, đuôi đỏ ra kh ỏi mi ếng fillet và tránh
không đượ c rách đuôi, rách đầ u, ph ạm thịt quá nhi ều.
3. Chỉ tiêu vi sinh c ủa s ản ph ẩm ph ải theo đúng m ức quy
định trong B ảng 3 :
I.1 Giá trị dinh d ưỡng c ủa cá Tra – Basa.


T ổng ch ất béo : 3.42 (g)
`
- Bán thành ph ẩm sau khi r ửa xong, để ráo và cho vào
máy quay chuyên dùng để quay ph ụ gia cho mi ếng cá
bóng đẹ p đả m b ảo ch ất l ượng c ủa mi ếng cá trong quá
trình c ấp đông và b ảo qu ản.
1. Tiêu chu ẩn c ảm quan c ủa s ản ph ẩm
ph ải theo đúng các yêu c ầu quy đị nh trong B ảng 1
B ước 19: Cân (2)
- Công đo ạn cân để xác đị nh kh ối l ượng cho m ỗi block tùy
theo yêu c ầu c ủa t ừng khách hàng. Sau khi cân xong
chuy ển BTP qua công đo ạn x ếp khuôn.
B ước 2: C ắt h ầu
Seventh step:


Ch ất béo ch ưa bão hòa (có DHA, EPA) : 5.00 (g)



×