Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

CHIẾC nón kỳ DIỆU BT hệ TRỤC tọa độ VT HÌNH học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 25 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu định nghĩa tọa độ của vec tơ, của điểm đối với hệ trục?
• u = (x; y) ⇔ u = x. i + y. j
y

• M (x; y) ⇔ OM = x. i + y. j
u

M

2. Chú ý

j
O

Cho u = (x; y), v = (x’; y’).
i

x

•u= v⇔?

x = x’
y = y’

3. Cho A(xA; yA), B(xB; yB)
⇒ AB = ?(xB- xA; yB- yA)



3 phần thi


Có 4 câu hỏi trắc nghiệm (dễ), bạn được quyền tự
lựa chọn câu hỏi và đưa ra câu trả lời. Nếu trả lời
đúng, bạn sẽ có được vòng quay may mắn để
nhận điểm. Nếu trả lời sai, sẽ chuyển quyền trả
lời cho người khác. Sau khi hoàn thành xong 4
câu hỏi, ai có vòng quay may mắn được nhiều
điểm nhất sẽ nhận được điểm miệng là 10 , tiếp
đó là điểm miệng 9, 8, 8 thấp dần theo độ may
mắn từ điểm vòng quay của mình.


Câu 1

Câu 3

Câu 2

Câu 4

VÒNG QUAY MAY MẮN
QUAY NÓN

To part 2


Phần thưởng là
1 chiếc kẹo

May mắn là 10 điểm

Câu hỏi


00:10
01:00
00:58
00:53
00:54
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49

00:50
00:28
00:23
00:24
00:20
00:18
00:13
00:14
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:59
00:55
00:56
00:57
00:51
00:52
00:29
00:25
00:26
00:27
00:21
00:22

00:19
00:15
00:16
00:17
00:12
00:11

Câu 1 (Câu 10- tài liệu)

TG

Vec tơ a = (- 4; 0) được phân tích theo hai vec tơ đơn vị
như thế nào?

A.

C.

r
r r
a = −4i + j

r
r
a = −4 j

B.

r r r
a = −i + 4 j


D.

r
r
a = −4i

D


00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
01:00
00:58
00:53
00:54
00:49
00:50
00:45
00:46
00:47

00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:28
00:23
00:24
00:20
00:18
00:13
00:14
00:09
00:10
00:05
00:06
00:07
00:01
00:02
00:59
00:55
00:56
00:57
00:51
00:52
00:29
00:25

00:26
00:27
00:21
00:22
00:19
00:15
00:16
00:17
00:12
00:11
00:00

Câu 2 (Câu 37- tài liệu)

TG

Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (m - 2; 2n + 1), b = (3; - 2).

Nếu a = b thì

A.

m = 5, n = −3

B.

C.

m = 5, n = −2


D.

B

3
m = 5, n = −
2

m = 5, n = 2


00:10
01:00
00:58
00:53
00:54
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43

00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:28
00:23
00:24
00:20
00:18
00:13
00:14
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:59
00:55
00:56
00:57
00:51
00:52

00:29
00:25
00:26
00:27
00:21
00:22
00:19
00:15
00:16
00:17
00:12
00:11

Câu 3 (Câu 15- tài liệu)

TG

Cho hai điểm A(1; 0) và B(0; - 2). Vec tơ đối của AB có
tọa độ là

A.

C.

(−1; 2)

(1; 2)

(−1; −2)


B.

(1; −2)

D.

C


Câu 4 (Câu 44- tài liệu)

00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55

00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:46
00:47
00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25

00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10
00:05
00:06
00:07
00:01
00:02
00:11

TG

Cho tam giác ABC với A(3; - 1), B(- 4; 2), C(4; 3).
Tìm D để ABDC là hình bình hành?

A.

D (3; 6)

B.

D (−3; 6)

C.

D (3; −6)


D.

D(−3; −6)

B ( - 4; 2)

D( xD; yD)

C

A (3; -1)

( 4; 3)

B

Draw


KIỂM TRA BÀI CŨ

điền vào chỗ trống

4. Cho u = (x; y), v = (x’; y’). thì • u + v =

(x + x’; y + y’)

•u - v =

(x - x’; y - y’)


• k. u = (kx ; ky ) , k ∈
R.
x’ = kx
• v cùng phương với u ≠ 0 ⇔ Tồn tại k ∈ R:
y’ = ky
y’
x’
(xy ≠ 0)

=
x
y
5. Cho A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC; yC). Thì tọa độ của
a) Trung điểm I của đoạn thẳng AB là

xA + xB ; yA + yB
2
2

b) Trọng tâm G của ∇ ABC là xA + xB + xC ; yA + yB + yC
3
3


D E C A C
5

6


Open 5

Open 6

7
Open 7

8

mở từ

Open 8

Sơ lược về nhà toán học?


Đề
Các
(1596triết được
gia, nhà
khoa
Có 4 câu hỏi, mỗi câu
hỏi 1650)
trả lờilàđúng
10 điểm
học, nhà
học 1người
Pháp.
người
đồng

thời toán
mở được
loại chữ
cáiÔng
tronglàtên
của phát
nhà
minh ra hệ trục tọa độ vuông góc mang tên ông,
toán học. Nếu ai đoán được tên nhà toán học sau 1
đồng thời sáng lập ra môn hình học giải tích. Từ đó
câu
sẽ đượcpháp
điểmgiải
10,quyết
còn nhiều
sau 2 bài
câutoán
hỏi,hình
sẽ
cho hỏi,
một phương
được
điểm
3 câu
thì sẽ được điểm 8.
học rất
khó9,trởcòn
nênsau
đơn
giảnhỏi

hơn!

To part 3


00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45

00:46
00:47
00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10

00:05
00:06
00:07
00:01
00:02
00:11

Câu 5 (Câu 9 - tài liệu)

TG

Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh
A và B có tọa độ là A(- 2; 2); B(3; 5). Tọa độ của đỉnh C là

A.

(1; 7)

B.

( −1; −7 )

C.

( −3; −5)

D.

( 2; −2 )


B


00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:46
00:47

00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10
00:05
00:06

00:07
00:01
00:02
00:11

Câu 6 (Câu 34- tài liệu)

TG

Cho a = (- 4; 1), b = ( - 3; - 2). Tọa độ của c = a – 2 b là

A.

C.

r
c ( 1; −3)
r
c ( 7; −1)

B.

r
c ( 2; 5 )

D.

r
c ( −10; −3)


B


00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:46
00:47

00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10
00:05
00:06

00:07
00:01
00:02
00:11

Câu 7 (Câu 25 - tài liệu)

TG

Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5; - 4), C(3; 7). Tọa độ của
điểm E đối xứng với C qua B là

A.

C.

E (1;18)

B.

E (7;15)

E (7; −1)

D.

E (7; −15)

D



00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:46
00:47
00:41
00:42

00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10
00:05
00:06
00:07
00:01

00:02
00:11

Câu 8 (Câu 12 - tài liệu)

TG

Trong mặt phẳng Oxy, cho a (- 5; 0), b (4; x).
Hai vec tơ a và b cùng phương nếu số x là

A.

−5

B.

4

C.

D

−1

D.

0




10

9

• Thời gian: 02 phút.
• Có 2 câu, bạn được lựa chọn
• Bạn được chọn ngôi sao hy vọng. Nếu trả lời đúng thì
được thêm 1 điểm 10, nếu trả lời sai, thì bạn bị trừ 2 điểm.
The end


Câu 10 điểm (Câu 40- tài liệu)

00:00
00:48
00:43
00:44
00:40
00:38
00:33
00:34
00:30
00:08
00:03
00:04
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53

00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:46
00:47
00:41
00:42
00:39
00:35
00:36
00:37
00:31
00:32
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23

00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:09
00:10
00:05
00:06
00:07
00:01
00:02
00:11

TG

Cho các vec tơ a = (4; -2), b = (-1; -1), c = (2; 5) .
Phân tích b theo hai vec tơ a và c ta được

A.

C.

r
1r 1r
b=− a− c
8 4

B.


r 1r 1r
b= a− c
8
4

D

r
1r 1r
b=− a+ c
8
4

r
1r r
b = − a − 4c
2
A


Câu 9 điểm

(Câu 42- tài liệu)

00:10
01:00
00:58
00:53
00:54

00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:28
00:23
00:24
00:20
00:18
00:13
00:14
00:00
00:01

00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:59
00:55
00:56
00:57
00:51
00:52
00:29
00:25
00:26
00:27
00:21
00:22
00:19
00:15
00:16
00:17
00:12
00:11

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m – 1; -1),
B(2; 2 – 2m), C(m+ 3; 3). Tìm giá trị m để
A, B, C thẳng hàng.


A.

C.

m=2
m=3

B.

m=0

D

m =1

B

TG


- Khắc sâu kiến thức lý thuyết về Hệ tọa độ.
Tọa độ của một điểm; tọa độ của một vectơ trên hệ trục tọa
độ; điều kiện về tọa độ để hai vectơ bằng nhau, cùng
phương; Biểu thức tọa độ của các phép toán vec tơ; Công
thức tọa độ trung điểm đoạn thẳng,

trọng tâm của tam

giác...


- Vận dụng vào các bài tập Hệ tọa độ liên quan.
- Bài tập về nhà: BT ÔN TẬP CHƯƠNG I.



BÀI TẬP 5- SGK
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(x;y)
a) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với M qua trục Ox.
b) Tìm tọa độ điểm B đối xứng với M qua trục Oy.
c) Tìm tọa độ điểm C đối xứng với M qua gốc O.
y

.

.B

(-x
;y
)

GIẢI

M(x;y)

x

O

.


C(-x; -y)

.

A(x;-y)


BÀI TẬP 4- SGK
Trong mặt phẳng Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Tọa độ của điểm A là tọa độ của vec tơ OA

Đ

b) Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng 0

Đ

c) Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0

Đ

d) Hoành độ và tung độ của điểm A bằng nhau khi
và chỉ khi A nằm trên đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất.

S



×