Học sinh lớp 7A Năm học 2007-2008
Chào mừng các thầy cô về dự tiết học.
Thứ 7 ngày 27 tháng 10 năm 2007
Thứ 7 ngày 27 tháng 10 năm 2007
¸p dông ®Þnh lÝ tæng 3 gãc cña mét tam gi¸c em h·y tÝnh sè
®o x, y, z trong c¸c h×nh vÏ sau:
A
B C
65
0
72
0
x
H×nh 1
E
F
34
0
y
H×nh 2
56
0
D
D
K
R
Q
z
41
0
36
0
H×nh 3
áp dụng định lí tổng 3 góc của 1 tam giác ta có:
A
B C
65
0
72
0
x
Hình 1
Vậy x = 43
0
, y = 90
0
, z = 103
0
.
E
F
34
0
y
Hình 2
56
0
M
đáp án
đáp án
à
à
à
à
à
à
à
( )
à
( )
0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0 0
0
* ương t
* : 180 ; à 65 , 72
ên C 180 (65 72 ) 43
ự :
180 34 56 90 90
:
180 41 36 103 10
4 .
3
3
T trong EFM
E hay y
trong KQR
Trong ABC A B C m A B
n Ha
Q h y z
y x
a
+ + =
= + = =
= =
= +
= + = =
= =
V
V
V
K
R
Q
z
41
0
36
0
Hình 3
A
B C
65
0
72
0
43
0
H×nh 1
M
E
F
34
0
90
0
H×nh 2
56
0
K
R
Q
103
0
41
0
36
0
H×nh 3
§1. Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c (TiÕt 2)
2)
2)
¸
¸
p dông vµo tam gi¸c vu«ng
p dông vµo tam gi¸c vu«ng
M
E
F
34
0
90
0
H×nh 2
56
0
Bài tập: Vẽ tam giác DEF có
chỉ rõ cạnh góc vuông, cạnh huyền.
Tính
à
0
ó A 90ABCc
=
V
Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)
2)
2)
á
á
p dụng vào tam giác vuông
p dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
Định nghĩa:
Tam giác vuông là tam giác
Tam giác vuông là tam giác
có một góc vuông.
có một góc vuông.
AB và AC: cạnh góc vuông.
AB và AC: cạnh góc vuông.
BC: cạnh huyền.
BC: cạnh huyền.
A
C
B
à
0
90
F
=
à
à
?D E
+
D
F
E
FD và FE: cạnh góc vuông,
FD và FE: cạnh góc vuông,
DE: cạnh huyền.
DE: cạnh huyền.
Theo định lí tổng ba góc của
Theo định lí tổng ba góc của
một tam giác ta có:
một tam giác ta có:
à
à à
$
à
à
0
0 0
180
à F =90 nên 90
D E F
m D E
+ + =
+ =