Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHIẾU bài tập TUẦN 1 TOÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.39 KB, 3 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1 – TOÁN 3
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Đọc số

Viết số

Cấu tạo số

Một trăm hai mươi tư
Ba trăm bốn mươi lăm
397
Sáu trăm linh năm
500 + 20 + 1
904
Chín trăm chín mươi chín
Bài 2.
a. Cho các số sau: 346 ; 436 ; 464 ; 453 ; 643
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………..
- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………..
b. Từ ba số 535 , 35 , 520 , 20 và các dấu + , - , = em hãy lập các phép tính đúng.
Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho các câu sau:
500 + 50 + 4 ….. 534
300
….. 300 + 2
830 – 30
….. 800


199
….. 200
731 – 31
….. 700 + 10

30 + 100 ….. 131
465
…... 434 - 24
605
…… 650
230
….... 200 + 20 + 9
525 + 134 …… 842 – 231

Bài 4. Tính nhẩm
a) 200 + 300 =
400 + 200 =

b) 750 – 50 =
600 + 20 =

c) 200 + 10 + 5 =
300 + 50 + 9 =


700 – 300 =

320 – 300 =

267 – 60 – 7 =


Bài 4. Đặt tính rồi tính
265 + 532

625 + 53

457 – 346

867 – 53

395 + 104

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….


…………

……………

…………

………….

………….

…………

268 + 425

546 + 63

436 + 344

418 + 201

827 + 53

……………

…………

………….

………….


…………

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

Bài 5. Tìm X biết:
X – 563 = 219

X – 219 = 645

X + 132 = 568

250 + X = 593


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học
sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Kho A có: 232 kg gạo
Kho B có: 383 kg gạo
Cả hai kho có: ….. kg gạo?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABC:
B
56cm

A

68cm

C


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 9. Thùng thứ nhất có 245 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 34 lít dầu. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dâu?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 10. Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..



×