TiÕt 3: To¸n:
$ 2: ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 000 < tiÕp>
I/ Môc tiªu:
1. KT: Gióp häc sinh «n tËp vÒ:
- TÝnh nhÈm
- TÝnh céng, trõ c¸c sè cã ®Õn 5 ch÷ sè, nh©n( chia) sè cã ®Õn 5 ch÷ sè
1
Tiết 4: Chính tả: Nghe - viết
$ 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài đúng một đoạn trong bài tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". ( Từ " Một hôm .............vẫn khóc)
2/ Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n) hoặc vần
(* an/ ang) dễ lẫn .
II/ Đồ dùng dạy học:
- 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2a, b.
III/ Các hoạt động dạy - học:
A. Mở đầu: kiểm tra đồ dùng học sinh .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN
mình dễ viết sai.
? Đoạn văn ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai
- Hớng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào
giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết
hoa. Ngồi viết đúng t thế.
- GV đọc bài cho học sinh viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm , chữa bài ( 7 bài)
- GV nhận xét
3/ HDHS làm bài tập:
Bài2 (T5)
? Nêu yêu cầu?
- Nghe - theo dõi SGK.
- Đọc thầm.
- Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.
- Cỏ xớc, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn, Nhà
Trò, đá cuội
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
Thứ tự các từ cần điền là:
- Lẫn, nở, lẳn, nịch, lông, loà, làm.
- Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang.
Bài 3(T 6 ) - Làm miệng
- GV nhận xét cái la bàn, hoa ban.
4. Củng cố- dặn dò;
- Nhận xét giờ học. Học thuộc lòng hai câu đố ở bài tập 3 để đố lại ngời khác.
với có 1 chữ số.
- So sánh các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra nhận xét từ bảng thống kê.
2. KN: Đặt tính đúng, tính toán nhanh chính xác.
II/ Các hoạt động dạy- học:
2
1. Giới thiêu bài:
2. Bài tập ở lớp: KT bài cũ
* Luyện tính nhẩm:
T/c chính tả toán
- GV đọc " Bốn nghìn cộng hai nghìn"
- Bốn nghìn chia hai.
- Năm nghìn trừ bốn nghìn.
- Bốn nghìn nhân hai.
- NX, sửa sai
* Thực hành:
Bài 1(T4)
7000 + 2000 = 9000
9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
? Bài 1 củng cố kiến thức gì?
Bài 2 ( T4)
Nêu yêu cầu bài 2?
a) 4637 7035
8245 _ 2316
12882 4719
? Bài 2 củng cố kiến thức gì ?
Bài 3 (T 4)
? Nêu cách S
2
số 5870 và 5890?
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
- Ghi kết quả ra bảng con
6000
2000
1000
8000
- Làm vào vở, đọc kết quả.
16000 : 2 = 8000
8000 x 3 = 24 000
11000 x 3= 33000
4900 : 7 = 7000
- Nhận xét, sửa sai.
- HS nêu
- Đặt tính rồi tính
- Làm vào vở, 3 học sinh lên bảng
327 25968 3
x 3 19 8656
975 16
18
- Nhận xét và sửa sai.
- HS nêu
- Hai số này có 4 chữ số.
- Các số hàng nghìn, hàng trăm giống
nhau.
- ở hàng chục có 7 < 9 nên 5870 <
5890
- HS nêu
- Làm vào SGK,2 HS lên bảng
< 4327 > 3742 28676 = 28676
> 5870 < 5890 97321 < 97400
= 65300 > 9530 100000 > 99999
? Bài 3 củng cố kiến thức gì ? - HS nêu
Bài 5 (T5) - Đọc BT(2HS)
? BTcho biết gì ?
? BT hỏi gì ?
? Nêu Kế hoạch giải?
- HS nêu
- Làm vào vở, 1HS lên bảng
Bài giải
a) Số tiền bác Lan mua bát là :
250 0 x 5 = 12 500(dồng)
3
-
+
- Chấm, chữa bài
3)Tổng kết dặn dò :
-NX. BTVN bài 2b, 4(T4)
Số tiền bác Lan mua đờng là :
6400 x 2 =12 800(đồng)
Số tiền bác Lan mua thịt là :
35 000 x2 = 70 000(đồng)
Đáp số :12 500đồng
12 800đồng
70 000đồng
Tiết 4: Chính tả: Nghe - viết
$ 1: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài đúng một đoạn trong bài tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". ( Từ " Một hôm .............vẫn khóc)
2/ Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n) hoặc vần
(* an/ ang) dễ lẫn .
II/ Đồ dùng dạy học:
- 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2a, b.
III/ Các hoạt động dạy - học:
A. Mở đầu: kiểm tra đồ dùng học sinh .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN
mình dễ viết sai.
? Đoạn văn ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai
- Hớng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào
giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết
hoa. Ngồi viết đúng t thế.
- GV đọc bài cho học sinh viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm , chữa bài ( 7 bài)
- GV nhận xét
3/ HDHS làm bài tập:
Bài2 (T5)
? Nêu yêu cầu?
- Nghe - theo dõi SGK.
- Đọc thầm.
- Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.
- Cỏ xớc, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn, Nhà
Trò, đá cuội
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
Thứ tự các từ cần điền là:
- Lẫn, nở, lẳn, nịch, lông, loà, làm.
- Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang.
4
Bài 3(T 6 ) - Làm miệng
- GV nhận xét cái la bàn, hoa ban.
4. Củng cố- dặn dò;
- Nhận xét giờ học. Học thuộc lòng hai câu đố ở bài tập 3 để đố lại ngời khác.
5