Một bông hồng tặng thầy, cô nhân
ngày 20.11
Kiểm tra bài cũ
1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là:
A: -2
B: 2
C: 0,5
D: – 0,5
2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là :
A: 1 ; 0,5
B: -1 ; - 0,5
C: -2 ; -1
D: 1 ; 2
2, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số,
một biểu thức ?
Tức là:
x .....
f ( x) .....................
2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức
f(x)
?
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1, Phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối f(x) = g(x)
2, Phương trình chứa ẩn trong dấu
căn bậc hai
f(x) = g(x)
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) | x + 1 | = 2 <=>
b) |3- 2x | =-3 => Pt vô nghiệm
f(x) = g(x)
2. Cách giải phương trình
B1: đk g(x)
B2: (1) <=>
B3: Kết luận
�0
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
b) | 2x – 5 | = x – 1 (2)
<=>
(1)
x + 1= 2
x + 1= -2
x=1
x = -3
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
1
�
x �
�
�2 x 1 �0
2
�
2
�
x 4 � x
x 3 2 x 1 � ��
��
3
�
��
�
2
x 3 (2 x 1)
��
��
x
�� 3
b) | 2x – 5 | = x – 1 (2)
�x 1 �0
�x �1
�x 4
�
�
� ��2 x 5 x 1 � ��x 4 � �
��2 x 5 ( x 1) ��x 2 �x 2
��
��
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
f(x) = g(x) (2)
g(x) � 0
1. Cách giải phương trình
(2) <=>
f(x) = [ g(x) ] 2
2. Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
a)
4-x = x–2
(3)
b)
x2 + 2 = x + 1
(4)
4 x x2
4 x x2
�x 2 �0
�x �2
�x �2
(3) � �
��
� �2
2
2
�4 x ( x 2)
�4 x x 4 x 4 �x 3x 0
�x 0
��
�x 3
x2 2 x 1
x �1
�
�x 1 �0
�x �1
�
� �2
� �2
�� 1
2
2
�x 2 ( x 1)
�x 2 x 2 x 1 �x
� 2
1
� x
2
CỦNG CỐ
Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai
Phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối f(x) = g(x)
B1: đk g(x)
B2: (1) <=>
B3: Kết luận
Phương trình chứa ẩn trong dấu
căn bậc hai f(x) = g(x)
�0
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
<=>
g(x) � 0
f(x) = [ g(x) ] 2
Xin cảm
ơn các
thầy cô
và
các em!
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu1. Lời giải đúng của pt 3x – 5 = 2x (1) là:
A (1) <=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
<=>
B Đk : 2x > 0 <=> x > 0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
C Đk : 2x �0 <=> x �0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
x=5
x=1
x=5
x=1
x = 5 (thoả mãn)
x = 1 (thoả mãn)
Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1
D Đk : 2x �0 <=> x �0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
x=5
x=1
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu2. Lời giải đúng của pt 2x + 5 = x + 1 (2) là:
2x +5 �0
5
x
�
A (2) <=>
2
2
<=> 2
2x + 5 = (x +1)
x–4=0
5
x� 2
<=>
x = -2 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
x +1 �0
x �- 1
B (2) <=>
(2x + 5)2 = (x +1)2 <=> x2+ 6x +8 =0
x �- 1
<=>
x = 4 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
x +1 �0
x �- 1
C (2) <=>
<=> 2
2
2x + 5 = (x +1)
x–4=0
x �- 1
<=>
<=> x = 2
x = -2 (loại)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có một nghiệm x = 2