Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Protein tham gia quá trình nhân đôi ADN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.5 KB, 9 trang )

3. Protein tham gia quá trình nhân đôi ADN.
- Quá trình tự nhân đôi ADN cơ chế sao chép các phân t ử ADN xo ắn kép tr ước m ỗi l ần phân bào. K ết qu ả t ạo ra hai phân t ử ADN g ần nh ư gi ống nhau hoàn
toàn. Có được như vậy là do cơ chế nhân đôi thực hiện dựa trên nguyên tắc bổ sung và các protein có trong hệ thống tìm kiếm, sửa chữa các sai h ỏng ADN,
giúp hoạt động hiệu quả.

Protein

Vai trò

Gyraza

Bám vào điểm khởi đầu sao chép tiến hành tháo xoắn.

Helicaza

Cắt đứt các liên kết hidro, tách 2 mạch đơn của ADN.

SSB

Bám vào 2 mạch đơn.

ADN primaza

Tổng hợp đoạn RNA ở đầu 5' của mỗi đoạn ADN mới được tổng hợp cũng như đầu 5’ ở mỗi doạn Okazaki.

ADN primaza ( I, II, III)

Gắn vào vị trí đoạn đầu này và xúc tác phản ứng kéodài chu ỗi cho đến khi k ết thúc m ạch ADN làm khuôn, sửa chữa sai
hỏng trên ADN

phút 2




4. Protein tham gia quá trình phân chia chất nhiễm sắc và phân chia t ế bào ch ất

Khi nhiễm sắc thể được nhân đôi trong pha S, hai bản sao c ủa m ỗi nhi ễm s ắc th ể gi ữ nguyên ở tr ạng thái đính v ới nhau, hay còn đ ược g ọi là các nhi ễm s ắc t ử
chị em. Các nhiễm sắc tử chị em được giữ với nhau b ởi phức h ệ protein cohesins , được lắp ráp theo chiều dài của mỗi nhiễm sắc tử chị em.

Protein cohesins giữa các nhiễm sắc tử chị em quan trọng trong quá trình phân chia nhi ễm s ắc th ể, được bảo vệ bởi protein shugoshin khỏi sự phân giải
sớm của protein kết dính nhiễm sắc tử. Ở trạng thái bình th ường, cohesin ch ỉ b ị phá hu ỷ mu ộn trong quá trình phân bào, cho phép các nhi ễm s ắc t ử ch ị em
được tách ra.


Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


- Ở tế bào động vật trong kỳ trung gian có quá trình hình thành thoi phân bào, c ấu t ạo b ởi các vi ống v ới các tiểu phần là protein tubulins được toả ra từ các
trung thể. Chính sự trung hợp và giải trùng hợp các tiểu ph ần tubulins đã t ạo nên s ự t ổng h ợp thoi phân bào hay quá trình co rút t ơ vô s ắc d ẫn đ ến s ự di
chuyển của các nhiễm sắc thể trong kỳ sau của quá trình phân bào.


Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


-Trong kỳ đầu của quá trình phân bào, protein condensins giúp chất nhiễm sắc đóng xoắn, co ngắn và thể hiện hình thái đ ặc tr ưng.


- Các nhiễm sắc thể đính vào thoi phân bào ở đầu kỳ giữa. Đ ầu d ương c ủa các t ơ phân bào đính v ới nhi ễm s ắc th ể b ởi protein kinetochores – protein được
lắp ráp vào cuối kỳ đầu.
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


- Trong quá trình phân chia tế bào chất, cấu trúc ở các tế bào đ ộng v ật c ấu t ạo t ừ các s ợi actin và sợi myosin chồng gối lên nhau, được gọi là vòng co, có vai
trò tạo ra eo thắt màng sinh chất trong quá trình phân chia t ế bào ch ất, t ạo ra hai t ế bào con. Vòng co đ ược t ổng h ợp trong kỳ sau và đ ược đính v ới các protein
bám màng ở mặt tế bào chất của màng sinh chất. L ực sinh ra t ừ s ự tr ượt lên nhau c ủa các s ợi actin và các s ợi myosin.

Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level



5) Tổng hợp
Protein

Chức năng

Kinaza

Kiểm soát chu kỳ tế bào.

Cyclin

Kết hợp với kinaza tạo nên phức hệ Cdk.

Kinaza Wee1

Photphoryl hoá protein kinaza.

Photphataza Cdc25

Gỡ bỏ các gốc photphat nhằm trả lại hoạt tính cho phức hệ cyclin-Cdk.

p21, p27, p57, p53

Ức chế hoạt tính các cyclin – kinaza, ức chế chu kỳ tế bào.

Gyraza

Bám vào điểm khởi đầu sao chép tiến hành tháo xoắn.

Helicaza


Cắt đứt các liên kết hidro, tách 2 mạch đơn của ADN.

SSB

Bám vào 2 mạch đơn, giữ 2 mạch tách nhau.

ADN primaza

Tổng hợp RNA mồi ở đầu 5' đoạn ADN mới và đầu 5’ ở đoạn Okazaki.

ADN primaza(I,II,III)

Xúc tác phản ứng kéo dài chuỗi, sửa chữa sai hỏng trên ADN.

Cohesin

Giữ các nhiễm sắc tử chị em với nhau.

Shugoshin

Bảo vệ cohesion khỏi sự phân giải sớm của protein kết dính các NST.

Condensin

Giúp chất nhiễm sắc đóng xoắn, co ngắn và thể hiện hình thái đặc trưng.

Kinetochores

Vị trí đính bám của sợi tơ vô sắc với nhiễm sắc thể


Tubulin

Đơn phân cấu tạo vi ống hay sợi tơ vô sắc trong thoi phân bào



×