Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Báo cáo thực tập kế toán tại công ty cổ phần công nghiệp lạnh hưng trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.28 KB, 59 trang )

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty

GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

Báo cáo thực tập kế toán tại
công ty Cổ Phần Công Nghiệp
Lạnh -Hưng Trí

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

1


Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty

GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

MỤC LỤC

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

2


Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty

GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
1.1. Thành lập:


1.1.1. Lịch sử hình thành:
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP LẠNH HƯNG TRÍ
Tên tiếng anh: HUNG TRI REFRIGATION JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: HUNGTRI JSCD
Địa chỉ: 51 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (08)38 304 885
Fax: 38 304 884
Mã số thuế: 0301055926
Website: http//www.hungtri.com
Email:
Tổng giám đốc: Ông Đặng Anh Tâm
Giấy phép kinh doanh số: 4103007314 đăng ký lại lần thứ nhất ngày 16 tháng 07
năm 2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh với vốn điều lệ là
40.000.000.000 VNĐ. Công ty áp dụng theo quyết định số 15/2006/ QĐ – BTC.
1.1.2. Vốn điều lệ: 50.000.000.000 VNĐ
1.1.3. Lĩnh vực hoạt động:
Hoạt động chính của công ty là mua bán máy móc thiết bị vật tư ngành điện nước, điện tử, điện lạnh, máy văn phòng, máy vi tính, công nghệ phẩm, bách hoá, nông
thuỷ sản. Đại lý ký gởi hàng bán. Dịch vụ kỹ thuật: thiết kế, lắp đặt, sữa chữa, bảo trì các
hệ thống điện ( sau điện kế), điện tử, điện lạnh, tin học, hệ thống cung cấp nước (sau thuỷ
kế). Sản xuất gia công sản phẩm cơ Đại
khí.hộiDịch
vụ giao nhận hàng hoá. Mua bán thức ăn
cổ đông
gia súc, thức ăn nuôi thuỷ sản, nguyên vật liệu thức ăn chăn nuôi, bao bì các loại, thiết bị
môi trường, hoa tươi, rau củ quả. Sản xuất bao bì giấy carton, nhựa.Dịch vụ thương mại.
Ban kiểm
Thiết kế tạo mẫu
trênsoát
máy vi tính (không chế bản in), photocopy đen trắng (sao chụp).
Sản xuất hệ thống làm lạnh công nghiệp.

Hội đồng quản trị
1.2 Tình hình tổ chức:
1.2.1. Cơ cấu chung:
Ban giám đốc

Dự án

Kinh doanh

Tài chính

Kỹ thuật

Nhân sự

H 1.1: Cơ cấu tổ
chức của Công ty

Hành chính

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân
Quản lý chất lượng

Tiếp thị

3
Vật tư

Bảo hành



Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty

GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

1.2.2 Cơ cấu phòng Kế toán
1.2.2.1 Sơ đồ phòng kế toán

H 1.2: Cơ cấu ban tài chính
1.2.2.2 Nhiệm vụ từng phần hành Ban tài chính -kế toán
 Giám đốc tài chính:
‒ Kiểm soát hoạt động ban tài chính, phân tích tình hình tài chính trong công ty và
các yếu tố bên ngoài, báo cáo, làm việc trực tiếp lên Tổng giám đốc và hội động
quản trị.
 Phó ban ( Kế toán trưởng)
- Trực tiếp điều hành công việc trong ban, kiểm soát chi phí, công nợ của khách
hàng, tính lương, thưởng hàng tháng cho công nhân viên, báo cáo trực tiếp lên
giám đốc tài chính và giám đốc
 Bộ phận kế toán
 Phó phòng tài chính:
‒ Theo dõi, báo cáo về các loại thuế phát sinh, lập tờ khai thuế, lập báo cáo tài chính
 Thủ quỹ:

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

4


Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty


GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

Thực hiện thu, chi tiền mặt trong công ty, giao dịch với cơ quan thuế, lập và quản
lý hợp đồng mua của công ty.
 Kế toán công nợ:
‒ Theo dõi công nợ đối với khách hàng, nhắc khách hàng trả nợ đúng hạn, đề xuất
phương án với nợ khó đòi.
 Kế toán các khoản trích lương:
‒ Thực hiện trích các khoản trích theo lương dựa vào bảng lương do kế toán trưởng
lập hàng tháng, phân bổ tiền điện thoại, lập bảng chấm công, theo dõi bảo hiểm
cho nhân viên
 Kế toán ngân hàng:
‒ Thực hiện theo dõi các tài khoản ngân hàng của công ty, quản lý hợp đồng bán và
hợp đồng của công ty.
 Kế toán ghi sổ:
‒ Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập và lưu trữ sổ sách
1.2.2.3 Mục tiêu năm 2012
- Không để phát sinh nợ mới quá 3 tháng với mức nợ không quá 500 triệuđồng
- Đảm bảo báo cáo chuẩn kịp thời cho các kì báo cáo
- Phải lập kế hoạch tài chính định kì, nâng cao các tiện ích phần mềm kế toán
1.3. Chính sách kế toán áp dụng tại Tổng Công ty:


1.3.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty: Công ty áp dụng hình thức kế
toántrên máy vi tính (sử dụng phần mềm Bravo) theo hình thức Chứng từ ghi sổ.

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
H 1.3: Hình thức kế toán trên máy vi tính

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân


5


Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty

GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

1.3.2 Quy trình luân chuyển chứng từ
Hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán được thực hiện theo một
chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính. Phần mềm kế toán được thiết kế theo
nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế toán hoặc kết hợp các hình thức kế toán quy
định trên đây. Phần mềm kế toán không hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhưng
phải in được đầy đủ sổ kế toán và báo cáo tài chính theo quy định.
Các loại sổ của Hình thức kế toán trên máy vi tính: Phần mềm kế toán được thiết
kế theo Hình thức kế toán nào sẽ có các loại sổ của hình thức kế toán đó nhưng không
hoàn toàn giống mẫu sổ kế toán ghi bằng tay.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính:
-

Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài
khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên
phần mềm kế toán.

-

Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán
tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký- Sổ Cái...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.


-

Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khoá
sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi
tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được
nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với
báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
-

-

-

Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.

Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng
thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay.
1.3.3. Các chính sách khác:
Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp kế toán TSCĐ:
o Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản: Hạch toán theo giá mua.
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

6


Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty


GVHD : ThS Cồ Thị Thanh Hương

o Phương pháp khấu hao áp dụng: Phương pháp đường thẳng.
o Tỷ lệ khấu hao: Áp dụng theo QĐ 206/2003/QT-BTC ngày 12/12/2003.

Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
o Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên tắc giá gốc
o Phương pháp hạch toán hàng tốn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
o Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự phòng: Dựa vào tình
hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự phòng.
-

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

7


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

CHƯƠNG 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
2.1.1 Chứng từ sử dụng
 Chứng từ gốc:
* Hoá đơn GTGT
* Bảng chấm cơm, Bảng thanh toán tiền lương
* Giấy đề nghị tạm ứng, Giấy nộp tiền

 Chứng từ ghi sổ
* Phiếu thu , Phiếu chi
2.1.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản cấp 1: 111

Tiền mặt

2.1.3 Sổ kế toán sử dụng
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Phụ lục 2.5 trang 29), chứng từ ghi sổ
- Sổ cái, Sổ quỹ tiền mặt, sổ tổng hợp TK 111
2.1.4
Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt
H 2.1: Quy trình ghi sổ tài khoản 111

Tóm tắt quy trình luân chuyển chứng từ:
H 2.2 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi tiền mặt (trang sau)

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

8


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

H 2.3 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ thu tiền mặt

2.1.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ
a. Ngày 01/12/2010 Theo phiếu thu 1828 (Phụ lục 1.8 trang 8) và giấy rút tiền mặt

(Phụ lục 1.12 trang 12) công ty nhập quỹ tiền mặt 70.000.000 đồng
Định khoản:
Nợ TK 1111 70.000.000 đ
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

9


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Có TK 11216
70.000.00 đ
b. Ngày 22/12/2010, Dựa theo hóa đơn số 0042647 (Phụ lục 1.15 trang 15) công ty
lập phiếu chi số 2813 (Phụ lục 1.5 trang 5) thanh toán 1.448.000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 6272
1.448.000 đ
Có TK 1111 1.448.000 đ
Sổ kế toán :Xem chứng từ ghi sổ (Phụ lục 2.1 và 2.2 trang 25,26), sổ quỹ tiền mặt (Phụ
lục 2.17 trang 41), sổ cái TK 111 (Phụ lục 2.7 trang 31), sổ tổng hợp TK 111(Phụ lục
2.21 trang 45).

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 00001

Ngày 01 tháng 12 năm 2010
Số hiệu tài khoản


Trích yếu
Rút tiền ngân hàng nhập quỹ
Cộng
Kèm theo: 01 chứng từ gốc

Nợ



1111

11216

Số tiền (VNĐ)

Ghi chú

70.000.000
70.000.000

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Từ ngày 01/12/2012 đến ngày 01/12/2012
Chứng từ
Ngày
Số

Diễn giải

TK
DU


Số dư đầu kỳ
01/12/201
0

1828

Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ


11216

Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

SỐ DƯ

Phát sinh
Nợ
71.320.500



70.000.000

109.762.000
41.206.400

141.320.500
139.876.10

0

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 111- Tiền Mặt
Chứng từ
Ngày
Số
01/12/2010

001

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

TK
DU
11216

Phát sinh
Nợ
501.222.421
70.000.000



10



Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty
22/12/2010

0129

Thanh toán HĐ 0042647

Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương
6272

302.110.998
499.470.848

1.448.000

303.862.571

2.2KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
2.2.1 Chứng từ sử dụng:
* Giấy báo Nợ , Giấy báo Có, Uỷ nhiệm thu , Uỷ nhiệm chi
2.2.2. Tài khoản sử dụng:112 - Tiền gửi ngân hàng
2.2.3
Sổ kế toán : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ,Sổ cái,Sổ chi tiết
TGNH, Sổ tổng hợp tài khoản TGNH.
2.2.4

Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng:
H 2.4: Quy trình ghi sổ tài khoản 112

H 2.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi TGNH

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

11


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

H 2.6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi TGNH

2.2.5Trích dẫn một số nghiệp vụ:
a. Ngày 01/12/2010 Theo phiếu thu 1828 (Phụ lục 1.8 trang 8) và giấy rút tiền mặt (Phụ lục
1.12 trang 12) công ty nhập quỹ tiền mặt 70.000.000 đồng
Định khoản:
Nợ TK 1111 70.000.000 đ
Có TK 11216
70.000.00 đ
b. Ngày 27/12/2010, Công ty thanh toán theo hóa đơn 0000050 cho Công ty TNHH TM &
KỸ THUẬT QUỐC MINH bằng ủy nhiệm chi (Phụ lục 1.13 trang 13) số tiền
120.000.000đ
Định khoản:
Nợ TK 331 120.000.000 đ
Có TK 112120.000.000 đ
Sổ kế toán : Xem sổ tiền gửi (Phụ lục 2.18 trang 42), sổ cái TK 112 (Phụ lục 2.8 trang

32), sổ tổng hợp TK 111(Phụ lục 2.22 trang 46).

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

12


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

SỔ TIỀN GỬI
Từ ngày 01/12/2012 đến ngày 31/12/2012
Tài khoản : 112- Tiền gửi ngân hàng
Chứng từ
Ngày

TK
DU

Diễn giải
Số

Nợ
5.216.988.750

Số dư đầu kỳ
01/12/2010
27/12/2010


182
8
128
9

Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ

1111

Thanh toán cho công ty Quốc Minh

331


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

Phát sinh

SỐ DƯ


70.000.000
120.000.000

3.519.814.174
6.977.797.934

1.669.014.990


SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 112- Tiền Gửi Ngân Hàng
Chứng từ
Ngày
Số
01/12/2010
27/12/2010

003
0212

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Rút tiền nhập quỹ tiền mặt
Thanh toán công ty Quốc Minh

Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI
2.3.1 Kế toán các khoản nợ phải thu:

TK
DU

Phát sinh
Nợ
180.771.990



70.000.000

111
331

90.353.700
167.159.090

120.000.000

103.966.600

THU VÀ ỨNG TRƯỚC

2.3.1.1 Kế toán phải thu khách hàng:
2.3.1.1.1 Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ gốc: Hoá đơn GTGT, Tờ khai thuế Giá trị gia tăng
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

13


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Giấy đề nghị thanh toán, thông báo nợ
 Chứng từ ghi sổ:Giấy báo Có, phiếu Chi
2.3.1.1.2 Tài khoản sử dụng:131Phải thu khách hàng

2.3.1.1.3 Sổ kế toán :Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái, Sổ chi tiết
tài khoản 131, sổ tổng hợp tài khoản 131
*

2.3.1.1.4 Quy trình kế toán phải thu khách hàng
H 2.7 Quy trình ghi sổ tài khoản 131

H 2.8 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ phải thu khách hàng

2.3.1.1.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ:
a. Ngày 16/12/2010, Công ty bán hàng cho Công ty cổ phần kiều hối đa quốc gia theo hợp
đồng kinh tế số 10-12/2010HT-DaQuocGia (Phụ lục 1.20 trang 20,21)
Định khoản:
Nợ TK 131 37.688.200 đ
Có TK 5111 34.262.000 đ
Có TK 3331 3. 426.200 đ
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

14


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

b. Ngày 31/12/2010, Dựa theo hóa đơn số 0002511(Phụ lục 1.14 trang 14) công ty lập phiếu

thu số 2017 (Phụ lục 1.10 trang 10) số tiền là 1.320.000 đồng. Kèm theo phiếu xuất kho
số 2318 (Phụ lục 1.19 trang 19)
Định khoản:

Nợ TK 1111 1.320.000 đ
Có TK 131 1.320.000 đ
Sổ kế toán :Xem sổ cái TK 131 (Phụ lục 2.9 trang 33), sổ chi tiết TK 131 (Phụ lục 2.19
trang 43), sổ tổng hợp TK 131 (Phụ lục trang 2.23 trang 47)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 131- Phải thu khách hàng
Chứng từ
Ngày
Số

Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
16/12/201
0
31/12/201
0

013
3
029
5

Bán hàng cho công ty Đa Quốc Gia

5111, 3331


Thu tiền công ty Thắng Lợi

1111


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

Phát sinh
Nợ
55.329.056.007



37.688.200
1.320.000

8.146.229.035
58.238.154.652


5.237.130.390

2.3.2 Kế toán các khoản ứng trước:
2.3.2.1 Kế toán các khoản tạm ứng cho nhân viên:
2.3.2.1.1 Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ gốc:Hoá đơn mua hàng, Biên lai thu tiền
 Chứng từ ghi sổ:Giấy đề nghị tạm ứng, Phiếu thu, Phiếu chi, Bảng thanh toán tạm
ứng

2.3.2.1.2
Tài khoản sử dụng:141
Tạm ứng
2.3.2.1.3
Sổ kế toán:Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ,Sổ cái,Sổ chi tiết tài
khoản 141, Sổ tổng hợp tài khoản 141
2.3.2.1.4
Quy trình kế toán tạm ứng:
H 2.9: Quy trình ghi sổ tài khoản 141

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

15


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

H 2.10: Lưu đồ luân chuyển chứng từ tạm ứng

2.3.2.1.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ:
a. Ngày 16/12/2010, Dựa vào giấy đề nghị tạm ứng số 0173(Phụ lục 1.11 trang 11) lập

phiếu chi số 2768 (Phụ lục 1.2 trang 2) cho nhân viên công tác số tiền 3.000.000 đồng
Định khoản:
Nợ TK 141 3.000.000 đ
Có TK 1111
3.000.000 đ
b. Ngày 20/12/2010, Nguyễn Tấn Trung thanh toán tạm ứng. Khoản tạm ứng lớn hơn chi phí

công tác (Phí công tác: 2.150.000 đồng). Công ty thu lại bằng cách trừ lương vào cuối
tháng.
Định khoản:
Nợ TK 334 850.000 đ
Có TK 141 850.000 đ
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

16


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Sổ kế toán :

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 141- Tạm ứng
Chứng từ
Ngày
Số
16/12/2010
20/12/2010
31/12/2010

0132
0175
0296


Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
Chi tạm ứng công tác
Thanh toán tạm ứng ngày 16/12
Chi tạm ứng mua hàng

1111
334
1111


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
2.4

Phát sinh
Nợ
16.230.000
3.000.000



850.000
35.978.000

61.670.000
5.779.100



72.120.900

KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ:

2.4.1 Chứng từ sử dụng: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Hoá đơn Giá trị gia tăng,
Bảng phân bổ Công cụ - dụng cụ, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
2.4.2 Tài khoản sử dụng: 153

Công cụ, dụng cụ

2.4.3 Sổ kế toán: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ,Sổ cái, Sổ chi tiết tài
khoản 153, Sổ tổng hợp tài khoản 153.
2.4.4. Quy trình kế toán công cụ, dụng cụ:
H 2.11: Quy trình ghi sổ tài khoản 153

H 2.12: Lưu đồ luân chuyển chứng từ công cụ, dụng cụ

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

17


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

2.4.5 Trích dẫn một số nghiệp vụ:
a. Ngày 23/12/2010, Công ty lập phiếu chi số 2826 (Phụ lục 1.6 trang 6) mua công cụ

cho văn phòng.
Định khoản:
Nợ TK 153 5.000.000 đ
Nợ TK 1331 500.000 đ
Có TK 1111
5.500.000 đ
Sổ kế toán :

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 153 – Công cụ, dụng cụ
Chứng từ
Ngày
Số
23/12/2010

0183

Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
Mua công cụ, dụng cụ

1111


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

2.5

Phát sinh
Nợ
189.908.900
5.000.000

37.000.789
187.016.405




39.893.284

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU (HÀNG HÓA)
2.5.1 Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ bên ngoài:

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

18


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

 Đối với nguyên vật liệu mua trong nước:Hóa đơn GTGT, Hợp đồng với nhà cung


cấp
 Đối với nguyên vật liệu nhập khẩu:Hợp đồng (Purchase contract), Hóa đơn thương
mại ( Invoice), Tờ khai hải quan, Chứng từ khác
 Hóa đơn bên trong công ty: Hóa đơn, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất
kho kiêm vận chuyển nội bộ.
2.5.2 Tài khoản sử dụng:
152 - Nguyên liệu, vật liệu
2.5.3 Sổ kế toán: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái,Sổ chi tiết tài khoản 152,
Sổ tổng hợp tài khoản 152.
2.5.4 Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu
H 2.13 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ nguyên vật liệu:

H 2.14: Quy trình ghi sổ tài khoản 152

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

19


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

2.5.5

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Trích dẫn nghiệp vụ: Ngày 17/12 Dựa vào phiếu chi số 2803 (Phụ lục 1.3 trang 3) công
ty nhập kho nguyên vật liệu trị giá 15.850.000 đồng. Kèm theo phiếu nhập kho số
03471(Phụ lục 1.16 trang 16)
Định khoản:
Nợ TK 152 15.849.000 đ

Nợ TK 1331
1.549.000 đ
Có TK 1111
17.433.900 đ
Sổ kế toán : Xem sổ cái 152 (Phụ lục 2.10 trang 34)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 152- Nguyên Vật Liệu
Chứng từ
Ngày
Số
17/12/2010

0135

Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
Mua nguyên vật liệu nhập kho

1111


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ

Phát sinh

Nợ
44.231.544.921
15.849.000

3.191.337.391
45.896.342.039




1.526.540.273

2.6 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.6.1 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Hợp đồng
kinh tế, Biên bản nghiệm thu, Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản đánh giá lại TSCĐ,
Biên bản thanh lý hợp đồng , Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
2.6.2 Tài khoản sử dụng:
211
213
214

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

20



Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

2.6.3 Sổ kế toán: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái, Sổ chi tiết tài
khoản 211, Sổ tổng hợptài khoản 211, Thẻ Tài sản cố định, Sổ Tài sản cố định, bảng đăng
ký TSCĐ (Phụ lục 2.24 trang 48)
2.6.4 Tóm tắt quy trình kế toán mua Tài sản cố định:
H 2.15 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ tài sản cố định

H 2.16: Quy trình ghi sổ tài khoản 152

2.6.5 Khấu hao tài sản cố định:
Tài sản cố định được trình bày trên nguyên giá trừ đi hao mòn lũy kế. Nguyên giá
tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp
đên việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

21


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính, cụ thể như sau:
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
30

Phương tiện vận tải, truyền dẫn
06 – 08
Thiết bị, dụng cụ quản lý
08
Tài sản cố định khác
06
2.6.6 Kế toán thanh lý tài sản cố định:
Khi một tài sản cố định không còn khả năng sử dụng nữa, Ban vật tư sẽ đề xuất việc
thanh lý. Ban giám đốc sẽ lập ban thanh lý tài sản này. Kế toán dựa vào kết quả thanh lý
để ghi sổ.
2. 17 : Lưu đồ thanh lý TSCĐ: (trang sau)

2.6.7 Trích dẫn nghiệp vụ:Ngày 11/12/2010, Công ty tiến hành thanh lý xe ô tô
chuyển hàng nhỏ có nguyên giá 155.000.000 đồng, đã khấu hao 101.345.120 đồng. Giá trị
thanh lý thu được là 40.000.000 đồng. Kèm theo biên bản thanh lý TSCĐ (Phụ lục 1.22
trang 24)
Định khoản:
Ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 214 101. 345.120 đ
SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

22


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Nợ TK 811
53.654.880 đ

Có TK 211
155.000.000 đ
Ghi nhận khoản thanh lý nhận được.
Nợ TK 131 42.000.000 đ
Có 711
40.000.000 đ
Có 3331
2.000.000 đ
Sổ kế toán :

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản : 211-Tài sản cố định
Chứng từ
Ngày
Số
11/12/2010

0119

Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
Ghi giảm xe ô tô số 0071

214, 811



Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
2.7
2.7.1
2.7.2

Phát sinh
Nợ
33.354.975.979

671.079.637
33.871.055.616


155.000.000

155.000.000

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ VAY NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
Chứng từ sử dụng: Hợp đồng tín dụng, Khế ước vay, Giấy báo Nợ, Giấy báo
Có, Giấy/Thư bảo lãnh, Phiếu thu
Tài khoản sử dụng
311
Vay ngắn hạn
341
Vay dài hạn

2.7.3 Sổ kế toán:Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái, Sổ chi tiết TK
311, 341; Sổ tổng hợp TK 311, 341.
2.7.4 Quy trình vay ngân hàng:

H 2.18 : Quy trình ghi sổ tài khoản 311

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

23


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

H 2.19 : Lưu đồ kế toán vay ngắn hạn

2.7.5 Trích dẫn nghiệp vụ:
a. Ngày22/12/2010,Lập phiếu chi số 2807 (Phụ lục 1.4 trang 4) trả tiền vay cho
ông Phan Thanh Huân 50.000.000đ
Định khoản:
Nợ TK 311 50.000.000 đ
Có TK 1111
50.000.000 đ
c. Ngày 24/12/2010, Lập phiếu thu số 1986 (Phụ lục 1.9 trang 9 ) thu tiền vay của bà Tăng
Thị Hồng Phương 45.000.000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 1111 45.000.000 đ
Có TK 311
45.000.000 đ
Sổ kế toán : Xem sổ cái TK 311 (Phụ lục 2.12 trang 36)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/12/2010 đến ngày 31/12/2010

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

24


Chương 2 : Thực tế công tác kế toán tại công ty

GVHD:ThS Cồ Thị Thanh Hương

Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Chứng từ
Ngày
Số
22/12/2010
24/12/2010

0177
0189

Diễn giải

TK DU

Số dư đầu kỳ
Chi trả tiền vay
Thu tiền vay

1111
1111


Nợ


32.780.447.781

50.000.000

2.025.340.000


Cộng phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
2.8

Phát sinh

45.000.000

299.590.000
31.054.697.781

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
2.8.1 Chứng từ sử dụng
* Hợp đồng, Hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, lệnh giao hàng
2.8.2 Tài khoản sử dụng:

331

Phải trả người bán


2.8.3 Sổ kế toán:Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ,Sổ cái, Sổ chi tiết tài
khoản 331, Sổ tổng hợptài khoản 331
2.8.4 Quy trình các khoản nợ phải trả:
H 2.20: Quy trình ghi sổ tài khoản 331

H 2.21 : Lưu đồ kế toán nợ phải trả người bán

SVTH : Nguyễn Thị Tuyết Trinh - Đỗ Thùy Vân

25


×