PHÒNG GD&ĐT
TP. BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (5 điểm)
a a b b
a
b
với a, b > 0 và a b
ab
a b
b a
Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1
a. Cho biểu thức M=
5
4
18 2 3
ab 2 ab 2
c. Cho a, b, c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3
1
1
1
Tính giá trị biểu thức H=
ab c 6
bc a 6
ca b 6
b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn
Bài 2: (4,5 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức N=
4 3 4 3
27 10 2
4 13
2
b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn a 2 b2 2 a b + (1 ab) 2 4ab
Chứng minh 1 ab là số hữu tỉ
2
c. Giải phương trình x x 4 2 x 1 1 x
Bài 3: (3,5 điểm)
a. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn x5 y 2 xy 2 1
b. Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh
1
1
1
3
ab a 2
bc b 2
ca c 2 2
Bài 4: (6 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy M sao
cho AM > R. Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH vuông góc với
AB, CE vuông góc với AM. Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BC tại N. Đường
thẳng MO cắt CE, CA, CH lần lượt tại Q, K, P.
a. Chứng minh MNCO là hình thang cân
b. MB cắt CH tại I. Chứng minh KI son song với AB
c. Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH và AE. Chứng minh PG vuông góc với
QF
Bài 5: (1 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chính
phương
Họ tên thí sinh..........................................................................SBD:................................
1
PHÒNG GD&ĐT
TP. BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán lớp 9
.
Câu
Nội Dung
Bài 1
a/
ab
-Rút gọn M=
với a, b>0 và a b
1,5đ
a b
-Ta có
1 a 1 b 2
ab
a b
Điểm
4đ
0,75
0,25
0,25
0,25
ab 1 ab a b 1 2 ab 1
2
(
ab
1
a b
ab 2
) 1
a b
+ Nếu a>b>0
ab
0
a b
a b a b 0; ab 0
ab
ab
ab
1 M 1
a b
a b
a b
+ nếu 0
ab
0
a b
a b a b 0; ab 0
ab
ab
ab
1 M 1
a b
a b
a b
b/
1,5đ
5
4
18 2 3
ab 2 ab 2
5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a 2 2b2 3 a 2 2b2
5a 5b 2 4a 4b 2 18a 2 2 36b 2 2 3a 2 6b 2
18a 2 2 36b2 2 9b 2 3a 2 6b2 a
18a 2 36b 2 9b 2 3a 2 6b2 a
3a 2 6b2 a
18a 2 36b 2 9b
3a 2 6b2 a
Vì a, b nguyên nên 2
Q 2 Q Vô lý vì 2 là số
18a 36b2 9b
-Nếu 18a 2 36b2 9b 0 2
vô tỉ
-Vây ta có
3
2
2
2
2
3
18a 36b 9b 0
3a 6b b
18a 36b 9b 0 2
2 a b
2
2
3a 6b a 0
3a 2 6b 2 a
3
Thay a= b vào 3a 2 6b2 a 0 t
2
2
2
2
0,5
0,25
0,75
9
4
3
2
a có 3 b2 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0
c/
2 đ
Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận
2
Ta có a b c a b c 2 ab bc ca
mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13
Ta có a b c 7 c 6 a b 1
nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1
Tương tự bc a 6 b 1 c 1 ; ac b 6 a 1 c 1
1
1
1
ab c 6
bc a 6
ca b 6
1
1
1
=
a 1 b 1
b 1 c 1
a 1 c 1
Vậy H=
=
=
c 1 a 1 b 1
a 1
b 1
abc
c 1
a b c 3
a b c
0,25
0,75
1,0
ab bc ca 1
Bài 2
a/
2( 4 3 4 3 )
25 10 2 2
1,5đ N=
73
1
3 7 13 1
4,5 đ
0,25
8 2 13
2( 4 3 4 3 )
2
0,5
=
(5 2 )
(4 3) 2 4 3 4 3 (4 3)
2( 4 3 4 3 )
2( 4 3 4 3 )
2
(5 2)
5 2 2 5 2 5
2
4
3
4
3
0,5
( 4 3 4 3)
2
2
0,25
b/
(GT) a b 2(ab 1) (a b)2 1 ab 0
1,5đ
4
a b 2(a b) 2 (1 ab) (1 ab)2 0
0,5
2
2
a b (1 ab) 0 (a b)2 -(1 ab)=0
0,25
(a b) 2 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL
0,5
Điều kiện: x 1 (*).
c/
2
1,5đ
x x 4 2 x 1 1 x
Ta có:
x 2 2 x x 1 x 1 2( x x 1) 3 0
0,5
2
x x 1 2 x x 1 3 0
Đặt x x 1 y (Điều kiện: y 1 ** ), phương trình trở thành
3
y 1
y 2 2 y 3 0 y 1 y 3 0
y 3
+Với y 1 không thỏa mãn điều kiện (**).
0,25
+ Với y 3 ta có phương trình:
1 x 3
x x 1 3 x 1 3 x
2
x 1 9 6x x
0,5
1 x 3
1
x
3
2
x 2 x 2
x 7 x 10 0
x 5
Vậy phương trình có nghiệm x 2.
0,25
Bài 3
3,5 đ
5
2
2
5
2
2
a/
Ta có x y xy 1 x 1 xy y 0
1,75đ
x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 y 2 x 1 0 x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 y 2 0
x
1
0
4
3
2
2
0,25
x x x x 1 y
2
2
-*Nếu x 1 0 x 1 ta có 1 y y 1 đúng với mọi y nguyên
Vậy ngiệm của PT là (1;y Z)
0,25
*Nêu x 4 x 3 x 2 x 1 y 2 4 x 4 4 x 3 4 x 2 4 x 4 (2 y )2
Ta có
2
2
2 y 2 x2 x 4 x4 4 x3 4 x2 4 x 4 4 x4 4 x3 x2
2
2 8
3x 2 4 x 4 3 x 0
3 3
2
Vậy ta có (2 x 2 x )2 2 y *
2
2
2
Ta có 2 x 2 x 2 (2 y ) 2 5x 2 0 , Vậy ta có 2 y 2 x 2 x 2 **
1đ
Từ * và ** ta có
2
2
2
2
(2 x 2 x ) 2 2 y 2 x 2 x 2 2 y 2 x 2 x 1 ;
2
2
2
2 y 2 x x 2
2
Nếu 2 y (2 x 2 x 1) 2 x 2 2 x 3 0 x 2 2 x 3 0
x 1
( x 1)( x 3) 0
x
3
+ nếu x 1 y 2 1 y 1
2
+Nếu x 3 y 121 y 11
2
-Nếu 2 y (2 x 2 x 2) 2 5 x 2 0 x 0 y 2 1 y 1 .
Kết luận
y 2 2 y 3 0.
4
0,25
2
2
2
2
0,5
Ta có 3 x 2 y 2 z 2 x y z ... x y y z x z 0
b/
2
x y z 3 x 2 y 2 z 2 nên với x,y,z>0 ta có
1,75đ
2
2
2
x y z 3 x y z , áp dụng ta có
1
1
1
1
1
1
3
ab a 2
bc b 2
ca c 2
ab a 2 bc b 2 ca c 2
1
11 1
2
-Với x,y>0 ta có x y 2 xy x y 4 xy
x y 4 x y
0,5
áp dụng ta có
1
1
1
1
ab a 2 ab 1 a 1 ab abc a 1 ab( c 1) (a 1)
1
1
1 1 abc
1 1 c
1
4 ab( c 1) a 1 4 ab(c 1) a 1 4 c 1 a 1
1
1 c
1
Vây ta có
ab a 2 4 c 1 a 1
1
1 a
1
1
1 b
1
Tương tự ta có
;
bc b 2 4 a 1 b 1 ca c 2 4 b 1 c 1
nên
1
1
1
3
ab
a
2
bc
b
2
ca
c
2
0,5
1 c
1
a
1
b
1 3
3
4 c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2
1
1
1
3
Vậy
dấu “=” có khi a=b=c=1
ab a 2
bc b 2
ca c 2 2
0,25
Bài 4
6đ
5
E
Q
F
K
A
N
M
C
I
T
G
O
H
B
P
a/
2đ
-Ta có ACB nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên
ACB vuông tại C AC BN
Ta có MA=MC (.....), OA=OC (....) nên MO là trung trực của AC
·
·
NBO
MO AC MO // NB MOA
·
·
-Ta có OA MA (....) MAO NOB 900 ; xét MAO và NOB có
·
·
·
· ; OA OB R MAO NOB MO NB
MAO
NOB
900 ; MOA
NBO
b/
2đ
c/
2đ
-Ta có MO // NB; MO NB MNBO là hình bình hành.Ta có
MAO = NOB (cm trên) nên ta có NO=MA, mà MA=MC (...) nên
NO=MC vậy MNBO là hình thang cân
·
·
·
·
NOB
900 ; CBH
MOA
-Xét CHB và MAO có MAO
( cm trên)
CH HB HB
MA AO
R
-Ta có CH AB (gt) ; MA AB
IH HB HB
(...) CH // MA IH // MA
MA AB 2 R
CH HB
HB
IH 2 IH
-Nên ta có
2
2
CH 2 IH IC IH .
MA
R
2R
MA MA
-Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH KI // AB
CHB : MAO
-Chưng minh FQIO là hình bình hành QF // IO
-Chưng minh O là trục tâm tam giác GIP
PG OI PG QF
Bài 5
2
* A 427 42016 4n 227 1 41989 4n 27
2
Vì A và 227 là số chính phương nên 1 41989 4n27 là số chính
6
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
1đ
0,25
phương
Ta có 1 41989 4n27 > 4n 27 (2n 27 )2
*mà 1 41989 4n27 là số chính phương nên ta có
2
1 41989 4 n27 2n 27 1 2 n 27 23977 n 4004
2
Với n=4004 ta có A= A 427 42016 44004 227 24004 là số chính
phương
Vậy n=4004 thì A=427+42016+4n là số chính phương
----------- HẾT ---------------
7
0,5
0,25
PHÒNG GD & ĐT
THÀNH PHỐ THANH HÓA
------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán : Lớp 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
---------------------------
Bài 1: (5,0 điểm)
x2
x
1 x 1
Cho biểu thức: P
. Với x 0, x 1.
:
2
x
x
1
x
x
1
1
x
a) Rút gọn biểu thức P.
2
b) Tìm x để P .
7
2
c) So sánh: P và 2P.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm x, y Z thỏa mãn: 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
b) Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện:
2
1 1 1
1 1 1
2 2 2 .
b c
a b c a
3
3
3
Chứng minh rằng: a b c chia hết cho 3.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình sau: 4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20
b) Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB. Gọi E là
giao điểm của CN và DA. Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F. Lấy M là trung
điểm của EF.
a) Chứng minh: CM vuông góc với EF.
b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích
của hình vuông ABCD
Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
b
c
a
b
c
ab bc ca
bc
ca
ab
--------------------------------------------------- Hết------------------------------------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
8
PHÒNG GD & ĐT
THÀNH PHỐ THANH HÓA
-------------------------
Câu
Ý
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Điều kiện : x 0, x 1.
x2
x
1 x 1
P
:
2
x
x
1
x
x
1
1
x
a
2 đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán : Lớp 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
---------------------------
x
1 x 1
3
: 2
x
x
1
x
1
x 1
x2
x 2 x ( x 1) ( x x 1)
x 1 x x 1
x 2 x 1
:
x 1
2
2
x 1
.
x 1 x x 1
2
x x 1
Với x 0, x 1. Ta có:
2
P
7
2
2
x x 1 7
Bài 1
5,0đ
b
2,0đ x x 1 7
x x 60
( x 2)( x 3) 0
Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4 (t/m)
2
Vậy P = khi x = 4
7
Vì x 0 x x 1 1
9
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0.25
0,25
P2 2P 0
0,25
0,25
P2 2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0
Vậy P2 2P
2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy 0
x 1 (2 y 2 y x) 1
0,5
Vì x, y Z nên x - 1 Ư(-1) = 1; 1
+) Nếu x – 1 = 1 x = 2
Khi đó 2y2 - y – 2 = - 1
y = 1 (t/m)
1
hoặc y = Z (loại)
2
+) Nếu x – 1 = -1 x = 0
Khi đó 2y2 - y = 1
y = 1 (t/m)
1
hoặc y = Z (loại)
2
x 2 x 0
Vậy
;
y 1 y 1
a) Từ giả thiết
1 1 1
1 1 1
( )2 2 2 2
a b c
a
b c
1
1
1
2(
)0
ab bc ca
Vì a, b, c 0 nên a + b + c = 0
a b c
0,25
c
2
0
2
1,0đ
x x 1
0P2
P( P 2) 0
A
2 đ
Bài 2
4,0đ
b
2đ
3
a b c
3
a 3 b3 3ab(a b) c3
a 3 b3 c3 3abc
Vậy a 3 b3 c3 M
3 với a, b, c Z
Lưu ý: Nếu học sinh sử dụng hằng đẳng thức
x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx)
mà không chứng minh thì trừ 0,5 điểm.
10
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Đkxđ: x R
4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20
Vì 4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 0 với x
10x – 20 0 x 2
Ta có:
a
2đ
2 x 5 x 3 10 x 20
2 x 5 x 3 10 x 20
7 x 28
Bài 3
4,0đ
x 4(t / m)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
2
x y 7( x y ) 10 y 2
b
2đ
Bài 4
6,0 đ
4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20
a
2đ
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
( x y 2)( x y 5) y 2 0
0,5
4 x y 1 1
* x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0
0,5
* x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0
Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0
0,5
Amax = - 1 khi x = -2; y = 0
E
M
A
N
B
F
D
C
·
·
·
BCF
Ta có: ECD
(cùng phụ với ECB
)
Chứng minh được: EDC = FBC (cạnh góc vuông – góc 1.0
nhọn)
CE = CF
11
ECF cân tại C
1,0
Mà CM là đường trung tuyến nên CM EF
* Vì EDC = FBC ED = FB
NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
0,5
0.5
0.5
0.5
BC2 = NB.BF
a2 = NB.DE (đpcm)
* CEF vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên
EF
2
AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên
CM
B
2 đ
EF
2
CM = AM M thuộc đường trung trực của AC.
Vì ABCD là hình vuông nên B, D thuộc đường trung trực
của AC
B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của
AM
AC (đpcm).
c
2đ
Đặt DE = x (x > 0) BF = x
1
SACFE = SACF + SAEF = AF AE CB
2
1
(AB BF) AE AD
2
1
(a x).DE
2
1
(a x)x
2
1
SACFE = 3.SABCD (a x)x 3a 2 6a 2 ax x 2 0
2
(2a x)(3a x) 0
Do x > 0; a > 0 3a + x > 0 2a x 0 x = 2a
A là trung điểm của DE AE = a
AN AE
Vì AE //BC nên
1
NB BC
N là trung điểm của AB.
12
0.5
0.25
0.5
0,5
Vậy với N là trung điểm của AB thì SACFE = 3.SABCD
* Vì a, b, c > 0 nên
Tương tự:
a
a
ac
.
1
ab
ab abc
b
ba
;
bc abc
c
cb
ca abc
a
b
c
2 (1)
ab bc ca
* Ta có:
a
a
bc
a(b c)
Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có:
a (b c)
a(b c) 0
2
2
1
abc
a(b c )
Bài 5
1,0đ
2a
a
2a
a
abc
abc
bc
a(b c)
Tương tự:
2b
b
;
abc
ac
2c
c
abc
ba
a
b
c
2
bc
ca
ab
Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b +c; b = c + a; c = a +b
tức là a = b = c (vô lý).
a
b
c
2 (2)
bc
ca
ab
0.25
0,5
0,5
Từ (1) (2) ta có đpcm.
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang
điểm tương ứng.
- Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
13
PHÒNG GGD& ĐT
HUYỆN THIỆU HÓA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12 tháng 01 năm 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4,0 điểm). Ngày thi: 12 tháng 01 năm 2017
1
x
1
1
2
1
1
x y
.(
):
3
y x y 2 xy ( x y )
x
y
xy xy
Cho biểu thức: A = ( ).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + 5 ; y = 3 - 5
Câu 2: (3,5 điểm).
a) Cho hàm số bậc nhất : y = mx + m – 1(*) (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam
giác có diện tích bằng 2.
2
b) Giải phương trình: x 2 x x x 2 x 4 0
Câu 3: (3,5 điểm).
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x6 + y2 – 2x3y = 320
b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 2016 .
2 a 3b 3c 1 3a 2b 3c 3a 3b 2c 1
6
Chứng minh rằng:
2015 a
2016 b
2017 c
Câu 4: (5,0 điểm). Cho đường tròn (O;R), đường kính BC. Điểm A thuộc đường tròn đã
cho (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC tại H, lấy điểm M đối xứng với điểm A
qua điểm B. Gọi I là trung điểm HC.
a) Chứng minh: Tam giác AHM đồng dạng với tam giác CIA.
b) Chứng minh: MH vuông góc với IA.
c) Gọi K là trọng tâm của tam giác BCM, chứng minh khi điểm A chuyển động
trên đường tròn ( O; R) với B, C cố định thì điểm K luôn thuộc một đường tròn cố định.
Câu 5: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I bán kính bằng 1 và
độ dài các đường cao của tam giác ABC là các số nguyên dương. Chứng minh tam giác
ABC đều.
Câu 6. (2,0 điểm). Cho a, b, c, d là các số không âm thỏa mãn a + b + c + d = 1. Tìm giá
( a b c)(a b)
trị nhỏ nhất của biểu thức A =
abcd
Họ tên học sinh: .................................................; Số báo danh: ....................................
14
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN THIỆU HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
Câu
Câu
1
a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x y
a.
(2,0đ)
1 1
1
A = ( ).
x
=
=
y
x y
x y 2 xy
1
xy
.
y )2
xy xy
x
Vậy A =
y )2
xy .( x
xy ( x
=
x y 2 xy
y
.
=
xy
x
y
xy xy
y
xy
x
2
y)
3
y)
y )3 .( x . y )
( x
y
Điểm
4,0 đ
0,5đ
( x
2( x
x
Nội dung
.(
.
1
x
1
y
xy xy
x
y
) :
x
y
xy xy
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b.
b) Với x = 3 + 5 Và y = 3 - 5 ta có : x >y>0, do đó:
(2,0đ)
xy
A =
0
x
0,5đ
y
[( 3 5 ) .( 3 5 ) ] 2
( xy )2
42
Mà A =
8
x y 2 xy ( 3 5 ) ( 3 5 ) 2. 32 ( 5 )2 6 2.2
1,0đ
Vậy : A = 8 2 2
0,5đ
2
Câu
2
Vì (*) là hàm số bậc nhất nên m 0 (1)
a.
(2,0đ) Để đồ thị của (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam giác là m 1 (2)
Gọi A là giao điểm của đường thẳng (*) với trục tung
=> A(0; m-1) nên độ dài OA = |m-1|
Gọi B là giao điểm của (*) với trục hoành
=> B(
; 0) nên độ dài OB = |
SABC = 2 OA.OB = 2 = OA.OB = 4 (m - 1)2 = 4|m|
Với m > 0 => (m - 1)2 = 4m
2
m - 2m + 1 = 4m
2
m - 6m + 1 = 0
15
3,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2
(m - 3) = 8
(Thỏa mãn đk)
0,5đ
0,25đ
Với m < 0 => m2 - 2m + 1 = -4m
m2 + 2m + 1 = 0
(m + 1)2 = 0
m = - 1
(Thỏa mãn đk)
Vậy m
ĐK: x 0 .
b.
(1,5đ) Nhận thấy: x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho
0,25đ
x ta có:
2
4
4
2
x2 2x x x 2 x 4 0 x 2 x
0 (x ) ( x
)2 0
x
x x
x
0,5đ
2
4
4
t 0 t 2 x 4 x t 2 4 , thay vào ta có:
Đặt x
x
x
x
t 3
2
2
(t 4) t 2 0 t t 6 0 (t 3)(t 2) 0
t 2
0,5đ
Đối chiếu ĐK của t
x 4
2
t 3 x
3 x 3 x 2 0 ( x 2)( x 1) 0
x
1
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 hoặc x = 4
0,25đ
Câu
3,5 đ
3
Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 <=>(x3 - y)2 + (x3)2 = 320
a.
3 2
0,25đ
(1,5đ) => (x ) 320 => x 3 mà x nguyên nên ta có các trường hợp:
0,25đ
+ Nếu x = 0 thì y không nguyên ( loại)
0,25đ
+ Nếu x = 1 hoặc x = -1 thì y không nguyên (loại)
0,25đ
+ Nếu x = 2=> y= - 8 hoặc y = 24
0,25đ
+ Nếu x = -2 => y= -24 hoặc y = 8
Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là:
0,25đ
(2;-8);(2;24);(-2;- 24);(-2;8)
2 a 3b 3c 1 3a 2b 3c 3a 3b 2c 1
b.
6
(2,0đ) Ta có : 2015 a
2016 b
2017 c
0,5đ
b c 4033 c a 4032 a b 4031
6
2015 a
2016 b
2017 c
Đặt 2015 + a = x;
0,5đ
2016 + b = y;
2017 + c = z (x,y,z > 0)
b c 4033 c a 4032 a b 4031
VT =
0,5đ
2015 a
2016 b
2017 c
16
VT
0,5đ
yz zx x y y x x z y z
x
y
z
x y z x z y
y x
z x
y z
. 2 . 2
. 6 (Co si )
x y
x z
z y
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z suy ra a = 673, b = 672, c = 671
2
5,0 đ
Câu
4
A
D
B
O
N
I
C
H
K
E
M
·
a.
90
Vì A thuộc đường tròn đường kính BC nên BAC
(1,5đ) Xét vuông BAC và vuông AHC có
AB AH
= tan ·ACB
AC HC
2AB 2AH
AM AH
(Vì HC = 2IC)
(Vì AM = 2AB)
AC
2 IC
AC
IC
Xét 2 tam giác AHM và CIA ta có
AM AH
AC
IC
·
· A (Cùng phụ HAC
·
HAM
IC
)
AHM ~ CIA ( cgc)
Gọi giao điểm của MH với AI là D
b.
(1,5đ) Vì AHM ~ CIA ( câu a)
·
· ( 2 góc tương ứng)
HMA
IAC
· DAM
·
·
·
900 nên HMA
DAM
900
Mà: IAC
·
ADM 900 MH IA tại D
Gọi E là trung điểm của MC. Nối AE cắt BC ở N
c.
(2,0đ)
AN
N là trọng tâm của tam giác AMC
2
NE
0
17
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vì K là trọng tâm của tam giác MBC
Nên K là giao điểm của BE và MO và
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
BK
2
KE
AN BK
NK / / AB ( Định lí Ta Lét đảo) (1)
NE KE
BA BM
Vì
BE là đường trung bình của tam giác AMC
EM EC
Nên BE//AC mà AC AB nên BE AB (2)
·
Từ (1) và (2) NK BE tại K BKN
900 (3)
1
Vì N là trọng tâm của AMC nên BN = BC không đổi
3
N thuộc BC cố định mà BN không đổi nên N là điểm cố định (4)
Từ (3) và (4) K luôn thuộc đường tròn đường kính BN cố định.
Câu
5
2,0 đ
Đặt BC = a; CA = b; AB = c; SABC = s;
Gọi độ dài các đường cao ứng với các cạnh a; b; c lần lượt là x; y; z (với x,
y, z là các số nguyên dương); r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC.
1
2
1
2
0,25đ
1
2
Khi đó: SABC =s = ax = by = cz
1
2
1
2
s = SIAB + SIAC + SIBC = r(a + b + c) = (a + b + c) (do r = 1)
Suy ra: x =
abc
> 2 (theo BĐT tam giác).
a
Tương tự y > 2; z > 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
S
S
S
Lại có: IAB IAc ICB 1
s
s
s
1 1 1
1 Do x, y, z nguyên dương và lớn hơn 2.
x y z
2s
Giải ra ta có x = y = z = 3 nên a = b = c = . Vậy ABC đều
3
Câu
6
0,25đ
0,5đ
2,0 đ
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm (a + b + c) và d ta có:
1 = (a + b + c) + d 2. (a b c).d 1 = a + b + c + d 4(a + b + c).d
1.(a + b + c) 4(a của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
. Tính giá trị của biểu thức A = x2015 – x2016 +
b) Cho
2017.
Câu 2. (2,0 đ)
a) Giải phương trình:
b) Tìm các cặp số (x; y) nguyên thỏa mãn:
.
Câu 3. (2,0 đ)
a) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng
là hợp số.
b) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 4. (3,0 đ)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2cm. Gọi E, F thứ tự là trung điểm
của AD, DC. Gọi I, H thứ thự là giao điểm của AF với BE, BD. Vẽ
(M thuộc
cạnh BC), O là giao điểm của IM và BD.
a) Tính độ dài của AI, BI.
b) Chứng minh 4 điểm B, I, H, M cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh DH.BO = OH.BD.
Câu 5. (1,0 đ)
Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
.
---------------Hết---------------
27
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐÔNG SƠN
Môn Toán – Bảng A
(Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
---------------------------
Bài 1: Cho biểu thức: A =
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + ; y = 3 -
Bài 2: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa mãn: a b c và a3+b3 +c3 = 3abc.
P =
Chứng minh rằng : P.Q = 9.
; Q =
Bài 3: Giải phơng trình : (4x – 1)
= 2(x2+1) + 2x -1.
:
Bài 4: Giải hệ phương trình sau:
Bài 5: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 và x4+y4+z4 =3xyz. Hãy tính giá trị của
biểu thức M = x2006 + y2006 + z2006
Bài 6: Cho Parabol (P) có phương trình y = x2 và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) có
hoành độ a.
a) Xác định a để đoạn thẳng AM có độ dài ngắn nhất .
b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp
tuyến của (P) tại điểm M.
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 + x2 + x +1 = 2003y
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất
kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các đường trung trực của AB, AC theo
thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB.
c) Cho AC = b; AB = c. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF
theo b, c
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm P di động trên BC. Qua P vẽ PQ//AC
(Q AB) và PR//AB (R AC). Tìm quỹ tích các điểm D đối xứng với P qua QR.
----------- HẾT ---------------
28
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học 2016 - 2017
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (5.0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a ta đều có
là số nguyên chia hết
cho 6
b) Tìm số tự nhiên n sao cho n + 24 và n – 65 là hai số chính phương.
Câu 2 (5.0 điểm)
a) Giải phương trình sau:
b) Giải hệ phương trình sau:
Câu 3 (5.0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = x2 + 2y2 – 2xy + 4x – 2y + 15.
b) Cho a > 1, b > 1, c > 1. Chứng minh rằng:
Câu 4 (5.0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. A là một điểm trên đường tròn (A khác
B và C). Hai tiếp tuyến vẽ từ A và B cắt nhau tại P. Gọi H là hình chiếu của A lên BC,
E là giao điểm của PC và AH.
a) Chứng minh E là trung điểm của AH.
b) Tính AH theo R và khoảng cách PO = d
----------- HẾT ---------------
29
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
TRỰC NINH
Năm học 2016 - 2017
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức: A =
2) Cho
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B
Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình
1) Giải phương trình:
2) Giải phương trình:
.
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương
của một số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
Bài 4 (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa
đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, D
là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của DH.
a) Chứng minh
b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn
nhất.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho
. Chứng minh rằng:
-------------------HẾT--------------------
30
.