Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GIAO AN LOP 4TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.49 KB, 38 trang )

TUẦN 9 Thứ hai ngày tháng năm
CHÀO CỜ
SINH HOAT ĐẦU TUẦN
Tiết 17: TẬP ĐỌC
ĐƯỜNG ĐI SA PA
(Nguyễn Phan Hách)
* Giảm tải: bỏ câu hỏi 4, sửa câu hỏi 2. Tìm từ ngữ tả màu sắc, hình dáng của bầy
ngừa.
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức:
+Đọc đúng : chênh vênh, bồng bềnh, âm âm, Hmông, xoè kèn, thé kén,
lướt thướt.
+ Cảm thụ những nét riêng biệt của phong cảnh rừng Tây Bắc nước ta
về cách mặt đòa hình, cây cối, vật nuôi, khí hậu, con người, vẻ đạp riêng của
thắng cảnh Sa Pa.
_ Kỹ năng: Rèn luyện
_ Thái độ: Tre tô điểm cho cảnh làng quê Việt Nam thêm đẹp và rất gần giũ,
thân thuộc với cuộc sống chúng ta.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Tranh Sa pa, sách giáo khoa, vở bài tập.
_ Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập, tìm hiểu bài.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Trên hồ Ba Bể (4’)
- Cảnh đẹp của hồ do những gì tạo nên?
- Nêu đại ý
- Chấm điểm – nhận xét.
3. Bài mới: Đương đi Sa pa
_ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng đi tham quan
ngắm cảnh Sa pa qua đoạn trích: “Đường đi Sa pa” của


Nguyễn Phan Hách.
_ Ghi tựa:
Hát
- Học sinh lắng nghe
_ Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 1: Đọc mẫu (5’)
a/ Mục tiêu: Nắm giọng đọc toàn bài.
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động lớp
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên đọc mẫu 1 lần tóm tắc nội dung
e/ Kết luận: Cần nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tà màu
sắc, hình dáng cảnh vật.

_ Học sinh lắng ngha
_ 1 học sinh đọc to, lớp đọc
thầm tìm từ khó
_ Học sinh nhắc lại.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài, luyện đọc. (25)
a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài đọc đúng giọng
b/ Phương pháp:Thảo luận
c/ Tiến hành:
_ GV giao việc
+ Đoạn 1: “Từ đầu … không tốt”.
_ Trên đường đi Sa pa cảnh vật, con người có những nét
gì đặc sắc, khác với ở miền đồng bằng?

_ Chênh vênh
_ Tìm từ ngữ miêu tả màu sắc, hình dáng bầy ngựa trong

câu? Con đen huyền … rủ?
_ Lướt thướt?
_ Luyện đọc: chênh vênh, xuyên, sà xuống, lướt thướt,
Hmông.
_ Giáo viên đọc mẫu lần 2
Ý 1: Cảnh vật con người trên đường Sa pa.
+ Đoạn2: cào lại
_ Hoạt động lớp

_ Đường đi Sa pa chênh
vênh, dốc cao. Mây sà
xuống đường –> cảm giác
bồng bềnh
+ Bầy ngựa nhiều màu sắc
đam giạm cỏ ven đường.
+ Người thuộc các dân tộc
ít người: Hmông, Tù Dì,
Phù Lá… Vừa đi vừa múa
xoè đôi.
_ Không vững chắc, cảm
giác trơ trọi.
_ Học sinh gạch dưới các từ
ngữ, đèn huyền, đỏ son,
chân dòu dàng, chùm đuôi
công lướt thướt.
_ Mềm mại
_ Từ chênh vênh khi đọc
lưu ý vần ênh, xuyên khi
đọc lưu ý vần uyên, sà
xuống khi đọc lưu ý âm s,x,

từ lướt thướt lưu ý vần ướt,
từ Hmông âm H đọc hờ (hơi
lướt).
_ Học sinh luyện đọc từ câu
đoạn.
_ Tác giả miêu tả cảnh các màu qua những chi tiết nào?
_ Phong cảnh Sapa biến đổi nhanh chóng từ nào trong
đoạn cuối bên thể hiện sự biến đổi đó?
_ Luyện đọc: xoè kèn, thế kén.
_ Giáo viên đọc mẫu lần 2:
Ý 2: Vẽ đẹp đặc sắc phong phú của Sa pa.
e) kết luận: Bài văn miêu tả phong cảnh của Sa pa và sự
biến đổi nhanh chóng của những cảnh vật đó.
_ Lác đác lá vàng rơi trắng
long lanh 1 cơn mưa tuyết.
Giá mùa hây hẫy
_ Thoát cái.
_ Từ xoè kèn khi đọc lưu ý
vần oe, vần en, từ thé kén
khi đọc lưu ývần en.
_ Học sinh luyện đọc câu,
từ
4- Củng cố: (4’)
- Nêu đại ý của bài ?
- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn văn mình thích
GDTT: Them yêu quê hương đất nước qua nhữgn cảnh
vật ở Sa pa.
_ 3 học sinh nêu.
_ Học sinh đọc diễn cảm.
5- Dặn dò: (1’)

- Về nhà đọc kỹ bài TLCH/ SGK
- Chuẩn bò: bề xuôi sông la
 Nhận xét tiết học:
Tiết 31:
TOÁN
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Củng cố về cách cộng tổng của nhiều số.
_ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng thành thạo, chính xác.
_ Thái độ: Giáo dục hôc sinh tính cẩn thận
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ.
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập,tìm hiểu bài.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Tổng của nhiều số (4’)
- Nêu cách đặt tính và tính tổng của nhiều số
- Sửa bài tập 4,5/61
Hát
_ 2 học sinh nêu
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập
_ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết toán luyện
tập
4

_ Ghi tụa
_ 2 học sinh lên bản sửa.
Hoạt động 1: n lại kiến thức cũ (5’)

a/ Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học
b/ Phương pháp: Đàm thoại.
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ b/ Tiến hành:
_ Hoạt động cả lớp
_ Nêu công thức và tính chất giao hoán của phép cộng?
e) Kết luận: a +b = b + a (Giao hoán)
_ Hoạt động cà lớp
_ Học sinh nêu,
 Hoạt động 2: Luyện tập (23’)
a/ Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học _ Cá nhân
b/ Phương pháp:Thảo luận
c/ Đồ dùng học sinh:
d/ Tiến hành: Thực hành:
Bài 1: Đặt tính và tính
_ Giáo viên nhận xét
Bài 2: Mời 1 học sinh hướng dẫn cả lớp tìm hiểu đề toám
tắt, tìm cách giải.
_ Giáo viên nhận xét
_ Yêu cầu học sinh thực hiện.
Bài 3: Ghi giá trò số vào ô trống 12 + x < 15.
_ Giáo viên: Ta chọn những giá trò nào của x để khi thay
vào x + 12 thì có tổng nhỏ hơn 15.
Bài 4: Điền dấu >,<, =
e/ Kết luận:
_ Học sinh quan sát
_ Cá nhân
_ Học sinh đọc yêu cầu đề
_ Học sinh làm bảng con
_ Học sinh hướng dẫn

+ Mời 1 bạn đọc đề.
Bài toán cho gì? Hỏi gì?
_ Muốn tìm cả 3 ngày bán
được bao nhiêu lít xăng, ta
làm thế nào ? Lấy số lít xăng
bán trong mỗi ngày cộng lại.
_ Học sinh tự giải
_ Nhận xét
_ Học sinh làm … 1 em nêu
kết quả: x = 0,1, 2
_ Học sinh tự làm … 2 học
sinh,kết quả.
4- Củng cố: (4’)
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh tính
nhanh.
12304 + 235 + 1696
- Nhận xét, tuyên dương
5- Dặn dò: (1’)
- Làm bài 2,5/62
- Chuẩn bò: Tìm số trung bình cộng
_ Hoạt động cá nhân
_ Học sinh làm vở bài tập
_ Học sinh tự làm – nêu kết
quả.
_ Tháng bảy.
_ Tháng tư ít
_ Tháng 6+7 = nhau
_ 1 học sinh vẽ bảng
_ Cả lớp vẽ vở
_ Đọc biểu đồ

 Nhận xét tiết học
Tiết 9:
ĐỊA
NGƯỜI KINH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Giúp học sinh trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân
cư, quần cư, hoạt động sản xuất lễ hội của người kinh ở đồng bằng sông Hồng.
_ Thấy được sự cần thiết phải giảm tốc độ tăng dân số ở đồng bằng sông
Hồng.
_ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, trình bày đặc điểm tiêu biểu về đồng
bằng sông Hồng.
_ Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Tranh ảnh về hoạt động sản xuất của người kinh ở đồng bằng
sông Hồng.
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, tìm hiểu bài.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Sông Hồng và đồng bằng Châu Thổ
(4’)
- Hãy mô tả vò trí hình dáng , đặc điểm của đồng
bằng châu Thổ sông Hồng?
- Vì sao nhân dân phải đắp đe?
- Nêu bài học
Hát
_ 1 học sinh nêu
_ 1 học sinh nêu
_ 1 học sinh nêu
- Giáo viên chấm điểm, nhận xét

3. Bài mới: Người kinh ở đồng bằng sông Hồng.
_ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “người kinh ở
đồng bằng sông Hồng” (1’)
_ Ghi tựa
 Hoạt động 1: Xóm làng sau luỹ tre.
a/ Mục tiêu: Học sinh biết về nhà ở, làng của người kinh ở
đồng bằng sông Hồng
b/ Phương pháp: Thảo luận
c/ Đồ dùng dạy học: tranh
Hoạt động nhóm
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên giao việc cho học sinh quan sát tranh và trả
lời.
_ Nhà ở của người kinh ở đồng bằng sông Hồng được làm
bằng vật liệu gì?
_ Nhà bếp, nhà ở, vườn, ao, … được bố trí như thế nào?
_ Vì sao các dân tộc này được gọi là dân tộc ít người?
_ Làng có nhiều nhà hay ít nhà?
_ Quanh làng trồng những cây gì?
_ Người kinh ở đồng bằng sông Hồng đông đúc hay thưa
thớt?
e/ Kết luận: Nhà ở xây lợp ngói xung quanh làng có luỹ
tre bao bọc, dân cư đông đúc.
_ Học sinh quan sát tranh
thảo luận và TLCH.
_ Trước đây là bằng tre, vách
đất. Nay xây bằng gạch, lợp
ngói.
_ Nhà có cửa chính quya về
phía Nam để đón gió mát về

mùa hề và ánh nắng về mùa
đông có hiên phơi rộng, bếp
xây kề bể nước và chuồng
gia súc.
_ Nhiều nhà: Quanh làng.
_ Thường có luỹ tre bao bọc
_ Dân cư đông đúc
_ Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 2: Hoạt động sản xuất
a/ Mục tiêu: Biết về hoạt động sản xuất của người kinh ổ
đồng bằng sông Hồng
b/ Phương pháp:Thảo luận
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên giao việc
_ Người kinh ở đồng bằng sông Hồng sống chủ yếu bầng
nghề gì?
_ Họ trồng những loại cây gì?
_ Kể tên 1 số con vật được nuôi ở đồng bằng?
_ Đặc điểm nghề thủ công của người kinh?
_ Giáo viên cho học sinh xem 1 số sản phẩm thủ công.
_ hoạt động nhóm
_ hs nhận thảo luận, trình
bày
_ nghề nông
_ lúa là cây ctrồng chính và
các loại cây khác: hoa màu,
cây ăn quả, cây nông nghiệp.
_ Lợn, gà, vòt
_ Có hàng trăm nghề khac

nhau, khá phát triễn.
_ Học sinh quan sát.
* Kết luận: Sản phẩm chủ yếu bằng nghề nông, chăn
nuôi, nghề thủ công.
 Hoạt động 3: Lễ hội
a/ Mục tiêu: Học sinh biết các lễ hội của người kinh ở
đồng bằng sông Hồng.
b/ Phương pháp: Thảo luận
c/ Đồ dùng dạy học:Tranh
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên giao việc:
_ Lễ hội thường tổ chức vào mùa nào trong năm? Các
hình thức của lễ hội? Đua thuyền, đấu vật, chọi ga …
_ Kể tên 1 số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng sông Hồng mà
em biết?
e/ Kết Luận: Các lễ hội tổ chức vào mùa xuân, mùa thu
với nhiều hình thức.
_ Hoạt động nhóm.
_ Học sinh thảo luận, trình
bày.
_ Mùa xuân, mùa thu với
nhiều hình thức vui chơi.
_ Hội lim, hội chùa thày, hội
đền Hùng.
4- Củng cố: (4’)
- Đọc bài học (4 học sinh)
- Vì sao lúa lại là cây trồng chính ở đồng bằng sông
Hồng?
_ 3 học sinh
5- Dặn dò: (1’)

- Học thuộc bài học
- Chuẩn bò: Hà Nội – Thủ đô nước ta
 Nhận xét tiết học:
TIẾT 17
KỸ THUẬT
TRANG TRÍ KHĂN TAY (TT)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Cách khâu và trang trí khăn tay.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng khâu, khâu được khăn tay đẹp, đúng kỹ thuật.
_ Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Giáo án, mẫu thêu
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: khâu trang trí khăn tay (4’)
- Nhận xét cách gấp mép vải
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tiếp bài “khâu
trang trí khăn tay”.
_ Ghi tựa
Hát
_ Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu
a/ Mục tiêu: Quan sát và thực hành theo mẫu
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên cho học xem mẫu trang trí khăn tay.

_ Cho học sinh lấy dụng cụ để thực hành.
e) Kết luận: Học sinh quan sát và làm theo đúng hướng
dẫn.
_ Học sinh nhận xét
_ Học sinh làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
 Hoạt động 2: phương pháp, thực hành
a/ Mục tiêu:
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Học sinh thực hành


d/ Tiến hành:
_ In mẫu thêu và căng lên khung
_ Giáo viên quan sát, giúp đỡ
4- Củng cố: (2’)
- Giáo viên nhận xét
5- Dặn dò: (1’)
- về tập thuê thêm
- Chuẩn bò: tiết (TT)
 Nhận xét tiết học:
Thứ ba ngày tháng năm
Tiết 7:
NGỮ PHÁP
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá những kiến đã học từ tiết 1 –> tiết
8.
_ Kỹ năng: vận dụng để giải đúng các bài tập.

_ Thái độ: Thêm yêu thích môn học
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Hệ thống câu hỏi ôn tập
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. n đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Từ láy(4’)
- Nêu sự khác biệt giữa từ láy và từ ghép
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài:
_ Ghi tựa
Hát
- Học sinh đọc ghi nhớ cho ví
dụ về từ láy
_ Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 1: Ôn tập (5’)
a/ Mục tiêu: Học sinh nắm lại các kiến thức đã học.
b/ Phương pháp: Vấn đáp
c/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động lớp
d/ Tiến hành:
_ Hằng ngày để giao tiếp chúng ta dùng tiếng gì?
_ Các dân tộc sống trên đất nước Việt Nam đều dùng
chung tiếng Việt. Đó là ta nói tiếng Việt là tiếng như thế
nào?
_ Ta dùng chữ viết gì để ghi lại tiếng việt.
_ Như thế nào được gọi là 1 từ?
_ Dùng từ để làm gì?

_ Cấu tạo của từ ra sao?
_ Tiếng việt, tiếng nói phổ
thông của các dân tộc (anh
trong đại gia đình các dân tộc
Việt Nam).
_ Chữ viết dùng để ghi tiếng
Việt.
_ Từ bao giờ cũng có nghóa .
_ Dùng để đặt câu.
_ Từ là do tiếng tạo thành
_ Có mấy loại từ
_ Từ đơn và từ ghép giống nhau ra sao?
_ Như thế nào gọi là 1 câu?
_ Tiếng gồm có mấy bộ phận chính?
_ Âm dùng để làm gì?
_ Chử cái dùng để làm gì?
e/ Kết luận: Học sinh nắm lại bài.
Có tiếng có nghóa rõ ràng.
Có tiếng không có nghỉa rõ
ràng.
_ 2 loại từ : từ đơn, từ ghép.
+ Từ đơn: có 1 tiếng
+ Từ ghép: Có 2,3.4 tiếng
_ vần đạt 1 ý trọn vẹn.
_ 3 bộ phận chính: âm đầu
vần và thanh (có tiếng không
có âm đầu)
_ m dùng để tạo thành các
bộ phận của tiếng.
_ Âm đầu bao giờ cũng là

phụ âm.
_ Dùng để ghi âm và ghép
thành chữ để ghi tiếng.
_ Học sinh đọc bảng tóm tắt.
 Hoạt động 2: Luyện tập (15’)
a/ Mục tiêu: Học sinh giải đúng các bài tập.
b/ Phương pháp: luyện tập.
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động lớp
d/ Tiến hành:
Bài 1: Tìm từ ghép và từ láy có trong đoạn văn “Thò Trấn
Cát Bà –> Biển khơi”
Bài 2: Tìm 3 từ ghép có tiếng “Cảnh”.
_ Tìm 3 từ láy có tiếng “xinh”?
_ Học sinh nêu miệng.
_ Cảnh tượng. Cảnh vật,
cảnh quan, cảnh trí, cảnh
đạp, cảnh sắc, phong cảnh,
cây cảnh.
_ Xinh xinh, xinh xắn, xinh
e) Kết luận:
xẻo.
4- Củng cố: (4’)
- Đặt câu với các từ láy tìm được.
5- Dặn dò: (1’)
- Học thuộc bảng tóm tắt
- Chuẩn bò: 3/SGK 165.
 Nhận xét tiết học:
TOÁN
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Bỏ BT 4/64.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được thế nào là số trung bình cộng
2. Kỹ năng: Biết cách tìm TBC nhiều số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác khoa học.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Sách giáo khoa, vở bài tập
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (4’)
- Học sinh sửa bài tập về nhà 4/ 62
- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: hôm nay các em học bài tìm số trung
bình cộng.
Hát
_ 1 học sinh sửa
_ Học sinh lắng nghe
Hoạt động 1: Tìmsố trung bình cộng.
a/ Mục tiêu: Biết tìm số trung bình cộng.
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
d: Tiến hành: Giáo viên đưa bài toán.
_ Giáo viên sửa sai.
_ Làm thế nào để tính được 2 ngày Lan đọc được bao
nhiêu trang sách.
_ Mỗi ngày Lan đọc được số trang sách như nhau ta làm
như thế nào.

+ Tóm tắt:
20 TS
? Trang ? Trang
_ Học sinh đọc đề vẽ hình
tóm tắt, học sinh nhận xét.
_ Đại diện sửa sai.
+ Giải:
_ Số trang sách Lan đọc
trong 2 ngày.
20 + 40 = 60 (trang
_ Số trang sách Lan đọc đều
trong mỗi ngày.
60 : 2 -= 30 (trang
Đáp số: 30 trang.
e/ Kết luận: Trung bình cộng của 20 và 40 trang là 30
(trang).
–> Muốn tìm số trung bình cộng của 2 số ta làm sao?
_ Giáo viên: 20,40 là số hạng , 2 là số các số hạng .
 Hoạt động 2: Giới thiệu trung bình cộng của nhiều
số.
_ Tính tổng của 2 số đó rồi
chia tổng cho 2.
a/ Mục tiêu: Tìm được số trung bùng của nhiều số.
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng học sinh: Thước eke
d/ Tiến hành:
18 26 28
? ? ?
_ Làm thế nào để tính được 3 ngày đội công nhân đặt
được bao nhiêu mét ống dẫn?

_ Mỗi ngày đặt được bao nhiêu mét nếu mỗi ngày đặt số
mét như nhau.
18,26,28 gọi là gì?
3 gọi là gì?
24 gọi là gì?
_ thực hành cá nhân nhóm.
_ học sinh yêu cầu làm vở.
_ Lấy mét ống dẫn ngày 1 +
Ngày 2 + ngày 3.
Giải
_ Tổng số mét ống dẫn 3
ngày.
18 + 26 + 28 = 72 (m)
_ trung bìng mỗi ngày đặt .
72 : 3 = 24 (m)
Đáp số: 24 mét ống.
_ Số hạng
_ Số cái số hạng
_ Trung bình của 3 số hạng
e) Kết luận: Muốn tìm trung bình của nhiều số ta tính
tổng đó cho số cái số hạng
_ Giáo viên ghi bảng
18,26,28.
_ Học sinh nhắc lại.
 Hoạt động 2: Luyện tập
a/ Mục tiêu: Tính đúng các bài tập.
b/ Phương pháp: Thực hành
c/ Đồ dùng học sinh:
d/ Tiến hành: Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Tìm trung bình cộng của cac số sau.

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống.
Bài 3: Tính giá trò biểu thức.
Bài 4: Giải toán.
Đợt 1: 3285 viên
2: 4631 viên
3: 3826 viên
_ Tìm trung bình cộng?
e) kết luật: Học sinh hiểu và giải đúng các bài tập

_ Học sinh mở vở bài tập.
_ Học sinh làm vở, nêu kết
quả.
_ Học sinh nêu quy tắc
_ 2 học sinh lên bảng làm
_ 1 học sinh đọc đề, 1 học
sinh giải.
Giải
(3285 + 4631 + 3826): 3
4- Củng cố: (5’)
- Nêu ghi nhớ
- Nâng cao: trung bình cộng của 2 số là 10. Biết số
lớn nhất gấp 4 lần số bé. Tìm 2 số đó.
5- Dặn dò: (1’)
- Học ghi nhớ.
- Bài tập về nhà: 2,4,5 trang 64
- Chuẩn bò: Luyện tập.
_ 3 học sinh nhắc.
 Nhận xét tiết học
TIẾT 13 KHOA HỌC
KHÔNG KHÍ Ở QUANH TA

(Giảm tải 2:Không khí bao quanh trái đất “Càng lên cao .. khác với khí quyển TĐ”
bỏ)
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Giúp học sinh biết không khí có ở quanh ta và có ở trong các
chỗ rồng .
_ Kỹ năng: Nắm được khái niệm về khí quyễn
_ Thái độ: Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bò:
_ 1 chậu đựng nước, 1 viên gạch khô
_ 1 bờ bìa mỏng, chiếc quạt.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kiêm tra (4’)
- Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới: Không khí ở quanh ta
_ Giới thiệu bài (1’): Hôm nay các em học tiết khoa học
bài “Không khí ở quanh ta”
_ Ghi tựa
Hát
- Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 1: Không khí có ở quanh ta.
a/ Mục tiêu: Biết được không khí có ở quanh ta
b/ Phương pháp: Thí nghiệm, vấn đấp
c/ Đồ dùng dạy học: Các phễu giấy, tô giấy
d/ Tiến hành:
_ Giáo viên chia 1 tờ giấy mỏng qua lại trước mặt tạo nên
gió.
_ Cái gì đã làm công tờ giấy bìa khi ta quạt và tạo thành
gió.

_ Giáo viên yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 2,3,4/SGK.
_ Trong thí nghiệm 2 vì khó ấn cóc, và nước không tràn
vào cốc được?
_ Thí nghiệm 3: Tại sao khi nước tràn vào chai có nhiều
bong bóng thoát ra từ miệng?
_ Giải thích hiện tượng vô số hạt sắc nhỏ từ Thí nhiệm 4.


_ Học sinh chú ý theo dõi.
_ Đó chính là không khí sẳn
có quanh ta
_ Do không khí có sẳn trong
cốc khi bò ép tạo ra sức cảm.
_ Nước chải vào chai đã đẩy
không khí chứa trong đó ra
ngoài tạo nên bong bóng.
_ Nước tràn vào các lỗ rổng
ổ trong hòn gạch đã đẩy
không khí từ đó tạo thành
các bọt khí.
e/ Kết luận: Giáo viên tóm ý:
_ Không khí có sẵn quanh ta
_ Em hãy nêu 1 số ví du: chứng tả nhận đònh trên.
 Hoạt động 2: Không khí bao quanh trái đất

a/ Mục tiêu: Biết về nước khử trùng và nước đun sôi.
b/ Phương pháp:Giảng dạy, vấn đáp
c/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động nhóm
d/ Tiến hành: Giảng dạy.

_ Mặt trời và 1 số hành tinh khác có vỏ khí quyển song
thành phần của chúng khác khí quyển trái đất.
+ Khí quyển là gì ?
e/ Kết luận: Không khí bao quanh trái đất là khí
quyển.

_ Xung quanh trái đất có 1
lớp không khí khá dày bao
bọc gọi là khí quyển.
4- Củng cố: (5’)
- Nêu 1 số ví dụ chứng tỏ mọi chỗ rổng của các vật
đều có không khí.
5- Dặn dò: (1’)
- Học ghi nhớ
- Chuẩn bò: Tính chất của không khí.
 Nhận xét tiết học:
TIẾT 9
TẬP VIẾT
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(Viết)
TIẾT 13
THỂ DỤC
BÀI 17
( GIÁO VIÊN BỘ MÔN HƯỚNG DẪN )
SINH HỌAT TẬP THỂ
...................................................................................................
...................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×