Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIAO AN LOP 4TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 27 trang )

Tuần 30
Tập đọc
Tiết : CÂU ĐỐ
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H hiểu được một số câu đố về sự vật quen thuộc như cây khoai lang , điện
thoại , sư tử giả , 4 con sông nước ta
- Kỹ năng : Chú ý đọc những từ ngữ gợi tả sự vật và so sánh ngầm trong từng câu đố : bờ
ấp , nở con
- Thái độ : H yêu những hình thức dân gian , truyền miệng
II – Chuẩn bò :
- GV : Tranh , no65i dung bài dạy
- HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Páp – lốp
- H đọc bài
o Tìm câu miêu tả đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
o Vì sao Páp – lốp luôn nhắc nhở H của mình luôn làm đầy đủ các thí nghiệm
o Nêu đại ý ?
- Nhận xét , ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Câu đố
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :Tìm hiểu bài
Câu 1: Mẹ bò dưới đất
p ổ trứng con
Chẳng thấy nở con
Mà toàn là củ
Câu 2: Có miệng nói , có tai nghe
Chỉ năm một chổ không hề đi đâu
Chúng tôi mỗi đứa một đầu


Giúp cho người gặp gỡ nhau truyện trò
Câu 3: Mắt to , miệng rộng , đuôi dài
Vờn múa rất tài , ai cũng phải khen
Nghe hồi trống dục đã quen
Người chen chân đến đứng xem vui vầy
Câu 4: Sông gì tân gọi đã xanh
Sông gì không nhuộm mà quanh năm hồng
Sông gì mà có chín rồng
Sông gì lấp lánh chiến công đời Trần
Hoạt động 2 : Luyện đọc
- G ghi bảng
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : thi đua
- H thi đua giành quyền trả lời
- Cây khoai lang
- Máy điện thoại
- Con sư tử giả
- Sông lam
- Sông Hồng
- Sông Cửu Long
- Sông Bạch Đằng
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : Luyện đọc
- G đọc mẫu
- G đọc mẫu lần 2
Hoạt động 3 : Củng cố
- G tổ chức cho H thi đua đố bạn , từng đôi
bạn đứng lên đố lẫn nhau và giải đáp
- H nêu từ khó , phân tích từ
- H đọc cá nhân

- H đọc
Hoạt động : Cá nhân , đôi bạn
Phương pháp : Đố bạn
- H đố
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà học bài
- Chuẩn bò : “Tục ngữ về thời tiết”
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết: LUYỆN TẬP CHUNG
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố về phép trừ , cộng cho H
- Kỹ năng : Rèn H thực hiện phép tính thành thạo , nhanh
- Thái độ : giáo dục H tính cẩn thận chính xác
II – Chuẩn bò :
- GV : Nội dung bài dạy
- HS : n lại bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập
- H nhắc lại những kiến thức cũ
- H sửa bài 5/193
- Nhận xét ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Luyện tập chung
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh

Hoạt động 1 : n bài
- Nêu cách đặt tính và cách tính
cộng ?
- Nêu cách đặt tính và cách tính trừ ?
- Nêu các tính chất của phép cộng ,
phép trừ
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Bài 1/193 : tính :
- Bài 2 : tính nhanh
- Bài 3 :
a) Nhắc lại cách tìm 2 số khi biết tổng
, hiệu
b) Nêu các bước tìm 2 số khi biết tổng
– tỉ
Bài 4:
Nhận xét
Hoạt động : lớp
Phương pháp :đàm thoại
- H nêu
Hoạt động :cá nhân
Phương pháp : luyện tập
- H làm vở sửa miệng
- H áp dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép cộng để đưa vào
số tròn chục , tròn trăm để cộng
hoặc trừ thuận tiện
- H làm vở , 2 H lên bảng sửa
- H nêu
- H áp dụng làm bài
a) Tổng 80 hiệu 20

Số lớn = (80+20) : 2 = 50
Số bé = (80 – 20 ) : 2 = 30
b) Tổng 256 , tỉ 2
- H nêu đủ 4 bước
- Sản phẩm tháng 5 làm :
Hoạt động 3 : Củng cố
- H giải toán
- Nhận xét tuyên dương
4620 – 360 = 4260 ( sản phẩm )
Sản phẩm tháng 4 làm :
4620 + 242 = 4826 ( sản phẩm )
Số sản phẩm trong 3 tháng:
4852 + 4260 + 4620 = 13742
ĐS: 13742 sản phẩm
Hoạt động :Nhóm
Phương pháp : thi đua
- H nhắc lại kiến thức
- H thi đua đặt đề và giải bài toán
Ngày II : 1032 +274 = 1306 (m)
Ngày II hơn ngày III :
274 : 2 = 137 (m)
Ngày III : 1306 – 137 = 1169 (m)
ĐS : 1169 (m)
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà làm bài 5,6/194
- Chuẩn bò : “ Phép nhân”
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đòa lí
Tiết : ÔN TẬP
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Hệ hống được những kiến thức đã học về Đông Nam Bộ , đồng bằng châu
thổ sông Cửu Long , Biển đông , các đảo và các quần đảo
Điền 1 số đòa danh khu vực Đông Nam Bộ , sông Cửu Long trên bản đồ , đồng thời chỉ vò trí
của chúng trên bản đồ
- Kỹ năng : Trình bày ở mức độ đơn giản về các đặc điểm tự nhiên , kinh tế của 2 khu
vực trên
- Thái độ :giáo dục H yêu tự nhiên , đất nước Việt Nam
II – Chuẩn bò :
- GV : Bản đồ , nội dung bài dạy
- HS : Xem bài trức
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Biển đông và các đảo , quần đảo
- H đọc bài và trả lời câu hỏi
o Vònh là gì ?
o Vùng biển nước ta có mấy quần đảo ? Nêu đặc điểm ?
o Tìm vò trí của các quần đảo , đảo trên bản đồ ?
- Nhận xét ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) n tập
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài
- G yêu cầu H điền các đòa danh sau
vào lược đồ hình 32
- Sông Đồng Nai , Tiền Giang , Hậu
Giang .

- Đồng Tháp Mười , U Minh , Cà
Mau
- TP Hồ Chí Minh , Vũng Tàu
- Đảo Phú Quốc , Côn Đảo
- Nhận xét , sửa
Hoạt động 2 : n tập
- Tại sao Đông Nam bộ lại có điều
kiện tốt để trông cây công nghiệp ,
cây ăn quả ? đó là những loại cây
gì ?
- TP Hồ Chí Minh năm ở đâu ?
Hoạt động :cá nhân
Phương pháp : bút đàm
- H làm bài
Hoạt động : Lớp , nhóm
Phương pháp : đàm thoại , thảo luận
- Đất đỏ ba-zan và đất xám thích
hợp cho việc trồng cây công
nghiệp và cây ăn quả
- Cà phê , sầu riêng , cao su , chôm
chôm , soài
- TP Hồ Chí Minh năm ngay bên bờ
sông Sài Gòn gần ranh giới Đông
- Tại sao TP Hồ Chí Minh là trung
tâm kinh tế , giao thông ?
- Đồng bằng sông Cửu Long có
những đặc điểm gì về thiên nhiên
và kinh tế ?
- Muốn khai thác và bảo vệ rừng
ngập mặn ta phải làm gì ?

- Em hãy nêu đặc điểm biển Đông
và các đảo , quần đảo của nước ta
Hoạt động 3 : Củng cố
- Nhận xét , giáo dục
Nam Bộ
- Các tuyến đường giao thông ,
đường ô tô , hàng không , đường
sắt tập trung về đây .
- Đồng bằng sông Cửu Long là đồng
bằng lớn nhất nước ta do sông Mê
Kông bồi đắp nên . Đồng bằng
thấp , có nhiều kênh rạch, đất đai
màu mỡ
- Không tự do lấy rừng phá gỗ , lấy
chỗ nuôi tôm hoặc lấy đất trồng
trọt . Khôi phục lại các rừng ngập
mặn được , tràm , chăm sóc và bảo
vệ sân chim
- Rộng 1 triệu km
2
, phía bắc có Bắc
Bộ , Nam có vònh Thái Lan . Biển
đông là nơi cung cấp tôm , cá và
các hải sản quý
- Các đảo Trường Sa, Hoàng Sa có
nhiều nguồn tài nguyên quý như :
san hô , cá , tôm và có các cảnh
đẹp thiên nhiên đặc sắc
Hoạt động :nhóm
Phương pháp : thi đua

- H thi đua đọc các ghi nhớ các bài vừa ôn
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà học bài
- Chuẩn bò : “ Kiểm tra đònh kỳ”
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Tiết : BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ – VĂN HÓA
I – Mục tiêu :
- Kiến thức :H nắm các công trình công cộng , di tích lòch sử và văn hoá là tài sản của
mọi người , là công sức của các thế hệ người Việt Nam dựng xây nên . Do đó mọi người
công dân đều có nhiệm vụ bảo vệ giữ gìn .
- Kỹ năng : Rèn thói quen hành vi , đạo đức
- Thái độ : H ý thức bảo vệ , giữ gìn của công
II – Chuẩn bò :
- GV : Tranh , nội dung bài dạy
- HS : Xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Thực hành
- H đọc ghi nhớ SGK
- Nêu 1 số tình huống cho H sử lý
- Nhận xét , ghi điểm .
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh

Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài
- G kể chuyện “Chuyện nhỏ trên hè
phố” kèm theo tranh minh họa .
Hoạt động 2 :
- Tác giả nhìn thấy sự việc ở đâu ?
lúc nào ?
- Anh thanh niên coi xe đạp đã có
hành động gì ?
- Đóng cọc rất to xuống nên xi măng
gây hại gì ?
- Trông thấy anh đóng cọc câu bé
như thế nào ?
- Khi thấy anh thanh niên và người
nhà kiên quyết đóng cọc thì cậu bé
làm gì ?
- Thế cậu bé có đi không ?
- Qua đây ta thấy cậu bé như thế nào
?
Hoạt động : lớp
Phương pháp : Kể chuyện
- H lắng nghe
- 1 H kể lại câu truyện
- Nhận xét
Hoạt động : Lớp
Phương pháp : đàm thoại
- Vào buổi trưa cạnh nhà hát thành
phố Hải Hưng
- Anh muốn có chỗ rộng trên vỉa hè
để trông xe nên đã đóng cọc rất to
xuống nề xi măng

- Sẽ bò vỡ , lở , phá hè phố , không
còn sạch và đẹp
- Dừng lại và nói “ sao lại … …” Cản
ngăn anh
- Bực mình và nói mạnh mẽ Anh
thanh niên sừng sộ và đuổi cậu bé
đi và tiếp tục đóng cọc
- Không đi , băn khoăn nhìn lỗ thủng
trên hè
- Có ý thức bảo vệ các công trình
công cộng
- Rút ra ghi nhớ ,g iáo dục
Hoạt động 3 : Củng cố
- G làm trọng tài . Hai nhóm thay phiên
nhau đặt tình huống cho nhóm bạn giải
quyết và nhận xét
- H đọc
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : trò chơi
- H đặt tình huống
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà học bài
- Chuẩn bò : “ Thực hành”
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoa học
Tiết : THỰC HÀNH VAI TRÒ HỆ THẦN KINH

ĐỐI VỚI CƠ THỂ
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Phân tích một số ví dụ chứng minh vai trò hệ thần kinh trong việc điều
khiển các hoạt động để trả lời những kích thích từ môi trường bên ngoài đến cơ thể
- Kỹ năng : Phân biệt phạn xạ tự nhiên và phản xạ có điều kiện
- Thái độ : giáo dục H say mê môn học
II – Chuẩn bò :
- GV : Nội dung bài dạy , dụng cụ y tế
- HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Hê thần kinh
- H đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét , ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Thực hành
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài
- G yêu cầu H lên bảng chỉ sơ đồ hệ
thần kinh và nêu rõ những bộ phận
của hệ thần kinh . Sau đó giới thiệu
nhiệm vụ của bài
Hoạt động 2 :
- Tại sao khi nghe tiếng động mạnh
bất ngờ ta thường giật mình và
quay lại nơi có tiếng động phát ra ?
- Giải thích hiện tượng tay rụt nhanh
khi sờ phải 1 vật nóng hoặc lạnh ,
bò vật nhọn châm phải bất ngờ
- G chốt ý : Hệ thần kinh và hoạt

động bất ngờ không chủ đến
Hoạt động 3 : Hệ thần kinh và sự chủ
động
- G cho H lêntập các động tác đi
đứng , hoặc thể dục theo lời hô của
bạn và xem hệ thần kinh của bạn
nào có khả năng phân tích và phản
ứng nhanh trước những thông tin đã
nhận được
Hoạt động :lớp , cá nhân
Phương pháp : thực hành
- Cả lớp cùng thực hiện 1 số hoạt động ->
Phân tích vai trò của hệ thần kinh trong
việc điều khiển hoạt động vận động của
cơ thể để trả lời kích thích của môi trường
bên ngoài
Hoạt động : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại , thực hành
 Phản xạ
- H nêu
Hoạt động : Cá nhân
Phương pháp : thực hành
- H thực hiện
- G chốt ý
Hoạt động 4: Củng cố
- Nêu biện pháp bảo vệ hệ thần kinh
?
- Vì sao phải bảo vệ chúng
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : động não

- H nêu
- H đọc ghi nhớ
5. Tổng kết : ( 1p )
- Dặn dò H về nhà học bài
- Chuẩn bò :
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×